Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2019 – Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub> /><b> </b>


Trường Tư Thục Á Châu


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – TỐN 6 </b>
<b>NĂM HỌC : 2018 – 2019 </b>


<b>Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính </b>


a) 5 9 7 1 8


12 17 12 2 17


− −


+ + + −


b) 5 7 5 8 6
11 15 11 15 11


⋅ − ⋅ −


c)


2


2 5 1 5 1 5


: :



9 3 3 3 3 8


   


+ − −


   


   


<b>Bài 2. (2,0 điểm) Tìm </b><i>x</i> biết:


a) 3 40% 3
4<i>x</i> − <i>x</i> = 10


b) 3 1 1 1


4<i>x</i> − 2 − 2 = 4
<b>Bài 3. (2,0 điểm) </b>


Để giúp các bạn miền Trung bị bão lụt, các bạn học sinh của ba lớp 6 đã
quyên góp được một số bộ sách giáo khoa. Lớp 6A quyên góp được 36 bộ
sách. Số bộ sách lớp 6B quyên góp được bằng 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub> /><b> </b>


<b>Bài 4. (2,5 điểm) </b>


Cho đường thẳng <i>xt</i> và điểm <i>O</i> trên đường thẳng <i>xt</i>. Trên cùng một



nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng <i>xt</i>, vẽ <i>xOy</i> = 600 và vẽ tia <i>Oz</i> là tia


phân giác của <i>xOy</i>.


a) Tính <i>yOt yOz</i>; ?


b) Vẽ tia <i>Om</i> vng góc với tia <i>Oz</i> . Hỏi <i>Om</i> có là tia phân giác của <i>yOt</i>


? Vì sao


<b>Bài 5. (1,0 điểm) </b>


Chứng minh rằng: Với mọi <i>n</i> thì phân số 7 4


5 3


<i>n</i>
<i>n</i>


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b><sub> /><b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Bài 1. (2,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính


a) 5 9 7 1 8


12 17 12 2 17



− −


+ + + −


5 9 7 1 8


12 17 12 2 17


− −


= + + + +


5 7 9 8 1


12 12 17 17 2


   − − 


= <sub></sub> + <sub> </sub>+ + <sub></sub> +


   


12 17 1
12 17 2




= + +



1
1 ( 1)


2
= + − +


1
0


2
= +


1
2
=


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Phép trừ phân số: </i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>



− = +


<i> Giá trị tuyệt đối </i>


; 0



; 0


<i>a a</i>


<i>a</i> <i><sub>b b</sub></i>


<i>a a</i>
<i>b</i>


<i>b b</i>








= 


 − <



<i> Tính chất giao hốn, kết hợp: </i>


Giao hốn, kết hợp các phân số có
cùng mẫu với nhau để thực hiện
phép cộng hợp lý.


<i> Quy tắc cộng hai số nguyên </i>
<i>âm: </i>



Muốn cộng hai số nguyên âm, ta
cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu “−” trước kết
quả.


<i> Quy tắc cộng hai phân số </i>
<i>cùng mẫu </i>


Muốn cộng hai phân số cùng
mẫu, ta cộng các tử và giữ
nguyên mẫu.


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><sub> /><b> </b>


b) 5 7 5 8 6
11 15 11 15 11


⋅ − ⋅ −


5 7 5 8 6


11 15 11 15 11


− − −



= ⋅ + ⋅ +


5 7 8 6


11 15 15 11


 


− −


= ⋅<sub></sub> + <sub></sub> +


 


5 15 6
11 15 11


− −


= ⋅ +


5 6


1
11 11


− −


= ⋅ +


5 6
11 11


− −


= +


11
11

=


1
= −


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Phép trừ phân số: </i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>



− = +


<i> Tính chất phân phối của phép </i>
<i>nhân đối với phép cộng (phép </i>
<i>trừ) </i>



<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


⋅<sub></sub> + <sub></sub> = ⋅ + ⋅


 


<i> Quy tắc cộng hai phân số </i>
<i>cùng mẫu </i>


Muốn cộng hai phân số cùng
mẫu, ta cộng các tử và giữ
nguyên mẫu.


