Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

010501 phuong phap do thi trong chuyen dong (2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.88 KB, 30 trang )

BÀI TOÁN ĐỒ THỊ
TRONG
CHUYỂN ĐỘNG

NGUYỄN THÀNH NAM, PhD

THẲNG ĐỀU

Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


BÀI TỐN ĐỒ THỊ CHUYỂN


ĐỘNG
Bài tốn cho trước
đồ thị
1 - Đọc số liệu từ
đồ thị
2 - Viết các
phương trình
3 - Tính tốn
Giải tốn bằng phương
pháp đồ thị
1 - Chọn hệ quy chiếu thích hợp,
viết phương trình
2 - Vẽ đồ thị
chuyển động
3 - Khai thác
đồ thị


TỌA ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
ĐỀU
v’

v

xO

x  x0
tan   v 
t


x  vt  x 0
x'  x 0 ' v't

v'  v 0

x

x

v'  v 0

v>0

O

x

v

x0 '

xO

xxG
x o'
xo

x

v'  v 0

α

xo
xG

v<0
α

v'  0

tGt

t

O

tG

t



x
x1
0
x2

t3
t1


t2

t4
t5

t

t1: bắt đầu chuyển động từ tọa độ x1

0  x1
0
t1 < t < t2 : chuyển động theo chiều âm v1 
t2  1
t2: tiếp tục chuyển động đến vị trí x2 ở thời điểm t3
t3 < t ≤ t4 : tạm dừng tại tọa độ x2

x1  x2
0
t4 < t ≤ t5 : CĐ thẳng đều theo chiều dương v 2 
t5  4

t5 : trở lại vị trí xuất phát là x1



Lúc 7 giờ có một xe khởi hành từ A hướng về B cách nó
110 km với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h30 một xe khác khởi
hành từ B đi về A với vận tốc 50 km/h. Vẽ đồ thị mơ tả
q trình chuyển động, thời điểm và vị trí gặp nhau.
A


v1

v2

B
x

0

110

x 01  0
t1 

x 02  110
t2   0,5
v 2  50 km h
x 2  x 02  v 2 t2

v1  40 km h
x 1  x 01  v1 t1
x 1  40t km

x 2  110  50  t  0,5  km


Lúc 7 giờ có một xe khởi hành từ A hướng về B cách nó
110 km với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h30 một xe khác khởi
hành từ B đi về A với vận tốc 50 km/h. Vẽ đồ thị mơ tả

q trình chuyển động, thời điểm và vị trí gặp nhau.
x (km)

x 1  40t
x 2  135  50t

x 1  x 2  (1,5; 60)
7h + 1h30 = 8h30
Cách A 60 km

(1)

120
110
80
60
40

(2)
0

0,5 1

1,5

2

3

t (h)




Một xe máy đi với
vận tốc 30 km/h và
một xe đạp đi với
vận tốc 15 km/h
ngược chiều nhau
trên cùng một con
đường. Lúc 6h sáng
hai xe gặp nhau.
Lúc 6h30 xe máy
dừng lại nghỉ 30
phút rồi đuổi theo
xe đạp với vận tốc
như cũ. Xác định vị
trí và thời điểm hai
xe gặp nhau.

XM

v1

x

0

x 01  0
t01  0
v1  30 km h

x 1  30t km
x

x 2  15 km

v1

x 03  15 km
t03  1 h
v 3  30 km h
x 3  15  30  t  1  km

XM

-15


Một xe máy đi với
vận tốc 30 km/h và
một xe đạp đi với
vận tốc 15 km/h
ngược chiều nhau
trên cùng một con
đường. Lúc 6h sáng
hai xe gặp nhau.
Lúc 6h30 xe máy
dừng lại nghỉ 30
phút rồi đuổi theo
xe đạp với vận tốc
như cũ. Xác định vị

trí và thời điểm hai
xe gặp nhau.

v2

XD

x

x0  0

0

t0  0
v 2  15
x XD  15t


Một xe máy đi với
vận tốc 30 km/h và
một xe đạp đi với
vận tốc 15 km/h
ngược chiều nhau
trên cùng một con
đường. Lúc 6h sáng
hai xe gặp nhau.
Lúc 6h30 xe máy
dừng lại nghỉ 30
phút rồi đuổi theo
xe đạp với vận tốc

như cũ. Xác định vị
trí và thời điểm hai
xe gặp nhau.

