Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Công thức toán học cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN </b>



<i><b>1/ Các cơng thức tốn hình học: </b></i>
- Hình chữ nhất:


P = (a + b) x 2
S = a x b
- Hình trịn:


C = r x 2 x 3.14
C = d x 3.14
S = r x r x 3.14
- Hình vng:


P = a x 4
S = a x a
- Hình hợp chữ nhật:


V = a x b x c
- Hình tam giác:


P = a + b +c
S =


2
<i>axh</i>


- Hình thang:
S =


2


)
(<i>a b</i> <i>xh</i>


- Hình lập phương:
V = a x a x a
<i><b>2/ Tỉ số lượng giác: </b></i>


Cung 0 (rad) 6




4




3




2




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sin 0


2
1


2
2



2


3 <sub>1 </sub>


Cos 1


2
3


2
2


2
1


0


Tang 0


3


3 <sub>1 </sub>


3


Cotg 3 1


3



3 <sub>0 </sub>


<i><b>3/ Công thức lũy thừa và căn số a, b, c > 0: </b></i>


<i>mn</i>
<i>m n</i>

<i><sub>a </sub></i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>n</i> <i>m</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
(


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>

<i><sub>a </sub></i>

<i>m</i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a </i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>c</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>c</sub></i>



am.an=am+n


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>m</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>

<sub></sub>



a-n=

<i><sub>a</sub></i>

<i>n</i>


1


(am)n=amn
(abc)n=an.bn.cn


<i><b>4/ Hằng đẳng thức đáng nhớ: </b></i>
(ab)2=a22ab+b2


(ab)3=a33a2b+3ab2b3
a2-b2=(a-b).(a+b)


a3b3=(ab)(a2ab+b2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(a+b)n=an+<sub>1</sub><i>n</i>.an-1b+


2
.
1
)
1
( <i>n</i>


<i>n</i> <sub>.a</sub>n-2<sub>b</sub>2<sub>+</sub>


3
.
2
.
1
)
2
)(
1
(<i>n n</i>


<i>n</i> <sub>.a</sub>n-3<sub>b</sub>3<sub>+…+b</sub>n


(a+bc)2=a2+b2+c2+2ab2ac2bc


<i><b>5/ Cơng thức căng bản cần chú ý (Tốn 9, chương I): </b></i>
- Cơng thức có dạng <i>A B</i>:


0
2

{

<sub></sub>




<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>

<i>B</i>


<i>A</i>



- Cơng thức có dạng <i>A </i> <i>B</i>:


0
;
0
0
;
0

<sub>{</sub>



{

<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <sub></sub> 









<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A</i>



- Cơng thức có dạng <i>A B</i> 0:


0
0


{


0



<sub></sub>



<i>A</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>A</i>



- Cơng thức có dạng |A| = B:


0
[

{


|


|







<i>B</i>
<i>B</i>

<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>

<i>B</i>


<i>A</i>


Hoặc:
0
2
2

{


|



|

<i>A</i>

<i>B</i>



<i>b<sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>


- Cơng thức có dạng |A| = |B|


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

|

|

|



[

<sub></sub><sub></sub>


|



- Cơng thức có dạng |A|+|B|=0
0
0


[


0


|


|


|



|

<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A<sub>B</sub></i><sub></sub>


<i><b>6/ Tỉ lượng giác của góc nhọn: </b></i>
Sin = Cạnh đối : Cạnh huyền
Cos = Cạnh kề : Cạnh huyền
tg = Cạnh đối : Cạnh kề
cotg = Cạnh kề : Cạnh đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tg.cotg =1
cotg=





sin
cos


<i><b>8/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau: </b></i>
Sin =cos (900- )


Cos =sin(900- )
Tg=cotg(900- )
Cotg =tg(900-)



<i><b>9/ Hệ thức tỉ lượng giác cơ bản: </b></i>
Sin2 =cos2=1


tg= <sub></sub>
cos


sin
cotg= <sub></sub>


sin
cos
tg.cotg =1


<i><b>10/ Cách so sánh các tỉ lượng giác: </b></i>
- Nếu +=900 thì:


Sin =cos ; tg  - cotg .
- Cho ;  đều là góc nhọn:


Nếu  <  => sin  < sin  hoặc cos  > cos  hoặc tg  < tg  hoặc
cotg  > cotg .


<i><b>11/ Công thức biến đổi biểu thức căn bậc hai: </b></i>
Ta có:


<i>n</i>
<i>n</i>1


1 <sub> Với n là số tự nhiên <=> </sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub> Với n là số tự nhiên. </sub>



<i><b>12/ Cơng thức tính đạo hàm U, Y theo X: </b></i>
- y = u +v => y’ = u’ + v’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- y=


<i>y</i>


<i>u</i> <sub>=> y’ = </sub>


2


'
'


<i>v</i>
<i>uv</i>
<i>v</i>
<i>u </i>
- y = nn => y’ = nu’ nn-1
- y = <i>u</i>=> y’ =


<i>u</i>
<i>u</i>


2
'


- y = y [u(x)]=> y’ = y’u.u1x


<i><b>13/ Cung liên quan đặc biệt: </b></i>



Cung Tính chất


}

Cịn các hàm số vịng khác thì đối
nhau.


Đối: x & (-x) Cosx=cos(-x)
Bù: x & (-x) Sinx=sin(-x)
Khác : x& (+x) Tgx=tg(+x)
Phụ: x & ( <i>x</i>


2


 <sub>) </sub> <sub>Sinx=cos(</sub>


<i>x</i>



2


 <sub>) </sub> <sub>Tgx=cotg(</sub>


<i>x</i>


</div>

<!--links-->

×