Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Ký túc xá trường đại học thủ dầu một tỉnh bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 222 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TỈNH BÌNH DƯƠNG

SVTH: ĐỒN HỒNG TIẾN
MSSV: 110150014
LỚP: 15X1LT

GVHD: PGS. TS. TRẦN QUANG HƯNG
NCS. ĐẶNG HƯNG CẦU

Đà Nẵng – Năm 2017


TÓM TẮT

TÊN ĐỀ TÀI : KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ
DẦU MỘT BÌNH DƯƠNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: ĐỒN HỒNG TIẾN
SỐ THẺ SV: 110150014
LỚP : 15X1LT
VỚI ĐỀ TÀI THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN “KÝ TÚC
XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT BÌNH
DƯƠNG” DỰA VÀO CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÙNG VỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN, EM ĐÃ
TIẾN HÀNH TÍNH TỐN VÀ HỒN THÀNH ĐỀ TÀI
VỚI NHỮNG NỘI DUNG SAU:
− Phần một: Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, các


mặt cắt cần thiết.
− Phần hai: Kết cấu (60%): Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của cơng trình gồm:
+ Sàn tầng 5.
+ Các dầm dọc tầng 5
+ Cầu thang bộ.
+ Khung trục 3.
+ Móng dưới khung trục 3.
− Phần ba: Thi cơng (30%): Thiết kế thi công phần ngầm, phần thân của công trình:
+ Lập biện pháp thi cơng cơng tác đất.
+ Tổ chức thi công cọc ép.
+ Thiết kế biện pháp thi cơng đài móng.
+ Thiết kế ván khn phần thân nhà.
+ Tổ chức thi công bê tông khung nhà.


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các cao ốc kết hợp giữa nhà làm việc và
nhà ở là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển,
đòi hỏi những người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để
đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời giúp cho em bắt đầu
làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh tạo tiền đề vững chắc cho
cơng việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Ký túc xá trường đại họcThủ Dầu Một
Bình Dương”. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc :
Phần II : Kết cấu :
Phần III :Thi công :


10%-Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.Trần Quang Hưng
60%-Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.Trần Quang Hưng
30%- Giáo viên hướng dẫn:KS.Đặng Hưng Cầu

Trong quá trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn
hạn chế và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót. Kính
mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy(cơ), để em có thể hồn thiện hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa,
trong khoa Xây Dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy(cô) đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.

Sinh Viên

Đoàn Hoàng Tiến

i


CAM ĐOAN

EM XIN CAM ĐOAN ĐÂY LÀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DO CHÍNH EM THỰC HIỆN. TRONG Q TRÌNH
LÀM ĐỒ ÁN, EM CAM ĐOAN ĐÃ TUÂN THỦ THEO
CÁC QUY ĐỊNH LIÊM CHÍNH HỌC THUẬT MÀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ
NẴNG ĐƯA RA.
CÁC SỐ LIỆU, KẾT QUẢ TÍNH TỐN TRONG ĐỒ
ÁN LÀ HỒN TỒN TRUNG THỰC VÀ DO CHÍNH
BẢN THÂN EM LÀM ; VÀ CHƯA TỪNG ĐƯỢC AI

CÔNG BỐ TRONG BẤT KỲ ĐỒ ÁN NÀO TRƯỚC ĐÂY.
MỌI VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ BẢN
QUYỀN EM XIN CHỊU HOÀN TOÀN TRÁCH NHIỆM
THEO QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.

Sinh Viên

Đoàn Hoàng Tiến

ii


MỤC LỤC
TÓM TẮT............................................................................................................................ 1
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... i
CAM ĐOAN........................................................................................................................ ii
Nội dung cụ thể sẽ được trình bày trong các Chương dưới đây. ......................................... 1
PHẦN 1 ............................................................................................................................... 2
KIẾN TRÚC ........................................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ................................................. 4
1.1. Đặc điểm kiến trúc cơng trình ...................................................................................... 4
1.1.4.2. Giải pháp kiến trúc: ................................................................................................ 5
1.1.4.2.1 Bố trí các phịng ban chức năng của phương án : ................................................ 5
1.1.4.2.2 Mặt đứng............................................................................................................... 6
1.1.4.2.3.Mặt cắt .................................................................................................................. 7
1.1.4.2.4. Vật liệu xây dựng chính ...................................................................................... 7
1.1.5 Chỉ tiêu kỹ thuật ......................................................................................................... 7
1.2.1.1.Phân tích .................................................................................................................. 8
1.2.1.2.Phương án ................................................................................................................ 8

1.2.2.Các giải pháp kỹ thuật khác........................................................................................ 9
1.2.2.1.Hệ thống chiếu sáng ................................................................................................ 9
1.2.2.2.Hệ thống thơng gió .................................................................................................. 9
1.2.2.3.Hệ thống điện .......................................................................................................... 9
1.2.2.4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy .......................................................................... 9
1.2.2.5. Hệ thống cấp thoát nước ....................................................................................... 10
1.2.2.6. Xử lý rác thải ........................................................................................................ 10
1.2.2.7. Giải pháp hoàn thiện ............................................................................................. 10
PHẦN 2 ............................................................................................................................. 11
KẾT CẤU .......................................................................................................................... 11
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN .......................................................................................... 12
2.1.Phương án sàn: Chọn phương án sàn sườn toàn khối. ................................................ 12
2.2.Phân loại ơ bản: ........................................................................................................... 12
2.2.1.Chọn sơ bộ kích thước sàn ....................................................................................... 12
2.3.Xác định tải trọng ........................................................................................................ 13
2.3.1.Tĩnh tải sàn ............................................................................................................... 13
2.3.1.1.Trọng lượng các lớp sàn ........................................................................................ 13
2.3.1.2.Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn .......................... 15
2.4.Vật liệu sàn tầng 5: ...................................................................................................... 17
iii


