Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 Vật lý 6 năm học 2020 - 2021 (Đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sách Giải – Người Thầy của bạn



1

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN



TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN


NĂM HỌC 2020 - 2021



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 6


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức:


Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 18.


- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.


B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(40%) và tự
luận(60%).


Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ
thấp


Vận dụng
cấp độ cao



Cộng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK


Q


TL
Chủ đề 1


Đo độ dài,
khối lượng,
trọng lượng.
thể tích ( 5
tiết )
nhận biết
khái
niệm về
đo thể
tích;
dụng cụ
đo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5đ
5%
1


0.5đ
5%
Chủ đề 2


Lưc, trong
lưc,đơn vi, 2
lưc cân băng,
lực đàn hồi (
5 tiết )


Nhận
biết :
trọng
lực, lực
đàn hồi,
Hiểu 2
lực cân
bằng,
trọng
lực và
lực đàn
hồi
Nhận
biết :
trọng
lực, lực
đàn
hồi,
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %


1
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
1
0.5đ
5%
3
2.5đ
30%
Chủ đề 3


Trọng lượng
riêng, khối
lượng riêng,
máy cơ đơn
giản 9 ( tiết)


Trọng
lượng
riêng,
khối
lượng
riêng
Phát biểu
và viết công


thức khối
lượng riêng
Hiểu ý
nghĩa
vật lý
của
máy cơ
đơn
giản
Nhận
biết
máy cơ
đơn
giản và
công
dụng
Tính
khối
lượng

trọng
lương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
1
10%
1


1.5đ
15%
1

10%
3
1.5đ
15%
1

30%
8
5,5đ
55%
T. số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sách Giải – Người Thầy của bạn



2


TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……… Lớp:………


Điểm

Họ, tên và chữ ký

Bài làm



gồm


có…..tờ




Lời phê


Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:



………


Giám khảo số 1:



………



MĐ : A1
A. TRẮC NGHIỆM:


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


1. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:


A. 75N B. 570N C.750N D.7,5N


2. Lực đàn hồi sinh ra khi:


A. Có sự tác dụng vật này lên vật khác. B. Có trọng lực tác dụng vào vật.
C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật

3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng


lượng riêng:



A. 2700N/m3

B. 27000N/m3

C. 270000N/m3

D. 72000N/m3


4. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V

1

= 80cm

3

. Sau khi



thả V

2

= 95cm

3

. Tính V

hịn sỏi

?




A. 175 cm

3

B. 15 cm

3

C. 95 cm

3

B. 105 cm

3


5. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì


lị xo ấy giãn ra bao nhiêu?



A. 1,5cm

B. 2cm

C. 3cm

D. 2,5cm



6. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:



A. Khơng có lực tác dụng lên nó

B. Nó khơng hút Trái Đất



C. Trái Đất khơng hút nó

D. Nó chịu tác dụng của các lực cân


bằng.



7. Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?



A. Một cục sáp bị bóp dẹp

B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn


C. Một tờ giấy bị gập đôi

D. Một cành cây bị gãy



8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m

3

. Khối lượng riêng của chất


làm nên vật là bao nhiêu?



A. 8600N/m

3

B. 86 N/m

3

C. 860 N/m

3

D. 8,6 N/m

3


B. TỰ LUẬN:


Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sách Giải – Người Thầy của bạn




3


Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các
đại lượng có trong cơng thức.( 1.5đ)


Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ)


Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3)


Nhôm 2700 Thủy ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Chì 11300 Xăng 700


Hãy tính:


Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sách Giải – Người Thầy của bạn



4
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN


TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN


ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


Môn : Lý


A. TRẮC NGHIỆM


MÃ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8


A 1 C C B B A D B A


A 2 C C A A B D A B


A 3 C C A A D B B A


A 4 B B A A D C C A


A. TỰ LUẬN:


(7điểm)
Câu 9. Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác dụng vào một vật. cùng phương,


ngược chiều và có độ lớn băng nhau.
Vẻ hình :


1 đ
0.5đ
Câu 10.


- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét
khối chất ấy.


0.5 đ



- Cơng thức tính khối lượng riêng:


V
m


D , trong đó, D là khối lượng
riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; m là khối lượng của vật,
đơn vị đo là kg; V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.


1 đ


Câu 11:Dựa vào bảng khối lượng riêng ta thấy: khối lượng riêng của
nhôm D1 = 2700kg/m3 và khối lượng riêng của xăng là D2 = 700kg/m3.


0.5 đ
a. Khối lượng của khối nhôm là m1 = D1.V1 = 2700.0,06 = 162 kg


Trọng lượng của khối nhôm là P = 10m1 = 162.10 = 1620 N


0.75 đ
0.75 đ


Câu 12.


- Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao hay xuống thấp thì mặt
phẳng nghiêng có tác dụng thay đổi hướng và độ lớn của lực tác dụng.


0.5đ



- Nêu được ví dụ minh họa về 2 tác dụng dụng này của mặt phẳng
nghiêng, chẳng hạn như: Trong thực tế, thùng dầu nặng từ khoảng 100 kg
đến 200 kg. Với khối lượng như vậy, thì một mình người cơng nhân khơng
thể nhấc chúng lên được sàn xe ôtô. Nhưng sử dụng mặt phẳng nghiêng,
người công nhân dễ dàng lăn chúng lên sàn xe.


</div>

<!--links-->

×