Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Khóa là gì? Có m y lo i khóa, đ c tính c a khóa, cơng d ng t ng lo i khóa,ấ ạ ặ ủ ụ ừ ạ
cách phát sinh c a t ng lo i khóa.ủ ừ ạ
Câu 2: Đ nh nghĩa hàm băm. Hàm băm (Hash) dùng đ gi i quy t v n đ gì trongị ể ả ế ấ ề
b o m t thông tin hi n đ i? ả ậ ệ ạ Hai hàm băm thường được dùng là gì? So
sánh hai hàm băm này? Cho bi t các ng d ng c a hàm băm và cho ví dế ứ ụ ủ ụ
minh h aọ
Câu 3: Trình bày, gi i thích và cho ví d minh h a v các tính ch t c a hàm bămả ụ ọ ề ấ ủ
Câu 4: V m t lý thuy t, giá tr Hash có th trùng khơng? V y t i sao nói giá trề ặ ế ị ể ậ ạ ị
Hash có th xem là “d u vân tay c a thông đi p”?ể ấ ủ ệ
Câu 5: Xác th c thơng đi p là gì, nêu và gi i thích các phự ệ ả ương pháp xác th cự
thơng đi p (đ a ra các mơ hình đ minh h a và gi i thích).ệ ư ể ọ ả
Câu 6: Ch ký s là gì? Nêu các ng d ng c th c a ch ký đi n t . Nêu nh ngữ ố ứ ụ ụ ể ủ ữ ệ ử ữ
l i ích c b n khi áp d ng ch ký s ?ợ ơ ả ụ ữ ố
Câu 7: Hãy trình bày quá trình t o ch ký s theo c ch RSA khi Alice mu n g iạ ữ ố ơ ế ố ử
thông đi p M=9 v i p=7, q=11, e=17. ệ ớ
Câu 8: Hãy trình bày quá trình t o ch ký s theo c ch RSA khi Alice mu n g iạ ữ ố ơ ế ố ử
thông đi p M đ n Bob v i giá tr băm c a M là 9, p=7, q=11, e=17.ệ ế ớ ị ủ
Câu 9: Trình bày giao th c trao đ i khóa Diffie-Hellman. Nêu u đi m và nhứ ổ ư ể ược
đi m c a giao th c trao đ i khóa Diffie-Helman. ể ủ ứ ổ Diffie-Helman có ph i làả
m t phộ ương pháp mã hóa cơng khai khơng? Gi i thích t i sao có ho c t iả ạ ặ ạ
sao khơng?
Câu 11: Trình bày và gi i thích giao th c trao đ i khóa Diffie-Hellman. ả ứ ổ
Câu 12: T n cơng phát l i thơng đi p là gì? Nêu tác h i c a t n công phát l iấ ạ ệ ạ ủ ấ ạ
thông đi p và so sánh v i vi c s a l i thông đi p và m o danh. Nêu cácệ ớ ệ ử ạ ệ ạ
phương pháp ch ng l i t n công phát l i thông đi pố ạ ấ ạ ệ
Câu 13: T i sao n u Bob tin tạ ế ưởng vào khóa cơng khai c a trung tâm ch ngủ ứ
th c X thì Bob có th tin tự ể ưởng vào khóa cơng khai c a Alice? (khóa nàyủ
được dùng nhúng trong ch ng ch X.509 do X cung c p)ứ ỉ ấ
Câu 14: Kênh (Giao th c) trao đ i khóa là gì? Li t kê tên các kênh trao đ iứ ổ ệ ổ
khóa mà b n bi t. Li t kê nh ng tính ch t c n có c a m t kênh trao đ iạ ế ệ ữ ấ ầ ủ ộ ổ
khóa.
Câu 15: Session Key là gì? Nêu và gi i thích m t giao th c đ t o m tả ộ ứ ể ạ ộ
Session Key gi a hai ngữ ười dùng (Alice và Bob).
Câu 16: Th nào là t n công Man-in-the-middle. Nêu và gi i thích m t giaoế ấ ả ộ
th c/c ch mà có th b t n công này t n công.ứ ơ ế ể ị ấ ấ
Câu 17: Ch ng th c th c th là gì? T i sao khi xây d ng m t h th ngứ ự ự ể ạ ự ộ ệ ố
thơng tin thì ph i xây d ng c ch ch ng th c th c th ? Nêu nh ngả ự ơ ế ứ ự ự ể ữ
phương pháp ch ng th c th c th hi n có hi n nay. ứ ự ự ể ệ ệ
Câu 18: Ch ng ch (ứ ỉ Certificate) là gì, cơng d ng dùng đ làm gì? ụ ể Trình bày
cách th c t o Certificate? Vi t Nam có nh ng c quan/công ty nào cungứ ạ Ở ệ ữ ơ
c p các Certificate, cách dùng nh ng th nào?ấ ư ế
Câu 19: Hãy li t kê các phệ ương pháp ch ng th c th c th , theo b n phứ ự ự ể ạ ương
đi m và nhể ược đi m c a phể ủ ương pháp này, phương pháp này thường
được áp d ng đâu.ụ ở
Câu 22: Trình bày giao th c trao đ i khóa dùng mã hóa cơng khai. Giaoứ ổ
th c này có b t n cơng khơng? N u có cách kh c ph c nh th nào?ứ ị ấ ế ắ ụ ư ế
Câu 23: Trình bày giao th c trao đ i khóa Message Authentication. Giaoứ ổ
th c này có b t n cơng khơng? N u có cách kh c ph c nh th nào?ứ ị ấ ế ắ ụ ư ế
Câu 24: Kerberos là gì? M c đích c Kerberos? Cho bi t tên server c aụ ủ ế ủ