2.5.Xác định nội lực trong các ô sàn ................................................................................. 17
2.5.1.Nội lực trong sàn ...................................................................................................... 17
2.5.1.1. Xác định nội lực trong ô sàn bản dầm (S4) .......................................................... 17
2.5.1.2. Xác định nội lực trong ô sàn bản kê 4 cạnh (S1) ................................................. 17
2.6.Tính tốn cốt thép ........................................................................................................ 18
2.6.2. Tính tốn cốt thép các ơ sàn bản dầm(S4) .............................................................. 21
2.7.Bố trí cốt thép .............................................................................................................. 22
2.7.1.Đường kính, khoảng cách ........................................................................................ 22

2.7.2.Thép mũ chịu moment âm ........................................................................................ 22
2.7.3.Cốt thép phân bố ...................................................................................................... 22
2.7.4. Phối hợp cốt thép ..................................................................................................... 23
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG ................................................................... 25
3.2.Cấu tạo cầu thang ........................................................................................................ 25
3.2.1.Mặt bằng và sơ đồ tính cầu thang............................................................................. 25
3.2.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang ........................................................... 25
3.2.3. Các kích thước cơ bản của cầu thang ...................................................................... 25
3.3.Tính tốn bản thang và bản chiếu nghỉ. ...................................................................... 26
3.3.1.Xác định tải trọng ..................................................................................................... 26
3.3.1.1.Tĩnh tải .................................................................................................................. 26
3.3.1.1.1.Tĩnh tải tác dụng lên bản thang O1,O3 .............................................................. 26
3.3.1.1.3.Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ O2 ................................................................... 27
3.3.1.2.Hoạt tải .................................................................................................................. 27
3.3.1.3.Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản ............................ 27
3.3.2.Xác định nội lực ....................................................................................................... 27
3.3.2.1.Bản thang O1,O3 ................................................................................................... 27
3.3.2.1.1.Sơ đồ tính ........................................................................................................... 27
3.3.2.1.2.Xác định nội lực ................................................................................................. 28
3.3.2.2.Chiếu nghỉ O2 ........................................................................................................ 28
3.3.2.2.1.Sơ đồ tính ........................................................................................................... 28
3.3.2.2.2.Xác định nội lực ................................................................................................. 28
3.3.3.Tính tốn cốt thép ..................................................................................................... 29
Suy ra:................................................................................................................................ 30
3.4.Tính cốn thang ............................................................................................................. 31
3.4.1.Chọn sơ bộ kích thước cốn thang ............................................................................. 31
3.4.2.Xác định tải trọng ..................................................................................................... 31
3.4.3.Xác định nội lực ....................................................................................................... 32
iv



3.4.4.Tính cốt thép ............................................................................................................. 32
3.4.5.Tính cốt đai ............................................................................................................... 33
3.5.Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1) .................................................... 34
3.5.1.Xác định tải trọng ..................................................................................................... 34
3.5.2.Tính cốt thép ............................................................................................................. 35
3.5.3.Tính cốt đai ............................................................................................................... 36
3.5.4.Tính tốn cốt treo tại vị trí có lực tập trung .............................................................. 37
3.6.Tính dầm chiếu nghỉ 2 ................................................................................................. 38
3.6.1.Xác định tải trọng ..................................................................................................... 38
3.6.1.1.Tính cốt thép .......................................................................................................... 39
3.6.1.2.Tính tốn cốt đai .................................................................................................... 40
3.7.Tính dầm chiếu tới ....................................................................................................... 41
3.7.1.Xác định tải trọng ..................................................................................................... 41
3.7.2.Xác định nội lực ....................................................................................................... 41
3.7.3.Tính cốt thép ............................................................................................................. 42
3.7.4.Tính cốt đai ............................................................................................................... 43
3.7.5.Tính tốn cốt treo tại vị trí có lực tập trung .............................................................. 44
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM DỌC ........................................................................... 45
4.1.Tính dầm D1 ................................................................................................................ 45
4.1.1.Sơ đồ tính .................................................................................................................. 45
4.1.2.Sơ bộ chọn kích thước dầm ...................................................................................... 45
4.1.3.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ......................................................................... 45
4.1.3.1.Tĩnh tải ................................................................................................................... 45
4.1.3.1.1.Do trọng lượng bản thân dầm ............................................................................. 45
4.1.3.1.2.Do sàn truyền vào dầm ....................................................................................... 46
4.1.3.1.2.1.Tĩnh tải trọng do ô sàn tác dụng vào dầm ....................................................... 46
4.1.3.2.Hoạt tải .................................................................................................................. 49
4.1.3.2.1.Hoạt tải do sàn truyền vào .................................................................................. 49
4.1.3.2.1.1.Tính hoạt tải dầm do sàn truyền vào ............................................................... 49

4.1.3.2.2.Chất tải cho dầm ................................................................................................ 49
4.1.4.1.Biểu đồ nội lực ...................................................................................................... 50
4.1.4.1.1.Biểu đồ mômen và lực cắt .................................................................................. 50
4.1.5. Tổ hợp nội lực ......................................................................................................... 50
4.1.6.Tính tốn cốt thép ..................................................................................................... 50
4.1.6.1.Vật liệu .................................................................................................................. 50
4.1.6.2.Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................................... 50
v


