CẤU TẠO HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ
NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos
BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257
Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam
CẤU TẠO HẠT
NHÂN tử
Nguyên
10-15 m
10-10 m
CẤU TẠO HẠT
NHÂN
Hạt
nhân
Z
Proton
Nucleon
A
qp +e 1,6.10-19 C
qn 0
Neutron
A-Z
A
Z
X
qX +Ze
10 m
-15
4
2
He
56
26
Fe
210
84
Po
235
92
U
1
1
p
1
0
n
0
1
e
0
1
e
4
2
CẤU TẠO HẠT
NHÂN
Lực
hạt
nhân
LỰC TƯƠNG TÁC
MẠNH
10-15 m
- Lực hút, Cực mạnh giữa
các nuclon
- Trong cỡ kích thước hạt nhân,
giảm nhanh
CẤU TẠO HẠT
NHÂN
Đồng
vị
1
1
H
2
1
D
3
1
12
6
C
13
6
C
14
6
C
16
8
O
17
8
O
18
8
O
23
11
Na
24
11
Na
238
92
U
234
92
U
235
92
U
T
118 Nguyên tố (98 nguyên tố tự nhiên), gần 3000
đồng vị
ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG
LƯỢNG
NGHỈ
Đơn
vị khối
lượng
1 12
27
1u
C
�
1,
66055.10
kg
6
12
Nguyên tử
1
1
Proton
p
qp +e = 1,6.10-19 C
0
1
Electron
mp ≈ 1,007276 u
1
0
Neutron
mn ≈ 1,008665 u
qe e
me ≈ 0,000549 u
n
qn 0
e
4
2
Alpha
4
2
He
qα +2e 3,2.10-19 C
mα ≈ 4,001500 u
ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG
LƯỢNG
NGHỈ
Năng
lượng
1 J/c2 1,1111.10-17 kg
nghỉ
Albert Einstein (1905)
E mc
2
E
m 2
c
c 3.10 m/s
8
1 μg 25 kWh
Gia đình dùng 250 kWh/tháng
Móng tay 0,05 g → 416 năm
1 eV/c2 1,7778.10-36 kg
1 MeV/c2 1,7778.10-30 kg
m E / c
2
1u 931,5 MeV/c2
mp 938 MeV/c2
mn 939 MeV/c2
me 0,51 MeV/c2
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊN
Độ
hụt KẾT
khối
4
2
He
Proton: 2
Neutron: 2
mp 1,007276 u
mn 1,008665 u
mα 4,001500 u
2mn + 2mp 4,031882 u > mα 4,001500 u
Δmα 0,030382 u
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊN
Độ
hụt KẾT
khối
m(234U92 ) 233,990400 u.
A
Z
X
Proton: Z
ΔmU234 92.1,007276
142.1,008665
233,990400
Neutron: A - Z
mp 1,007276 u
ΔmU234 1,909422 u
mn 1,008665 u
Với mọi A > 1 ta ln có: Zmp + (AZ)mn > mX
ΔmX Zmp + (A-Z)mn mX
ĐỘ HỤT KHỐI HẠT NHÂN
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊNlượng
KẾT liên
Năng
kết
Δm.
c2
Δm.
c2
Wlk
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊNlượng
KẾT liên
Năng
kết
A
Z
X
× 1,66055.10-27
ΔmX … u
… kg
× 931,5
× 9.1016
Wlk … MeV
…J
× 1,6.10-13
Wlk ΔmXc2
1 u 931,5 MeV/c2
1 u 931,5 MeV
Δmα 0,030382 u
Wlk 0,030382.931,5 28,3 MeV
ΔmU234 1,909422 u
Wlk
1,909422.931,5 1778,6 MeV
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊNlượng
KẾT liên kết
Năng
riêng
A
Z
X
Δmα 0,030382 u
Wlk 28,3 MeV
δWlk 7,1 MeV
ΔmU234 1,909422 u
Wlk 1778,6 MeV
δWlk 7,6 MeV
Wlk ΔmXc2
Wlk
Wlk
A
Đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊNlượng
KẾT liên kết
Năng
riêng
A
Z
X
Wlk(MeV)
8,8
Wlk ΔmXc2
NHIỆT
HẠCH
PHÂN
HẠCH
Wlk
Wlk
A
56
A
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG
LIÊN
KẾT
Sơ
đồ bài
tập
931,5
Wlk
Wlk
A
m
m
Zmp + (A Z)mn m
Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 56Fe26 là 8,8
MeV. Biết khối lượng của các hạt proton và neutron
lần lượt là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u, trong
đó 1u = 931,5 MeV/c2. Tính khối lượng hạt nhân 56Fe26.
Wlk Wlk A 8, 8.56 492, 8
ΔmFe56 Wlk/931,5 0,529039 u
mFe56 26mp 30mn ΔmFe56
26.1,007276 30. 1,008665
0,529039
55,920087 u
Xác định số hạt neutron 1n0 có trong 9 gam
nước tinh khiết biết rằng hyđro là đồng vị
1
H1 và ôxy là đồng vị 16O8 . Cho số Avogadro
là NA 6,02.1023 mol-1.
H2O �
2. 11 H 1. 168 O
Nn 2. 1 1 1. 16 8 8
NH2O
m(g)
9
.NA .6,02.10 23 3,01.10 23
A
18
N0 Nn .NH2O 8.3,01.1023 2,408.1024