x XD  15t

�30t


x XM  �15


�15  30  t  1 

x (km)

 0 �t  0,5 
 0,5 �t  1 
 t �1 

XM
XD

45
40

6h + 3h = 9h

20


O

1

2

3

t (h)

Cách vị trí ban đầu 45 km



Hằng ngày có một xe hơi từ nhà máy đi tới ga tàu để đón
một viên kĩ sư đến nhà máy làm việc. Một hôm, viên kĩ
sư tới ga sớm hơn một giờ nên anh tự đi bộ về phía nhà
máy. Trên đường đi, anh gặp chiếc xe hơi tới đón mình
bèn lên xe và về tới nhà máy sớm hơn bình thường 10
phút. Coi các chuyển động có tốc độ khơng đổi. Tìm thời
gian mà viên kĩ sư đã đi bộ từ ga tàu tới khi gặp xe.
N

v1

v2

X
x


0

N+X

v2

x0
x

0

G

x0


Hằng ngày có một xe hơi từ nhà máy đi tới ga tàu để đón
một viên kĩ sư đến nhà máy làm việc. Một hôm, viên kĩ
sư tới ga sớm hơn một giờ nên anh tự đi bộ về phía nhà
máy. Trên đường đi, anh gặp chiếc xe hơi tới đón mình
bèn lên xe và về tới nhà máy sớm hơn bình thường 10
phút. Coi các chuyển động có tốc độ khơng đổi. Tìm thời
gian mà viên kĩ sư đã đi bộ từ ga tàu tới khi gặp xe.
x

A

C

B


x0

GQ  CB  10

1
1

.10  5 min
TO  GQ
2
2

P
-60

G

PO  TO  60  5  55 min

Q
T 0

10

t (min)



BÀI TOÁN ĐỒ THỊ VẬN TỐC

CHUYỂN ĐỘNG
a  Const

v'  v 0 ' a't

v  v 0  at

v  v0
tan   a 
t

1 2
x  x 0  v 0 t  at
2
v

vo
O

a'  a
a'  a

v

a'  a

vo
vC

α


a>0

α

t

O

a'  0

tC
a<0

tN

t



v (m/s)
20
15

(2)

10
5
0


(3)

(1)
2

4

6

8 t (s)

(1): a1 = 0, chuyển động thẳng đều
(2): a2 > 0, chuyển động nhanh dần đều
(3): a3 < 0, chuyển động chậm dần đều


v (m/s)
20
15

(2)

10

(3)

(1)

5
0


2

(1): a1  0

4

6

� v1  5 m s

20  5
(2): a2 
 7,5 m s2
42
v 02  5 m s

t02  2 s

8 t (s)

(0 ≤ t ≤ 2)

� v2  5  7,5  t  2   7,5t  10 m s

(2 ≤ t ≤ 4)


v (m/s)
20

15

(2)

10

(3)

(1)

5
0

2

4

6

8 t (s)

0  20
  5 m s2
(3): a3 
84

v 03  20 m s
t03  4 s

� v3  20  5  t  4   5t  40


(4 < t ≤ 8)



Đồ thị vận tốc chuyển
động của ba chất điểm
cho như hình vẽ. Viết
phương trình vận tốc và
phương trình quãng
đường tương ứng với
từng chất điểm.

v (m/s)
8

(3)

6
4

(2)

2
2

0

(1): (0 < t ≤ 6 s)
v0  2 m s

82
 1 m s2
a
60
t0  0 s

(1)

v 2 t m s

1
s  2t
2

2

m

4

6 t (s)


Đồ thị vận tốc chuyển
động của ba chất điểm
cho như hình vẽ. Viết
phương trình vận tốc và
phương trình quãng
đường tương ứng với
từng chất điểm.


v (m/s)
8

(3)

6

(1)

4

(2)

2
0

2

4

6 t (s)

(2): (2 < t ≤ 6 s)
v0  0 m s
40
a
 1 m s2
62


t0  2 s

v  t2 m s
1 2
1
2
s  .1.  t  2   t  2t  2 m
2
2


×