ĐỀ SỐ 1
Trường Tiểu học A Túc
Lớp: 5………
Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Toán.
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:..…../……/2010. Ngày trả bài:..…../……/2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
A/- Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp viết vào ô trống 3,95
2 < 3,9512 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2: Phân số bằng phân số
4
3
là:
A.
12
6
B.
16
9
C.
8
6
D.
8
9
Câu 3: Cho số thập phân 32,451. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5 B.
10
5
C.
100
5
D.
1000
5
Câu 4: Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần
nghìn được viết là:
A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29
Câu 5 : Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,199 ; 3,205 ; 3,201 ; 3,210 là:
A. 3,210 B. 3,199 C. 3,215 D. 3,201
B. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 35, 76 + 23, 52 b) 48, 53 – 25,28 c) 5,26
×
2,4 d) 157, 25 : 3,7
Câu 2: Một hình tam giác vuông có độ dài của hai cạnh góc vuông lần lượt là 12,7
dm và 86 cm. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 5(đề 2)
NĂM HỌC 2010 – 2011
A. Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu Đáp án Điểm Cách đánh giá
Câu
1 C
5
- Khoanh đúng
mỗi đáp án được
1 điểm.
2 C
3 C
4 B
5 B
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1
a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 – 25,28
c) 5,26
×
2,4 d) 157,25 : 3,7
2
- Học sinh làm
đúng mỗi ý được
0,5 điểm.
Lưu ý: HS đặt
tính đúng, kết
quả sai mỗi phép
tính cho 0,25
điểm. Đặt tính
sai kết quả đúng
không cho điểm.
Câu 2
Bài giải:
Đổi: 86 cm = 8,6 dm (0,5đ)
Diện tích hình tam giác là: (0,5đ)
(12,7
×
8,6) : 2 = 54,61 (dm
2
) (0,5đ)
Đáp số: 54,61 dm
2
(0,5đ)
2
- HS làm được
phần nào ghi
điểm phần đó.
Trình bày sạch sẻ, khoa học được 1 điểm