Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 40 trang )

BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MƠN VẬT LÍ LỚP 7
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
thị xã Nghi Sơn
2. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS
Sơn Định
3. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Bắc Phong
4. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Đơng Hồng
5. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Hồng Sơn
6. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Kỳ Thượng
7. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Lang Quán
8. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Nguyễn Hữu Huân
9. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tây Sơn
10. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Trần Quý Cáp


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
THỊ XÃ NGHI SƠN
NĂM HỌC 2020-2021


Mơn: VẬT LÝ - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vật nào dưới đay không phải là nguồn sáng?
A. Bóng đèn điện đang sáng
B. Bức tranh dưới ánh đèn
C. Ngọn nến đang cháy
D. Mặt trời
Câu 2: Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm?
A. Dây đàn dao động.
B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn.
D. Âm thoa dao động.
Câu 3: Độ to của âm được đo bằng đơn vị:
A. Héc(Hz).
B. Đề-xi-ben(dB)
C. Niutơn(N)
D. Mét(m)
Câu 4: Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Di chuyển vật AB lại
gần gương thêm một đoạn 5cm. Ảnh A'B' của AB sẽ cách AB một khoảng?
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 30cm
Câu 5: Chiếu một chùm sáng song song lên gương cầu lồi, thu được chùm sáng phản xạ là:
A. Song song
B.Hội tụ
C. Phân kỳ
D. Không truyền theo đường thẳng

Câu 6: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt.
A. Mặt gương
B. Miếng xốp
C. Tấm gỗ
D. Đệm cao su
Câu 7: Vật phát ra âm thấp khi:
A. Vật dao động mạnh hơn.
B. Tần số dao động nhỏ hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
D. Tần số dao động lớn hơn
Câu 8: Môi trường không truyền được âm là:
A. Bê tông
B. Nước biển.
C. Khoảng chân khơng
D. Khơng khí
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2.0 điểm):
a) Lấy 3 ví dụ về nguồn âm. Các vật phát ra âm có chung đặc điểm gì?
b) Một con lắc dao động được 1200 lần trong 120 giây. Tính tần số dao động của con lắc.
Câu 10 (2.0 điểm):
Cho tia tới SI chiếu đến 1gương phẳng với S là điểm sáng và I là
điểm tới như hình vẽ bên.
a) Vẽ ảnh S’ của điểm sáng S qua gương phẳng
b) Vẽ tia phản xạ IR
c) Biết góc tới i = 400. Tính góc tạo bởi tia tới SI và tia phản xạ
IR.

I

S

Câu 11 (2.0điểm): Một người đứng trong một hang động lớn, hét lên một tiếng thật to và nghe
được tiếng vang cách tiếng hét trực tiếp của mình một khoảng thời gian là 1/5 giây. Biết vận
tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/giây. Hãy tính:
a) Qng đường đi của tiếng vang đó?
b) Khoảng cách từ người đó đến vách hang động?

---- Hết ---Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh khơng được sử dụng tài liệu.


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 7
Năm học 2020 - 2021
I. Phần trắc nghiệm: ( 4điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu hỏi
B
C
B
C
C
A
B
Đáp án

Câu 8

C

II. Phần tự luận: ( 6điểm)
Câu
Đáp án
a ) HS lấy được 3 ví dụ về nguồn âm
Các vật phát ra âm có chung đặc điểm là đều dao động
Câu 9
(2.0đ) b) Tần số dao động của con lắc là:
f = 1200/120 = 10 (Hz)
a) Vẽ được ảnh của điểm sáng S:
b) Vẽ được tia phản xạ IR

0,5 đ
0,5 đ

R

Câu 10
(2.0đ) c) Theo định luật phản xạ ánh sáng:
i = i’ = 400
Ta có:
góc SIR = i + i’ = 400 + 400 =800

0,5 đ
I
I

0,5 đ
S


Câu11
(2.0đ)

Điểm
0,5đ
0,5đ


a) Quãng đường đi của tiếng vang:
S = v.t = 340 . 1/5 = 68m
b) Khoảng cách từ người đó đến vách hang động:
d = S/2 = 68/2 = 34m