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


+
+ =


<i> Quy tắc cộng hai số nguyên </i>
<i>âm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b><sub> /><b> </b>


c)



2


2 5 1 5 1 5


: :


9 3 3 3 3 8


   


+ − −


   


   


2


2 3 1 3 1 5


9 5 3 5 3 8


   − 


= <sub></sub> ⋅ + ⋅ <sub></sub> −<sub></sub> + <sub></sub>


   


2



3 2 1 1.8 5.3
5 9 3 3.8 8.3


    − 


= <sub></sub> ⋅<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> − <sub></sub> + <sub></sub>


   


 


2


3 2 3 8 15


5 9 9 24 24


    − 


= <sub></sub> ⋅<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> − <sub></sub> + <sub></sub>


   


 


2


3 5 8 ( 15)



5 9 24


   + − 
= <sub></sub> ⋅ <sub></sub> <sub>− </sub> <sub></sub>
   
2
3.5 7
5.9 24
  − 
= <sub></sub> <sub></sub> <sub>− </sub> <sub></sub>
   
2
1 7
3 24
 
= <sub> </sub> +
 
1 7
9 24
= +
1.8 7.3
9.8 24.3
= +
8 21
72 72
= +
8 21
72
+
=


29
72
=
<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Phép trừ phân số: </i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>



− = +


<i> Phép chia phân số: </i>


.
:


.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b</i> <i>d</i> = <i>b c</i>⋅ = <i>b c</i>


<i> Tính chất phân phối của phép </i>
<i>nhân đối với phép cộng (phép </i>
<i>trừ) </i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a b</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


⋅<sub></sub> + <sub></sub> = ⋅ + ⋅


 


<i> Quy tắc cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu: </i>


Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một
mẫu rồi cộng các tử với nhau và
giữ nguyên mẫu chung.


<i> Quy tắc cộng hai số nguyên </i>
<i>khác dấu: </i>


Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của
mỗi số;


Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ
(trong hai số vừa tìm được);


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub> /><b> </b>


<b>Bài 2. (2,0 điểm) </b>Tìm <i>x</i> biết:



a) 3 40% 3
4<i>x</i> − <i>x</i> = 10


3 40 3


4<i>x</i> − 100<i>x</i> = 10


3 2 3


4<i>x</i> − 5<i>x</i> = 10


3 2 3


4 5 10


<i>x</i> ⋅<sub></sub> − <sub></sub> =


 


3 2 3


4 5 10


<i>x</i> ⋅<sub></sub> + − <sub></sub> =


 


3.5 2.4 3
4.5 5.4 10



<i>x</i> ⋅<sub></sub> + − <sub></sub> =


 


15 8 3


20 20 10


<i>x</i> ⋅<sub></sub> + − <sub></sub> =


 


7 3


20 10


<i>x</i> ⋅ =


3 7
:
10 20


<i>x</i> =


3 20
10 7


<i>x</i> = ⋅



3.20
10.7


<i>x</i> =


3.2
1.7


<i>x</i> =


6
7


<i>x</i> =


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Phần trăm: </i> 40 40%


100 = <i> </i>


<i> Rút gọn phân số: </i>


Chia cả tử và mẫu của phân số cho
ước chung lớn nhất của chúng


<i> Tính chất phân phối của phép </i>
<i>nhân đối với phép cộng: </i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a b</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


⋅<sub></sub> + <sub></sub> = ⋅ + ⋅


 


<i> Quy tắc cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu: </i>


Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một
mẫu rồi cộng các tử với nhau và
giữ nguyên mẫu chung.


<i> Quy tắc cộng hai số nguyên </i>
<i>khác dấu: </i>


Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của
mỗi số;


Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ
(trong hai số vừa tìm được);


Bước 3: Đặt trước kết quả dấu
của số có giá trị tuyệt đối lớn
hơn.



<i> Phép chia phân số: </i>


.
:


.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub> /><b> </b>


b) 3 1 1 1


4<i>x</i> − 2 − 2 = 4


3 1 1 1


4<i>x</i> − 2 = 4 + 2


3 1 1 2


4<i>x</i> − 2 = 4 + 4


3 1 3


4<i>x</i> − 2 = 4
Trường hợp 1:


3 1 3



4<i>x</i> − 2 = 4


3 3 1


4<i>x</i> = 4 + 2


3 3 2


4<i>x</i> = 4 + 4


3 5


4<i>x</i> = 4
5 3
:
4 4
<i>x</i> =
5 4
4 3


<i>x</i> = ⋅


5.4
4.3
<i>x</i> =
5
3
<i>x</i> =



Trường hợp 2:


3 1 3


4<i>x</i> 2 4

− =


3 3 1


4<i>x</i> 4 2


= +


3 3 2


4<i>x</i> 4 4


= +


3 1


4<i>x</i> 4

=


1 3
:


4 4


<i>x</i> = −


1 4
4 3


<i>x</i> = − ⋅


1.4
4.3


<i>x</i> = −


1
3


<i>x</i> = −


Vậy 5; 1


3 3


<i>x</i> = <i>x</i> = −


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Phép trừ: </i>


Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu


cộng với số trừ.


