NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. LÝ THUYẾT: Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
a b
2
1)
a2 2ab b2
a b
2
2)
a2 2ab b2
2
2
3) a b a b a b
a b
4)
3
a3 3a2b 3ab2 b3 a3 b3 3ab a b
a b
5)
3
a3 3a2b 3ab2 b3 a3 b3 3ab a b
6)
a3 b3 a b a2 ab b2
7)
a3 b3 a b a2 ab b2
a b c
8)
2
a2 b2 c2 2ab 2ac 2bc
a a ... an
9) 1 2
2
a12 a22 .. a2n 2a1a2
2a1a3 ... 2a1an 2a2a3 ... 2a2an ... 2an1an
10)
an bn a b an1 an2b an3b2 ... a2bn3 abn2 bn1
11)
a2k b2k a b a2k1 a2k2b a2k3b2 ... a2b2k3 ab2k2 b2k1
12)
an bn a b an1 an2b an3b2 ... a2bn3 abn2 bn1
*
với n�N
với n lẻ
B. BÀI TẬP:
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a
a)
b)
2
b2 c2 a 2 b 2 c 2
2
a b c
2
2
a b b c c a
2
2
2
Giải:
a
a)
2
b2 c2 a 2 b 2 c 2
2
2
�
.�
a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 �
a 2 b2 c2 a 2 b 2 c2 �
�
�
�
�
2b 2 2c 2 2a 2 4a 2 b 2 c 2
1
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>a b c
b)
2
a b b c c a
2
2
2
a 2 b 2 c2 2ab 2bc 2ca a 2 b2 2ab b 2 c 2 2bc c 2 a 2 2ca
a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca a 2 b 2 2ab b 2 c 2 2bc c 2 a 2 2ca
a 2 b2 c2
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
2
a) A 123 123 154 77
2
2
2
2
2
2
2
2
b) B 85 75 65 55 45 35 25 15
2
2
2
2
2
2
c) C 1 2 3 4 ... 2015 2016
d) D = 324 – (274 + 1)(96 – 1)
1352 130.135 652
E
1352 652
e)
Giải:
a) Ta có:
A 123 123 154 77 2 1232 123.154 77 2
1232 2.123.77 77 2 123 77 40000
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b) Ta có: B 85 75 65 55 45 35 25 15
852 152 752 252 652 352 552 452
85 15 85 15 75 25 75 25 65 35 65 35 55 45 55 45
100 70 50 30 10 16000
2
2
2
2
2
2
c) C 1 2 3 4 ... 2015 2016
12 22 32 42 ... 20152 20162
1 2 1 2 3 4 3 4 ... 2015 2016 2015 2016
3 7 ... 4031 3 7 ... 4031
4031 3 �
4031 3 : 4 1�
�
�
2
2033136
d) D = 324 – (274 + 1)(96 – 1) = 324 – (312 + 1)(312 – 1) = 324 – (324 – 1) = 1
1352 130.135 652
135 65
20
E
2
2
135 65
135 65 135 65 7
2
e)
2
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
6
5
4
3
2
a) A x 6x 6x 6x 6x 6x 6 với x = 5.
6
5
4
3
2
b) B x 50x 50x 50x 50x 50x 50 với x 49
3
2
c) C x 3x 3x với x = 99
d)
D 3 x 2 y 2 2 x 3 y3
với x + y =1
e) E = x3 – 3x2 + 3x2y + 3xy2 + y3 – 3y2 – 6xy + 3x + 3y + 2015 với x+y =101
Giải:
a) Ta có: x 5 � x 1 6 . Suy ra:
A x 6 x 1 x 5 x 1 x 4 x 1 x 3 x 1 x 2 x 1 x x 1
x6 x 6 x5 x5 x 4 x 4 x3 x3 x 2 x 2 x x 1 1
b) Ta có: x 49 � x 1 50 . Suy ra:
B x 6 50x 5 50x 4 50x 3 50x 2 50x 50
x 6 x 1 x 5 x 1 x 4 x 1 x 3 x 1 x 2 x 1 x x 1 1
c)
C x 3 3x 2 3x x 3 3x 2 3x 1 1 x 1 1 99 1 1 999999
d)
D 3 x 2 y 2 2 x 3 y3 3x 2 3y 2 2 x y x 2 xy y 2
3
3
3x 2 3y 2 2 x 2 xy y 2 x 2 2xy y 2 1
e) E = x3 – 3x2 + 3x2y + 3xy2 + y3 – 3y2 – 6xy + 3x + 3y + 2015
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) – (3x2 + 3y2 + 6xy) + (3x + 3y) + 2015
= (x + y)3 – 3(x + y)2 + 3(x + y) – 1 + 2016
= (x + y – 1)3 + 2016 = 1003 + 2016 = 1002016
Bài 4.