S’





PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH
Lớp:
Tiết:

Ngày soạn:
Thời lượng:

7A
18


30/11/2020
01 tiết

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :
Biết
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Nội dung kiến thức
Định luật truyền thẳng ánh

sáng và ĐL pản xạ ánh sáng
Ứng dụng của định luật
truyền thẳng ảnh sáng
Tính chất ảnh tạo bởi gương
phẳng
Tính chất ảnh tạo bởi gương
cầu lồi

Hiểu

TN

TL

2câu
0,5đ
2câu
0,5đ
2câu
0,5đ
2câu
0,5đ

1câu


2câu
0,5đ
2câu
0,5đ


Ô nhiễm tiếng ồn
Cộng
Tỉ lệ

TL

1câu
1,5đ

Ứng dụng của gương cầu lõm
Âm cao, âm thấp- Âm to, âm
nhỏ
Phản xạ âm – Môi trường
truyền âm

TN

12câu 1câu


50%

1câu
1,5đ
2câu

30%

Vận dụng


Cộng
Số
Số
TN TL
câu điểm
3
2,5đ
câu
2
0,5đ
câu
2
0,5đ
câu
2
0,5đ
câu
1
1,5đ
câu
2
0,5đ
câu
1câu 3
2,5đ
2đ câu
1
1,5đ
câu

1câu 16
10đ
2đ câu
20%


PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH
Họ tên:
Lớp:
Điểm

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)
Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11

12

ĐA
Câu 1: Hiện tượng bóng tối và bóng nửa tối là do ánh sáng ..............và bị vật cản chắn lại :
A. truyền thẳng
B. truyền cong
C. tán xạ
D. phản xạ
Câu 2: Khi nhật thực xảy ra, (1) ................... là vật cản, người trên trái đất (trong vùng bóng
tối hoặc bóng nửa tối) khơng nhìn thấy được (2) .......................
A.(1)mặt trăng – (2)mặt trăng
B. (1) mặt trời – (2) mặt trăng
C.(1)mặt trăng – (2) mặt trời
D. (1) mặt trời – (2) mặt trời
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là:
A.tia tới
B.tia phản xạ
C.góc tới
D.pháp tuyến
Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ ............. góc tới
A.lớn hơn B. Nhỏ hơn C.bằng
D. Khác
Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là :
A.ảnh thật vì hứng được trên màn chắn
B.ảnh thật vì khơng hứng được trên màn chắn
C.ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn
D.ảnh ảo vì khơng hứng được trên màn chắn

Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng luôn ............. vật
A.nhỏ hơn B. lớn hơn
C.ngược
D. Bằng
Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi luôn ............. vật
A.nhỏ hơn B. lớn hơn
C.ngược
D. Bằng
Câu 8: Ở những đoạn đường cong, để giúp dễ quan sát người ta cho đặt tại đó vật gì?
A.Gương phẳng
B.Gương cầu lồi C.Gương cầu lõm
D. Gương dị dạng
Câu 9: Tần số dao động càng lớn khi:
A.Vật dao động càng mạnh
B.Vật dao động càng yếu
C.Vật dao động càng nhanh
D.Vật dao động càng chậm
Câu 10: Siêu âm là những âm có tần số
A. Lớn hơn 20 Hz
B.Lớn hơn 20.000 Hz
C. Nhỏ hơn 20 Hz
D.Nhỏ hơn 20.000 Hz
Câu 11: Khi nói trong phịng nhỏ ta khơng nghe tiếng vang nhưng nói trong phịng lớn thì ta
nghe được tiếng vang, hỏi trong phịng nào có âm phản xạ:
A.Phịng nhỏ
B.Phịng lớn
C.Cả hai phịng
D.Khơng có phịng nào
Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các mơi trường:
A.rắn, lỏng, khí.