<i> Quy tắc chuyển vế: </i>


Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
dấu “+” đổi thành dấu “−” và
dấu “−” đổi thành dấu “+”.


<i> Giá trị tuyệt đối: </i>


0


<i>a</i> ≥ <i> với a ∈ ℤ </i>


Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.


3 3 3


4 4 4




= =


<i> Quy tắc cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu: </i>



Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một
mẫu rồi cộng các tử với nhau và
giữ nguyên mẫu chung.


<i> Quy tắc cộng hai số nguyên </i>
<i>khác dấu: </i>


Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của
mỗi số;


Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ
(trong hai số vừa tìm được);


Bước 3: Đặt trước kết quả dấu
của số có giá trị tuyệt đối lớn
hơn.


<i> Phép chia phân số: </i>


.
:


.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub> /><b> </b>



<b>Bài 3. (2,0 điểm) </b>


Để giúp các bạn miền Trung bị bão lụt, các bạn học sinh của ba lớp 6 đã
quyên góp được một số bộ sách giáo khoa. Lớp 6A quyên góp được 36 bộ
sách. Số bộ sách lớp 6B quyên góp được bằng 8


9<i> của lớp 6A và bằng </i>
80% của lớp 6C. Hỏi cả 3 lớp quyên góp được bao nhiêu bộ sách giáo
khoa?


Lời giải


Số bộ sách lớp 6B quyên góp được là:
8


36 32


9 ⋅ = (bộ sách)


Số bộ sách lớp 6C quyên góp được là:
4


32 : 80% 32 : 40
5


= = (bộ sách)
Cả 3 lớp quyên góp được số bộ sách là:


36 + 32 + 40 = 108 (bộ sách)



<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Dạng Tốn: Tìm giá trị </i>
<i>phân số của một số cho </i>
<i>trước </i>


Muốn tìm <i>m</i>


<i>n</i> <i> của số b cho </i>


trước, ta tính <i>b</i> <i>m</i>
<i>n</i>




Trong đó: ,<i>m n</i> ∈ℕ,<i>n</i> ≠ 0.


<i> Dạng Tốn: Tìm một số </i>
<i>biết giá trị một phân số của </i>
<i>nó </i>


Muốn tìm một số biết <i>m</i>


<i>n</i> của


<i>nó bằng a , ta tính :a</i> <i>m</i>
<i>n</i>


Trong đó: *
,



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> /><b> </b>


<b>Bài 4. (2,5 điểm) </b>


Cho đường thẳng <i>xt</i> và điểm <i>O</i> trên đường thẳng <i>xt</i>. Trên cùng một


nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng <i>xt</i>, vẽ <i>xOy</i> = 600 và vẽ tia <i>Oz</i> là tia


phân giác của <i>xOy</i>.


a) Tính <i>yOt yOz</i>; ?


b) Vẽ tia <i>Om</i> vng góc với tia <i>Oz</i> . Hỏi <i>Om</i> có là tia phân giác của <i>yOt</i>


? Vì sao


Lời giải


a) Vì <i>xOy</i> và <i>yOt</i> là hai góc kề bù


nên ta có:


0
180


<i>xOy</i> + <i>yOt</i> =


0 0



60 +<i>yOt</i> = 180


0 0


180 60


<i>yOt</i> = −


0
120


<i>yOt</i> =


Vì tia <i>Oz</i> là tia phân giác của <i>xOy</i>


nên ta có:


0


0
60


30


2 2


<i>xOy</i>


<i>xOz</i> = <i>yOz</i> = = =



<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Hai góc kề bù: </i>


Hai góc kề bù là hai góc có một
cạnh chung, hai cạnh cịn lại là
hai tia đối nhau.


Hai góc kề bù có tổng số đo góc
bằng 0


180


<i> Tia phân giác của một góc:</i>


Là tia nằm giữa hai cạnh của
góc và tạo với hai cạnh ấy hai
góc bằng nhau.


<i><b>O</b></i>


<i><b>m</b></i>
<i><b>z</b></i>


<i><b>t</b></i>
<i><b>y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub> /><b> </b>


b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có


bờ chứa tia <i>Oz</i> , vì <i>zOy</i> < <i>zOm</i>


( 0 0


30 < 90 ) nên tia <i>Oy</i> nằm giữa hai


tia <i>Oz Om</i>, .


