Tải bản đầy đủ (.pdf) (274 trang)

70 đề HK2 toán 11 1920

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.72 MB, 274 trang )

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 1

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

I. Phần chung cho cả hai ban
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
2  x  x2
x 1
x 1

1) lim

2) lim

x 

2 x 4  3x  12

3) lim
x 3

7x  1
x 3

4) lim

x 3


x 1  2
9  x2

Bài 2.
 x 2  5x  6

1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x )   x  3
2 x  1

khi x  3
khi x  3

2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x3  5x 2  x  1  0 .
Bài 3.
1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  x x 2  1
2) Cho hàm số y 

b) y 

3
(2 x  5)2

x 1
.
x 1

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y 


x 2
.
2

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA   ABCD  , SA  a 2 .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .
II . Phần tự chọn.
1 . Theo chương trình chuẩn.
Bài 5a. Tính

lim

x  2

x3  8
x 2  11x  18

.

1
Bài 6a. Cho y  x 3  2 x 2  6 x  8 . Giải bất phương trình y '  0 .
3

2. Theo chương trình nâng cao.
1



Bài 5b. Tính lim

x  2x 1

x 1 x 2

Bài 6b. Cho y 

 12 x  11

.

x 2  3x  3
. Giải bất phương trình y '  0 .
x 1

--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

SBD :. . . . . . . . . .

Hướng dẫn

Bài

Điểm

Bài 1
1

2


2  x  x2
( x  2)( x  1)
 lim
 lim( x  2)  3
x 1
x 1
x 1
x 1
( x  1)

lim

2 x 4  3 x  12  lim x 2 2 

lim

x  

x 

3 12

 
x x4

3

Ta có: lim ( x  3)  0, lim (7 x  1)  20  0; x  3  0 khi x  3 nên I  


4

lim

x 3

x 3

x 1  2
9  x2

x 3

 lim

x 3

x 3 (3 

x )(3  x )( x  1  2)

 lim

x 3 ( x  3)(

1
x  1  2)

Bài 2
Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:

 x 2  5x  6

f (x)   x  3
2 x  1

khi x  3
khi x  3

 Hàm số liên tục với mọi x  3.
 Tại x = 3, ta có:
1

+ f (3)  7
+ lim f ( x)  lim (2 x  1)  7
x 3

x 3

+ lim f ( x )  lim
x 3

x 3

( x  2)( x  3)
 lim ( x  2)  1
( x  3)
x 3

Vì lim f  x   lim f  x   Hàm số không liên tục tại x = 3.
x 3


x 3

Vậy hàm số liên tục trên các khoảng (;3), (3; ) .
2

Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm :

2



1
24


2 x 3  5x 2  x  1  0 .

Xét hàm số: f ( x)  2 x3  5x 2  x  1  Hàm số f liên tục trên R.
Ta có:

+ f (0)  1  0   PT f  x   0 có ít nhất một nghiệm c1  (0;1) .
f (1)  1 


+ f (2)  1  0   PT f  x   0 có ít nhất một nghiệm c2  (2;3) .
f (3)  13  0 

Mà c1  c2 nên PT f  x   0 có ít nhất 2 nghiệm.
Bài 3

y  x x 2  1  y '  x '. x 2  1  x.

1a

x2

 x2  1 

1b

y

3

 2 x  5

Ta có: y 
2a

x2  1
2



x2  1  x2
x2  1

 3.  2 x  5

2








x 2  1 '  x 2  1  x.

2x
2 x2  1

2x2  1
x2  1

3
 y '  3.  2  .  2 x  5  .  2 x  5   

12
(2 x  5)3

x 1
2
 y 
; ( x  1)
( x  1)2
x 1

Với x  2  y  3 và y (2)  2  PTTT: y  3  2( x  2)  y  2 x  1
Đường thẳng y 


x 2
1
1
có hệ số góc k   TT có hệ số góc k  .
2
2
2

Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
2b

x  1
1
2
1
Ta có y ( x0 )  
.
  0
2
( x0  1)2 2
 x0  3

+ Với x0  1  y0  0  PTTT: y 

1
1
x .
2
2


+ Với x0  3  y0  2  PTTT: y 

1
7
x .
2
2

Bài 4

3


S

A

D
O

B

C

 SA   ABCD   SA  AB, SA  AD
 Các tam giác SAB, SAD vuông tại A.
1

 BC  SA, BC  AB  BC   SAB   BC  SB  SBC vuông tại B.

