DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
QUA TỤ ĐIỆN C VÀ CUỘN CẢM L
NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos
BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141 257
Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên tục vào nhóm
Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU QUA TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN VÀ CẤU TẠO
TỤ ĐIỆN VÀ CẤU TẠO
TỤ ĐIỆN VÀ CẤU TẠO
Q = CU
U
Q
E=
-Q
CU2 Q 2
WD =
=
2
2C
ε
S
d
εS
C=
4 πkd
U
d
k = 9.10
9
2 2
Nm /C
[C] = C/V = F (Fara)
Dòng điện không đổi không chạy qua tụ điện
TỤ ĐIỆN VÀ CẤU TẠO
Cho tụ phẳng có diện tích mỗi bản tụ
2
bằng 1 km , hai bản đặt cách nhau 5
U
Q
-Q
cm, và mơi trường trong tụ là khơng khí.
Đặt điện áp 24 V lên tụ điện. Tính năng
lượng điện trường.
ε
S
d
εS
C=
4 πkd
1.106
−3
C=
=
0,18.10
F
9
4 π.9.10 .0,05
CU2 0,18.10 −3.24 2
WD =
=
= 0,05 J
2
2
MẠCH ĐIỆN CHỨA TỤ
C2
C1
C
1
1 1
= +
Cnt C1 C2
C1
C
C2
Css = C1 + C2
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU QUA TỤ ĐIỆN
u = U0cos(ωt + ϕ)
q = Cu = CU0cos(ωt + ϕ)
u
q
-q
i = q'(t) = − ωCU0sin(ωt + ϕ)
i
i = I0cos(ωt + ϕ + π/2)
I0 = ωCU0
dq
i=
= q'(t)
dt
U0
1
ZC =
→ I0 =
ZC
ωC
[ZC] = Ω → Dung kháng
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU QUA TỤ ĐIỆN
i
q = Qocos(ωt + ϕ 0)
uC = UoCcos(ωt + ϕ 0)
C
↓
iC = IoCcos(ωt + ϕ 0 + π/2)
1
ZC =
ωC
O
i = Iocos(ωt + ϕ 0)
Io
UoC
UoC = UC√2
U0C
I0C =
ZC
U
I=
ZC
IoC = IC√2
↓
uC = UoCcos(ωt + ϕ 0 − π/2)
q = Qocos(ωt + ϕ 0 − π/2)
U0C = I0ZC U= IZC
QUAN HỆ VUÔNG PHA
q2 i2
+ 2 =1
2
Q 0 I0
i
u2C
i2C
+ 2 =1
2
U0C I0C
C
1
ZC =
ωC
2
2
→
i
=
±ω
Q
−
q
i = ω (Q − q )
C
0
2
C
2
2
0
2
1 2
i = 2 (U0C − u2C )
ZC
2
C
O
Io
u2C = Z 2C (I20C − i2C )
UoC
CÔNG SUẤT TRÊN TỤ ĐIỆN
i
C
i = I√2cos(ωt)
u = U√2cos(ωt − π/2)
p = u.i = UI.2cos(ωt)cos(ωt − π/2)
= UI.cos(2ωt − π/2)
P = p = UI.cos(2ωt − π/2)
P= 0
Cho một tụ điện phẳng bên trong chứa khơng khí. Đặt điện áp 12 V lên hai bản tụ, sau đó ngắt nguồn
điện khỏi tụ rồi rót đầy vùng khơng gian giữa hai bản tụ một chất điện mơi có hằng số điện mơi bằng
5. Tính điện áp trên tụ khi đó.
q
-q
ε
d
S
q = CU =
.U
4 πkd
S
εS
q = C'U' =
.U'
4 πkd
12
U' =
= 2,4 V
5
U
U' =
ε
Cho một tụ điện phẳng bên trong chứa khơng khí. Đặt một điện áp không đổi lên tụ sao cho tụ tích được một năng
lượng điện trường bằng 30 µJ. Ngắt nguồn điện khỏi tụ rồi giảm khoảng cách giữa hai bản tụ 20% so với trước.
Tính năng lượng điện trường trên tụ.
q2
Wd =
2C
U
q
-q
-q
εS
= 2
Wd
4 πkd
q = 2CWd
εS
Wd'
q = 2C'W = 2
4 πkd'
'
d
d’
d
d'Wd
W =
d
'
d
'
d' = 0,8d → Wd = 0,8Wd = 0,8.30 = 24 µJ
Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt – π/6) V lên hai đầu tụ điện có điện dung
200/π µF. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
1
ZC =
= 50 Ω
ωC
U 220
I=
=
= 4,4 A
Z C 50
π π
i = 4,4 2 cos 100 πt − + ÷ V
6 2
π
i = 4,4 2 cos 100 πt + ÷ V
3
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10
−4
/π F. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4 A. Viết biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch.
1
ZC =
= 50 Ω
ωC
2
u2C
i2C
u
u2C 2
1502
2
2
C
2
+
=
1
→
I
=
+
i
→
I
=
+
i
=
+
4
=5
0C
C
2
2
2
0
C
2
2
U0C I0C
ZC
ZC
50
π
π π
i = 5cos 100 πt − + ÷ V → i = 5cos 100 πt + ÷ V
6
3 2
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU QUA CUỘN CẢM