4.1.6.2.1.Tại tiết diện nhịp ................................................................................................ 50
4.1.6.2.2.Tính tốn cốt thép dọc tại tiết diện nhịp ............................................................. 51
4.1.6.3.Tính cốt đai ............................................................................................................ 52
4.2.Tính dầm D2. ............................................................................................................... 55
4.2.1.Sơ đồ tính ................................................................................................................. 55
4.2.2.Sơ bộ chọn kích thước dầm ...................................................................................... 55
4.2.3.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ........................................................................ 56
4.2.3.1.Tĩnh tải .................................................................................................................. 56
4.2.3.1.1.Do trọng lượng bản thân dầm............................................................................. 56
4.2.3.1.2.1.Tính tải trọng do ơ sàn tác dụng vào dầm ....................................................... 56
4.2.3.1.3.Do tường và cửa xây trên dầm ........................................................................... 57
4.2.3.2.Hoạt tải .................................................................................................................. 58
4.2.3.2.1.Hoạt tải do sàn truyền vào .................................................................................. 58
4.2.3.2.1.1.Tính hoạt tải dầm do sàn truyền vào ............................................................... 58
4.2.3.3.Chất tải cho dầm (KN/m) ...................................................................................... 58
4.2.4.1.Biểu đồ nội lực ...................................................................................................... 58
4.2.4.1.1.Biểu đồ mômen và lực cắt .................................................................................. 58
3.2.5.Tổ hợp nội lực .......................................................................................................... 59
4.2.6.Tính tốn cốt thép ..................................................................................................... 59
4.2.6.1.Vật liệu .................................................................................................................. 59

4.2.6.2.Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................................... 59
4.2.6.2.1.Tính tốn cốt thép dọc tại tiết diện nhịp ............................................................. 59
4.2.6.3.Tính cốt đai ............................................................................................................ 61
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG NGANG ............................................................... 64
5.1. Số liệu tính tốn .......................................................................................................... 64
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 ........................................... 102
6.1.Điều kiện địa chất cơng trình: ................................................................................... 102
6.1.1.Địa tầng .................................................................................................................. 102
6.1.2.Đánh giá nền đất ..................................................................................................... 103
6.1.2.1.Lớp đất 1: Sét pha, có chiều dày 6,2m. ............................................................... 103
5.1.2.2.Lớp đất 2: Cát pha, chiều dày 4,8m .................................................................... 103
6.1.2.3.Lớp đất 3: Cát bụi, chiều dày 6,5m ..................................................................... 104
6.1.2.4.Lớp đất 4: Cát trung, có chiều dày 8,1m ............................................................. 104
6.1.2.5.Lớp đất 5: Cuội sỏi, có chiều dày rất lớn (>60m) ............................................... 105
6.2.Nội lực dùng để tính tốn .......................................................................................... 105
6.2.1. Xác định tải trọng thẳng đứng tại các nút khung .................................................. 106
vi


6.3.Thiết kế móng trục A,D (móng M1,M4) ................................................................... 108
6.3.1.Chọn vật liệu ........................................................................................................... 108
6.3.2.Tải trọng tính tốn .................................................................................................. 108
6.3.3 Xác định sơ bộ kích thước đài móng ...................................................................... 109
6.3.4.Kích thước cọc ........................................................................................................ 109
6.3.5.Sức chịu tải của cọc ................................................................................................ 109
6.3.5.1.Theo vật liệu làm cọc .......................................................................................... 109
6.3.5.2 Theo nền đất ........................................................................................................ 110
6.3.6.Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................................................................... 111
6.3.6.1 Xác dịnh số lượng cọc ......................................................................................... 111
6.3.6.2 Bố trí cọc ............................................................................................................ 112

6.3.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................................. 112
6.3.7.1 Kiểm tra tải trọng đứng ....................................................................................... 112
6.3.7.2.Kiểm tra tải trọng ngang ...................................................................................... 113
6.3.8.Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................................. 114
6.3.9.Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................................ 116
6.3.10.Tính tốn đài cọc .................................................................................................. 118
6.4.Thiết kế móng trục B,C (móng M2,M3) ................................................................... 120
6.4.1.Tải trọng tính tốn .................................................................................................. 120
6.4.2.Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................................................................... 120
6.4.2.1.Xác dịnh số lượng cọc ......................................................................................... 120
6.4.2.2.Bố trí cọc ............................................................................................................. 121
6.4.3.Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................................. 121
6.4.3.1.Kiểm tra tải trọng đứng ....................................................................................... 121
6.4.3.2.Kiểm tra tải trọng ngang ...................................................................................... 122
Chọn n=11 thanh. ............................................................................................................ 124
6.5.Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp và treo giá búa: ............................................... 124
6.5.1.Kiểm tra cọc khi vận chuyển .................................................................................. 124
6.5.2.Kiểm tra cường độ của cốt thép móc cẩu ............................................................... 125
6.5.3.Kiểm tra cọc treo lên giá búa .................................................................................. 126
PHẦN 3 ........................................................................................................................... 127
THI CÔNG ...................................................................................................................... 127
CHƯƠNG 1: LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG ÉP CỌC................................................... 129
1.1.Lập biện pháp thi công ép cọc ................................................................................... 129
1.1.1.Lựa chọn giải pháp thi công cọc............................................................................. 129
vii


1.1.2.Lựa chọn phương pháp thi công cọc ép ................................................................. 129
1.1.3.Các điều kiện kỹ thuật đối với cọc bê tông cốt thép .............................................. 130
1.1.4.Kỹ thuật thi công .................................................................................................... 130

