Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Chung cư cao cấp him lam quận 1, tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 174 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
CHUN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI:

CHUNG CƯ CAO CẤP HIM LAM
Q1-TP.HỒ CHÍ MINH

Người hướng dẫn chính: ThS.NGUYỄN TẤN HƯNG
Người hướng dẫn phụ: ThS.PHAN QUANG VINH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN VĨNH QUÝ
Số thẻ sinh viên: 110120214
Lớp: 12X1B

Đà Nẵng, 12/2017


TÓM TẮT
Tên đề tài

: “CHUNG CAO CẤP HIM LAM Q1-TP.HỒ CHÍ MINH”.

Sinh viên thực hiện : NGUYỄN VĂN VĨNH QUÝ.
Số thẻ sinh viên

: 110120214.



Lớp

: 12X1B.
Nội dung tóm tắt

1. Địa điểm xây dựng: Quận 1-Tp.Hồ Chí Minh.
2. Quy mơ cơng trình: 8 tầng nổi và 1 tầng hầm.
• Tầng hầm: Bố trí phịng kỹ thuật, bể chứa nước, kho và bãi đổ xe.
• Tầng 1: Bố trí các phịng dịch vụ, cửa hàng tạp hóa, nhà ăn giải khát.
• Tầng 2-8: Bố trí các căn hộ.
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
• Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, chỉnh sửa các mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt theo yêu cầu của giáo viên hướng dẫn.
• Kết cấu (60%): Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của cơng trình (sàn
điển hình, cầu thang, khung, móng).
• Thi cơng (30%): Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi cơng cọc,
đào đất và đài móng. Thiết kế biện pháp kỹ thuật ván khn phần thân
cơng trình. Tiến độ công tác phần thân từ coste 0,000 m trở lên.
4. Các bản vẽ và đồ thị:
• Kiến trúc: 6 bản vẽ A1.
• Kết cấu: 4 bản vẽ A1.
• Thi cơng: 4 bản vẽ A1.


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các chung cư cao tầng, cao ốc văn
phòng, trung tâm thương mại là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây
dựng ngày càng phát triển, địi hỏi những người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm

hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Qua 5 năm học tại khoa Xây dựng DD&CN trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng,
dưới sự giúp đỡ tận tình của các thầy, cơ giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã
tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người làm
công tác xây dựng sau này. Để đúc kết kiến thức đã những học được, em được giao đề
tài tốt nghiệp là: “CHUNG CƯ CAO CẤP HIM LAM Q1-TP. HỒ CHÍ MINH”.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của
các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là thầy Nguyễn Tấn Hưng đã giúp em hoàn thành
đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm
trong tính tốn, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp
tục được sự chỉ bảo của các thầy, cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong
đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 12 năm 2017.
Sinh Viên
Nguyễn Văn Vĩnh Quý

i



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là phần nghiên cứu và thể hiện đồ án tốt nghiệp độc lập của
riêng tơi. Các số liệu, cơng thức, hình vẽ sử dụng trong đồ án có nguồn gốc được trích
dẫn rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả tính tốn trong đồ án do tơi tự
tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan. Các kết quả của đồ án này chưa
từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.


Sinh viên
Nguyễn Văn Vĩnh Qúy

iii



MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ..................................................................................... xiii
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ ĐỒ THỊ .............................................................. xvi
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
PHẦN MỘT: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ..................................................... 3
1.1 Giới thiệu chung về cơng trình ........................................................................3
1.1.1 Tên cơng trình .......................................................................................... 3
1.1.2 Giới thiệu chung ....................................................................................... 3
1.1.3 Vị trí xây dựng.......................................................................................... 3
1.1.4 Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình .................................................. 4
1.2 Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................4
1.2.1 Khí hậu ..................................................................................................... 4
1.2.2 Địa chất..................................................................................................... 5
1.2.3 Thủy văn ................................................................................................... 5
1.3 Nội dung và quy mô đầu tư cơng trình ............................................................5
1.3.1 Nội dung đầu tư ........................................................................................ 5
1.3.2 Quy mô đầu tư .......................................................................................... 5

1.4 Các giải pháp thiết kê ......................................................................................5
1.4.1 Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng ......................................................... 5
1.4.2 Giải pháp thiết kế kiến trúc ...................................................................... 6
1.4.3 Giải pháp thiết kế kết cấu ......................................................................... 7
1.4.4 Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác ........................................................ 7
1.5 Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ..................................................................................9
1.5.1 Mật độ xây dựng....................................................................................... 9
1.5.2 Hệ số sử dụng ........................................................................................... 9
v