 CD  SA, CD  AD  CD   SAD   CD  SD  SCD vuông tại D

2

BD  AC , BD  SA  BD   SAC    SBD    SAC 

 BC  (SAB)   SC ,(SAB)   BSC
3

 SAB vuông tại A  SB 2  SA2  AB 2  3a 2  SB  a 3
 SBC vuông tại B  tan BSC 

BC
1
 BSC  600

SB
3

Gọi O là tâm của hình vng ABCD.
 Ta có: (SBD)  ( ABCD)  BD,SO  BD, AO  BD ,
4

  (SBD),( ABCD)  SOA
 SAO vuông tại A  tan SOA 

SA
2
AO


Bài 5a

 x  2  x2  2x  4
x 2  2 x  4 12
I  lim
 lim
 lim

x 2 x 2  11x  18 x 2
x 2
x9
7
 x  2 x  9
x3  8

Bài 6a
1
y  x 3  2 x 2  6 x  18  y '  x 2  4 x  6
3

BPT y '  0  x 2  4 x  6  0  2  10  x  2  10
Bài 5b

4


lim
x 1

x  2x 1

( x  2 x  1)  x  2 x  11 
 lim 2
2
x  12 x  11 x1 ( x  12 x  11)  x  2 x  1 

 lim
x 1

x2  2x  1

 x  1 x  11 .  x 

2x 1

 lim
x 1

x 1

 x  11 .  x 

2x 1

0

Bài 6b
x 2  3x  3 .  x  1   x 2  3x  3 .  x  1

x 2  3x  3
y

 y' 
2
x 1
 x  1



 2 x  3 x  1  x2  3x  3  x2  2 x
2
( x  1)2
 x  1

 2
x2  2x

 0  x  2x  0  x  0 .
BPT y  0 
2
x  2
( x  1)
x  1

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 2

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

I . Phần chung cho cả hai ban.

Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim

x 

x 2  x  1  3x
2x  7

2) lim (2 x3  5x  1)
x 

3) lim
x5

2 x  11
5 x

4) lim
x0

x3  1  1
.
x2  x

Bài 2 .
 x3  1
khi x  1

1) Cho hàm số f ( x)   x  1
. Xác định m để hàm số liên tục trên R..

2m  1 khi x  1


2) Chứng minh rằng phương trình: (1  m2 ) x5  3x  1  0 ln có nghiệm với mọi m.
Bài 3.
1) Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) y 

2  2 x  x2
x2 1

b) y  1  2 tan x .

2) Cho hàm số y  x 4  x 2  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Vng góc với d: x  2 y  3  0 .
5


Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đơi một vng góc và OA  OB  OC  a, I là trung điểm
BC
1) Chứng minh rằng: (OAI)  (ABC).
2) Chứng minh rằng: BC  (AOI).
3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
II . Phần tự chọn.
1 . Theo chương trình chuẩn .
2
n 1 
 1

Bài 5a. Tính lim  2  2  ....  2  .
n 1 
 n 1 n 1

Bài 6a. Cho y  sin 2 x  2cos x . Giải phương trình y ' = 0 .
2 . Theo chương trình nâng cao .
Bài 5b. Cho y  2 x  x 2 . Chứng minh rằng: y 3 . y  1  0 .
Bài 6b . Cho f ( x) 

64 60
  3x  16 . Giải phương trình f  ( x)  0 .
3
x
x

--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

SBD :. . . . . . . . . .

Hướng dẫn

Bài

Điểm

Bài 1

lim




1 1
1 1
x

1



3


x 1 
 3x
2


x
x
x x2
x 2  x  1  3x
 1
 lim
 lim 
x 
x 
2x  7


7

7
x2  
x2 
x
x



1

x 

2


5
1 
lim  2 x 3  5 x  1  lim x 3  2 
   
2
x 
x 
x
x3 


3

 lim  5  x   0



2 x  11
 x 5
Ta có:  lim  2 x  11  1  0  lim
 

x 5 5  x
 x 5
x  5  5 x  0



4

lim

x 0

x3  1  1
x2  x

 lim

x 0

x  x  1



x3




3

x 1 1

6

 lim

x 0

x2

 x  1  x  1  1
3

0


Bài 2
 Khi x  1 ta có f ( x) 

x3  1
 x 2  x  1  f  x  liên tục  x  1.
x 1

 Khi x = 1, ta có:
1


f (1)  2m  1



lim f ( x)  lim( x  x  1)  3

x 1
x 1

2

 f  x  liên tục tại x = 1  f (1)  lim f ( x)  2m  1  3  m  1
x 1

Vậy: f  x  liên tục trên R khi m = 1.
Xét hàm số f ( x)  (1  m2 )x 5  3x  1  f  x  liên tục trên R.
2