1.1.4.1.Công tác chuẩn bị ................................................................................................ 130
1.1.4.2.Xác định vị trí cọc ............................................................................................... 131
1.1.4.3.Qui trình ép cọc ................................................................................................... 131
1.1.4.4.Công tác ghi chép trong ép cọc ........................................................................... 132
1.1.4.5.Xử lý sự cố khi ép cọc ......................................................................................... 132
1.1.4.7.An tồn lao động trong cơng tác ép cọc .............................................................. 133
1.1.5.Số liệu về cọc ......................................................................................................... 133
1.1.6.Xác định lực ép cần thiết ........................................................................................ 133
1.1.6.1.Xác định lực ép nhỏ nhất ..................................................................................... 133
1.1.6.2.Xác định lực ép lớn nhất ..................................................................................... 133
1.1.7.Chọn kích thước giá ép .......................................................................................... 134
1.1.8.Chọn máy cẩu phục vụ công tác ép cọc ................................................................. 135
1.1.8.1.Tính tốn các thơng số làm việc của máy cẩu ..................................................... 136
1.1.8.2.Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi lắp cọc vào khung dẫn ........... 138
1.1.8.3.Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi cẩu giá ép ............................... 138
1.1.8.4.Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi cẩu đối trọng .......................... 138
1.1.9.Tính tốn, cấu tạo thiết bị hổ trợ cơng tác cẩu lắp ................................................. 138
1.2.Tính tốn nhu cầu nhân lực, ca máy cho công tác ép cọc ......................................... 139
1.2.1.Tiến hành thi công ép cọc ...................................................................................... 139
1.2.1.1.Lập tiến độ ép cọc cho 1 móng ........................................................................... 139
1.2.1.2.Tổng tiến độ ép cọc cho tồn cơng trình ............................................................ 142
CHƯƠNG 2: LẬP BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TÁC ĐẤT, BÊTƠNG MĨNG .. 143
2.1. Cơng tác thi cơng đất ................................................................................................ 143
2.1.1.Lựa chọn phương án đào móng .............................................................................. 143
2.1.2. Tính khối lượng cơng tác đào đất .......................................................................... 144
2.1.3.Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng.................................................... 145
2.1.4. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .............................................................. 147
2.1.4.1. Chọn máy đào ..................................................................................................... 147
2.1.6.Công tác đập đầu cọc ............................................................................................. 150
2.1.6.1.Tính tốn khối lượng ........................................................................................... 150

2.1.6.2. Biện pháp tổ chức ............................................................................................... 150
2.2.Thiết kế biện pháp xây lắp ........................................................................................ 150
2.2.1.Chọn loại cốp pha ................................................................................................... 150
viii


2.2.2. Thiết kế ván khn đài móng M1(1600x1600x1050) ........................................... 151
2.2.2.1.Lựa chọn thông số ván khuôn ............................................................................. 151
2.2.2.2.Xác định tải trọng ................................................................................................ 151
2.2.2.4.Kiểm tra sườn đứng ............................................................................................. 152
2.3. Tổ chức thi cơng bê tơng đài móng .......................................................................... 153
2.3.1.Xác định cơ cấu của q trình ................................................................................ 153
2.3.2.Chia phân đoạn thi cơng ......................................................................................... 153
Chia cơng trình làm 4 phân đoạn. .................................................................................... 153
2.3.3.Thống kê khối lượng cho các công tác ................................................................... 154
2.3.4.1.Chọn loại máy bơm bêtơng ................................................................................. 156
Vậy hao phí nhân cơng và ca máy khi đổ bê tơng đài móng trên 1 phân đoạn: .............. 156
2.3.4.2.Chọn xe vận chuyển bê tơng ............................................................................... 156
2.3.6.Tính thời gian của dây chuyền kỹ thuật ................................................................. 158
CHƯƠNG 3 TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THẦN ........................ 161
3.1.Lựa chọn phương án ván khuôn ................................................................................ 161
3.2.Ván khuôn cột ............................................................................................................ 161
3.2.2.Lựa chọn thông số ván khuôn ................................................................................ 161
3.2.3.Xác định tải trọng ................................................................................................... 161
3.2.4.Tính tốn khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khn .................................................. 161
3.2.5.Tính tốn khoảng cách gơng cột đỡ xà gồ .............................................................. 163
3.3.Ván khuôn sàn ........................................................................................................... 164
3.3.1.Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn .................................................................................. 164
3.3.2.Lựa chọn thông số ván khn ................................................................................ 164
3.3.3.Xác định tải trọng ................................................................................................... 164

3.3.4.Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1......................................................................... 165
3.3.5.Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2......................................................................... 166
3.3.6.Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ........................................... 167
3.3.7.Tính tốn để chọn cột chống .................................................................................. 168
3.4.Ván khn dầm chính nhịp AB ................................................................................. 169
3.4.1.Ván khuôn đáy dầm ................................................................................................ 169
3.4.2.Ván khuôn thành dầm ............................................................................................. 172
3.5.Ván khuôn dầm phụ nhịp 6-7 .................................................................................... 174
3.5.1.Ván khuôn đáy dầm ................................................................................................ 174
3.5.2.Ván khuôn thành dầm ............................................................................................. 177
3.6.Ván khuôn cầu thang bộ ............................................................................................ 179
3.6.1.Thiết kế ván khuôn phần bản thang ........................................................................ 179
ix


3.6.1.1.Xác định tải trọng ................................................................................................ 179
3.6.1.2.Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 1 ..................................................... 180
3.6.1.3.Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp (2) .................................................. 181
3.6.1.4.Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ........................................ 182
3.6.1.5.Tính tốn để chọn cột chống ............................................................................... 183
3.6.2.Thiết kế ván khuôn sàn chiếu nghỉ ......................................................................... 184
3.6.2.1.Xác định tải trọng ................................................................................................ 184
3.6.2.2.Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ .............................................................. 184
3.6.3. Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ và chiếu tới .................................................. 187
3.7.THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊTÔNG CỐT THÉP PHẦN THÂN ............. 187
3.7.1.Các công tác chủ yếu .............................................................................................. 187
3.7.2.Thống kê khối lượng các công tác chủ yếu ............................................................ 187
3.7.3.Công tác bê tông ..................................................................................................... 187
3.7.4.Công tác ván khuôn, cốt thép ................................................................................. 188
3.7.5.Tính chi phí lao động cho các cơng tác .................................................................. 188