1.6 Kết luận ......................................................................................................... 10
PHẦN HAI: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ................................................................ 11
2.1 Quan niệm tính tốn ...................................................................................... 11
2.2 Sơ đồ phân chia ô sàn .................................................................................... 11
2.3 Lựa chọn kích thước sàn và vật liệu ............................................................. 12
2.3.1 Chọn chiều dày sàn ................................................................................ 12
2.3.2 Vật liệu ................................................................................................... 12
2.4 Xác định tải trọng .......................................................................................... 12
2.4.1 Tĩnh tải ................................................................................................... 12
2.4.2 Hoạt tải ................................................................................................... 14
2.5 Tính tốn nội lực ........................................................................................... 15
2.5.1 Xác định nội lực trong sàn bản dầm....................................................... 15
2.5.2 Xác định nội lực trong sàn bản kê bốn cạnh .......................................... 16
2.6 Tính tốn cốt thép sàn ................................................................................... 16
2.7 Bố trí cốt thép ................................................................................................ 19
2.7.1 Khoảng cách lớp bảo vệ ......................................................................... 19
2.7.2 Khoảng cách cốt thép ............................................................................. 19
2.7.3 Chiều dài thép mũ .................................................................................. 19

2.7.4 Phối hợp cốt thép.................................................................................... 20
2.8 Kết quả tính tốn ........................................................................................... 20
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG ................................................................ 22
3.1 Cấu tạo cầu thang .......................................................................................... 22
3.2 Tính tốn các bản thang ................................................................................ 22
3.2.1 Sơ đồ tính ............................................................................................... 22
3.2.2 Xác định tải trọng ................................................................................... 22
3.2.3 Xác định nội lực ..................................................................................... 25
3.2.4 Tính tốn và bố trí cốt thép .................................................................... 25
3.3 Tính bản chiếu nghỉ ....................................................................................... 26
3.3.1 Cấu tạo bản chiếu nghỉ ........................................................................... 26
3.3.2 Xác định tải trọng ................................................................................... 26

vi


3.3.3 Xác định nội lực ..................................................................................... 27
3.3.4 Tính tốn và bố trí cốt thép .................................................................... 27
3.4 Tính cốn thang ...............................................................................................28
3.4.1 Sơ đồ tính ............................................................................................... 28
3.4.2 Sơ bộ chọn kích thước tiết diện .............................................................. 29
3.4.3 Xác định tải trọng ................................................................................... 29
3.4.4 Xác định nội lực ..................................................................................... 29
3.4.5 Tính tốn cốt thép ................................................................................... 30
3.5 Tính dầm chiếu nghỉ DCN1 ..........................................................................31
3.5.1 Sơ đồ tính ............................................................................................... 31
3.5.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện.............................................................. 31
3.5.3 Xác định tải trọng ................................................................................... 32
3.5.4 Xác định nội lực ..................................................................................... 32
3.5.5 Tính tốn cốt thép ................................................................................... 33

3.6 Tính dầm chiếu nghỉ DCN2 ..........................................................................35
3.6.1 Sơ đồ tính và xác định tải trọng ............................................................. 35
3.6.2 Xác định nội lực ..................................................................................... 36
3.6.3 Tính tốn cốt thép ................................................................................... 37
3.7 Tính dầm chiếu tới DCT................................................................................38
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 9 .......................................................... 39
4.1 Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính tốn ..............................................39
4.1.1 Hệ kết cấu chịu lực ................................................................................. 39
4.1.2 Phương pháp tính tốn hệ kết cấu .......................................................... 39
4.2 Sơ bộ chọn các kích thước kết cấu của cơng trình ........................................40
4.2.1 Sơ bộ chọn kích thước sàn ..................................................................... 40
4.2.2 Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................................................... 40
4.2.3 Sơ bộ chọn kích thước cột ...................................................................... 41
4.2.4 Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy ......................................................... 44
4.3 Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực ................................................44
4.3.1 Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ........................................................... 44
4.3.2 Trình tự xác định tải trọng ...................................................................... 44

vii


4.4 Trình tự thao tác trên phần mềm ETABS 9.7.1 ............................................ 53
4.5 Tính tốn cốt thép dầm khung trục 9 ............................................................ 56
4.5.1 Tổ hợp nội lực ........................................................................................ 56
4.5.2 Tính tốn cốt dọc .................................................................................... 57
4.5.3 Tính tốn cốt thép đai ............................................................................. 58
4.5.4 Tính cốt treo dầm khung ........................................................................ 61
4.6 Tính tốn cốt thép cột khung trục 9 .............................................................. 63
4.6.1 Tổ hợp nội lực ........................................................................................ 63
4.6.2 Tính tốn cốt thép cột ............................................................................. 63