a) Cho
D
4 � 2011 � 1
2
6033
1
3
.
�
�
2015 � 2013 � 2015 2013 2013.2015 . Tính D
M
b) Tính
1 �2
3
� 1 � 2 � 1974 1946
1�
1
.
�
�
�
1975 �
1945 � 1945 � 1975 � 1975 1945 1975.1945
Giải:
a) Đặt
a
1
2011
; b
2015
2013 , ta có:
3
THAM GIA NHĨM ĐỂ CĨ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>2
2011
6033
1 2011
1
1 b
3.
.
3ab
2013
2013
2015 2013
và 2013.2015
� D 4a 3 b a 1 b 3ab 12a 4ab a ab 3ab 13a
�
13
1
2015 155
1
155
D
b) Đặt
a
1
1
; b
1975
1945 , ta có:
M a 2b 1 b 1 2a 1 a b 1 3ab 1 2a
1973
1975
* Nhận xét: Khi tính giá trị một biểu thức, tùy từng trường hợp có thể thay số
bằng chữ hoặc thay chữ bằng số cho phù hợp để bài toán đơn giản, thuận lợi hơn
Bài 5.
a) Rút gọn biểu thức:
b) So sánh
A 24 52 1 54 1 58 1 516 1
A 10 92 1 9 4 1 98 1 916 1
32
và B 9 1
Giải:
a) Ta có:
A 24 52 1 54 1 58 1 516 1 5 1 5 1 52 1 54 1 58 1 516 1
52 1 52 1 54 1 58 1 516 1 54 1 54 1 58 1 516 1
58 1 58 1 516 1 516 1 516 1 532 1
b) Ta có:
A 10 92 1 94 1 98 1 916 1 9 1 9 2 1 9 4 1 98 1 916 1
� 8A 9 1 9 1 92 1 9 4 1 98 1 916 1 932 1 B
Vậy B = 8A
Bài 6. So sánh:
a) 2011.2013 + 2012.2014 và 20122 + 20132 – 2
x 2 y2
xy
2
2
b) x y và x xy y với x > y >0
Giải:
4
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>a) Ta có:
* Cách 1: 2011.2013 + 2012.2014 = (2012-1)(2012+1) + (2013-1)(2013+1)
= 20122 – 1 + 20132 – 1 = 20122 + 20132 – 2
* Cách 2: 20122 + 20132 – 2= = 20122 – 1 + 20132 – 1
= (2012-1)(2012+1) + (2013-1)(2013+1) = 2011.2013 + 2012.2014
b) Với x > y > 0, ta có:
x y x y x y
x 2 y2
x 2 y2
x y x y x y x 2 2xy y 2 x 2 xy y 2
Bài 7. Tìm x, y, z biết:
a)
5x x 3 x 3 2x 3 5 x 2 34x x 2 1
b)
x 2 2x y 2 4y 5 z 3 0
2
3
2
c) 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải:
5x x 3 x 3 2x 3 5 x 2 34x x 2 1
2
a) Ta có:
3
� 5x x 2 9 2x 2 12x 9 5 x 3 6x 2 12x 8 34x 2 28x 1
� 25x 50 � x 2
x 2 2x y 2 4y 5 z 3 0
2
b) Ta có:
� x 2 2x 1 y 2 4y 4 z 3 0
2
� x 1 y 2 z 3 0
2
2
2
� x 1 y 2 z 3 0
� x 1; y 2; z 3
c) 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
(x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0
(x + y + z)2 + (x + 5)2 + (y + 3)2 = 0
(x + y + z)2 = 0; ( x + 5)2 = 0; (y + 3)2 = 0
x = - 5 ; y = -3; z = 8
Bài 8. Chứng minh rằng:
a
a)
2
b 2 c2 d 2 ac bd ad bc
2
a b c
b)
3
2
a 3 b 3 c3 3 a b b c c a
5