B. khí, lỏng, rắn.
C.lỏng, khí, rắn.
D. rắn, khi, lỏng.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2,0đ) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 14 ( 1,5đ): Gương cầu lõm có những tác dụng gì? ứng dụng để làm gì?
Câu 15 (1,5đ): Âm truyền dược trong môi trường nào? Không truyền được trong môi trường
nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trường?


Câu 16 (2,0đ) : Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng
vang? Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s.
--------------------HẾT----------------CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHƠNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ
BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH
Họ tên:
Lớp:
Điểm

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2)
Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11

12

ĐA
Câu 1: Bóng tối là nơi nằm ở … vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng tuyền tới :
A. phía trước
B. phía sau
C. bên phải
D. bên trái
Câu 2: Khi nguyệt thực xảy ra, (1) ................... là vật cản, người trên trái đất khơng nhìn thấy
được (2) .......................
A.(1)mặt trăng – (2)trái đất
B. (1) mặt trời – (2) mặt trăng
C.(1)mặt trăng – (2) mặt trời
D. (1) trái đất – (2) mặt trăng
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là:
A.tia tới
B.tia phản xạ

C.góc tới
D.pháp tuyến
Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ ............. góc tới
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng
D. Khác
Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là :
A. ảnh thật vì hứng được trên màn chắn
C. ảnh thật vì khơng hứng được trên màn chắn
B. ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn
D. ảnh ảo vì khơng hứng được trên màn chắn
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây:
A. Ln nhỏ hơn vật
B. Luôn lớn hơn vật
C. Luôn ngược chiều với vật
D. Luôn Bằng vật
Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây:
A.Ln nhỏ hơn vật
B. Luôn lớn hơn vật
C. Luôn ngược chiều với vật
D. Ln Bằng vật
Câu 8: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào với vùng nhìn thấy của gương phẳng có
cùng kích thước ?
A. Bằng nhau
B. Rộng hơn
C. Hẹp hơn
D. Lớn hơn hoặc bằng
Câu 9: Tần số dao động càng lớn khi:
A.Vật dao động càng mạnh

B.Vật dao động càng yếu
C.Vật dao động càng nhanh
D.Vật dao động càng chậm
Câu 10: Hạ âm là những âm có tần số
A. Lớn hơn 20 Hz
B.Lớn hơn 20.000 Hz
C. Nhỏ hơn 20 Hz
D.Nhỏ hơn 20.000 Hz
Câu 11: Khi nói trong phịng nhỏ ta khơng nghe tiếng vang nhưng nói trong phịng lớn thì ta
nghe được tiếng vang, hỏi trong phịng nào có âm phản xạ:
A. Phịng nhỏ
B.Phịng lớn
C.Cả hai phịng
D.Khơng có phịng nào
Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần vận tốc truyền âm trong các mơi trường:
A. rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C.lỏng, khí, rắn.
D. rắn, khi, lỏng.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2,0đ) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 14 (1,5đ): Gương cầu lõm có những tác dụng gì? ứng dụng để làm gì?


Câu 15 (1,5đ): Âm truyền dược trong môi trường nào? Không truyền được trong môi trường
nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trường?
Câu 16 (2,0đ): Một tàu phát ra sóng siêu âm truyền xuống đáy biển và thu được âm phản xạ
của nó sau 2 giây. Tính gần đúng độ sâu của biển. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500
m/s.
--------------------HẾT----------------CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^

“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHƠNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ TH
BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
C
D
D
A
B
C
B
C
B