CHƯƠNG 5: THIẾT KÊ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 9 .................................. 69
5.1 Điều kiện địa chất cơng trình ........................................................................ 69
5.1.1 Địa tầng .................................................................................................. 69
5.1.2 Đánh giá nền đất..................................................................................... 69
5.1.3 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ................................................ 71
5.1.4 Lựa chọn giải pháp nền móng ................................................................ 71
5.2 Các giả thiết tính tốn ................................................................................... 72
5.3 Các loại tải trọng dùng để tính tốn .............................................................. 73
5.4 Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C25) ...................................................... 74
5.4.1 Vật liệu ................................................................................................... 74
5.4.2 Tải trọng ................................................................................................. 74
5.4.3 Chọn kích thước cọc .............................................................................. 74
5.4.4 Kiểm tra chiều sâu chơn đài ................................................................... 75
5.4.5 Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................ 76
5.4.6 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................................................... 77
5.4.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................ 78
5.4.8 Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................ 79
5.4.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc ............................................................... 82
5.4.10 Tính tốn đài cọc .................................................................................. 83
5.5 Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C30) ...................................................... 86
5.5.1 Vật liệu ................................................................................................... 86
5.5.2 Tải trọng ................................................................................................. 87

viii


5.5.3 Chọn kích thước cọc ............................................................................... 87
5.5.4 Kiểm tra chiều sâu chơn đài ................................................................... 87
5.5.5 Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................ 88
5.5.6 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................................................... 89

5.5.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ................................................................. 90
5.5.8 Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................ 92
5.5.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc ............................................................... 95
5.5.10 Tính tốn đài cọc .................................................................................. 96
PHẦN BA: THI CÔNG
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN NGẦM .................... 101
6.1 Đặc điểm cơng trình ....................................................................................101
6.1.1 Vị trí cơng trình .................................................................................... 101
6.1.2 Đặc điểm địa chất cơng trình ................................................................ 101
6.1.3 Kết cấu và qui mơ cơng trình ............................................................... 101
6.1.4 Các cơng tác chuẩn bị thi công ............................................................. 102
6.2 Phương án tổng thể thi công phần ngầm .....................................................102
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG CỌC KHOAN
NHỒI ........................................................................................................................... 104
7.1 Phương án thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................104
7.2 Chọn máy thi công cọc ................................................................................104
7.2.1 Máy khoan ............................................................................................ 104
7.2.2 Máy cẩu ................................................................................................ 105
7.2.3 Máy trộn Bentonite ............................................................................... 106
7.3 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi ................................................................106
7.3.1 Công tác chuẩn bị ................................................................................. 106
7.3.2 Xác định tim cọc................................................................................... 107
7.3.3 Hạ ống vách .......................................................................................... 107
7.3.4 Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite ........................................... 107
7.3.5 Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng ....................................... 108
7.3.6 Thi công hạ lồng cốt thép ..................................................................... 108
7.3.7 Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan ............................................................ 108
7.3.8 Công tác đổ bê tông .............................................................................. 108
ix



7.3.9 Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi .................................................... 110
7.3.10 Công tác phá đầu cọc ......................................................................... 111
7.4 Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ................................................ 112
7.4.1 Số công nhân trong 1 ca ....................................................................... 112
7.4.2 Thời gian thi công cọc khoan nhồi ....................................................... 112
7.5 Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ................................................ 113
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT .... 114
8.1 Biện pháp thi công đào đất .......................................................................... 114
8.1.1 Chọn biện pháp thi công ...................................................................... 114
8.1.2 Chọn phương án đào đất ...................................................................... 114
8.1.3 Tính khối lượng đất đào ....................................................................... 114
8.2 Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng ........................................ 117
8.3 Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .................................................... 118
8.3.1 Chọn máy đào ...................................................................................... 118
8.3.2 Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ...................................................... 120
8.3.3 Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ................................ 121
8.3.4 Thiết kế khoan đào ............................................................................... 121
8.3.5 Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ....................................................... 121
8.4 Tổ chức quá trình thi cơng đào đất.............................................................. 121
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ TḤT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG
ĐÀI MĨNG ................................................................................................................. 123
9.1 Thiết kế ván khn đài móng ...................................................................... 123
9.1.1 Lựa chọn loại ván khn sử dụng ........................................................ 123
9.1.2 Tính tốn ván khn móng M1 ............................................................ 124
9.2 Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tồn khối đài cọc .................................. 127
9.2.1 Xác định cơ cấu q trình .................................................................... 127
9.2.2 Tính tốn khối lượng các công tác ....................................................... 127
9.2.3 Chia phân đoạn thi cơng ....................................................................... 127
9.2.4 Tính tốn dây chuyền thi cơng bê tơng đài móng ................................ 128

CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ...... 130
10.1 Lựa chọn phương án ván khuôn, giàn giáo ............................................... 130
10.1.1 Chọn loại ván khuôn .......................................................................... 130
x


10.1.2 Chọn cột chống ................................................................................... 130
10.1.3 Chọn thanh đà đỡ ván khuôn .............................................................. 130
10.2 Thiết kế ván khuôn sàn. .............................................................................130
10.2.1 Tổ hợp ván khuôn ............................................................................... 130
10.2.2 Tải trọng tác dụng............................................................................... 131
10.2.3 Tính tốn khoảng cách xà gồ .............................................................. 132
10.2.4 Tính tốn khoảng cách cột chống xà gồ ............................................. 132
10.2.5 Tính toán cột chống đỡ xà gồ ............................................................. 133
10.3 Thiết kế ván khuôn dầm ............................................................................134
10.3.1 Tổ hợp ván khuôn ............................................................................... 134
10.3.2 Tính ván khn đáy dầm .................................................................... 134
10.3.3 Tính tốn ván khuôn thành dầm ......................................................... 136
10.3.4 Chọn và kiểm tra cột chống dầm ........................................................ 137
10.4 Thiết kế ván khuôn cột ..............................................................................137
10.4.1 Tổ hợp ván khuôn ............................................................................... 137
10.4.2 Tải trọng tác dụng............................................................................... 138
10.4.3 Tính tốn khoảng cách giữa các gơng cột .......................................... 138
10.5 Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ..............................................................139
10.5.1 Thiết kế ván khuôn bản thang ............................................................ 139
10.5.2 Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ .................................................... 142
10.5.3 Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ ............................................ 145
10.6 Thiết kế ván khuôn vách thang máy ..........................................................147
10.6.1 Tổ hợp ván khuôn ............................................................................... 147
10.6.2 Tải trọng tác dụng............................................................................... 147

10.6.3 Tính khoảng cách giữa các gơng ngang ............................................. 147
10.6.4 Tính khoảng cách giữa các bulơng giằng ........................................... 148
10.6.5 Tính tốn bulơng giằng....................................................................... 149
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH150
11.1.1 Danh mục các cơng việc ..................................................................... 150
11.1.2 Tính tốn khối lượng các cơng việc ................................................... 150
11.1.3 Tính tốn dây chuyền thi công bê tông cốt thép phần thân ................ 150

xi


KẾT LUẬN ........................................................................................................... 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 154
PHỤ LỤC

xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1. Mặt bằng dầm sàn tầng 2 ........................................................................12
Hình 2-2. Các lớp cấu tạo sàn tầng 2.......................................................................13
Hình 2-3. Các sơ đồ tính của ơ bản loại dầm theo sơ đồ đàn hồi ............................15
Hình 2-4. Các sơ đồ tính của ơ bản theo sơ đồ đàn hồi đối với sàn bản kê bốn cạnh
.......................................................................................................................................16
Hình 2-5. Biểu đồ moment theo các phương ..........................................................16
Hình 2-6. Moment tính thép đối với sàn bản kê bốn cạnh ......................................16
Hình 3-1. Mặt bằng cầu thang .................................................................................22
Hình 3-2. Cấu tạo bậc thang ....................................................................................23
Hình 3-3. Sơ đồ tĩnh tải bản thang ..........................................................................24
Hình 3-4. Sơ đồ hoạt tải bản thang ..........................................................................24

Hình 3-5. Sơ đồ tải trọng bản thang ........................................................................24
Hình 3-6. Sơ đồ tính và nội lực bản thang ..............................................................25
Hình 3-7. Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ ...............................................................26
Hình 3-8. Sơ đồ tính và nội lực bản chiếu nghỉ.......................................................27
Hình 3-9. Sơ đồ tính cốn thang ...............................................................................28
Hình 3-10. Nội lực cốn thang ..................................................................................29
Hình 3-11. Sơ đồ tính dầm DCN1 ...........................................................................31
Hình 3-12. Nội lực dầm DCN1 ...............................................................................33
Hình 3-13. Sơ đồ tính tốn cốt treo .........................................................................35
Hình 3-14. Sơ đồ tính và nội lực dầm DCN2 ..........................................................36
Hình 4-1. Kích thước dầm (tầng 3-8) ......................................................................41
Hình 4-2. Sơ đồ lý tưởng của cột ............................................................................42
Hình 4-3. Sơ đồ truyền tải của sàn về cột................................................................ 43
Hình 4-4. Kích thước cột (tầng hầm-tầng 8) ...........................................................44
Hình 4-5. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 1 (trục 1-6) ............................................46
Hình 4-6. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 1 (trục 6-11) ..........................................46
Hình 4-7. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 2 .............................................................46
Hình 4-8. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 3-8 .........................................................46
Hình 4-9. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng thượng ...................................................46
Hình 4-10. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng có cao độ +35,4 m ...............................46