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>Giải:
a) Ta có:
a b c d a c a d
a c 2abcd b d a d
2
2
2
2
2 2
2 2
2 2
a b c
b) Ta có:
3
2
2
2
2
b 2 c 2 b 2 d 2 a 2 c 2 b 2d 2 a 2d 2 b 2 c 2
2abcd b 2c 2 ac bd ad bc
2
2
3
�
a b c�
a b c�
�
� a b c 3 a b c �
�
�
3
3
a 3 b3 3ab a b c3 3 a b �
ac bc c 2 �
�
�
a 3 b3 c3 3 a b ab ac bc c 2
a 3 b3 c3 3 a b b c c a
Bài 9.
2
2
2
a) Cho a b c ab bc ca , chứng minh a = b = c
P x y y z z x
2
b) Cho
2
2
Q x y y z y z z x z x x y
Chứng minh rằng: Nếu P = Q thì x = y = z
Giải:
a) Ta có:
a 2 b 2 c 2 ab bc ca � a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0
� a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0
� a 2 2ab b 2 b 2 2bc c 2 a 2 2ac c 2 0
� a b b c a c
2
2
2
ab o
�
�
0��
bc 0 � a b c
�
a c 0
�
2
2
2
b) Đặt x + y = a; y + z =b; z + x = c, ta có: P a b c ; Q = ab + bc + ca
6
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>P Q �PQ 0
� a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0
� a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0
� a 2 2ab b 2 b 2 2bc c 2 a 2 2ac c 2 0
� a b b c a c 0
2
2
2
ab 0
�
�
��
bc 0 � a b c � x y yz zx � x y z
�
a c 0
�
Bài 10. Chứng minh rằng:
3
3
3
a) Nếu a + b + c = 0 thì a b c 3abc
3
3
3
3
b) Nếu a + b + c + d = 0 thì a b c d 3 ab cd c d
Giải:
a) Ta có:
a b c 0 � a b c � c 3 a b
3
� a 3 b3 c3 a 3 b3 a b a 3 b3 �
a 3 b3 3ab a b �
�
�
3
3ab a b 3abc
a b c d 0 � a b c d � a b c d
3
b)
3
� a 3 b3 3ab a b c3 d 3 3cd c d
� a 3 b3 c3 d 3 3ab a b 3cd c d
� a 3 b3 c3 d 3 3ab c d 3cd c d
� a 3 b3 c3 d3 3 c d ab cd
Bài 11. Chứng minh rằng:
a) Tích của 4 số nguyên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương.
2
b) n n 1 khơng là số chính phương n �N *
Giải:
a) Xét 4 số nguyên liên tiếp a, a+1, a+2, a+3 a �Z , ta có:
7
THAM GIA NHĨM ĐỂ CĨ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>a a 1 a 2 a 3 1 a 2 3a a 2 3a 2 1
2
2
a 2 3a �
a 2 3a 2�
�
� 1 a 3a 2 a 3a 1
2
a 2 3a+1
2
Vậy tích của 4 số nguyên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương.
b) Ta có:
n 2 n 2 n 1 n 2 2n 1 � n 2 n 2 n 1 n 1
2
2
2
Số n n 1 nằm giữa 2 số chính phương liên tiếp nên n n 1 không là số
chính phương.
Bài 12.
a) Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14 . Tính: B = a4 + b4 + c4.