II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13.
- ĐL truyền thẳng của ánh sáng:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng
truyền đi theo đường thẳng (1 điểm)
- ĐL phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của
gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới.(1điểm)
Câu 14: Gương cầu lõm có tác dụng:
- Biến đổi chùm tia tới // thành chùm tia phản xạ hội tụ trước gương. Nên ứng dụng để
nung nóng các vật, nấu chín thức ăn. (0,75 điểm)
- Biến đổi chùm tia tới phân kì ở vị trí thích hợp thành chùm tia phản xạ // nên ứng dụng
đểv làm các đèn chiếu xa trên oto xe máy…. (0,75 điểm)
Câu 15:
- Âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Âm khơng truyền được trong
mơi trường chân khơng? 0,75đ
-Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn chất
khí. 0,75đ
Câu 16:
Thời gian ngắn nhất để nghe được tiếng vang là 1/15 giây. ( 0,5đ)
Quảng đường âm truyền đi từ người nói đến bức tường và phản xạ trở lại là:
S = 340. 1/15 = 22,66 m. ( 1đ )
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang là:
11,33 m ( 0,5 đ)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
C
D
D
A
B
C
C
C
A
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Câu 13.
- ĐL truyền thẳng của ánh sáng:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng
truyền đi theo đường thẳng (1 điểm)
- ĐL phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của
gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới. (1điểm)
Câu 14: Gương cầu lõm có tác dụng:

- Biến đổi chùm tia tới // thành chùm tia phản xạ hội tụ trước gương. Nên ứng dụng để
nung nóng các vật, nấu chín thức ăn. (0,75 điểm)
- Biến đổi chùm tia tới phân kì ở vị trí thích hợp thành chùm tia phản xạ // nên ứng dụng
đểv làm các đèn chiếu xa trên oto xe máy…. (0,75 điểm)
Câu 15:
- Âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Âm khơng truyền được trong
mơi trường chân khơng? (0,75 điểm)
- Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn chất
khí. (0,75 điểm)
Câu 16:
Quảng đường siêu âm truyền đi từ tàu đến đáy biển và phản xạ trở lại là:
S = 1500. 2 = 3000 m. ( 1đ )
- Vậy độ sâu của biển là 1500 m ( 1đ)


PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC
TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG

KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn : Vật lí – Khối: 7
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Câu 1) Nội dung nào sau đây khơng đúng?
A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
B. Góc phản xạ bằng góc tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương.
D. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới
Câu 2) Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo
với tia tới một góc 400. Góc tới có giá trị là

A. 800

B. 500

C. 200

D. 400

Câu 3) Biên độ dao động là gì ?
A. Là số dao động trong một giây.
B. Là độ lệch của vật trong một giây.
C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 4) Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật.
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta.
D. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
Câu 5) Đơn vị của tần số là:
A. m/s

B. Hz (héc)

C. dB (đê xi ben)

D. s (giây)


Câu 6) Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Biên độ dao động.


B. Tần số của âm.

C. Kích thước của vật dao động.

D. Nhiệt độ môi trường truyền âm.

Câu 7) Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp

B. Tấm gỗ

C. Mặt gương

D. Đệm cao su

Câu 8) Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như
thế nào?
A. Góc phản xạ bằng với góc tới

B. Góc phản xạ gấp đơi góc tới

C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ

D. Góc phản xạ lớn hơn góc tớ

Câu 9) Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất:
A. Lớn hơn vật

B. Gấp đơi vật


C. Nhỏ hơn vật

D. Bằng vật

Câu 10) Nói tần số dao động của một vật là 90 Hz có nghĩa là gì?
A. Trong 10 giây vật đó thực hiện 1 dao động
B. Trong 1 phút vật đó thực hiện 1 dao động
C. Trong 1 giây vật đó thực hiện 1 dao động
D. Đó là độ to của âm
Câu 11 ) Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Vật phản xạ tốt là những vật có bề mặt sần sùi, ghồ ghề.
B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng.
C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn.
D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, khơng nhẵn.
Câu 12 ) Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây ?
A.130dB

B. 180dB

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

C.100dB

D.70dB


Bài 13:(2,5 điểm)
Cho tia tới SI chiếu đến 1gương phẳng với S là điểm sáng
và I là điểm tới như hình vẽ bên:


I

a. Vẽ ảnh S’ của điểm sáng S
b. Vẽ tia phản xạ IR
c. Biết góc tới i = 400. Tính góc tạo bởi tia tới SI và