xiii


Hình 4-11. Mặt bằng mái ........................................................................................ 46
Hình 4-12. Tải trọng tường đặc truyền vào dầm khung .......................................... 47
Hình 4-13. Mặt bằng đánh số dầm tầng 1 (trục 1-6) ............................................... 49
Hình 4-14. Mặt bằng đánh số dầm tầng 1 (trục 6-11) ............................................. 49
Hình 4-15. Mặt bằng đánh số dầm tầng 2 ............................................................... 49
Hình 4-16. Mặt bằng đánh số dầm tầng 3-8 ............................................................ 49

Hình 4-17. Mặt bằng đánh số dầm tầng thượng...................................................... 49
Hình 4-18. Mặt bằng dầm tầng có cao độ +35,4 m ................................................. 49
Hình 4-19. Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 9.7.1 ................................. 55
Hình 4-20. Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách ....................................................... 55
Hình 4-21. Sơ đồ tính khung trục 9 ......................................................................... 56
Hình 4-22. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 1, tầng 2-8 (tại những điểm khoang tròn cần
tính tốn cốt treo) .......................................................................................................... 61
Hình 4-23. Sơ đồ tính cốt treo ................................................................................. 63
Hình 4-24. Tiết diện tính tốn cột lệch tâm ............................................................ 64
Hình 5-1. Bố trí cọc trong móng M1....................................................................... 78
Hình 5-2. Khối móng quy ước móng M1................................................................ 80
Hình 5-3. Biểu đồ tính lún móng M1 ...................................................................... 83
Hình 5-4. Tháp chọc thủng đài trên mặt phẳng nghiêng móng M1 ........................ 83
Hình 5-5. Tháp chọc thủng móng đài cọc M1 ........................................................ 85
Hình 5-6. Mặt cắt tính mơment móng M1 .............................................................. 85
Hình 5-7. Bố trí cọc trong móng M2....................................................................... 90
Hình 5-8. Khối móng quy ước móng M2................................................................ 92
Hình 5-9. Biểu đồ tính lún móng M2 ...................................................................... 96
Hình 5-10. Tháp chọc thủng đài trên mặt phẳng nghiêng móng M2 ...................... 96
Hình 5-11. Tháp chọc thủng móng đài cọc M2 ...................................................... 97
Hình 5-12. Mặt cắt tính mơment móng M2 ............................................................ 98
Hình 7-1. Máy khoan cọc nhồi KH125 ................................................................. 105
Hình 7-2. Sơ đồ làm việc của máy cẩu ................................................................. 105
Hình 7-3. Cần trục MKR-25BR ............................................................................ 106
Hình 7-4. Sơ đồ thi cơng cọc khoan nhồi .............................................................. 106
Hình 7-5. Cấu tạo ống vách................................................................................... 107
Hình 7-6. Ơ tô trộn bê tông KamAZ-5111 ............................................................ 110
xiv



Hình 8-1. Hình dáng hố đào ..................................................................................115
Hình 8-2. Mặt bằng đào hố móng bằng máy .........................................................115
Hình 9-1. Ván khn phẳng ..................................................................................124
Hình 9-2. Mặt bằng phân chia phân đoạn cơng tác đài móng ...............................128
Hình 10-1. Mặt bằng bố trí ván khn sàn ............................................................131

