Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>a/ Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>c/ Zn + CuSO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + Cu </b>
<b>d/ Cu + 2AgNO<sub>3</sub> → Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>
<b>e/ Ag + CuSO<sub>4</sub></b><i><b> → không phản ứng </b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Hồn thành các phương trình hóa học sau:</b>
<b>a/ Fe + HCl → </b>
<b>b/ Zn + CuSO<sub>4</sub> → </b>
<b>c/ Cu + AgNO<sub>3</sub> → </b>
<b>d/ Ag + CuSO<sub>4</sub> →</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b> Dự đoán mức độ hoạt động hóa học </b>
<b> Hãy đề xuất các thí nghiệm so sánh mức </b>
<b>độ hoạt động hóa học của các kim loại sau:</b>
<b>1) Fe với Cu</b> <b>2) Cu với Ag</b>
<b>3) Fe; Cu với (H)</b> <b>4) Na với Fe</b>
<b> Biết trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: </b>
<b>+ Dung dịch FeSO<sub>4</sub>; AgNO<sub>3</sub>; CuSO<sub>4</sub>;</b> <b>HCl; nước.</b>
<b>Thí nghiệm </b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b>
<b>Ống 1: Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 2: Cho dây đồng vào dung dịch FeSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 1: Cho dây đồng vào dung dịch AgNO<sub>3</sub></b>
<b>Ống 2: Cho dây bạc vào dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 1: Cho đinh sắt vào dung dịch HCl</b>
<b>Cốc 1: Cho mẩu kim loại Natri vào nước có </b>
<b>giấy tẩm phenolphtalein</b>
<b>Cốc 2: Cho đinh sắt vào nước có giấy tẩm </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>Thí nghiệm</b>
<b>Thí nghiệm 1</b>
<b>Thí nghiệm 2</b>
<b>Thí nghiệm 3</b>
<b>Thí </b>
<b>nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện tượng, PTHH</b>
<b>So sánh mức độ hoạt </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>động (sắp xếp)</b>
<b>Ống 1: Cho đinh sắt </b>
<b>vào dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 2: Cho dây đồng </b>
<b>vào dung dịch FeSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 1: Cho đinh sắt </b>
<b>vào dung dịch HCl</b>
<b>Ống 2: Cho dây đồng </b>
<b>vào dung dịch HCl</b>
<b>Cốc 1: Cho mẩu kim loại </b>
<b>Natri vào nước có nhỏ </b>
<b>dung dịch phenolphtalein</b>
<b>Cốc 2: Cho đinh sắt vào </b>
<b>nước có nhỏ dung dịch </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>Thí </b>
<b>nghiệm </b>
<b>1</b>
<b>Thí </b>
<b>nghiệm </b>
<b>2</b>
<b>Thí </b>
<b>nghiệm </b>
<b>3</b>
<b>Thí </b>
<b>nghiệm </b>
<b>4</b>
<b>Mẩu Na tan dần, dd có màu </b>
<b>2Na + 2H<sub>2</sub>O → 2NaOH + H<sub>2</sub></b>
<b>Khơng có hiện tượng gì </b>
<b>xảy ra</b>
<b>Khơng có hiện tượng gì xảy </b>
<b>ra</b>
<b>Khơng có hiện tượng gì xảy </b>
<b>ra</b>
<b>Khơng có hiện tượng gì xảy </b>
<b>ra</b>
<b>Có bọt khí thốt ra, sắt tan </b>
<b>dần</b>
<b> Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>Có chất rắn màu xám bám </b>
<b>ngoài dây đồng </b>
<b> Cu +2AgNO<sub>3 </sub>→ Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>+ 2Ag</b> <b> </b>
<b> </b>
<b>Có chất rắn màu đỏ bám </b>
<b>ngoài đinh sắt </b>
<b> Fe +<sub> </sub>CuSO<sub>4 </sub>→ FeSO<sub>4</sub> + Cu</b> <b> </b>
<i><b> Na hoạt động hóa </b></i>
<i><b>học mạnh hơn Fe</b></i>
<b>Ta xếp: Na, Fe</b>
<i><b>Fe đẩy được Hiđro, </b></i>
<i><b>Cu không đẩy được </b></i>
<i><b>Hiđro ra khỏi dd axit </b></i>
<b>Vậy ta xếp: </b>
<b>Fe, (H), Cu </b>
<i><b>Cu hoạt động hóa </b></i>
<i><b>học mạnh hơn Ag</b></i>
<b>Ta xếp: Cu, Ag</b>
<i><b>Fe hoạt động hóa </b></i>
<i><b>học mạnh hơn Cu</b></i>
<b>THẢO LUẬN NHÓM:</b>
<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu, Ag, Au</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải .</b>
<i><b>3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số axit (HCl, H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b> lỗng …) giải </b></i>
<b>phóng khí H<sub>2</sub></b>
<b>2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành </b>
<b>kiềm và giải phóng khí hiđro </b>.