1
b) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a + b + c = 2 (a2 + b2 + c2)2
4
4
4
Giải:
a) Từ a2 + b2 + c2 = 14 => (a2 + b2 + c2)2 = 196
� a4 + b4 + c4 + 2a2b2 + 2b2 c2 + 2a2c2 = 196
� B = a4 + b4 + c4 = 196 – 2 (a2b2 + b2 c2 + a2c2)
Từ a + b + c = 0 => (a + b + c)2 = 0 � a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ac) = 0
(a2 b2 c2 ) 14
7
� ab + bc + ac =
� (ab + bc + ac)2 = 49
2
2
� a2b2 + b2c2 + a2c2 + 2ab2c + 2a2bc + 2abc2 = 49
� a2b2 + b2c2 + a2c2 = 49 – 2abc(a + b + c) = 49
Vậy B = 196 – 2. 49 = 196 – 98 = 98
b) Từ a + b + c = 0 � a = – (b + c) � a2 = (b + c)2
� a2 – b2 – c2 = 2bc � (a2 – b2 – c2)2 = 4b2c2
� a4 + b4 + c4 – 2a2b2 + 2b2c2 – 2a2c2 = 4b2c2
� a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2
� 2(a4 + b4 + c4) = a4 + b4 + c4 + 2a2b2 + 2b2 c2 + 2a2c2
� 2(a4 + b4 + c4) = (a2 + b2 + c2 )2
1
� a4 + b4 + c4 = 2 (a2 + b2 + c2)2
8
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>Bài 13. Cho ba số x, y, z thoả mãn x + y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = a2. Tính giá trị
của biểu thức x4 + y4 + z4.
Giải:
Từ x + y + z = 0 � x = – (y + z) � x2 = (y+ z)2
� x2 = y2 + z2 + 2yz � x2 – y2 – z2 = 2yz � (x2 – y2 – z2)2 = 4y2z2
� x4 + y4 + z4 – 2x2y2 – 2x2z2 + 2y2 z2 = 4y2z2
� x4 + y4 + z4 = 2x2y2 + 2x2z2 + 2y2 z2
� 2(x4 + y4 + z4 ) = x4 + y4 + z4 + 2x2y2 + 2x2z2 + 2y2 z2 = (x2 + y2 + z2)2 = a4
a4
� x4 + y4 + z4 = 2
1 1 1
0
Bài 14. Cho a + b + c = 1 và a b c
. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 = 1
Giải:
Từ a + b + c = 1 � (a + b + c)2 = 1 � a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac = 1
� a2 + b2 + c2 + 2(ab+ bc+ ac) = 1 (*)
1 1 1 bc ac ab
0
� bc + ac + ab = 0 (**)
a
b
c
abc
Từ
Từ (*) và (**) suy ra a2 + b2 + c2 = 1
1 1 1
1 1 1
2 2 2
2
Bài 15. Chứng minh nếu a b c = 2 và a + b + c = abc thì a b c
Giải:
2
�1 1 1 �
1 1 1
� �
Từ a b c = 2 � �a b c �= 4
1 1 1 2 2 2
1 1 1
c a b
2 2
2 2
2
2
� a b c + ab bc ac = 4 � a b c + 2 abc
= 4
c a b
1 1 1
2 2
2
Vì a + b + c = abc � abc = 1 � a b c = 4 – 2 = 2
Bài 16. Cho a, b, c là các số hữu tỉ, đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
1
1
1
2
2
2
N = (a b) (b c) (c a) là bình phương của một số hữu tỉ .
9
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>Giải:
2
1
1 �
�1
�
�
Xét �a b b c c a �
1
1
1
2
2
2
2
2
2
= (a b) (b c) (c a) + (a b)(b c) (b c)(c a) (a b)(c a)
=N+
2(c a) 2(a b) 2(b c)
a b (b c)(c a)
=N+0=N
2
1
1 �
�1
�a b b c c a �
�
� N= �
Vậy N là bình phương của một số hữu tỉ.
x y z
Bài 17. Cho a + b + c = 1; a2 + b2 + c2 = 1; a b c . Tính giá trị của biểu thức:
P = xy + yz + zx.