3.7.6.Tổ chức thi cơng bê tơng cốt thép tồn khối .......................................................... 188
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 189

x


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng thống kê các ô sàn tầng 5 ................................................................................ 13
Bảng 2.2: Bảng tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn đối với ơ sàn ................................. 14
Bảng 2.3: Tĩnh tải các ô sàn tầng 5 .......................................................................................... 16
Bảng 2.4: Hoạt tải các ô sàn tầng 5: ......................................................................................... 16
Bảng 4.3 tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm ............................................................................ 48
bảng 4.8a: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào ....................................................................... 52
Bảng 4.8b: Hoạt tải phân bố do sàn truyền vào ........................................................................ 53
Bảng 4.13 Bảng tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm ................................................................ 57
Bảng 5.1:Sơ bộ chọn tiết diện cột khung trục 3. ...................................................................... 66
Bảng 5.2: Tải trọng phân bố từ sàn truyền vào dầm khung tầng 2-7 ...................................... 68
Bảng 5.3:Cấu tạo sàn tầng mái ................................................................................................. 69
Bảng 5.4:Tải trọng phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm khung tầng mái ......................... 69
Bảng 5.5.Cấu tạo sê nô ............................................................................................................. 70
Bảng 5.6a.Tải trọng phân bố truyền vào nút A tầng 2.............................................................. 71
Bảng 5.6b. Tải trọng phân bố truyền vào nút A tầng 3-7 ......................................................... 71
Bảng 5.6c. Tải trọng phân bố truyền vào nút B tầng 2-7 ......................................................... 72
Bảng 5.6d. Tải trọng phân bố truyền vào nút C tầng 2-7 ......................................................... 73
Bảng 5.6e. Tải trọng phân bố truyền vào nút C tầng 2-7 ......................................................... 74
Bảng 5.7. Hoạt tải các ô sàn ..................................................................................................... 75
Bảng 5.8a. Hoạt tải 1 tầng 2 ..................................................................................................... 76
Bảng 5.8b. Hoạt tải 1 tấng 4,6 .................................................................................................. 77
Bảng 5.8c. Hoạt tải 1 tấng mái ................................................................................................. 79
Bảng 5.9. Hoạt tải 2 tấng 3,5,7 ................................................................................................. 85

Bảng 5.10: Tải trọng gió phân bố ............................................................................................. 90
bảng 5.14a: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào ..................................................................... 94
bảng 5.14b: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào .................................................................... 95
bảng 5.14c: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào ..................................................................... 95
bảng 5.14d: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào .................................................................... 96
bảng 5.14e: Tải trọng phân bố do sàn truyền vào ..................................................................... 96
Bảng 6.1: Địa chất cơng trình ................................................................................................. 102
Bảng 6.2:Bảng tổ hợp lực cắt ................................................................................................. 105
Bảng 6.3:Bảng nội lực tính tốn và tiêu chuẩn....................................................................... 106

xi


Bảng 6.4:Bảng nội lực tính tốn và tiêu chuẩn cuối cùng ......................................................107
Bảng 6.5: Bảng tính tốn sức chịu tải của cọc ........................................................................110
Bảng 6.6: Kiểm tra lún móng cọc ép ......................................................................................117
Bảng 2.1: Bảng tính khối lượng đất đào bằng máy.................................................................144
Bảng 2.2: Bảng tính khối lượng đất đào thủ cơng ..................................................................145
Bảng 2.3: Bảng tính khối lượng cọc chiếm chỗ ......................................................................145
Bảng 2.4: Bảng tính khối lượng bê tơng lót chiếm chỗ ..........................................................146
Bảng 2.5: Bảng tính khối lượng bê tơng đài chiếm chỗ..........................................................146
Bảng 2.6: Bảng tính khối lượng giằng móng chiếm chỗ ........................................................146
Bảng 2.7: Bảng tính khối lượng phần ngầm chiếm chỗ ..........................................................147
Bảng 2.8: Bảng tính khối lượng đập Bê tơng đầu cọc ...........................................................150
Bảng 2.9: Khối lượng cơng tác của các q trình thành phần ................................................154
bảng 2.11 : Hao phí nhân cơng móng .....................................................................................155
Bảng 2.12: Bảng tính nhịp cơng tác của các dây chuyền bộ phận ..........................................158
bảng 2.13 : Xác định Kij ........................................................................................................159
bảng 2.14: Cộng dồn xác định ∑Kij .......................................................................................159
bảng 2.15 : xác định giãn cách Oi1min ..................................................................................159


xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1: Sơ đồ phân chia ơ sàn tầng 5 .................................................................................... 12
Hình 2.2: Cấu tạo của ơ sàn. ..................................................................................................... 14
Hình 3.1: Mặt bằng và sơ đồ tính cầu thang ............................................................................. 25
Hình 3.2. Cấu tạo bậc cấp cầu thang ........................................................................................ 26
Hình 3.3 : Sơ đồ tính cốn thang ................................................................................................ 31
Hình 3.4. Biểu đồ Momen và biểu đồ lực cắt. ......................................................................... 32
Hình 3.5. Sơ đồ tính tốn. ........................................................................................................ 35
Hình 3.6. Sơ đồ tính tốn cốt treo DCN1 ................................................................................ 37
Hình 3.7. Sơ đồ tính tốn DCN 2 ............................................................................................ 39
Hình 3.8. Sơ đồ tính tốn. ........................................................................................................ 42
Hình 4.1: Sơ đồ tính dầm D1 .................................................................................................... 45
Hình 4.2: Sơ đồ tải truyền vào dầm. ......................................................................................... 46
Hình 4.3 Mặt bằng tường-cửa trục C tầng 5 ............................................................................. 47
Hình 4.30.: Sơ đồ tính dầm D2 ................................................................................................. 55
Hình 4.31: Sơ đồ tải truyền vào dầm D2 .................................................................................. 56
Hình 4.32:Mặt bằng tường-cửa trục A tầng 5 .......................................................................... 57
hình 5.1:Sơ đồ tính khung trục 3 .............................................................................................. 64
hình 5.2:Diện tích truyền tải sàn vào cột. ................................................................................. 65
Hình 5.3: Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm khung tầng 2-7............................................. 68
Hình 5.4: Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm khung tầng mái ............................................ 69
Hình 5.5a: Hoạt tải 1 tầng 2...................................................................................................... 76
Hình 5.5b: Hoạt tải 1 tầng 4,6 .................................................................................................. 77
Hình 5.5c: Hoạt tải 1 tầng 3,5,7................................................................................................ 78
Hình 5.5d: Hoạt tải 1 tầng mái ................................................................................................. 78