VD: 2Na + 2H<sub>2</sub>O → 2NaOH + H<sub>2</sub>
VD: Fe + 2HCl → FeCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>
VD: Cu + 2AgNO<sub>3 </sub>→ Cu(NO<sub>3 </sub>)<sub>2</sub> + 2Ag
<b>4. Kim loại đứng trước (trừ K, Na..) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung </b>
<b>dịch muối .</b>
<b>*Cách ghi nhớ dãy hoạt động hóa học của kim loại </b>
<b>K</b> <b>Na</b> <b>Mg</b> <b>Al</b> <b>Zn</b> <b>Fe</b> <b>Pb</b> <b>(H)</b> <b>Cu</b> <b>Ag</b> <b>Au</b>
<b>Bài tập 1 trang 54 SGK</b>
<b> Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo </b>
<b>chiều hoạt động hóa học tăng dần?</b>
<b>A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe</b>
<b> B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn </b>
<b>C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b>
<b>D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe</b>
<b>E. Mg, K, Cu, Al, Fe</b>
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
<b>1. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở </b>
<b>điều kiện thường ?</b>
<b>D. Cả A và C đều đúng</b>
<b>A. K</b>
<b>B. Fe</b>
<b>C. Na</b>
<b>Bài 2: Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>2. Những kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4 (loãng)</sub>?</b>
<b>D. Cu, Ag</b>
<b>A. Fe, Cu</b>
<b>B. Zn, Fe</b>
<b>Cho 10,5gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu, Zn vào dung </b>
<b>dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng, dư, người ta thu được 2,24lit khí (đktc)</b>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN GiẢI</b>
Cu không phản ứng với dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng
PTHH: Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>
0,1 0,1 0,1
<b>a) Viết PTHH</b>
<b>b)Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng</b>
n<sub>H2</sub> 2, 24 0,1
22, 4 <i>mol</i>
m<sub>zn</sub>= 0,1.65 = 6,5g
m<sub>Cu</sub>còn lại = 10,5 – 6,5 = 4g
%<sub>Zn</sub> = %6,5 100 61,9% <sub>Cu</sub>= 100% - 61,9% = 38,1%
10,5
<b> c)Tính % kl mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?</b>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
<b>Trong những cặp chất sau, cặp nào tác dụng được với nhau?</b>
<b>- Viết các PTHH minh hoạ cho các phản ứng.</b>
<b>a) K + H<sub>2</sub>O</b>
<b>b) Zn + HCl</b>
<b>c) Cu + HCl</b>
<b>d) Zn + CuSO<sub>4</sub></b>
<b>e) Fe + MgCl<sub>2</sub></b>
<b>a) 2K + 2H<sub>2</sub>O 2KOH + H<sub>2</sub></b>
<b>b) Zn + 2HCl ZnCl<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>c) Cu + HCl Không phản ứng</b>
<b>d) Zn + CuSO<sub>4 </sub></b><b><sub> </sub>ZnSO<sub>4</sub> + Cu</b>
<b>e) Fe + MgCl<sub>2 </sub></b><b><sub> </sub>Không phản ứng</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>