Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chuyên đề hóa 9 Dãy hoạt động hóa học của kim loại Tiết 23 Bài 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 25 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ
DỰ CHUYÊN ĐỀ CẤP THỊ

TIEÁT 23
GV: Traàn Thò Ngoïc Quyeân
GV: Traàn Thò Ngoïc Quyeân


*
*
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Câu 1
Câu 1
: Nêu tính chất hóa
: Nêu tính chất hóa
học của kim loại?
học của kim loại?
Kim loại có 3 TCHH:
+ Tác dụng với phi kim :
- Tác dụng với oxi
 oxit kim loại
- Tác dụng với phi kim khác
 muối
+ Tác dụng với dd axit
 muối + khí hiđrô


+ Tác dụng với dd muối
 Muối mới + KL mới
(
1
)
(
2
)
(
3
)
(4)
(
5
)
Câu 2
Câu 2
: Viết các phương trình hóa
: Viết các phương trình hóa
học biểu diễn các chuyển đổi sau:
học biểu diễn các chuyển đổi sau:
MgO MgSO
MgO MgSO
4
4




Mg Mg(NO

Mg Mg(NO
3
3
)
)
2
2


MgCl
MgCl
2
2
MgS
MgS
(1) Mg + Cl
(1) Mg + Cl
2
2




MgCl
MgCl
2
2
(2) 2Mg + O
(2) 2Mg + O
2

2




2MgO
2MgO
(3) Mg + H
(3) Mg + H
2
2
SO
SO
4
4




MgSO
MgSO
4
4
+
+


H
H
2

2
(4) Mg + Cu(NO
(4) Mg + Cu(NO
3
3
)
)
2
2




Mg(NO
Mg(NO
3
3
)
)
2
2




+ Cu
+ Cu
(5) Mg + S
(5) Mg + S



MgS
MgS
t
o
t
o

TN
1
Cho đinh sắt vào ống
nghiệm (1) đựng 2ml dd
CuSO
4
và cho mẫu dây đồng
vào ống (2) đựng 2ml dd
FeCl
2
TN
2
Cho mẫu dây đồng vào ống
nghiệm (3) đựng 2ml dd
AgNO
3
và mẫu dây bạc vào
ống nghiệm (4) đựng 2ml dd
CuSO
4
TN
3

Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ
vào 2 ống nghiệm (5) và (6)
riêng biệt đựng 2ml dd HCl
TN
4
Cho mẫu natri và đinh sắt
vào 2 cốc (1) và (2) riêng biệt
đựng nước cất có thêm vài
giọt dd phenol phtalein
- Ống 1: Có chất rắn màu
đỏ bám ngoài đinh sắt
- Ống 2: Không có hiện
tượng
- Ống 3: Có chất rắn màu
xám bám ngoài dây đồng
- Ống 4: Không có hiện
tượng
- Ống 5: Sủi bọt khí
- Ống 6: Không có hiện
tượng
- Cốc 1: Natri nóng chảy
thành giọt tròn chạy trên
mặt nước và tan dần, dd
có màu hồng
- Cốc 2: Không có hiện
tượng

Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)
TN 1 Ống 1 Fe + CuSO
4


Ống 2 Cu + FeCl
2

TN 2 Ống 3 Cu + AgNO
3

Ống 4 Ag + CuSO
4

TN 3 Ống 5 Fe + HCl 
Ống 6 Cu + HCl


TN 4 Cốc 1 Na + H
2
O 
Cốc 2 Fe + H
2
O 
FeSO
4
+ Cu
Không phản ứng

I./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
1./ Thí nghiệm 1:



Fe
Fe
®
®
+ CuSO
+ CuSO
4
4


dd
dd






FeSO
FeSO
4
4


dd
dd
+ Cu
+ Cu
®
®

Nhận xét:
- Ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra
khỏi dd muối đồng
- Ở ống nghiệm (2) đồng không đẩy
được sắt ra khỏi dd muối sắt
Fe, Cu
Fe, Cu
trắng xám xanh Lục nhạt đỏ




Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng

Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu


Cu
Cu
®
®
+ FeCl
+ FeCl
2
2


dd
dd



×
(1)

Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)
TN 1 Ống 1 Fe + CuSO
4

Ống 2 Cu + FeCl
2

TN 2 Ống 3 Cu + AgNO
3

Ống 4 Ag + CuSO
4

TN 3 Ống 5 Fe + HCl 
Ống 6 Cu + HCl


TN 4 Cốc 1 Na + H
2
O 
Cốc 2 Fe + H
2
O 
FeSO
4

+ Cu
Không phản ứng
2
Không phản ứng
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag





Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
2./ Thí nghiệm 2:
Cu, Ag
Cu, Ag
Nhận xét:
- Đồng đẩy được bạc ra khỏi dd muối
- Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dd
muối
đỏ
xám
xanh lam

Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
Không màu
I./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
1./ Thí nghiệm 1:
Fe, Cu
Fe, Cu


Cu
Cu
®
®
+ 2 AgNO
+ 2 AgNO
3
3


dd
dd




Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2



dd
dd
+ 2Ag
+ 2Ag
®
®



Ag
Ag
®
®
+
+
CuSO
CuSO
4
4


dd
dd

×
(2)

Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)

TN 1 Ống 1 Fe + CuSO
4

Ống 2 Cu + FeCl
2

TN 2 Ống 3 Cu + AgNO
3

Ống 4 Ag + CuSO
4

TN 3 Ống 5 Fe + HCl 
Ống 6 Cu + HCl


TN 4 Cốc 1 Na + H
2
O 
Cốc 2 Fe + H
2
O 
FeSO
4
+ Cu
Không phản ứng
Không phản ứng
Cu(NO
3
)

2
+ 2Ag
2
FeCl
2
+ H
2

2
Không phản ứng

3./
3./
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 3
:
:
Nhận xét:
- Sắt đẩy được hiđrô ra khỏi dd
axit
- Đồng không đẩy được hiđrô
ra khỏi dd axit

Ta xếp sắt đứng trước hiđrô, đồng đứng
sau hiđrô: Fe, H, Cu
Fe, H, Cu
Fe, H, Cu
2./
2./
Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 2
:
:
Cu, Ag
Cu, Ag
I./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
1./ Thí nghiệm 1:
Fe, Cu
Fe, Cu


Fe
Fe
®
®
+ 2 HCl
+ 2 HCl
dd
dd




FeCl
FeCl
2
2



dd
dd
+ H
+ H
2
2


(k)
(k)




Cu
Cu
®
®
+
+
HCl
HCl
dd
dd

×
(3)

Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)
TN 1 Ống 1 Fe + CuSO

4

Ống 2 Cu + FeCl
2

TN 2 Ống 3 Cu + AgNO
3

Ống 4 Ag + CuSO
4

TN 3 Ống 5 Fe + HCl 
Ống 6 Cu + HCl


TN 4 Cốc 1 Na + H
2
O 
Cốc 2 Fe + H
2
O 
FeSO
4
+ Cu
Không phản ứng
Không phản ứng
Cu(NO
3
)
2

+ 2Ag
2
FeCl
2
+ H
2

2
Không phản ứng
2NaOH

+ H
2

2 2
Không phản ứng

4./ Thí nghiệm 4:

Ta xếp natri đứng trước sắt: Na, Fe

Ta có dãy giảm dần mức độ hoạt động hóa học
của kim loại: Na, Fe, H, Cu, Ag

Natri hoạt động hóa học mạnh hơn sắt
Na, Fe
Na, Fe

Kết luận: dãy hoạt động hóa học của một số kim
loại:

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
3./
3./
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 3
:
:
Fe, H, Cu
Fe, H, Cu
2./
2./
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 2
:
:
Cu, Ag
Cu, Ag
I./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
1./ Thí nghiệm 1:
Fe, Cu
Fe, Cu

2
Na
Na
®
®
+ 2H
+ 2H

2
2
O
O
(l)
(l)




2NaOH
2NaOH
dd
dd
+ H
+ H
2
2


(k)
(k)




Fe
Fe
®
®

+
+
H
H
2
2
O
O
(l)
(l)

×
(4)

II./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM
LOẠI CÓ Ý NGHĨA NHƯ THẾ NÀO?
Mức độ hoạt động của các kim loại được sắp
xếp như thế nào?
- Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ
trái qua phải.
I./
I./
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?

Kim loại ở vị trí nào phản ứng với
nước ở nhiệt độ thường?
 Kim loại đứng trước Mg (kim loại kiềm) phản ứng

với nước ở nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải
phóng khí H

2Na
2Na
®
®
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
(l)
(l)




2NaOH
2NaOH
dd
dd
+ H
+ H
2 (k)
2 (k)




Fe
Fe
®
®
+
+
H
H
2
2
O
O
(l)
(l)

×
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(4)

II./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM
LOẠI CÓ Ý NGHĨA NHƯ THẾ NÀO?
- Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm
dần từ trái qua phải.
I./
I./
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
- Kim loại đứng trước Mg (kim loại kiềm) phản ứng với nước ở

nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H

(VD:
PT 4)

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Kim loại ở vị trí nào phản ứng với
dung dịch axit giải phóng khí hiđrơ?
 Kim loại đứng trước H phản ứng với m t ộ
s dung d ch ố ị axit (HCl; H
2
SO
4
loãng, …) gi i ả
phóng khí H
2
Fe
Fe
®
®
+ 2 HCl
+ 2 HCl
dd
dd




FeCl
FeCl

2
2


dd
dd
+ H
+ H
2
2


(k)
(k)




