Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tổng hợp đề thi lớp 7 học kì 2 môn toán năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 22 trang )

Đề 1
Bài 1 : (2,5 điểm)
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau : (Tính bằng phút)
8
10
10
8
8
9
8
9
8
9
9
12
12
10
11
8
8
10
10
11
10
8
8
9
8
10
10
8


11
8
12
8
9
8
9
11
8
12
8
9
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các dấu hiệu là bao nhiêu ? b)Lập bảng tần số. c)Nhận xét
d)Tính số trung bình cộng X , Mốt e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
1
Bài 2 :(2,5 điểm) Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x
4
1
Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 3 : (1 điểm)
Cho đa thức : P(x) = x4 + 3x2 + 3
a)Tính P(1), P(-1). b)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 4 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH
vuông góc với BC, kẻ DK vuông góc với AC.
a)Chứng minh : BAˆ D  BDˆ A ; b)Chứng minh : AD là phân giác của góc HAC


c) Chứng minh : AK = AH. d) Chứng minh : AB + AC < BC +AH


A. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của
A.

3 2
x y
4

1 2
1
1
x y  3x 2 y  x 2 y  x 2 y là:
2
4
2

B. x 2 y

1
4

D. 3 x 2 y

C. 0

Câu 2: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – x – 6 ?

A. 0

B. -1

C. -2

D. -6

Câu 3: Tam giác ABC có A  700 . Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của các
góc B và C. Số đo của BIC là:
A. 1250

B. 1050

C. 1150

D. 1350

Câu 4: Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB biết MA = 5 cm.
Gọi I là trung điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
A, MB = 5 cm
B, MI = 4 cm
C, MI = 3 cm
D, Góc AMI = góc BMI
E, MI = MA = MB
F, Đáp án
khác.
B. Tự luận: (8đ)
Câu 1(2đ): a) Thu gọn đa thức M = - xy - 4xy2– 3xy + 5xy2 -7xy +8
b) Tỡm bậc của đa thức M và tính giá trị của đa thức tại x= 2; y = -1

Cõu 2(2đ). Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1
Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Tính P(-2) và Q(3)
Câu 3(3đ): Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M
bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB gọi H
là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh rằng:
a) MA = MB
b) OM là đường trung trực của AB.
c) Cho biết AB = 6cm; OA = 5 cm. Tớnh OH?
Câu 4(1đ) Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.



A. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 3x2-4y-x+1 tại x=1 và y = 2 là:
A, 5
B, -5
C, 6
D, -6
E, 4
F, Đáp án khác
6
2 3
5
5
6
Câu 2: Cho đa thức M = x + 2x y - x +xy -xy -x . Bậc của đa thức M là:

A, 2
B, 3
C, 4
D, 5
E, Đáp án khác
F, 6
Câu 3. Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB. MA = 5 cm. Gọi I
là trung điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
A, MB = 5 cm
B, MI = 4 cm
C, MI = 3 cm
D, Góc AMI = góc BMI
E, MI = MA = MB
F, Đáp án
khác.
Câu 4 Tam giác ABC có C = 500 ; B = 600 . Câu nào sau đây đúng?
A. AB AC BC
B. AB BC AC
C. BC AC AB
D. AC BC AB
B. Tự luận: (8đ)
2
3

Câu 1(1đ) : Tính tích hai đơn thức  xy 2 và 6x 2 y 2 , rồi tính giá trị của đơn thức
tìm được tại x = 3 và y =

1
2


Câu 2(1,5đ) :
Cho các đa thức A(x) = x3 – 2x4 + x2 – 5 + 5x; B(x) = - x4 + 4x2 – 3x3 – 6x +
7
a) Tính A(x) +B(x) ; A(x) – B(x) .
b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A(x), nhưng không phải là nghiệm
của đa thức B(x).
Câu 3 (2đ): Số điểm kiểm tra 45 phút của lớp 7A được ghi lại vào bảng sau:
8
5
6
7
4
8
6
2
4
8
9
10
8
2
8
5
10
8
5
8
8
6
4

9
8
6
9
5
8
7
a) Dấu hiệu ở bảng trên là gì? Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình của lớp 7A và Tìm mốt.
Câu 4( 3đ)
Cho tam giác ABC vuông ở C, có A = 600. Tia phân giác của góc BAC cắt
BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB (K  AB) . Kẻ BD vuông góc với tia AE
(D  tia AE). Chứng minh rằng:
a) ACE  AKE .
b) AE là trung trực của CK.
c) KA = KB.