Ta có: f (1)  m2  1  0,  m; f (0)  1  0,  m  f (0). f (1)  0, m
 Phương trình có ít nhất một nghiệm c  (0;1) , m

Bài 3

 2  2 x  x
2  2 x  x 2
y

y
'


x2 1
1a
y' 

1b

 .  x

2

 2 x  2   x 2  1   2  2 x  x 2  .2 x

x

2

 1

2



2

 1   2  2 x  x 2  .  x 2  1

x

2


 1

2

2 x2  2 x  2
( x 2  1) 2

2
1  tan 2 x
cos2 x
y  1  2 tan x  y ' 


2 1  2 tan x 2. 1  2 tan x
1  2 tan x

1  2 tan x 

y  x 4  x 2  3  y  4x 3  2x

Ta có:
x  0
y  3  x  x  3  3   x  1
 x  1
4

2a

2


 Với x  0  k  y (0)  0  PTTT : y  3
 Với x  1  k  y (1)  2  PTTT : y  2( x  1)  3  y  2 x  1
 Với x  1  k  y (1)  2  PTTT : y  2( x  1)  3  y  2 x  1
d: x  2 y  3  0 có hệ số góc kd  
2b

1
 Tiếp tuyến có hệ số góc k  2 .
2

Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
7


Ta có: y ( x0 )  2  4 x03  2 x0  2  x0  1  y0  3 .
 PTTT: y  2( x  1)  3  y  2 x  1.
Bài 4
A

K

O

C

I
B

 OA  OB, OA  OC  OA  BC

1

(1)

 OBC cân tại O, I là trung điểm của BC  OI  BC

(2)

Từ (1) và (2)  BC  (OAI)  (ABC)  (OAI)
2

Từ câu 1)  BC  (OAI)





 BC  (OAI)  AB,( AOI )  BAI
 BI 

BC a 2

2
2

3
 ABC đều  AI 

BC 3 a 2 3 a 6



2
2
2

 ABI vuông tại I  cos BAI 



Gọi K là trung điểm của OC  IK // OB   AI , OB    AI , IK   AIK
 AOK vuông tại O  AK 2  OA2  OK 2 
6a2
 AI 
4
2

4

 IK 2 



AI
3

 BAI  300  AB,( AOI )  300
AB 2

a2
4


 AIK vuông tại K  cos AIK 

IK
1

AI
6

Bài 5a
8

5a2
4


 1
2
n 1 
1
lim 

 ...
(1  2  3  ...  (n  1))
  lim 2
2
2
2
n 1
n 1

 n 1 n 1

=

lim

1

(n  1) 1  (n  1) 

2

n 1

2

 lim

(n  1)n
2(n2  1)

 lim

1
2

1
n 1
2 2
n2


Bài 6a
y  sin 2 x  2 cos x  y  2 cos2 x  2sin x

PT y '  0  2 cos2 x  2sin x  0  2sin2 x  sin x  1  0


 x  2  k 2
sin x  1

 x     k 2


1
sin x  

6

2

7
 x  6  k 2


Bài 5b
y  2x  x2  y ' 

1 x
2x  x


2

 y" 

1
2

(2 x  x ) 2 x  x

2

 y3 y " 1  0

Bài 6b
f ( x) 

64 60
192 60
  3x  16  f ( x)   4  2  3
3
x
x
x
x

 x 4  20 x 2  64  0
 x  2
192 60

PT f ( x)  0   4  2  3  0  

x
x
 x  4
x  0

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 3

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1) lim ( x3  x 2  x  1)
x 

2 x3  5 x 2  2 x  3
4) lim 3
x 3 4 x  13x 2  4 x  3

2) lim
x 1

3x  2
x 1

3) lim
x2

4n  5n

5) lim n
2  3.5n

9

x2 2
x7 3


 3 3x  2  2

Bài 2. Cho hàm số: f ( x)   x  2
ax  1

4

khi x >2

. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x  2 .

khi x  2

Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x5  3x 4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong
khoảng

 –2;5 .

Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
5x  3
x  x 1


1) y 

2

2) y  ( x  1) x 2  x  1

3) y  1  2 tan x

4) y  sin(sin x)

Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ABC vng tại A, góc B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và
(SBC) vng góc với đáy; SB  a . Hạ BH  SA ( H  SA); BK  SC ( K  SC ) .
1) Chứng minh: SB   ABC 
2) Chứng minh: mp  BHK   SC .
3) Chứng minh: BHK vng .
4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).
Bài 6. Cho hàm số f ( x) 

x 2  3x  2
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết
x 1

tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y  5x  2 .
Bài 7. Cho hàm số y  cos2 2 x .
1) Tính y , y .
2) Tính giá trị của biểu thức:

A  y  16 y  16 y  8 .


--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài

Hướng dẫn

Bài 1
1


1 1
1 
lim ( x 3  x 2  x  1)  lim x 3  1  
   
x 
x 
x x2 x3 


10

SBD :. . . . . . . . . .

Điểm


2

 lim ( x  1)  0
 x 1

Ta có:  lim  (3 x  1)  2  0 
 x 1
 x  1  x  1  0

3

lim

x 2 2
x 7 3

x 2

 lim

lim 

x 1

( x  2)  x  7  3

x 2 ( x  2)



x  2  2

3x  2
 
x 1


x 7 3

 lim

x2 2

x 2



3
2

4

 x  3  2 x 2  x  1
2 x 2  x  1 11
lim
 lim
 lim

x 3 4 x 3  13 x 2  4 x  3 x 3 x  3 4 x 2  x  1
x 3 4 x 2  x  1 17
 


5

4

 5  1
n
n
4 5
1
lim
 lim  

n
n
n
3
2  3.5
2

3
 5
 

2 x 3  5x 2  2 x  3

n

Bài 2
 3 3x  2  2

f ( x)   x  2
ax  1

4


khi x >2
khi x  2

Ta có:
 f (2)  2a 

 lim f ( x)  lim
x 2

1
1

 lim f ( x)  lim  ax    2a 
x 2
x 2 
4
4

1
4

x 2

3

3x  2  2
 lim
x 2
x2

( x  2)



3( x  2)
3

(3x  2)2  2 3 (3x  2)  4

Hàm số liên tục tại x = 2  f (2)  lim f ( x)  lim f ( x)
x  2

x  2

1 1
 2a    a  0
4 4

Bài 3
Xét hàm số f ( x)  x5  3x 4  5x  2  f  x  liên tục trên R.
Ta có: f (0)  2, f (1)  1, f (2)  8, f (4)  16


f (0). f (1)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1  (0;1)

f (1). f (2)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2  (1; 2)
f (2). f (4)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3  (2; 4)

 PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).
11






1
4


Bài 4
2
5x  3
  5 x  6 x  8

y
x2  x  1
( x 2  x  1)2

1

y

2

4 x2  5x  3
y  ( x  1) x 2  x  1  y 
2 x2  x  1

3


y  1  2 tan x  y ' 

4

y  sin(sin x)  y '  cos x.cos(sin x)

1  2 tan 2 x
1  2 tan x

Bài 5
S

K

H
B

C

600

A

1

 SAB    ABC  
 SBC    ABC    SB   ABC 
 SAB    SBC   SB 
CA  AB, CA  SB  CA  (SAB)  CA  BH


2

Mặt khác: BH  SA  BH  (SAC)  BH  SC
Mà BK  SC  SC  (BHK)

3

Từ câu 2), BH  (SAC)  BH  HK  BHK vuông tại H
Vì SC  (BHK) nên KH là hình chiếu của SA trên (BHK)
  SA, ( BHK )    SA, KH   SHK

4

Trong ABC, có: AC  AB tan B  a 3; BC 2  AB 2  AC 2  a 2  3a 2  4a 2
Trong SBC, có:
SB 2 a 5