S

tia phản xạ IR.
Bài 14: ( 2 điểm)
Âm phát ra càng cao khi nào? Âm phát ra càng thấp khi nào?
Áp dụng: Hai vật A, B dao động phát ra âm. Vật A thực hiện được 48000 dao
động trong 2 phút. Vật B dao động với tần số 300Hz
a) Tính tần số dao động của vật A?
b) Vật nào phát ra âm cao hơn? vì sao?
Bài 15: (1 điểm) Vì sao nguyệt thực thường xảy ra vào đêm rằm Âm lịch?
Bài 16: (1,5 điểm) Nêu tên 3 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn và ví dụ tương ứng với
ba biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trên.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 Điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
Đáp
án

1
C


2
C

3
D

4
C

5
B

6
A

7
C

8
A

9
D

10
C

11
D


12
A

PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm)
Bài 13

a)Vẽ được ảnh của điểm sáng S :

(2,5điểm) b)Vẽ được tia phản xạ IR

0,5 điểm

R

0,5 điểm
i’

c)Theo định luật phản xạ ánh sáng:N
i = i’ = 400
Ta có:
góc SIR = i + i’ = 400 + 400 =800

I
I

0,5 điểm

i

S


S’

1 điểm

Bài 14

Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn

0,25 điểm

(2điểm)

Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhỏ

0,25 điểm

Tần số dao động của vật A là: 2 phút = 120 s
f = 48000: 120 = 400 (Hz)

0,5 điểm

Vật A phát ra âm cao hơn.

0,5 điểm

Vì tần số dao động vật A lớn hơn
fA>fB
Bài 15
(1 điểm)


(400>300)

0,5 điểm

Vì đêm rằm Âm lịch, mặt trời , mặt trăng, trái đất mới có khả 1 điểm
năng nằm trên cùng một đường thẳng, trái đất mới có thể chắn
ánh sáng Mặt Trời không cho chiếu xuống Mặt Trăng nên dễ xẩy
ra hiện tượng nguyệt thực.

Bài 16

3 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn:

(1,5 điểm) a/ Tác động trực tiếp vào nguồn âm
b/ Ngăn không cho âm truyền đến tai

0,5 điểm


c/ Phân tán âm trên đường truyền
Ba biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn thường dùng là:

0,5 điểm

- Giảm độ to của tiếng ồn phát ra: lắp ống xả cho xe máy, treo
biển báo “cấm bóp cịi” tại những nơi gần bệnh viện, trường học.
- Ngăn chặn đường truyền âm: xây tường chắn, đóng cửa kính.
- Hướng âm đi theo đường khác: Trồng nhiều cây xanh để âm
truyền đến gặp lá cây, thân cây sẽ phản xạ theo các hướng khác

nhau.

0,5 điểm


TRƯỜNG THCS ĐƠNG HỒNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020  2021
Môn kiểm tra: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1 (gồm 03 trang)

Họ tên học sinh: ……………………………………….

Lớp: ………….

Điểm

Lưu ý : Học sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay.
I. TRẮC NGHIỆM
Điền chữ cái đứng trước đáp án đã chọn vào bảng sau: (2 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật?
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
D. Vì vật được chiếu sáng
Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy
B. Cái gương
C. Mặt trời
D. Bóng đèn đang bật
Câu 3: Trong một mơi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng:
A. Ln truyền theo đường gấp khúc
B. Luôn truyền theo đường thẳng
C. Luôn truyền theo đường cong
D. Có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc
Câu 4: Góc phản xạ ln:
A. Lớn hơn góc tới

C. Bằng góc tới.

B. Nhỏ hơn góc tới
D. Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn góc tới

Câu 5: Cho góc tới bằng 600. Góc phản xạ có giá trị
A. 600
B. 400
C. 300

D. 200

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
A. Ảnh của vật qua gương phẳng lớn hơn vật
B. Ảnh của vật qua gương phẳng nhỏ hơn vật
C. Ảnh của vật qua gương phẳng bằng vật
D. Ảnh của vật qua gương phẳng có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 7: Một ngọn nến đặt vng góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 16cm.
Ảnh của ngọn nến cách gương:


A. 14 cm

B. 8cm

C. 16 cm

Câu 8: Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là:
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn.
C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