3
6
6


d) EB  AC.
Câu 5 (0,5đ): Cho

x y z
bz  cy cx  az ay  bx
  chứng minh rằng:



a b c
a
b
c


A. Trc nghim (2)
C 1. n thc no sau õy ng dng vi n thc -5x2y l:
A. x2y2
B. 7 x2y
C. -5 xy3
D. 8 xy2
Cõu 2: Giỏ tr ca biu thc M = -2x2 -5x +1 ti x= 2 l:
A.-17
B.20
C.-20
D. 17
C 3. Tam giỏc ABC cú hai trung tuyn BM v CN ct nhau ti trng tõm G phỏt
biu no sau õy ỳng:
1
3

C 4. Cho ABC cõn ti A cú A 100 0 tớnh B

A. GM=GN

B. GM= GB

1
2


C. GN= GC

D. GB = GC

A.400
B.450
C.500
D.700
B. T lun: (8)
C 1(1đ) :
a) Thu gn n thc sau v ch rừ phn h s , phn bin sau khi thu gn :
3 3
3 2
xy . 8x y
4


b) Cho a thc f(x) = x4 + 2x3 2x2 6x + 5. Trong cỏc s sau : 1; 1; 2; 2 s
no l nghim ca a thc f(x)?
C 2(1,5đ) :
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P = 4xy + 5 x2y - 10xy + 7 x2y 9x
b) Cho x+y = 0. Tính giá trị của biểu thức 3xy(x+y) + 2x3y + 2x2y2 + 5
C 3 (1,5đ):
Cho 2 đa thức sau P(x)=x2-81, Q(x) = x2 +7x -8
a) Tính P(x) + 2 Q (x)
b) Tỡm nghim ca cỏc a thc sau P(x) và Q(x)
Cõu 4( 3,5đ)
Cho ABC vuụng ti A, k ng phõn giỏc BD ca gúc B. ng thng
i qua A v vuụng gúc vi BD ct BC ti E.

a) Chng minh: BA = BE.
b) Chng minh: BED l tam giỏc vuụng.
c) So sỏnh: AD v DC.
d) Gi s C = 300. Tam giỏc ABE l tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
C 5 (0,5đ):
Xỏc nh cỏc h s a, b ca a thc P(x) = ax + b, bit rng: P(1) = 1 v P(2)
=5



A. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1. Với x, y là biến,biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A.   x 4 y 2  .   3 x 2 y 5 

B. (x2) (xy) (-1)

C. (- xy2) z2

D.

4
 5



5 x 2  x 2 y 1
x 2  xy

Câu 2: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3.
Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A:

a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả
khác
C 3. Cho ABC vuông tại B chọn câu đúng
A.BC2 = AB2 + AC2
B. AB2 = AC2 + BC2
C. BC2 = AB2 - AC2
D. AC2 = BC2 + AB2
C 4. Bộ ba số nào dưới đây là bộ ba góc trong tam giác cân:
A. 500; 500; 600
B. 450; 450; 1000
C. 600; 600; 700
D. 550; 550; 700
B. Tù luËn: (8®)
C 1(1,5®) : Tính giá trị biểu thức
1
2

a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x  ; y  

1
3

b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
c 2(1,5®) : Tìm đa thức M,N biết :
a. M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b. (3xy – 4y2) - N= x2 – 7xy + 8y2
C 3 (2®): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30
học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5

8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4(2,5®) Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM, BN và CP. Các đoạn
thẳng CP và BN cắt nhau tại điểm G. Biết rằng GA = 4cm, GB = GC = 6cm.
a) Tính độ dài các đường trung tuyến của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.