SC  SB  BC  a  4a  5a  SC  a 5 ; SK 
SC
5
2

2

2

2

2


2

12


Trong SAB, có: SH 

SB 2 a 2

SA
2

Trong BHK, có: HK 2  SH 2  SK 2 
 cos  SA, ( BHK )   cos BHK 

a 30
3a 2
 HK 
10
10

HK
60
15


SH
10
5


Bài 6
f ( x) 

x 2  2x  5
x 2  3x  2
 f  ( x) 
( x  1)2
x 1

Tiếp tuyến song song với d: y  5x  2 nên tiếp tuyến có hệ số góc k  5 .
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
x  0
x 2  2x 0  5
 5   0
Ta có: f ( x0 )  5  0
2
( x0  1)
 x0  2

 Với x0  0  y0  2  PTTT: y  5x  2
 Với x0  2  y0  12  PTTT: y  5x  22
Bài 7
y  cos2 2 x 

1

1 cos 4 x

2
2


y  2sin 4x  y "  8cos 4 x  y '"  32sin 4 x

2

A  y  16 y  16 y  8  8cos 4 x

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 4

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1) lim (5 x3  2 x 2  3)
x 

( x  3)3  27
x 0
x

4) lim

2) lim
x 1

3x  2
x 1


3) lim
x 2

 3n  4n  1 
5) lim 
n
n 
 2.4  2 

13

2 x
x 7 3


 x 1

khi x  1
Bài 2. Cho hàm số: f ( x )   x  1
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.
3ax
khi x  1


Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x3  1000 x  0,1  0
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
2 x2  6 x  5
1) y 
2x  4


2) y 

x2  2 x  3
2x 1

3) y 

sin x  cos x
sin x  cos x

4) y  sin(cos x)

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a.
1) Chứng minh ( SAC )  ( SBD) ; ( SCD)  ( SAD)
2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC).
3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 :
1) Tại điểm M  –1; –2 
1
2) Vng góc với đường thẳng d: y   x  2 .
9

Bài 7. Cho hàm số: y 

x2  2x  2
. Chứng minh rằng: 2 y. y  1  y2 .
2

––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Hướng dẫn

Bài
Bài 1
1


2
3 
lim (5 x 3  2 x  3)  lim x 3  1 
   
x 
x 
x2 x3 


Tính lim 
x 1

2

3x  2
.
x 1

 lim ( x  1)  0
 x 1
3x  2
 

Ta có:  lim  (3 x  1)  2  0  lim 
x

1
x

1
x

1

 x  1  x  1  0

14

SBD :. . . . . . . . . .

Điểm


3

2 x

lim

x 7 3

x 2


(2  x )  x  7  3
 lim   x  7  3  6
x 2
x 2
x 2

 lim

( x  3)3  27
x 3  9 x 2  27 x
 lim
 lim( x 2  9 x  27)  27
x 0
x 0
x 0
x
x

4

4) lim

5

3
1
 4  1  4 
n
n
3  4 1

  1
lim
 lim  
n
n
n
2
2.4  2
1
2 
2

n

n

Bài 2
 x 1

khi x  1
f ( x)   x  1
3ax
khi x  1


 lim f ( x )  lim 3ax  3a

Ta có:  f (1)  3a
 lim f ( x )  lim
x 1


x 1

x 1

x 1
 lim
x  1 x 1

x 1

1
x 1



1
2

Hàm số liên tục tại x = 1
 f (1)  lim f ( x)  lim f ( x)  3a 
x 1

x 1

1
1
a
2
6


Bài 3
Xét hàm số f ( x )  x 3  1000 x  0,1  f liên tục trên R.

f (0)  0,1  0
  f (1). f (0)  0
f (1)  1001  0,1  0 

 PT f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm c  (1;0)
Bài 4
1

2x2  6x  5
4 x 2  16 x  34 2 x 2  8 x  17
y
 y' 

2x  4
(2 x  4)2
2( x  2)2

2

y

x2  2x  3
3x  7
 y' 
2x  1
(2 x  1)2 x 2  2 x  3


y


sin x  cos x

 y   tan  x    y '  
sin x  cos x
4


3

4

y  sin(cos x )  y '   sin x.cos(cos x)

15



1
 
   1  tan2  x   
4 




cos2  x  

4



Bài 5
S

H
B

A
O
D

C

 BD  AC, BD  SA  BD  (SAC)  (SBD)  (SAC)
1

 CD  AD, CD  SA  CD  (SAD)  (DCS)  (SAD)
 Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD)





SA  (ABCD)  SD,( ABCD)  SDA
tan SDA 

SA 2a


2
AD a

 Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD)