<i>zOy</i> <i>yOm</i> <i>zOm</i>


⇒ + =


0 0


30 +<i>yOm</i> = 90


0 0


0


90 30
60


<i>yOm</i>
<i>yOm</i>


= −


=



Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia <i>Oy</i>, vì <i>yOm</i> < <i>yOt</i>


( 0 0


60 < 120 ) nên tia <i>Om</i> nằm giữa


hai tia <i>Oy Ot</i>, . (1)


<i>yOm</i> <i>mOt</i> <i>yOt</i>


⇒ + =


0 0


60 +<i>mOt</i> = 120


0 0


0


120 60
60


<i>mOt</i>
<i>mOt</i>


= −


=



0 0


60 ; 60


<i>yOm</i> = <i>mOt</i> =


<i>yOm</i> <i>mOt</i>


⇒ = (2)


<i>Từ (1) và (2) suy ra: tia Om là tia </i>
<i>phân giác của yOt </i>


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i>Nhận biết tia nằm giữa: </i>


0 0


;


<i>xOy</i> = <i>m xOz</i> = <i>n</i> vì <i>m</i>0 < <i>n</i>0


nên tia <i>Oy</i> nằm giữa hai tia


,


<i>Ox Oz</i>.



<i>Khi nào thì xOy</i> +<i>yOz</i> = <i>xOz</i>


<i>Nếu tia Oy</i> nằm giữa hai tia


,


<i>Ox Oz</i> thì <i>xOy</i> +<i>yOz</i> = <i>xOz. </i>


<i>Chứng tỏ một tia là tia phân giác </i>
<i>của một góc, giả sử cần chứng </i>
<i>minh tia Oy là tia phân giác của </i>
<i>xOz</i>


+ Tia <i>Oy</i> nằm giữa hai tia


,


<i>Ox Oz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> /><b> </b>


<b>Bài 5. (1,0 điểm) </b>


Chứng minh rằng: Với mọi <i>n</i> thì phân số 7 4


5 3


<i>n</i>
<i>n</i>



+


+ là phân số tối giản.


Lời giải


Phân số7 4


5 3


<i>n</i>
<i>n</i>


+
+


7<i>n</i> + ∈4 ℤ; 5<i>n</i> + ∈3 ℤ⇒ ∈ ℤ<i><sub>n</sub></i> .
Gọi <i>d</i> là ước chung của 7<i>n</i> + 4 và


5<i>n</i> + 3, <i>d</i> ∈ℤ.


Ta chứng minh: <i>d</i> ∈ −

{ }

1;1


7 4 5(7 4)


5 3 7(5 3)


<i>n</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>d</i>


<i>n</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>d</i>



 +  +


 <sub>⇒</sub> 


 <sub>+</sub>  <sub>+</sub>


 


 


⋮ ⋮


⋮ ⋮


5.7 5.4 35 20


7.5 7.3 35 21


<i>n</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>d</i>


<i>n</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>d</i>


 +  +


 


⇒ <sub></sub> ⇒ <sub></sub>


+ +



 


 


⋮ ⋮


⋮ ⋮


(35<i>n</i> 21) (35<i>n</i> 20) <i>d</i>


⇒ + − + ⋮


35<i>n</i> 21 35<i>n</i> 20 <i>d</i>


⇒ + − − ⋮


1 <i>d</i>


⇒ ⋮


Suy ra: <i>d</i> ∈ −

{ }

1;1
Vậy phân số 7 4


5 3


<i>n</i>
<i>n</i>


+



+ là phân số tối
giản với mọi <i>n</i>


<i><b> Kiến thức: </b></i>


<i> Khái niệm phân số: </i>


Người ta gọi <i>a</i>


<i>b</i> với ,<i>a b</i>∈ ,<i>b</i> ≠ 0




là một phân số, <i>a</i> là tử số, <i>b</i> là


mẫu số của phân số.


<i> Phân số tối giản </i>


Phân số tối giản (hay phân số
không rút gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu chỉ có ước chung
là 1 và 1− .


<i> Ước chung: </i>


Ước chung của hai hay nhiều số
là ước của tất cả các số đó.



<i> Ước và bội: </i>


Nếu có số tự nhiên <i>a</i> chia hết cho


số tự nhiên <i>b</i> thì ta nói <i>a</i> là bội của
<i>b</i>, cịn <i>b</i> gọi là ước của <i>a</i>.


<i> Tính chất chia hết của một </i>
<i>tổng: </i>


; ( )


<i>a m b m</i>⋮ ⋮ ⇒ <i>a</i> +<i>b m</i>⋮


; ( )


<i>a m b m</i>⋮ ⋮ ⇒ <i>a</i> −<i>b m</i>⋮


</div>

<!--links-->

×