C 5 (0,5®): Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có
nghiệm là -1.


A. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7;

5 2 3
x y  3x 2 y 4  ;
2

6x4y6;

-6x3y7

a. 2
b. 1
c. 3
d. Không có cặp nào
2
2

Câu 2: Cho hai đa thức: f((x) = x – x – 2 và g(x) = x – 1 . Hai đa thức có
nghiệm chung là:
a. x = 1; -1
b. x = -1
c. x = 2; -1
d. x = 1
Câu 3: Cho  ABC có AB = 1 cm , AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một số
nguyên. Vậy BC có độ dài là:
a. 6 cm
b. 8 cm
c. 7 cm
d. Một số khác
Câu 4: Cho  ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MH
của  AMC và đường cao MK của  AMB.
Phát biểu nào sau đây sai:
a. MA = MB = MC
b. MH là đường trung trực của AC
c. MK là đường trung trực của AB
d. AM  HK
B. Tự luận: (8đ)
C 1(1đ) : Cho đa thức :
A = 4x2 – 5xy + 3y2;
B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
C 2 (2 đ): Cho đa thức
A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3
B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
a) Tính : A(x) + B(x);
A(x) - B(x);
b) So s¸nh A(1) vµ B(1).

C 3 (1 đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6;
g(x)=(x-3)(16-4x)
C 4 (3 đ): Cho  ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối
của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường
thẳng BC. Chứng minh :
a) HB = CK vµ AHB  AKC
b) HK // DE
c)  AHE =  AKD
d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI  DE.
C 5(1đ)
a) Xác định hệ số a, b của đa thức f(x) = ax + b biết f(-1) = 5 và f(2) = -2
b) Cho Tìm GTNN của biểu thức P(x) = x  25  x  40


A. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
a. (-xy2).   x 4 y 2  b. -2x3y. x2y
2
 5

1
5



c.

2x  y
x


d. -

3xy
4

Câu 2: Giá trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là:
a. -17
b. -19
c. 19
d. Một kết quả khác
0
0
Câu 3: Cho  ABC có B  60 , C  50 . So sánh náo sau đây là đúng:
a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC c. AB > AC > BC d. BC > AC > AB
Câu 4: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a. 3cm, 4cm; 5cm b. 6cm; 9cm; 12cm c. 2cm; 4cm; 6cm d. 5cm; 8cm; 10cm
B. Tự luận: (8đ)
Câu 1(1đ) Tính tích và tìm bậc của đơn thức.
A= x3 .   x 2 y  .  x3 y 4  ;
B=   x5 y 4  .  xy 2  .   x 2 y5 
 4
 5

 4

 9

Câu 2( 1,5đ) : Cho đa thức
P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;

a) Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q( x).
b)Tớnh : P(–1); Q(–2).
5

2

3

8

Câu 3(1,5đ) Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của các học sinh nữ trong một lớp
được ghi lại trong bảng sau:

9

5
7
8

6
4

8
9

7
5

6
6


9
8

8
9

10
10

9
8

7
6

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
C4(3): Cho  ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh :  ABM =  ACM
b) Từ M vẽ MH  AB và MK  AC. Chứng minh BH = CK
c)Từ B vẽ BP  AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh  IBM cân.
C5(1đ)
a) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 5x
b) Chứng minh đa thức f(x) = x2 – x + 1 không có nghiệm.

8
5

8

10


3
Câu 1 ( 2đ) a) Hãy tính tích và tìm bậc của tích sau   xy3  . 8x 3 y2 
 4



2

b) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P = 8xy - 15 x y - 10xy + 12 x2y +10x
Câu 2 ( 2đ) : Tính giá trị các biểu thức
a) A = x3 y - 6x2y2 - 3xy3 tại x  2; y  1
b) B = 2x2y2 - xy - 2x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Câu 3( 2đ)
Cho hai đa thức : P(x) = x3 - 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 - 4x2 + 3x – 6
a) Tớnh: P(x) – Q(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Câu 4 ( 2đ)
Cho hai đa thức : h(x) = - 5x3+ 2x2; g(x) = 5 + 5x3-x2
a) Tớnh f(x) = h(x) + g(x)
b) Tớnh f(1); f(-1)
c) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm
Câu 5 (2đ)
a) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Tìm hệ số a, b, c biết rằng f(0) = 2 và f(x)
có hai nghiệm là 1 và -1.
b) Cho x+y = 0. Tính giá trị của biểu thức 8xy(x+y) + 4x3y + 4x2y2 + 2009