AB  (ABCD)  SB,(SAD)  BSA

2

tan BSA 

AB a 1


SA 2a 2

 Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC).
BO (SAC)   SB,(SAC )   BSO .
OB 

a 2
3a 2
OB 1
, SO 
 tan BSO 


2
2
OS 3

 Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH  SD, AH  CD  AH  (SCD)
 d(A,(SCD)) = AH.
3

1
AH

2



1
SA

2



1
AD

2




1
4a

2



1
a

2

 AH 

2a 5
2a 5
 d ( A,(SCD)) 
5
5

 Tính khoảng cách từ B đến (SAC)
BO  (SAC)  d(B,(SAC)) = BO =

a 2
2

Bài 6
16



(C ) : y  x 3  3x 2  2  y  3x 2  6 x

1

Tại điểm M(–1; –2) ta có: y (1)  9  PTTT: y  9 x  7
1
Tiếp tuyến vng góc với d: y   x  2  Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .
9

Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
2

 x  1
Ta có: y ( x0 )  9  3 x02  6 x0  9  x02  2 x0  3  0   0
 x0  3

 Với x0  1  y0  2  PTTT: y  9 x  7
 Với x0  3  y0  2  PTTT: y  9 x  25
Bài 7
y

x2  2x  2
 y  x  1  y  1
2

2
 x2

 2 y.y  1  2   x  1 .1  1  x 2  2 x  1  ( x  1)2   y 

 2


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 5

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

A. PHẦN CHUNG:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
a) lim

2 n3  2 n  3

x 3 2

b) lim

1  4 n3

x 1

x2  1

 x 2  3x  2

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x )   x  2
3


khi x  2
khi x  2

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  2sin x  cos x  tan x

b) y  sin(3x  1)

c) y  cos(2 x  1)

d) y  1  2 tan 4 x

Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  600 và SA = SB = SD = a.
a) Chứng minh (SAC) vng góc với (ABCD).
b) Chứng minh tam giác SAC vng.
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
17


B. PHẦN TỰ CHỌN:
1. Theo chương trình chuẩn
Bài 5a: Cho hàm số y  f ( x )  2 x 3  6 x  1 (1)
a) Tính f '(5) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1)
c) Chứng minh phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1).
2. Theo chương trình Nâng cao

sin 3 x
cos3 x 

 cos x  3  sin x 
.
3

3 

Bài 5b: Cho f ( x ) 

Giải phương trình f '( x )  0 .

Bài 6b: Cho hàm số f ( x )  2 x 3  2 x  3 (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:
y  22 x  2011

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc đường thẳng :
1
y   x  2011
4

--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

SBD :. . . . . . . . . .

Hướng dẫn

Bài

Điểm

Bai 1


a

b

lim

lim

x 1

3

2n  2n  3
1  4 n3

x 3 2
x2  1

2
 lim

2
n
1

n3

 lim






3

n3   1
2
4

2

x  3  2  x  3  2 

x 1 ( x  1)( x  1)



x  3  2

 lim

x 1 ( x  1)



1

x  3  2




1
8

Bài 2
 x 2  3x  2

f (x)   x  2
3

khi x  2
khi x  2

 Khi x  2 ta có f ( x ) 

( x  1)( x  2)
 x  1  f  x  liên tục tại x  2
x2

 Tại x  2 ta có:

18


f (2)  3, lim f ( x )  lim ( x  1)  1  f (2)  lim f ( x )
x 2

x 2


x 2

 f  x  không liên tục tại x = –2.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (; 2), (2; ) .
Bài 3
a

y  2sin x  cos x  tan x  y '  2 cos x  sin x 

b

y  sin(3x  1)  y '  3cos(3x  1)

c

y  cos(2 x  1)  y  2sin(2 x  1)

d

y  1  2 tan 4 x  y ' 

8

1

.

cos2 4 x 2 1  2 tan 4 x


1
2

cos x



 2 cos x  sin x  1  tan 2 x

4 1  tan2 4 x 
1  2 tan 4 x

Bài 4
S

A

D
H
O

B

C

Vẽ SH  (ABCD). Vì SA = SB = SC = a nên HA = HB = HD
 H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD
a

Mặt khác ABD có AB = AD và BAD  600 nên ABD đều.