Câu 9: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi là:
A. ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh thật lớn hơn vật

D. 20cm

B. Ảnh thật, hứng được trên màn
D. Ảnh thật, không hứng được trên màn
B. ảnh thật nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo nhỏ hơn vật

Câu 10: Tại sao ở các góc đường có khúc cua hẹp người ta lại lắp các loại gương cầu lồi
mà khơng dùng các gương phẳng?
A. Vì các gương cầu lồi cho ảnh rõ nét hơn
B. Vì các gương cầu lồi cho ảnh lớn hơn vật
C. Vì các gương cầu lồi giá thành rẻ hơn gương phẳng
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương phẳng có cùng kích thước
Câu 11: Đánh dấu(Đ) vào câu trả lời đúng, và (S) vào câu trả lời sai : (1đ)
1. Âm thanh chỉ truyền được trong chất khí
2. Nước khơng truyền được âm
3. Âm truyền trong gỗ nhanh hơn trong không khí
4. Một miếng gỗ phản xạ âm tốt hơn đệm cao su
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong những từ sau để vào chỗ trống: (1đ)
(tần số, biên độ dao động, Hz, dB, trầm, bổng, to, nhỏ)
1. Độ lệch xa nhất so với vị trí cân bằng gọi là……………………………….
2. Đơn vị đo độ to của âm là…………………….
3. Âm càng…………………………thì biên độ dao động càng lớn.
4. Âm càng………………………….thì biên độ dao động càng nhỏ.
II. TỰ LUẬN
Bài 1 a, Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng. (1,5đ)

B
A

b, Tại sao ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện ra nguy hiểm chúng
thường báo cho nhau bằng cách dậm chân xuống đất. (1đ)


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : a, Một bạn đứng vỗ tay trước miệng một cái giếng sâu cạn nước. Sau 0,7 s kể từ lúc vỗ
tay thì bạn ấy nghe thấy tiếng vang. Hỏi giếng sâu bao nhiêu mét? Biết vận tốc truyền âm trong
khơng khí là 340m/s. (2đ)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b, Một người bạn của con đang muốn ghi âm một bài hát. Nhưng căn phịng khá rộng, và có
tiếng vang khiến lời hát nghe không được rõ. Con sẽ khuyên bạn làm như thế nào để có thể làm
giảm được tiếng vang trong căn phòng? (1,5đ)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
- Mỗi câu trả lời đúng 0,2đ
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C


B

B

C

A

C

C

A

D

D

Câu 11: Mỗi ý đúng 0,25đ
1. Âm thanh chỉ truyền được trong chất khí
2. Nước khơng truyền được âm
3. Âm truyền trong gỗ nhanh hơn trong khơng khí
4. Một miếng gỗ phản xạ âm tốt hơn đệm cao su

S
S
Đ
Đ

Câu 12: Mỗi từ điền đúng 0,25đ

1. Độ lệch xa nhất so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động
2. Đơn vị đo độ to của âm là dB
3. Âm càng, to thì biên độ dao động càng lớn.
4. Âm càng nhỏ thì biên độ dao động càng nhỏ.

Bài 1

1,5đ

Vì vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất khí. Nên khi
dậm chân xuống đất, cả đàn sẽ nhận được tín hiệu nhanh hơn.
Tóm tắt:
t = 0,7s
v = 340m/s



0,5đ

Bài 2
s=?
Độ sâu của giếng là:
1,5đ
s=

=

= 119 (m)



Cách cách có thể làm để làm giảm tiếng vang trong phịng:
- Treo rèm nhung
- Trải thảm
- Trang trí tường bằng các họa tiết mềm, sần sùi, gồ ghề.

1,5đ


TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN
HỌ VÀ TÊN: .............................
LỚP: 7. .....