Cu
Cu
®
®
+
+
HCl
HCl
dd
dd

×

(3)

II./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM
LOẠI CÓ Ý NGHĨA NHƯ THẾ NÀO?
- Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm
dần từ trái qua phải.
I./
I./
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
- Kim loại đứng trước Mg (kim loại kiềm) phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H

(VD:
PT 4)
- Kim loại đứng trước H phản ứng với m t s dung ộ ố
d ch ị axit (HCl; H
2
SO
4
loãng, …) gi i phóngả khí H
2
(VD: PT 3)

Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim
loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối?
 Kim loaïi ñöùng tröôùc (tr Na, K …) y kim lo i ừ đẩ ạ
ng sau ra kh i dd mu iđứ ỏ ố

Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2


dd
dd
+ 2Ag
+ 2Ag
®
®

Ag
Ag
®
®
+
+
CuSO
CuSO
4
4


dd

dd

×
Fe
Fe
®
®
+ CuSO
+ CuSO
4
4


dd
dd




FeSO
FeSO
4
4


dd
dd
+ Cu
+ Cu
®

®

Cu
Cu
®
®
+ FeCl
+ FeCl
2
2


dd
dd


×
Cu
Cu
®
®
+ 2 AgNO
+ 2 AgNO
3
3


dd
dd





K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(1)
(2)

II./ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM
LOẠI CÓ Ý NGHĨA NHƯ THẾ NÀO?
- Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm
dần từ trái qua phải.
I./
I./
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
ĐƯC XÂY DỰNG NHƯ THẾ NÀO?
- Kim loại đứng trước Mg (kim loại kiềm) phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H

(VD:
PT 4)
- Kim loại đứng trước (tr Na, K …) y kim lo i ừ đẩ ạ
ng sau ra kh i dd mu i (đứ ỏ ố VD: PT 1, 2)
- Kim loại đứng trước H phản ứng với m t s dung ộ ố
d ch ị axit (HCl; H
2
SO
4
loãng, …) gi i phóngả khí H

2
(VD: PT 3)

* C ng củ ố:
Bài 1 / 54 SGK:
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp
đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng
dần
E) Mg, K, Cu, Al, Fe
D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
A) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Độ hoạt động hóa học giảm dần
Đẩy kim loại đứng sau ra khỏi
dung dịch muối
Phản
ứng
với
nước
tạo
thành
kiềm
+ H
2
Phản ứng với một số
axit loãng giải phóng H
2



BT2: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào xảy ra
phản ứng hóa học. Viết phương trình hóa học xảy
ra ( nếu có )
1/ Cu + AgNO
3
2/ Ag + FeCl
2
3/ Cu + H
2
SO
4
(l )
4/ K + H
2
O
5/ Mg + HCl
6/ Ag + Pb(NO
3
)
2
7/ Zn + H
2
O
8/ Al + CuCl
2
25
Cu(NO
3

)
2
+ 2 Ag2
×
×
2KOH + H
2
MgCl
2
+ H
2
×
×
2AlCl
3
+ 3Cu
22
2
2 3


Bài 2 / 54 SGK
Bài 2 / 54 SGK


Dung d ch ZnSOị
Dung d ch ZnSOị
4
4
có l n t p ch t là ẫ ạ ấ

có l n t p ch t là ẫ ạ ấ
CuSO
CuSO
4
4
. Dùng kim lo i nào sau đây đ làm ạ ể
. Dùng kim lo i nào sau đây đ làm ạ ể
s ch dung d ch ZnSOạ ị
s ch dung d ch ZnSOạ ị
4
4
? Hãy gi i thích và ả
? Hãy gi i thích và ả
vi t PTHH.ế
vi t PTHH.ế
a) Fe
a) Fe
b) Zn
b) Zn
c) Cu
c) Cu
d) Mg
d) Mg
Gi i thíchả
Gi i thíchả


Dùng kim lo i Zn vì:ạ
Zn
®

+ CuSO
4

dd
 ZnSO
4

dd
+ Cu
®
N u dùng Zn d thì Zn d và Cu t o thành ế ư ư ạ
không tan đ c tách ra kh i dung d ch và ta thu ượ ỏ ị
đ c dung d ch ZnSOượ ị
4
tinh khi tế

Dặn dò:
+ Về nhà học 2 bài TCHH của kim loại và
bài dãy hoạt động hóa học của kim loại để
trả bài cho tiết sau.
+ Xem trước bài 18 “Nhôm”. Từ đó đề ra
phương pháp phân biệt kim loại nhôm với
các kim loại khác
+ Làm bài 3  5 / 54 SGK

Xin cảm ơn q thầy cô và
Xin cảm ơn q thầy cô và
các em học sinh đã theo dõi !
các em học sinh đã theo dõi !

×