Do đó H là trọng tâm tam giác ABD nên H  AO  H  AC
SH  (SAC )
 (SAC )  ( ABCD )
Như vậy, 
SH  ( ABCD )

Ta có ABD đều cạnh a nên có AO 
b

a 3
 AC  a 3
2

Tam giác SAC có SA = a, AC = a 3
Trong ABC, ta có: AH 

2
1
a 3
a2
AO  AC 
 AH 2 
3
3
3
3

19



Tam giác SHA vng tại H có SH 2  SA2  AH 2  a2 

a2 2a2

3
3

2
2a 3
4a2
4 a2 2 a2
2
2
2
2
HC  AC 
 HC 
 SC  HC  SH 

 2a 2
3
3
3
3
3

SA2  SC 2  a2  2a2  3a2  AC 2  tam giác SCA vuông tại S

c


SH  ( ABCD)  d (S,( ABCD))  SH 

a 6
3

Bài 5a
a
b

f ( x )  2 x 3  6 x  1 f ( x )  6 x 2  6  f (5)  144

Tại điểm Mo(0; 1) ta có: f (0)  6  PTTT: y  6 x  1
Hàm số f(x) liên tục trên R. f (1)  5, f (1)  3  f (1). f (1)  0

c

 phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1)

Bài 5b
f (x) 


sin 3 x
cos3 x 
 cos x  3  sin x 

3

3 


 f ( x )  cos3x  sin x  3(cos x  sin3x )
PT f ( x )  0  cos3 x  3 sin 3x  sin x  3 cos x
1
3
1
3
 cos3x 
sin3x  sin x 
cos x
2
2
2
2





4
x


k
2

x


k







2
8
2

 sin   3 x   sin  x    
7

7

6
3




2 x  
x  
 k 2
 k

6

12

Bài 6b

f ( x )  2 x3  2 x  3  f ( x )  6 x 2  2

Tiếp tuyến song song với d: y  22 x  2011  Tiếp tuyến có hệ số góc k  22 .
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
a

 x  2
Ta có f ( x0 )  22  6 x02  2  22  x02  4   0
 x0  2

 Với x0  2  y0  9  PTTT : y  22 x  35
 Với x0  2  y0  15  PTTT : y  22 x  29

20


1
Tiếp tuyến vng góc với : y   x  2011  Tiếp tuyến có hệ số góc k  4
4

.
Gọi ( x1; y1 ) là toạ độ của tiếp điểm.
b

 x  1
Ta có f ( x1 )  4  6 x12  2  4  x12  1   1
 x1  1

 Với x1  1  y1  3  PTTT : y  4 x  7
 Với x1  1  y1  3  PTTT : y  4 x  1


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 6

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

A. PHẦN CHUNG
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
3x 2  4 x  1
x 1
x 1

a) lim

x2  9
x 3 x  3

b) lim

 x2  x  2

Câu 2: Cho hàm số f ( x)   x  2
 m


c) lim
x 2


khi x  2

x2
x 7 3

d) lim

x 

x 2  2  3x
2x 1

.

khi x  2

a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3
b) Với giá trị nào của m thì f ( x) liên tục tại x = 2 ?
Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x5  3x 4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong
khoảng (–2; 5)
Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  ( x  1)( x  2)
2

3

1
b) y  2
( x  1)2


c) y  x  2 x
2

 2 x2  1 
d) y   2

 x 3 

4

B.PHẦN TỰ CHỌN:
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: Cho tam giác ABC vng cân tại B, AB  BC  a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là
đường cao của SAB. Trên đường thẳng Ix vng góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho
IS  a .
21


a) Chứng minh AC  SB, SB  (AMC).
b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC).
c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC).
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy
ABCD.
a) Chứng minh rằng (SAC)  (SBD), (SBD)  (ABCD).
b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) và từ điểm O đến mp(SBC).
c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và
SC.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn


Câu
Câu 1
a

3x 2  4 x  1
( x 1)(3x 1)
lim
 lim
 lim(3x  1)  2
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1

b

 x 3 x 3  lim ( x  3)  6
x 2 9
 lim
x 3 x  3
x 3
x 3
x 3

c

lim


lim

x 2

lim

x 

d

 x  2 . x  7 3  lim  x  7 3  6
x2
 lim
x 2
x2
x  7 3 x  2

2 
x  1 3x


x2  2 3x
x2 
 lim 
x 
2 x 1
2 x 1






2
2
 x 1 3 
 1 3 




x2 
x2 
 lim 
 lim 
 2
x 
x 
1
2 x 1
2
x

Câu 2

a

 x2  x  2

f ( x)   x  2
 m



khi x  2
khi x  2

 Ta có tập xác định của hàm số là D = R
Khi m = 3 ta có

22

SBD :. . . . . . . . . .
Điểm


 ( x  1)( x  2)

, khi x  2   x  1, khi x  2
f ( x)  

x 2
3 , khi x  2
3
, khi x  2 
 f  x  liên tục tại mọi x  2.