Hình 5.6a: Hoạt tải tập trung tầng 2 ......................................................................................... 79
Hình 5.6b: Hoạt tải tập trung tầng 4,6 ...................................................................................... 81
Hình 5.6c: Hoạt tải tập trung tầng 3,5,7 ................................................................................... 83
Hình 5.6d: Hoạt tải tập trung tầng mái ..................................................................................... 83
Hình 5.7a: Hoạt tải 2 tầng 2,4,6................................................................................................ 84
Hình 5.7b: Hoạt tải 2 tầng 3,5,7 ............................................................................................... 85
Hình 5.7c: Hoạt tải 2 tầng mái.................................................................................................. 85

xiii


Hình 5.8a: Hoạt tải tập trung tầng 2 ..........................................................................................86
Hình 5.8b: Hoạt tải tập trung tầng 4,6.......................................................................................86
Hình 5.8c: Hoạt tải tập trung tầng 3,5,7 ....................................................................................87
Hình 5.8d: Hoạt tải tập trung tầng mái......................................................................................89
Hình 5.11. Sơ đồ tính tốn cốt treo DCN1 ...............................................................................98
Hình 6.1:Mặt cắt địa chất cơng trình.......................................................................................103
Hình 6.2: Mặt bằng móng .......................................................................................................108
Hình 6.3: Sơ đồ tính sức chịu tải của cọc ...............................................................................111
Hình 6.4: Bố trí cọc .................................................................................................................112
Hình 6.5:Sơ đồ móng khối qui ước .........................................................................................114
Hình 6.6:Sơ đồ tháp chọc thủng ..............................................................................................118
Hình 6.7:Sơ đồ tính tốn chịu uốn của đài cọc .......................................................................120
Hình 6.8: Bố trí cọc .................................................................................................................121
Hình 6.9:Sơ đồ tính tốn chịu uốn của đài cọc .......................................................................124
Hình 6.10: Nối 2 đoạn cọc ......................................................................................................125
Hình 6.11: Sơ đồ vận chuyển cọc ...........................................................................................125
Hình 6.12: Sơ đồ treo cọc lên giá búa .....................................................................................126
Hình 1.1: Máy ép cọc ..............................................................................................................134
Hình 1.2: Sơ đồ tính đối trọng ................................................................................................135

Hình 1.3: Mặt cắt ngang máy cẩu khi cẩu vật .........................................................................136
Hình 1.4: Đặc tính làm việc cần trục XKG-30 (L = 20 m) .....................................................137
Hình 1.5: Sơ đồ xác định dây cáp khi cẩu đối trọng ...............................................................138
Hình 2.1: Sơ đồ di chuyển máy đào. .......................................................................................143
Hình 2.2: Máy đào gầu nghịch EO- 3322B1 ..........................................................................147
Hình 2.3. Sơ đồ tính ván khn đài móng ..............................................................................152
Hình 2.4. Sơ đồ tính ván khn đài móng ..............................................................................153
Hình 2.5: Mặt bằng phân đoạn thi cơng bê tơng móng ...........................................................154
Bảng 2.9: Khối lượng cơng tác của các q trình thành phần ................................................154
Hình 2.6: Biểu đồ thời gian và nhân lực .................................................................................160
Hình 3.1 Sơ đồ tính ván khn cột .........................................................................................162
Hình 3.2 Sơ đồ tính xà gồ đứng ..............................................................................................163
Hình 3.3 Sơ đồ tính ván khn sàn .........................................................................................165
Hình 3.3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ..............................................................................................166
Hình 3.4 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ..............................................................................................167

xiv


Hình 3.5 Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ...................................................................................... 168
Hình 3.6 Sơ đồ tính cột chống ................................................................................................ 168
Hình 3.1 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chính ...................................................................... 170
Hình 3.3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1.............................................................................................. 171
Hình 3.6 Sơ đồ tính cột chống ................................................................................................ 172
Hình 3.3 Sơ đồ tính ván thành dầm chính .............................................................................. 173
Hình 3.1 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chính ...................................................................... 175
Hình 3. 3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1............................................................................................. 176
Hình 3.3 Sơ đồ tính ván thành dầm chính .............................................................................. 178
Hình 3.3 Sơ đồ tính ván khn bản thang .............................................................................. 180
Hình 3. 7 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 bản thang ............................................................................ 181