Giải:
x y z
Đặt a b c = k => x = ak ; y = bk ; z = ck
� P = xy + yz + zx = k2ab + k2bc + k2ac = k2(ab + bc + ac)
Từ a + b + c = 1 � (a + b + c)2 = 1 � a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac = 1
� 1 + 2(ab + bc + ac) = 1 � ab + bc + ac = 0
� P = k2.0 = 0
a b c
x y z
x2 y2 z2
2 2
2
Bài 18: Cho a b c = 1 và x y z = 0 . Tính A = a b c .
Giải:
x y z
x y z
xy yz zx
x2 y2 z2
2
2
2
2
�
�
a
b
c
a
b
c
a
b
c
ab
bc ac = 1
Từ
=1 (
) =1
+2
xy yz zx
xyc yza xzb
� A = 1 – 2( ab bc ac ) = 1 – 2
abc
a b c
xyc yza xzb
abc
Từ x y z = 0 �
= 0 � yza + xzb + xyc = 0
10
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>0
� A = 1 – 2 abc = 1
Bài 19. Cho a, b, c thoả mãn (a + b – 2c) 2 + (b + c – 2a)2 + (c + a – 2b)2 = (a –
b)2 + (b – c)2 + (c – a)2. Chứng minh rằng a = b = c.
Giải:
Ta có:
(a + b – 2c)2 = a2 + b2 + 4c2 + 2ab – 4bc – 4ac
(b + c – 2a)2 = b2 + c2 + 4a2 + 2bc – 4ac – 4ab
(c + a – 2b)2 = a2 + c2 + 4b2 + 2ac – 4ab – 4bc
� (a + b – 2c)2 + (b + c – 2a )2 + (c + a – 2b)2 = 3(a – b)2 + 3(b – c)2 + 3(c – a)2
� 3(a – b)2 + 3(b – c)2 + 3(c – a)2 = (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2
2
2
2
� �
=0 � a =b =c
(�a - b) +( b - c) +( c - a ) �
�
�
�
Bài 20. Cho a > b > 0, thỏa mãn:
a) 3a2 + 3b2 = 10ab, tính
b) 2a2 + 2b2 = 5ab, tính
M=
N=
a- b
a +b
a +b
a- b
Giải:
2
�
a - b�
a 2 - 2ab + b 2 3a 2 + 3b 2 - 6ab 10ab - 6ab 1
�
M =�
=
�
�
� a 2 + 2ab + b 2 = 3a 2 + 3b 2 + 6ab = 10ab + 6ab = 4
�
�
�
a
+
b
a) Ta có:
2
�M=
1
2 (vì a > b > 0 nên M > 0)
b) Tương tự
11...15
11...19
123
123
n
ch�
�
so�
1
n
so�
1. Chứng minh rằng xy + 4 là số chính
Bài 21. Cho x =
; y = ch��
phương.
Giải:
11...19
11...15
123
123
n
so�
1+ 4 = x + 4
n
ch�
�
so�
1
Ta có: y =
= ch��
Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
11
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>2
11...17
14 2 43
so�
1 là số chính phương.
hay xy + 4 = n ch��
Bài 22. Cho x �0 và
A x2
1
x2
x
1
a
x
. Tính các biểu thức sau theo a:
B x3
1
x3
C x6
1
x6
D x7
Giải:
Ta chứng minh được, khi n>1, ta có:
xn1
1 �n 1 �
1 �
� 1 � � n1
�
x n�
x � �
x n1 �
�
n1
x
x �
� x �
� x� �
2
Ta tính được A a 2
C a6 6a4 9a2 2
B a3 3a
D a7 7a15 14a3 7a
Bài 23: Tìm GTNN của các biểu thức:
2
a) A 4x 4x 11
b) B = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
2
2
c) C x 2x y 4y 7
Giải:
A 4x2 4x 11 4x2 4x 1 10 2x 1 10 �10
2
a)
� Min A = 10 khi
x
1
2.