Tại x = 2 ta có:
f(2) = 3; lim f ( x )  lim ( x  1)  3 f  x  liên tục tại x = 2.
x2
x2
Vậy với m = 3 hàm số liên tục trên tập xác định của nó.

 x2  x  2

f ( x)   x  2
 m


b

khi x  2
khi x  2

Tại x = 2 ta có:

x 1

m

khi x  2
khi x  2

lim f ( x )  3
x 2

f(2) = m ,

Hàm số f(x) liên tục tại x = 2  f (2)  lim f ( x )  m  3
x2
Câu 3
Xét hàm số f ( x )  x 5  3x 4  5x  2  f liên tục trên R.
Ta có: f (0)  2, f (1)  1, f (2)  8, f (4)  16



f (0). f (1)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1  (0;1)
f (1). f (2)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2  (1;2)
f (2). f (4)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3  (2; 4)

 PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).
Câu 4
Ta có: y  ( x 2  1)( x3  2)  x5  x3  2 x 2  2
a

 y '  5x 4  3x 2  4 x

Ta có: y 
b

c

d

1
 ( x 2  1)2
2
( x  1)
2

2 1
 y '  2.  x 2  1 .  x 2  1 

y x


2

x

 2x  y ' 

2

 2x

4 x

 x 2  13

 

2 x2  2x

2  x  1
2 x2  2x



x 1
x2  2x

4
3
 2x2  1 

 2 x 2  1   2 x 2  1 
Ta có: y   2
  y  4.  2
 . 2

 x 3 
 x 3   x 3 

23


 2

2
2
2
 2 x 2  1   2 x  1 .  x  3   2 x  1 .  x  3
14 x

Mà  2
 
2
2
 x 2  3 2
 x 3 
 x  3

 2x2  3 
y'  



2 2

x

3
2
 x  3 

56 x

3

Câu 5a
S

M

A

C

I

B

 AC  BI, AC  SI  AC  SB.
a

 SB  AM, SB  AC  SB  (AMC)

SI  (ABC)   SB,( ABC )  SBI

b

AC = 2a  BI = a = SI  SBI vuông cân  SBI  450
SB  (AMC)   SC,( AMC )  SCM

c

Tính được SB = SC = a 2 = BC  SBC đều
 M là trung điểm của SB  SCM  300

Câu 5b
S

K

D

C

H
M

O
A

B

SO  ( ABCD )

 Vì S.ABCD là chóp tứ giác đều nên 
 AC  BD

a

SO  BD
 BD  (SAC )  (SAC)  (SBD)
 
 AC  BD

24



 SO  (ABCD )  (SBD)  (ABCD)
SO  (SBD )

 Tính d (S,( ABCD))
SO  (ABCD)  d (S,( ABCD))  SO
Xét tam giác SOB có
a 2
7a2
a 14
2
2
2
OB 
, SB  2a  SO  SA  OB 
 SO 
2

2
2

 Tính d (O,(SBC ))
Lấy M là trung điểm BC  OM  BC, SM  BC
b

 BC  (SOM)  (SBC)  (SOM).
Trong SOM, vẽ OH  SM  OH  (SBC)  d (O,(SBC ))  OH
Tính OH:

a 14
SO 
2  1  1  1
SOM có 
OH 2 OM 2 OS 2
OM  a

2

 OH 2 

OM 2 .OS 2
OM 2  OS 2



7a2
a 210
 OH 

30
30

Tính d (BD, SC )
Trong SOC, vẽ OK  SC. Ta có BD  (SAC)  BD  OK
 OK là đường vng góc chung của BD và SC  d (BD, SC )  OK .
Tính OK:
c


a 14
SO 
2  1  1  1
SOC có 
OK 2 OC 2 OS 2
OC  a 2

2

OC 2 .OS 2

7a2
a 7
 OK 

 OK 
2
2
16
4

OC  OS
2

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – KHỐI 11

ĐỀ SỐ 7

Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN BẮT BUỘC:
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×