Hình 3. 8 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2............................................................................................. 182
Hình 3. 9 Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..................................................................................... 183
Hình 3.3 Sơ đồ tính ván khn bản thang .............................................................................. 185
Hình 3.3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1.............................................................................................. 186

xv



Ký túc xá trường đại học,Tp.Thủ Dầu Một,Bình Dương

MỞ ĐẦU

THỜI ĐẠI NGÀY NAY MỌI NGƯỜI RẤT TRÚ
TRỌNG ĐẾN VIỆC HỌC TẬP, BỒI BỔ KIẾN
THỨC.THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT TỈNH BÌNH
DƯƠNG LÀ NƠI TẬP TRUNG CỦA RẤT NHIỀU SINH
VIÊN Ở CÁC TỈNH VỀ HỌC TẬP. VÌ LÀ SINH VIÊN Ở
CÁC TỈNH KHÁC NHAU TẬP TRUNG VỀ NÊN NHU
CẦU VỀ CHỖ Ở NGÀY CÀNG CẤP THIẾT. SINH VIÊN
THƯỜNG XIN VÀO Ở TRONG CÁC KÝ TÚC XÁ VÌ Ở
TRONG KÝ TÚC XÁ AN NINH KHÁ TỐT, TIỀN
PHỊNG KHƠNG Q ĐẮT, THƯỜNG GẦN TRƯỜNG
VÀ CĨ MƠ HÌNH HỌC TẬP, SINH HOẠT TỐT.
NẮM BẮT ĐƯỢC VẤN ĐỀ THIẾT YẾU NÀY, ĐỀ TÀI
TỐT NGHIỆP EM CHỌN LÀ CƠNG TRÌNH “KÝ TÚC
XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌCTHỦ DẦU MỘT BÌNH
DƯƠNG’’ .
NỘI DUNG CỦA ĐỒ ÁN GỒM 3 PHẦN:
− Phần 1: Kiến trúc cơng trình.

− Phần 2: Kết cấu cơng trình.
− Phần 3: Tổ chức thi cơng cơng trình.
Nội dung cụ thể sẽ được trình bày trong các Chương dưới đây.

SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

1


Ký túc xá trường đại học,Tp.Thủ Dầu Một,Bình Dương

PHẦN 1

KIẾN TRÚC
Nhiệm vụ :

1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
4. Thiết kế mặt bằng tổng thể.
5. Thiết kế mặt bằng mái và các chi tiết.
SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

2



Ký túc xá trường đại học,Tp.Thủ Dầu Một,Bình Dương

GVHD : PGS.TS.TRẦN QUANG HƯNG
SVTH : ĐỒN HỒNG TIẾN
LỚP : 15X1LT

SVTH: Đồn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

3


CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

1.1. Đặc điểm kiến trúc cơng trình
1.1.1.Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 700m2 trên khu đất 20340 m2 Tại TP.Thủ
Dầu Một Bình Dương.
1.1.2. Quy mơ và đặc điểm cơng trình
- Diện tích khu đất xây dựng: 700 m2 trên khu đất 20340 m2
- Diện tích căng tin, phịng ăn tầng 1: 517 m2
- Diện tích phịng ở của mỗi tầng: 496 m2
- Quy mơ xây dựng cơng trình: 7 tầng
- Tổng diện tích sàn : 5288m2
1.1.3.Giải pháp thiết kế
1.1.3.1.Thiết kế tổng mặt bằng

113000


180000

16200

43200

GHI CHú:
1 . Ký TúC X (CÔNG TRìNH XÂY DựNG)
2. nHà HàNH CHíNH (ĐÃ XÂY DựNG)
3. GIảNG ĐƯ ờ NG (ĐÃ XÂY DựNG)
4. KHố I THể THAO (đà XÂY DựNG)

éU? NG 10m

mỈt b» n g tỉn g th Ĩ - l t:1 /250

Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể cơng trình
- KTX Trường đại học Thủ Dầu Một Bình Dương được xây dựng trên khu đất
nằm ở vị trí trung tâm Tp.Thủ Dầu Một, vì vậy cơng trình sẽ đóng góp một phần
đáng kể cho bộ mặt kiến trúc của khu vực này.
- Liên hệ giữa các bộ phận phục vụ với nhau theo phương ngang và phương đứng.
- Tuân thủ hệ số chiếm đất cũng như thiết kế hoàn chỉnh hệ thống kỹ thuật sân
đường.
SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

4



- Hình khối kiến trúc cơng trình đáp ứng phù hợp với các yêu cầu sử dụng, tiêu
chuẩn diện tích, tận dụng chiếu sáng và thơng thống tự nhiên. Có chú ý kết hợp
với các tiêu chuẩn khoa học tiên tiến như các điều kiện vệ sinh và phòng cháy
chữa cháy.
- Giao thơng nội bộ được bố trí liên hồn xung quanh ký túc, liên hệ với các cơng
trình phụ trợ khác một cách dễ dàng, giao thông đối ngoại thuận tiện cho sinh viên
đi lại. Tổng mặt bằng hợp lý, tận dụng hướng gió chủ đạo cho các phịng.
- Đảm bảo bố trí theo đúng tiêu chuẩn Thiết kế TCVN 4601-88
1.1.4.2. Giải pháp kiến trúc:
Với qui mô 7 tầng cơng trình sẽ góp phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho các tuyến
đường chính. Nhà chính với lưới cột lớn sẽ tạo ra không gian sinh hoạt thuận tiện.
Chiều cao tầng 3,9m là hợp lý cho việc sử dụng. Mặt bằng cơng trình được bố cục hợp
lý dây chuyền cơng năng sử dụng khép kín, liên hồn. Hai thang máy và thang bộ
được bố trí hai bên cơng trình thuận tiện cho việc đi lại và đề phịng thốt hiểm khi có
sự cố xẩy ra.
1.1.4.2.1 Bố trí các phịng ban chức năng của phương án :
43200
3600