xv


DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ ĐỒ THỊ
Bảng 1-1. Các tầng và chức năng của từng tầng. ...................................................... 6
Bảng 2-1. Phân loại ô sàn và chọn chiều dày sàn ................................................... 12
Bảng 2-2. Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn 10 cm.................................................. 13
Bảng 2-3. Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn 8 cm.................................................... 13
Bảng 2-4. Tĩnh tải tường và cửa các ô sàn tầng 2 ................................................... 14
Bảng 2-5. Hoạt tải các ô sàn tầng 2 ......................................................................... 15
Bảng 2-6. Tải trọng tính tốn các ô sàn tầng 2 ....................................................... 15
Bảng 2-7. Kết quả tính ơ sàn loại bản kê bốn cạnh ................................................. 21
Bảng 2-8. Kết quả tính ơ sàn loại bản dầm ............................................................. 21
Bảng 3-1. Tĩnh tải các lớp bản chiếu nghỉ .............................................................. 26
Bảng 4-1. Sơ bộ chọn tiết diện dầm ngang ............................................................. 41
Bảng 4-2. Sơ bộ chọn tiết diện dầm dọc ................................................................. 41
Bảng 4-3. Sơ bộ chọn tiết diện dầm phụ ................................................................. 41
Bảng 4-4. Sơ bộ chọn tiết diện cột .......................................................................... 43
Bảng 4-5. Tĩnh tải sàn nhà ...................................................................................... 45
Bảng 4-6. Tĩnh tải ô sàn mái tầng thượng ............................................................... 45
Bảng 4-7. Tĩnh tải đáy bể nước mái ........................................................................ 45
Bảng 4-8. Tĩnh tải thành bể nước mái ..................................................................... 45
Bảng 4-9. Tĩnh tải các ô sàn tầng 1 ......................................................................... 46
Bảng 4-10. Tĩnh tải các ô sàn tầng 2 ....................................................................... 46

Bảng 4-11. Tĩnh tải các ô sàn tầng 3-8.................................................................... 46
Bảng 4-12. Tĩnh tải các ô sàn tầng thượng ............................................................. 46
Bảng 4-13. Tĩnh tải các ô sàn tầng có cao độ +35,4 m ........................................... 46
Bảng 4-14. Trọng lượng phần vữa trát của các dầm ............................................... 47
Bảng 4-15. Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng 1 ............................................. 49
Bảng 4-16. Tải trọng tường phân bố trên dầm có kể đến hiệu ứng vòm tầng 1 ..... 49
Bảng 4-17. Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng 2 ............................................. 49
Bảng 4-18. Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng 3-8.......................................... 49
Bảng 4-19. Tải trọng tường phân bố trên dầm có kể đến hiệu ứng vịm tầng 2-8 .. 49
Bảng 4-20. Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng thượng.................................... 49
Bảng 4-21. Tải trọng tường dầm D1 tầng có cao độ +35,4 m ................................ 49
xvi


Bảng 4-22. Tải trọng tường truyền lên nút khung tầng 1 ........................................50
Bảng 4-23. Tải trọng tường truyền lên nút khung tầng 2-8 ....................................50
Bảng 4-24. Tĩnh tải truyền vào nút khung tầng thượng ..........................................50
Bảng 4-25. Hoạt tải các ô sàn tầng 1 .......................................................................51
Bảng 4-26. Hoạt tải các ô sàn tầng 2 .......................................................................51
Bảng 4-27. Hoạt tải các ô sàn tầng 3-8....................................................................51
Bảng 4-28. Hoạt tải các ô sàn tầng thượng .............................................................52
Bảng 4-29. Hoạt tải các ơ sàn tầng có cao độ +35,4 m ...........................................52
Bảng 4-30. Giá trị gió tĩnh theo hai phương X, Y ...................................................53
Bảng 4-31. Tổ hợp moment dầm khung ..................................................................57
Bảng 4-32. Tổ hợp lực cắt dầm khung ....................................................................57
Bảng 4-33. Kết quả tính cốt thép dầm khung ..........................................................58
Bảng 4-34. Kết quả tính thép đai dầm khung ..........................................................61
Bảng 4-35. Bảng tải trọng tập trung tại vị trí tính cốt treo ......................................62
Bảng 4-36. Tổ hợp nội lực cột khung......................................................................63
Bảng 4-37. Điều kiện và mô hình tính tốn theo phương X và Y...........................65