Bài 1 : Điều tra về thời gian làm bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh 7A cho bởi
bảng sau :
8
8
7

2
4
6

4
5
9

5
8
8

4
6
6

6
5
5

8
8
9


10
5
6

8
8
10

8
8
7

a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
P(x) = 4x3 + 2x2 – 4x + 5
Q(x) = – x4 + 2x3 + 5x – 1.
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

Bài 2: Cho các đa thức :

Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức
a) A(x) = – 2x +4
b) B(x) = x2 – 2x
Bài 4 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức :
2
1
a)  xy 2 .  x 2 y 
3
 2



2

2

2
1  3
2
b)  2 x 2 y 2 
     xyz 
 3
 4   8


Bài 5 : Cho đa thức :

A  x2 y 

1 2 3 2
xy  xy  2 x 2 y
2
4

a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của A tại x = -1 và y =

1
2

Bài 6 : Cho  ABC vuông tại A có ABC  500 .

a) Tính ACB ?
b) Vẽ AM là đường trung tuyến. Trên tia AM lấy điểm D sao cho M là trung điểm
của AD. Chứng minh : AC // BD và AC = BD
c) Vẽ AH và DK cùng vuông góc BC. Chứng minh AH = DK
d) So sánh BAM va CAM
e) So sánh HB và HM.


Bài 1 : Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong
bảng sau :
8
7
6

7
2
5

5
3
8

6
7
10

6
6
7


4
5
6

5
5
9

2
6
2

6
7
10

3
8
9

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp đó có bao nhiêu HS ?
b) Hãy lập bảng tần số và tính số TBC của dấu hiệu .
c) Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức :
a)

1
5

xy z   5 xy 


b)

2

1 1 2
3 
x  y y y
 3 5

Bài 3: Cho đa thức
M 

3

1

x y  xy  xy 
2

2

5

xy  0, 6 x y  xy 
2

2

4


1
2

a) Thu gọn M
b) Tính giá trị của M tại
Bài 4 : Cho hai đa thức

x  

1
2



y  2

1

A  x  5x  4 
5

B x  3

1
2

x x
2


1

2

 5x 
5

4
1

x  x
2

2

a) Tính M(x) = A(x) + B(x)
b) N(x) = A(x) – B(x)
c) Tìm nghiệm của M(x).
Bài 5 : Cho  ABC có AB = 9cm ; AC = 12cm; BC = 15cm.
a) Chứng minh :  ABC là  vuông
b) Vẽ AH  BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
Chứng minh : BC là tia phân giác của A B D
c) Chứng minh : CD  BD
d) So sánh : AD và AB + AC.



Bài 1 :
Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau :
6 5

4
7
7
6
8 5
8
3 8
2
4
6
8
2 6
3
8 7
7
7
4
10 8 7
3
a) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm Mốt của dấu hiệu
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét
Bài 2 :
Cho 2 đa thức :
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : M(x) + N(x) ; M(x) – N(x)
c) Đặt P(x) = M(x) – N(x) . Tính P(x) tại x = -2
Bài 3 :
Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1

Bài 4 :
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc
với BC ( E € BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
a) Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH
b) Chứng minh BH là trung trực của AE
c) So sánh HA và HC
d) Chứng minh BH vuông góc với IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC


Bài 1:Tìm hiểu thời gian làm 1 bài tập (thời gian tính theo phút) của 35 học sinh (ai cũng làm được)
thì người ta lập được bảng sau :
Thời gian
3 4
5
6
7
8
9
10 11 12
Số học sinh
1 3
5
9
6
4
3
2
1
1 N = 35
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu. b)Tính số trung bình cộng . c)Vẽ biểu đồ đoạn

thẳng
Bài 2 :
Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm bậc của chúng :a) 2x2yz.(-3xy3z) ; b) (-12xyz).( -4/3x2yz3)y
Bài 3 :
Cho 2 đa thức :
P(x) = 1 + 2x5 -3x2 + x5 + 3x3 – x4 – 2x
Q(x) = -3x5 + x4 -2x3 +5x -3 –x +4 +x2
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) .c)Gọi N là tổng của 2 đa thức trên. Tính giá trị của đa thức N tại x =1
Bài 4 :
Cho tam giác DEF vuông tại D, phân giác EB . Kẻ BI vuông góc với EF tại I . Gọi H là giao
điểm của
ED và IB .Chứng minh : a)Tam giác EDB = Tam giác EIB b)HB = BF c)DBd)Gọi K là trung điểm của HF. Chứng minh 3 điểm E, B, K thẳng hàng


Bài 1 :
1 3 2
1
x y ; - x2y3
2
2
a)Hãy xác định các đơn thức đồng dạng . b)Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên
c)Tìm giá trị của đa thức F tại x = -3 ; y = 2
Bài 2:
Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x + 5
gx) = x5 – x4+ x2 - 3x + x2 + 1
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần. b)Tính h(x) = f(x) + g(x)

Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; -


Bài 3 :
Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 6cm và NP = 10cm . Tính độ dài cạnh MP
Bài 4 :
Cho tam giác ABC trung tuyến AM, phân giác AD. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại
H, đường thẳng này cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng :
a) Tam giác ABC cân b) Vẽ đường thẳng BK//EF, cắt AC tại K. Chứng minh rằng : KF = CF
AB  AC
c) AE =
2


Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán HK1 của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng sau :
3
8
7
8

6
6
6
4

8
6
9
8

4
8

6
6

8
6
8
7

10
5
9
10

7
9
10

9
7
9

a) Nêu dấu hiệu? Số các giá trị?
b) Lập bảng tần số, tìm mốt và số trung bình cộng.
Bài 2 Thu gọn, tìm bậc, hệ số của các đơn thức sau :
2

1
2
a) x 4  3x 2   4 x 
2




b)  x 2 y   10 x 2 y 2 z 
5


Bài 3 Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
a) 4 xy  2 x2 y  3xy 2  4 xy  x 2 y tai x  2 ; y  1

Bài 4 Cho các đa thức :

A(x) = 2x3 - 4x2 + 8x – 1 ;
B(x) = - 4x2 + 2x3 + 5 + 10x
a) Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x)
b) Tìm nghiệm của A(x) – B(x).
Bài 5 Cho  ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt AC tại D. Vẽ DE  BC.
a) Chứng minh : DA = DE
b) Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh :  DFC là  cân.
c) Chứng minh : BD  CF
d) So sánh BC và DE + DC



1

Bài 1


u:

3
7
8
6

7
5
4
3

7
8
8
10

8
9
6
7

) Nêu dấu ệu? Số
) Lậ ả
ầ ố, ì
Bài 2 T u

, ì

C
6
7

7
8

6
9
6
8

ố u

ì

8
4
8
8

4
7
7
6

ị?
ố v

ậ , ệ ố

2

6

8
5
8

3

ơ




.
u:

 1 2  2 4
a)   x y   xy 
 4
 3


b)  x3 y 2 z   12 x y 3 z 2 
3


Bài 3 T u



ồ í


1



u

ứ :

5 3
1
1
x  6 xy  4 y  2,5 x3  xy   4,5 y tai x  1; y  2
2
2
2

Bài 4 C

ứ :
3

2

A(x) = x + 2x + 3x – 7
B(x) = -x3 - x2 – 5x + 7.

a) Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x)
b) Tì

A(x) + B(x).

Bài 5 Cho  ABC â
A ó AB = 13 ; BC = 10 . Vẽ AH  BC.
a) C ứ
:H
u
BC
b) Tính AH
c) Vẽ HE  AB và HF  AC. C ứ
HE = HF
d) C ứ
EF // BC.




×