3600
2070

900

1350 540

2160

3600
1800


2160

3600
540540

2160

3600
1800

2160

3600
540540

2160

3600
1800

2160

3600
540540

2160

3600
1800


2880

2160

540540

4320

1890

2340

1890

540 900

6900

3000

2400

600
1800
600

1350

1800


700

4000

6900

4050

6900

2200

1200 1054

600

1800

2400

2400

16200

600

2000

6900


1900

900 720 540 1080 540

3600

540 1080

2790
4320

2790

540

2880

2160
3600

1800

2160
3600

540540

2160
3600


1800

2160

540540

3600

2160
3600

1800

2160
3600

540

4500
3600

2160

540540 1350

3600

3600


3010

1350

950

3600

43200

Hình 1.2: Mặt bằng tầng 1
- Mặt bằng tầng 1 : Diện tích 700m2, bao gồm :
+ Phòng ăn : 25m2
+ Phòng trực : 25m2
+ Bếp, nhà WC : 75m2
+ Phòng ăn : 467 m2
+ Thang máy, cầu thang : 100m2
SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

5


43200
3600

3600
2070


900

1350 540

2160

3600
1800

2160

3600
540540

2160

3600
1800

3600

2160

540540

2160

3600
1800


3600

2160

540540

2160

2880

3600
1800

2160

540540

4320

1890

2340

1890

540 900

600

2200


600

2400

2400

600

720

1800

1440

600

1260 3601080

1800

1080

720

900

1080

1170


6900
700

1630

1150

4000

6900

4120

1350

6900

2400

16200

1260

1960

120

720


6900

6900

3000
2000

6900

1900

900 720 540 1080 540

3600

540

1890

2340

1890

4320

540540

2160

2880


1800

3600

2160

540540

3600

2160

1800

3600

2160

540540

3600

2160

1800

3600

2160


540540

3600

2160

900 900

3600

2160

540540 1350

3600

3010

3600

1350

950 1200

3600

43200

Hình 1.3: Mặt bằng tầng 2

- Mặt bằng tầng 2 : Diện tích 700m2, bao gồm :
+ Phịng gửi đồ,phịng mượn sách : 50 m2
+ Kho sách, nhà WC : 75m2
+ Phòng tự học : 442 m2
+ Thang máy, cầu thang : 100m2
43200
3600
2160

3600
1440

3600

720 720 720 720 720 720 720 720

3600
1440

3600

720 720 720 720 720 720 720 720

3600
1440

3600

720 720 720 720 720 720 720 720


3600
1440

3600

720 720 720 720 720 720 720 720

3600
1440

2880

720 720 720 720 540

4320

1890

2340

1890

540 900

6900
900 1080

1620

1620


1080 900 900 1080

1620

1620

1080 900 900 1080

1620

1620

1080 900 900 1080

1620

1620

1080 900 900 1080

1620

1620

1080 900 450

2430

2400


2430
720

2100

900

2400

720

6900
700

4800

4000

6900

2200

16200

2100

2200

6900


4000

4800

700

900 720

900 540

1890

2340

4320

1890
2880

540 720 720 720 720
3600

1440

720 720 720 720 720 720 720 720
3600

3600


1440

720 720 720 720 720 720 720 720
3600

3600

1440

720 720 720 720 720 720 720 720
3600

3600

1440

720 720 720 720 720 720 720 720
3600

3600

1440

2160

720

3600

43200


Hình 1.4: Mặt bằng tầng 3-7
- Mặt bằng tầng 3-7 : Diện tích 700 m2, bao gồm :
+ Phòng giặt phơi đồ : 25m2
+ Phòng ở : 467m2
+ Thang máy, cầu thang : 100m2
1.1.4.2.2 Mặt đứng

SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

6


Mặt đứng cơng trình được thiết kế hiện đại, kết hợp dải kính lớn với những ơ cửa sổ
tạo ra những mảng đặc rỗng cho cơng trình. Các mảng tường chính sơn màu trắng, kết
hợp với viền màu ghi nhạt tạo nên sự chắc khỏe, phù hợp với tính chất của cơng trình
khách sạn.
Các mảng kính, cửa đi, cửa sổ sử dụng khung uPVC gia cường bằng lõi thép màu
trắng, phần kính sử dụng kính phản quang, cách âm , cách nhiệt màu xanh biển.
Toàn bộ cửa sổ, cửa đi trong nhà: sử dụng khung uPVC gia cường bằng lõi thép màu
trắng, kính trắng và kính mờ.
Mặt đứng cơng trình từ tầng 1 đến tầng 2 được ốp đá granite tự nhiên màu vàng.
1.1.4.2.3.Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 7 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao che,
mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
- Tầng 1: Chiều cao 3,9m
- Tầng 2, 3, 4, 5, 6,7: Chiều cao 3,9m;
1.1.4.2.4. Vật liệu xây dựng chính

- Cơng trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp với
các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng gian
lớn có thể ngăn chia khơng gian sử dụng bằng vách ngăn nhẹ.
- Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (01 nước lót, sau đó sơn 02 nước màu)
- Các khu vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men granite
250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi, ...chất lượng tốt.
- Ngồi ra, các vật liệu hoàn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá granite
1000x1000 ở tầng 1 và tầng 2, gạch ốp chân tường.
1.1.5 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Diện tích khu đất: 20340 m2 .
- Diện tích sàn : 5288 m2 .( không kể sàn tầng mái)
S xaydung = S10 = 700 m2
- Hệ số sử dụng đất: ( Theo TCXDVN 323 -2004 )
K1 =

S sàn
5288
=
= 0,26  5 ( Hợp lý ).
S khuđhu 20340

- Mật độ xây dựng: ( Theo TCXDVN 323 -2004 )
S xâydung
700
K2 =
=
= 0,13 < 0,4 ( Hợp lý )
S khuđhu 5288
1.2.Tổng quan về kết cấu chịu lực
1.2.1.Giải pháp kết cấu

SVTH: Đoàn Hoàng Tiến

GVHD: PGS.TS.Trần Quang Hưng – KS.Đặng Hưng Cầu

7


×