L/O/G/O
THUỐC ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay nhất có tại “tài
liệu ngành dược hay nhất”;
/>
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.
Trình bày được sinh lý bệnh tăng huyết áp
2. Trình bày được chẩn đốn bệnh và điều trị bằng cách thay đổi lối sống
3. Trình bày được các nhóm thuốc sử dụng
trong điều trị tăng huyết áp
4. Phân tch được phát đồ điều trị và một số ca lâm sàng
www.themegallery.com
NỘI DUNG
1
ĐẠI CƯƠNG
2
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
3
Click to add title in here
www.themegallery.com
Xoang động mạch cảnh
Quai động mạch chủ
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN
Tổng thể tch máu: 4.5–5.5 L
Cung lượng tm = nhịp tm x thể tch tống máu
~ CO = 70 (lần/phút) x 0.08 [L] = 5.6 L/phút
Sức cản mạch ngoại biên: ĐM nhỏ và tểu ĐM
(47%)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Sinh lý bệnh THA
•
Tăng áp lực động mạch
•
Chiếm 20% dân số/nước cơng nghiệp
•
Khởi phát âm thầm
•
Đáp ứng với trị liệu
www.themegallery.com
Phân loại của WHO cho tất cả các độ tuổi
Huyết áp
Bình thường
Ngưỡng
Tăng huyết áp
Tâm trương
< 90
90 - 95
> 95
Tâm thu
< 140
140 - 160
> 160
www.themegallery.com
JNC VII
Phân loại
Bình thường
Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm
(mm Hg)
trương (mmHg)
< 120 và
< 80
Tiền tăng huyết áp
120 – 139 hoặc
80 - 89
Tăng huyết áp
giai đoạn 1
140 – 159 hoặc
90 - 99
Tăng huyết áp
giai đoạn 2
Tăng huyết áp tâm
thu riêng biệt
≥ 160 hoặc
≥ 100
≥ 140 và
< 90
Cơn tăng huyết áp: huyết áp > 180/120 mm H
g
www.themegallery.com
Hội tim mạch học Việt Nam
Phân loại
Tối ưu
Bình thường
Bình thường cao
Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm
(mm Hg)
trương (mmHg)
< 120 và
<130 và
< 80
<85
130 – 139 và
85 - 89
THA độ 1 (nhẹ)
140 – 159 hoặc
90 - 99
THA độ 2 (TB)
160-179 hoặc
100-109
≥ 180 hoặc
≥ 110
≥ 140 và
< 90
THA độ 3 (nặng)
Tăng huyết áp tâm
thu đơn độc
www.themegallery.com
NGƯỠNG HUYẾT ÁP DÙNG CHO ĐỊNH NGHĨA
TĂNG HUYẾT ÁP TÙY THEO CÁCH ĐO HUYẾT ÁP
HATT
HATTr
Phòng khám/ bệnh
viện
Đo huyết áp liên tục
24 giờ
Bệnh nhân tự đo
huyết áp
www.themegallery.com
140
125
135
90
80
85
TRIỆU CHỨNG HỌC
Cơ năng
- Đau đầu vùng chẩm
- Hồi hộp, mệt, khó thở, mờ mắt...
www.themegallery.com
Dấu hiệu lâm sàng
- Béo phì, mặt trịn (Cushing)
- Hẹp eo ĐM chủ
- Biểu hiện xơ vữa ĐM (u vàng, u mỡ)
- Dày thất trái…
www.themegallery.com
Chẩn đoán
Lâm sàng:
-
Đo HA ≥ 2 lần, cách nhau > 2 phút, kiểm tra ở cánh tay bên kia.
-
Soi đáy mắt, khám tm (phì đại thất T, các âm thổi), mạch máu ngoại biên, khám bụng (khối u
hoặc âm thổi), khám thận.
www.themegallery.com
-
Tiền sử (tăng HA thứ phát)
-
Xét nghiệm sinh hóa, huyết học
-
Kiểm tra thể trạng
* Chẩn đoán phân biệt: hội chứng ngưng thuốc, ngưng đột ngột thuốc trị tăng HA
www.themegallery.com
www.themegallery.com