Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BT c0110 tong hop dao dong dieu hoa cung phuong cung tan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.54 KB, 6 trang )

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
� �
� �
x1   2cos �
t  �cm
x 2   5cos �t – �cm
� 2 � và
� 2 � . Phương trình
Câu 1. Cho hai dao động cùng phương
dao động tổng hợp là
� �
� �
x  8cos �t – �cm.
x  3cos �
t – �cm.
2
2�



A.
B.
� �
� �
x  5cos �
t  �cm.
x  8cos �
t  �cm.
2
2�




C.
D.
Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân
bằng. Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật có thể là
A. 48 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương. Phương trình của hai dao động
�
�


x1   3sin �
10t –  �cm
x 2   4cos �
10t    �cm
3�
6 � . Tốc độ cực đại của vật


thành phần trên trục Ox là

trong quá trình dao động là
A. 70 cm / s.
B. 50 cm / s.
C. 5 m / s.
D. 10 cm / s.

Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. Biết phương trình
� �
x  2cos �
t  �cm
2�

dao động tổng hợp là
và phương trình dao động của thành phần thứ nhất là
� �
x1   2cos �
t  �cm
� 6 � . Phương trình dao động của thành phần thứ hai là

� 5 �
� 2 �
x 2   2cos �
t  �cm.
x 2   2cos �
t 
�cm.
6
3




A.
B.
� 5 �
� 2 �

x 2   2 3cos �
t  �cm.
x 2   2 3cos �
t 
�cm.
6
3




C.
D.
Câu 5. Cho hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
�
�


x1   3 3cos �
5t  �cm
x 2   3 3.cos �
5t – �cm
2 � và
2 � . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động


trên bằng
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 3 3 cm.

D. 6 3 cm.
Câu 6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có phương trình
�
�


x1   3cos �
10t –  �
cm
x 2   4cos �
10t    �
cm
3
6




lần lượt là

. Độ lớn gia tốc cực đại của vật trong quá
trình dao động là
2
2
2
2
A. 50 cm / s .
B. 500 cm / s .
C. 70 cm / s .
D. 700 cm / s .

Câu 7. Hai dao động cơ điều hồ có cùng phương, cùng vị trí cân bằng, cùng tần số là 50 Hz. Dao động

rad
thứ nhất có biên độ A và pha ban đầu  rad , dao động thứ hai có biên độ 2A và pha ban đầu 3
.
Phương trình của dao động tổng hợp có thể là
�
�


x  A 3 cos �
100t  �
.
x  3A cos �
100t  �
.
2�
2�


A.
B.


�

x  Acos �
100t – �
.
3�


C.

�

x  3Acos �
100t – �
.
3�

D.


rad
Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có pha ban đầu là 3

 rad.
và 6
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng




rad.
rad.
 rad.
rad.
A. 12
B. 6
C. 2

D. 4
� 5 �
x  5 2cos �
t  �
cm
12


Câu 9. Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình dao động tổng hợp
,với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là
� �
x 2   5cos �
t    �
cm
� 6 � . Biên độ và pha ban đầu của dao động 1 là

2

5 2  cm,  rad.
5 cm,  rad.
5 2  cm,  rad.
6
3
2
A.
B.
C.

x1   A1cos(t   1 )


Câu 10. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
� �
x 2   4cos �
5t  �cm
� 2 � . Phương trình dao động tổng hợp là
A.

x  5cos  5t  0,93  cm.


5 cm,  rad.
3
D.
x1   3cos  5t  cm





� �
x  5cos �
5t  �cm.
� 4�
B.

� �
x  5cos �
5t  �cm.
x  5cos  5t  0,39  cm.
2�


C.
D.
Câu 11. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí
� 2 �
� �
x1   4cos �
t 
x 2   7cos �
t    �cm
�cm
3 � và

� 4 � . Phương trình
cân bằng với phương trình dao động là
dao động của chất điểm là
� 11 �
x  11cos �
t 
�cm.
x  8,1cos  t  1, 23 cm.
12


A.
B.
C.

x  8,9cos  t  2,9  cm.


D.

x  8,9cos  t  1, 23 cm.

A   8 cm, A 2   15 cm
Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 1

rad
và lệch pha nhau 2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
Câu 13. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
�
3 �


x1   4cos �
10t  �cm
x 2   3cos �
10t – �cm
4 � và
4 � . Độ lớn vận tốc của


này có phương trình lần lượt là
vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm / s.