Bảng 4-38. Giá trị cốt thép tối thiểu ........................................................................67
Bảng 4-39. Kết quả tính thép cột khung ..................................................................68
Bảng 5-1. Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất ........................................................................69
Bảng 5-2. Tải trọng tính tốn ..................................................................................74
Bảng 5-3. Tải trọng tiêu chuẩn ................................................................................74
Bảng 5-4.Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1 (đơn vị kN-m) ...............................74
Bảng 5-5. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1 (đơn vị kN-m) ............................74
Bảng 5-6. Kiểm tra 2 trường hợp tải trọng còn lại cho móng M1 ..........................79
Bảng 5-7. Kiểm tra lún móng M1 ...........................................................................83
Bảng 5-8. Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M2 (đơn vị kN-m) ..............................87
Bảng 5-9. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 (đơn vị kN-m) ............................87
Bảng 5-10. Kiểm tra 2 trường hợp tải trọng cịn lại cho móng M1 ........................92
Bảng 5-11. Kiểm tra lún móng M2 .........................................................................95
Bảng 7-1. Thơng số máy trộn Bentonite ...............................................................106
Bảng 7-2. Thông số các chế độ rung của búa rung KE416 ...................................107
Bảng 7-3. Thông số búa rung KE-416 ..................................................................107

xvii


Bảng 7-4. Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trước khi dùng (theo TCXDVN
326-2004) .................................................................................................................... 108
Bảng 7-5. Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông TCB-200 ................................. 111
Bảng 7-6. Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông HS-350T ................................. 111
Bảng 7-7. Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi .................................................... 112
Bảng 8-1. Thể tích bê tơng lót chiếm chỗ ............................................................. 118
Bảng 8-2. Thể tích bê tơng đài chiếm chỗ ............................................................ 118
Bảng 9-1. Đặc tính kỹ thuật ván khn phẳng ...................................................... 124
Bảng 9-2. Đặc tính kỹ thuật tấm khn góc trong. ............................................... 124
Bảng 9-3. Đặc tính kỹ thuật tấm khn góc ngồi................................................ 124

Bảng 9-4. Khối lượng bê tơng đài cọc .................................................................. 127
Bảng 9-5. Khối lượng cốt thép đài cọc ................................................................. 127
Bảng 9-6. Khối lượng ván khuôn đài cọc ............................................................. 127
Bảng 9-7. Khối lượng công việc trên từng phân đoạn .......................................... 128
Bảng 9-8. Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền bộ phận. .......................... 129
Bảng 9-9. Tính nhịp dây chuyền bộ phận của các phân đoạn ............................... 129
Bảng 9-10. Nhịp dây chuyền bộ phận ở các phân đoạn t ij ................................... 129
Bảng 9-11. Tính dãn cách Oij ............................................................................... 129
Bảng 10-1. Thông số các loại cột chống ............................................................... 130
Bảng 11-1. Khối lượng bê tông cột ....................................................................... 150
Bảng 11-2. Khối lượng cốt thép cột ...................................................................... 150
Bảng 11-3. Khối lượng ván khuôn cột .................................................................. 150
Bảng 11-4. Khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn vách .................................. 150
Bảng 11-5. Khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn dầm ................................... 150
Bảng 11-6. Khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn sàn ..................................... 150
Bảng 11-7. Khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn cầu thang bộ...................... 150
Bảng 11-8. Khối lượng công việc trên từng tầng .................................................. 150
Bảng 11-9. Hao phí lao động cơng tác cốt thép, ván khn cơng trình ................ 151
Bảng 11-10. Lựa chọn nhân công công tác cốt thép, ván khuôn công trình ......... 151
Bảng 11-11. Lựa chọn nhân cơng cơng tác đổ bê tơng cơng trình ....................... 152

xviii


Đề tài: Chung cư cao cấp Him Lam Q1-TP.Hồ Chí Minh

MỞ ĐẦU
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt

cho cơng việc sau này. Hơn nữa cịn cho em thấy rõ mình cịn hạn chế ở phần nào để
tiếp tục cố gắng hoàn thiện hơn.
Với nhiệm vụ được giao, đề tài: “CHUNG CƯ CAO CẤP HIM LAM Q1-TP.
HỒ CHÍ MINH”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I: Kiến trúc: 10%.- Giáo viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Tấn Hưng.
Phần II: Kết cấu: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Tấn Hưng.
Phần III: Thi công: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS.Phan Quang Vinh.

SVTH: Nguyễn Văn Vĩnh Quý – GVHD: ThS.Nguyễn Tấn Hưng & ThS.Phan Quang Vinh

1



Đề tài: Chung cư cao cấp Him Lam Q1-TP.Hồ Chí Minh

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1 Giới thiệu chung về cơng trình
1.1.1 Tên cơng trình
Cơng trình mang tên: Chung cư cao cấp Him Lam Q1-TP.Hồ Chí Minh.
1.1.2 Giới thiệu chung
Nằm tại vị trí trọng điểm, TP.Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế văn hóa chính trị
của miền nam nói riêng và cả nước nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao
thông. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống
ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình
thức xây dựng các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng
được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Hồ Chí Minh, tiết kiệm đất và đáp ứng
được yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền nam.
Trong hồn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một khu chung cư là một giải pháp thiết
thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:

+ Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến
trúc cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đơ
thị, xây dựng nhà cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có
thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và tốt hơn.
+ Có lợi cho cơng tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho
công tác và sinh hoạt của con người được khơng gian hóa, khiến cho sự
liên hệ theo chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút
ngắn diện tích tương hỗ, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện
lợi cho việc sử dụng.
+ Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các
mâu thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát
triển của đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong
một cơng trình kiến trúc độc nhất.
+ Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng
đẹp cho thành phố. Những tịa nhà cao tầng có thể đưa đến những khơng
gian tự do của mặt đất nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi
công cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh đẹp cho đơ thị.
Từ đó việc dự án xây dựng chung cư cao cấp Him Lam được ra đời.
1.1.3 Vị trí xây dựng

SVTH: Nguyễn Văn Vĩnh Quý – GVHD: ThS.Nguyễn Tấn Hưng & ThS.Phan Quang Vinh

3


Đề tài: Chung cư cao cấp Him Lam Q1-TP.Hồ Chí Minh

Cơng trình được xây dựng tại ngay trung tâm Quận 1 Thành Phố Hồ Chí Minh, tọa
lạc tại địa chỉ đường Lê Duẩn, phường bến nghé, quận 1 TP HCM. Hướng mặt tiền

chính là hướng Nam-Tây Nam.
+ Hướng Bắc-Đơng Bắc giáp khu đất trống.
+ Hướng Đông-Đông Nam giáp đường Trần Cao Vân.
+ Hướng Nam-Tây Nam giáp đường Lê Duẫn.
+ Hướng Tây-Tây Bắc giáp cơng trình lân cận.
1.1.4 Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng, với điều kiện địa hình bằng phẳng, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng
bộ và đầy đủ do đó có rất nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng cơng trình.
1.2 Điều kiện tự nhiên
1.2.1 Khí hậu
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Chí Minh nên mang đầy đủ tính chất
chung của vùng.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc
trưng của vùng khí hậu miền Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10.
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau.
Các yếu tố khí tượng:
+ Nhiệt độ trung bình năm: 26°C.
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 22°C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 30°C.
+ Lượng mưa trung bình: 1000÷1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình: 78%.
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô: 70-80%.
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa: 80-90%.
+ Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên
4giờ/ngày, vào mùa khơ là trên 8giờ /ngày.
Hướng gió chính thay đổi theo mùa:
+ Vào mùa khơ, gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông
Nam và Nam.
+ Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây-Nam và Tây.


SVTH: Nguyễn Văn Vĩnh Quý – GVHD: ThS.Nguyễn Tấn Hưng & ThS.Phan Quang Vinh

4


Đề tài: Chung cư cao cấp Him Lam Q1-TP.Hồ Chí Minh

+ Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%),
nhỏ nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1,4÷1,6 m/s. Hầu như
khơng có gió bão, gió giật và gió xốy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa
mưa (tháng 9).
1.2.2 Địa chất
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tương đối bằng
phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 34,5 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,8 m. Theo kết quả khảo sát gồm 4 lớp
đất từ trên xuống dưới (xem chương 5).
1.2.3 Thủy văn
Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dịng nước. Hầu như
khơng có lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng.
1.3 Nội dung và quy mô đầu tư công trình
1.3.1 Nội dung đầu tư
Xây dựng mới hồn tồn gồm các hạng mục:
• Chung cư cao cấp
• Hệ thống bồn hoa, cây cảnh, tiểu cảnh
• Hệ thống cấp thốt nước
• Hệ thống điện, điện chiếu sáng, chống sét, phòng cháy chữa cháy hồn chỉnh
1.3.2 Quy mơ đầu tư
Tịa nhà gồm 8 tầng nổi, 1 tầng hầm và một tầng thượng.
• Chiều dài 51,4 m

• Chiều rộng 24,1 m
• Chiều cao: tầng 1, tầng hầm cao 4,2 m; tầng 2-8, tầng thượng cao 7,7 m
• Diện tích xây dựng: 5574,33 m2
• Tổng diện tích sàn: 11302,06 m2
• Cấp cơng trình: cấp II
• Bậc chịu lửa: cấp I
• Niên hạn sử dụng: 70 năm
1.4 Các giải pháp thiết kê
1.4.1 Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng
SVTH: Nguyễn Văn Vĩnh Quý – GVHD: ThS.Nguyễn Tấn Hưng & ThS.Phan Quang Vinh

5


×