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36 �-36
� Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5.
2
2
c) C x 2x y 4y 7
= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2 �2
� Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
Bài 24: Tìm GTLN của các biểu thức:
a) A = 5 – 8x – x2
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
12
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
1
x7
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>C 2x 1 32x 1 2 2x 1 32x 1 2
2
c)
2
Giải:
a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21 �21
� Max A = 21 khi x = -4.
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y = -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7
= -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7 �7
� Max B = 7 khi x = 1,
y
1
2.
C 2x 1 32x 1 2 2x 1 32x 1 2
2
c)
2
Đặt t 2x 1 thì t �0. Do đó N = t2 – 3t + 2 =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
t
(t 32 )2
1
4
N
1
4.
3
3
0� t
2
2
3
�
� 5
2x 1
x
�
�
3
3
2
t � 2x 1 � �
�� 4
2
2 �
3 �
1
1
2x 1
x
N
�
2 �
4
4 khi
Do đó
Vậy min
N
1
5
1
� x
x
4
4 hay
4.
Bài 25: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3.
Giải:
M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2
2
x2 y2 x2
y2 1 2
y �
�x
xy
(x y2 ) �
�
2 2 2
2 2
2�
�2
M
1 2 2
(x y )
2
Ngoài ra: x + y = 1 � x2 + y2 + 2xy = 1 � 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1
=> 2(x2 + y2) ≥ 1
1
1
1
x2 y2 �
x2 y2 � x y
2 và
2
2
Do đó
1
1
2
M � (x2 y2 )
(x2 y�
)
2
2
Ta có:
và
M
1 1
.
2 2
1
4
13
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>1
1
M�
� x y
4 và dấu “=” xảy ra
2
Do đó
Vậy GTNN của
M
1
1
� x y
4
2
Bài 26: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2.
Giải:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
� [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
� x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
� x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0
� x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2
� (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2
Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2
Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0
2
3
9 5
3
5
� 3� 5
� t 2. .t �0 � �
t �� � t �
2
4 4
2
2
� 2� 4
2
5
��
2
3
t �
2
5
�
2
3 5
2
t
3 5
2
3 5
Vì t = x2 + y2 nên : GTLN của x2 + y2 = 2
3 5
GTNN của x2 + y2 = 2
Bài 27: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = a + b + c – ab – bc – ca.
Giải:
Ta có: P = a + b + c – ab – bc – ca = (a – ab) + (b - bc) + (c – ca)
= a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì 0 �a,b,c �1)
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0
Vậy GTNN của P = 0
Theo giả thiết ta có: 1 – a �0; 1 – b �0; 1 – c �0;
14
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>
NHĨM SOẠN TÀI LIỆU TỐN THCS
/>� (1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc �0
� P = a + b + c – ab – bc – ac �1 abc �1
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý � 0;1
Vậy GTLN của P = 1.
Bài 28: Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x2 + y2.
Giải:
Ta có: x + y = 2 � y = 2 – x
Do đó: A = x2 + y2 = x2 + (2 – x)2 = x2 + 4 – 4x + x2 = 2x2 – 4x + 4
= 2( x2 – 2x) + 4 = 2(x – 1)2 + 2 �2
Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1.
Bài 29: Cho M = a 3 4 a 1 a 15 8 a 1 . Tìm TGNN của M
Giải:
M = a 3 4 a 1 a 15 8 a 1
= a 1 4 a 1 4 a 1 8 a 1 16 =
2
a 1 2
a 1 4
2
Điều kiện để M xác định là a – 1 �0 a �1
Ta có:
M
a 1 2
a 1 4
Đặt x = a 1 điều kiện x �0, ta có:
M = M x 2 x 4 x 2 4 x �x 2 4 x 2
Dấu “=” xảy ra � 2 �x �4 � 2 � a- 1 �4 � 4 �a- 1�16 � 5 �a �17
15
THAM GIA NHÓM ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HAY
/>