B. 100 cm / s.
C. 10 cm / s.
D. 50 cm / s.


Câu 14. Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
  �
�


x1   2 3cos �
2t  �
cm x 2   4cos �
2t    �
cm
3� ,
6 � và x 3   A3  cos(t   3 ) cm . Phương trình dao động


�

x  6cos �2t    �
cm
A và 3
6


tổng hợp có dạng
. Giá trị 3
lần lượt là





 rad.
rad.
rad.
rad.
A. 8 cm và 2
B. 6 cm và 3
C. 8 cm và 6
D. 8 cm và 2
Câu 15. Chuyển động của một vật là tổng hợp của ba dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có
3

A1   1,5cm; 1   0 A 2     2 cm; 2    2 ;
A ;   
0   3    
biên độ và pha ban đầu lần lượt là
;
và 3 3 với
. Gọi

A    3 cm và 
   
2
A và  là biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp, để dao động tổng hợp có
A ;   
thì giá trị của 3 3 bằng


5

5
3 cm và  .
3 cm và  .
3 cm và  .
3 cm và  .
6
6
6
6
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số, có phương trình
� �
� �
x1   3cos �
t  �
cm
x 2   4cos �
t  �
cm
6
3





dao động thành phần lần lượt là

. Khi vật qua li độ
x  4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 40 rad/s.
D. 6 rad/s.
x   Acos  100t    cm
Câu 17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 1
;
�

x 2   6sin �
100 t  �cm
3 � . Dao động tổng hợp x  6 3cos  100t  cm , giá trị của A và  là

A.

6 3 cm;


rad.
6

B.

6 cm;



rad.
6

C.

6 cm;


rad.
3

D.

6 3 cm;


rad.
3

� �
x 2   2cos �
4t  �
 cm
cm
2



. Biết


x   2cos  4t   1 
Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương 1
�   �
x  2cos �
4t  �cm
6 � , pha ban đầu 1 là

phương trình dao động tổng hợp là




rad.
 rad.
rad.
 rad.
A. 2
B. 3
C. 6
D. 6
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
�

x1   2cos �
5t  �
cm
2 � ; x 2   2cos5t  cm  . Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 s là

A. 10 cm / s.
B. 10 cm / s.

C.  cm / s.
D.  cm / s.

�

x1   2Acos �
10t  �
6 �,

Câu 20. Cho 3 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
5 �
�


x 2   2Acos �
10t  � x 3   Acos �
10t  �
6 �và
2 �(với x tính bằng cm, t tính bằng s). Phương trình tổng


hợp của ba dao động trên là
�
�


x  Acos �
10t    �cm.
x  Acos �
10t    �cm.

2�
2�


A.
B.


5 �
5 �


x  Acos �
10t    �cm.
x  Acos �
10t  �cm.
2 �
2 �


C.
D.
Câu 21. Một vật có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có
�
�


x1   5cos �
10t  �cm
x 2   10cos �

10t  �cm
3�
3 � . Giá trị cực đại của lực


phương trình dao động là

tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 5 N.
B. 0,5 3 N.
C. 5 3 N.
D. 10 3 N.
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
� �
x1   5cos � t    �
cm;
� 3 � x 2   5cost  cm  . Dao động tổng hợp của vật có phương trình
� �
� �
x  5 3cos �
t   �cm.
x  5 3cos �
t    �cm.
� 4�
� 6�
A.
B.
� �
� �
x  5cos �

t    �cm.
x  5cos �t    �cm.
� 4�
� 3�
C.
D.
Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
�

x 2     3.cos �
2t    �
cm
x1   cos(2t   ) cm ,
2 � . Phương trình của dao động của vật là


2 �

x  2.cos �
2t  �cm.
3 �

A.
�

x  2.cos �
2t  �cm.
3�

C.


�

x  4.cos �
2t  �cm.
3�

B.
2 �

x  4.cos �2t 
�cm.
3 �

D.

x   A1cos10t cm và
Câu 24. Một vật có khối lượng 0,1 kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà 1
�

x 2   6cos �
10t  �cm
2 � . Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1 N, biên độ A1 có giá trị

A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình x1  4 3 cos10t
x 2  4sin10t (cm). Nhận định nào sau đây là không đúng ?

x  0.
x  4cm .
A. Khi x1  4 3cm thì 2
B. Khi x1  4 3cm thì 2
x  0.
x  0 thì x 2  �4cm .
C. Khi x1  4 3cm thì 2
D. Khi 1

(cm) và

x  A1 sin  20t   / 6  cm;
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình 1
x 2  3sin  20t  5 / 6  cm
A
. Biết vận tốc cực đại của vật là 140 cm / s , biên độ 1 và pha ban đầu của
vật là
o
o
A. A1  8cm;   52 .
B. A1  5cm;   52 .
o
o
C. A1  5cm;   52 .
D. A1  8cm;   38 .
Câu 27. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là
x  A1 3cos  10 t   
x1  A1 cos  10t  x 2  A 2 cos  10t  2 
,
. Phương trình dao động tổng hợp

, trong


 2 –  
6 . Tỉ số 2 bằng
đó có

1
3
A. 2 hoặc 4 .

2
4
B. 3 hoặc 3 .

3
2
C. 4 hoặc 5 .

1
2
D. 3 hoặc 3 .


Câu 28. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao
động thành phần thứ nhất có biên độ A1  4 3 cm , dao động tổng hợp có biên độ 4 cm. Dao động thành


A
phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp một góc 3 . Dao động thành phần thứ hai có biên độ 2


A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 4 3 cm.
D. 6 3 cm.

Giáo viên. Nguyễn Thành Nam
Nguồn.

Hocmai.vn


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.B
11.D
21.B

2.D
12.D
22.B

3.D
13.C
23.A

4.D
14.A
24.C


5.A
15.B
25.B

6.B
16.A
26.D

7.A
17.B
27.A

8.A
18.D
28.B

9.B
19.A

10.A
20.A



×