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút

Câu 1 (3đ):
a). Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
b). Giải thích vì sao trên ơtơ, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía
trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp gương phẳng?
c)Chiếu một tia tới đến gương phẳng như thế nào để góc phản xạ bằng góc tới và
bằng 00 ?
Câu 2 (1,5 đ) :
a) Âm có thể truyền được qua môi trường nào và môi trường nào thì khơng truyền
được âm ?
b)Thơng thường, âm truyền đi trong môi trường nào nhanh nhất, chậm nhất ?
c) Trong khi lan truyền, độ to của âm thay đổi như thế nào?
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Nguồn sáng là gì? Nêu 2 ví dụ.
b) Vật sáng là gì? Nêu 2 ví dụ.

Câu 4: (1,0 điểm) Để đo độ sâu của biển người ta dùng sóng siêu âm. Thời gian khi
phát ra âm đến khi nhận được âm phản xạ là 4 giây. Tính độ sâu của biển, biết vận
tốc truyền âm trong nước là 1500m/s.
Câu 5 : (2,5 điểm )
Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng
a). Vẽ ảnh S’ của S qua gương
b). Chiếu 1 tia sáng SI tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 400 , hãy vẽ
tia phản xạ và tính góc phản xạ


Đáp án, Biểu điểm Vật Lý 7
Câu

Ý
a

- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường
pháp tuyến với gương ở điểm tới
- Góc phản xạ bằng góc tới

Câu 1
(3 đ)
b

c

Câu 2
( 1,5đ)
a
Câu 3

(2 đ)

b

Câu 4
(1 đ)
Câu 5
(2,5đ)

Đáp án

a
b

Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lội rộng hơn vùng nhìn thấy của
gương phẳng nên giúp người lái xe quan sát được vùng rộng hơn
ở phía sau
Tia tới vng góc với mặt gương ( tia tới trùng với pháp tuyến
của gương ở điểm tới)
-Âm có thể truyền qua các mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng
khơng thể truyền được trong chân không .
-Vận tốc truyền âm trong chất rắn là tốt nhất đến chất lỏng
và đến chất khí.
- Độ to của âm sẽ nhỏ dần khi lan truyền
- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
- VD: Mặt Trời, ngọn lửa,....
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu
vào nó.
- VD: Mặt Trăng, bàn ghế,....
Độ sâu của biển là:s = (v. t) : 2 = 1500. 4 :2 = 3000(m)

Vẽ đúng ảnh của S
Vẽ đúng tia phản xạ ( lưu ý : đường kéo dài của tia phản xạ đi qua
ảnh ảo S’ )
Tính được góc phản xạ i’ = 900 – 400 = 500

Điểm
0,5
0,5
1

1
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
1


PHỊNG GD&ĐT HỒNH BỒ

ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THCS KỲ THƯỢNG


Môn: Vật lý - Lớp: 7
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Nội dung của Định luật truyền thẳng của ánh sáng là:
A. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường
thẳng
Câu 2. Nói về tính chất ảnh được tạo bởi gương phẳng, tính chất nào sau đây là đúng?
A. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
B. Hứng được trên màn chắc và lớn bằng vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắc và lớn hơn vật
Câu 3. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật
A. Khi mắt ta hứng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng hướng vào vật
C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật được chiếu sáng.
Câu 4. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng gồm:
A. Các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 5. Trong các giá trị về độ to của âm sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau
A. 90 dB

B. 20 dB


C. 230 dB

Câu 6. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm:
A. Dây đàn dao động.

D. 130 dB


B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn.
D. Âm thoa dao động.
II. Tự luận
Câu 7: (3,0 điểm)
a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
B. Cho tia tới hợp với gương một góc 300 (Hình 1)
Hãy vẽ tia phản xạ và tính góc tới và góc phản xạ.
Hình 1
Câu 8: (1,5 điểm)
Hãy kể tên các mơi trường truyền được âm và môi trường không truyền được âm.
Câu 9: (2,5 điểm)
Một thiết bị trên tàu dùng để đo khoảng cách từ tàu đến một vách núi, nó phát ra âm ngắn
và nhận lại âm phản xạ sau 5 giây. Tính khoảng cách từ tàu đến vách núi biết vận tốc
truyền âm trong khơng khí là 340 m/s.


×