Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de cuong on tap chuong amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.74 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12
CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
A. Kiến thức cần nắm vững:
1. AMIN Khái niệm:………………………………
1. Khái niệm Bậc amin:………………………………
Danh pháp:………………………………
2.Tính chất vật lí :……………………………………………………………………………

Pứ thuỷ phân :………………………………………
(Anilin ………………………………………………)
Tính bazơ:
3. T/c hóa học: Pứ với dd axit::………………………………..
So sánh lực bazơ…………………………………………
Pứ thế ở nhân thơm…………………………………………………..
:
II. AMINOAXIT:

1. Khái niệm

2. Cấu tạo phân tử:…………………………………………………………………………………..
3. T/c hóa học:
4. Ứng dụng:………………………………………………………………………………………
Một số amin thường gặp:
-metylamin:
-etylamin:
-anilin:
- Đimetylamin:
Khái niệm.........................................................................................................
- glyxin(gly):………………………………………………………
- alanin (ala):………………………………………………………
- lysin (Lys)………………………………………………………


-axit glutamic(Glu)………………………………………………
Tính chất lưỡng tính
t/d với axit vô cơ mạnh:……………………………
t/d với bazơ mạnh:……………………………………..
t/d với ancoleste:…………………………………………………………………
Pứ trùng ngưng::…………………………………………………………………
Danh pháp
Tính axit-bazơ của dung dịch
amino axit: (H
2
N)
x
R(COOH)
y
x = y…………………………………
x > y…………………………………
x< y…………………………………
III.PEPTIT:
1. Khái niệm :
2. Tính chất hóa học
IV. PROTEIN
1. Khái niệm :
2. Tính chất vật lí:…………………………………………………………………………………
3. Tính chất hóa học
B. Câu hỏi giáo khoa
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân amin có công thức phân tử sau: C
3
H
9
N, C

7
H
9
N(có vòng benzen),
C
4
H
11
N.
2. Viết CTCT các đồng phân amino axit: C
4
H
9
NO
2
, C
3
H
7
NO
2
3. Viết CTCT và gọi têncác tripeptit được hình thành từ glyxin, alanin và phenylalanin(Phe)
4. So sánh tính bazơ của các dãy hợp chất sau:
a)CH
3
NH
2
, (CH
3
)

2
NH, NH
3
. b) C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
5 .Xác định môi trường của dung dịch amino axit
6. Nhận biết anilin, amino axit, anbumin, đipeptit, tripeptit
Vd: Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất : metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin.Bằng
phương pháp hóa học làm thế nào nhận ra từng chất? viết phương trình hóa học?
7. Bài toán xác định CTPT aminoaxit theo CTĐGN
Vd:
α
-aminoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H,N lần lượt bằng 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn
lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.Tên gọi của X là
A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Valin
8. Bài toán xác định CTPT aminoaxit theo pứ thể hiện tính lưỡng tính
Vd1: Chất A là một amino axit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác.Thí nghiệm cho biết 100ml dung
dịch 0,2M của chất A phản ứng vừa hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng này

thì được 3,82g muối khan.Mặt khác, 80g dung dịch 7,35% của chất A phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch HCl
0,8M
a) Xác định CTPT của A
b) Viết CTCT của A biết rằng A có mạch C không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α.
peptit::…………………………………………………………………
Liên kết peptit::…………………………………………………………………
Cấu tạo phân tử:…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
Danh pháp::…………………………………………………………………
P/ứ thủy phân::…………………………………………………………………
P/ứ màu biure………………………………………………………
Protein::…………………………………………………………………
Phân loại
Protein đơn giản…………………………………………
Protein phức tạp…………………………………………
P/ứ thủy phân::…………………………………………………………………
P/ứ màu biure………………………………………………………
Vd2: A là một amino axit trong phân tử ngoài nhóm caboxyl và amino không có nhóm chức nào khác.0,1 mol A
phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối.Mặt khác khi cho 22,05 g A tác dụng với 1
lượng NaOH dư tạo ra 28,65g muối khan.
a) Xác định CTPT của A
b) Viết CTCT của A biết rằng A có mạch C không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α.
Vd3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn thì được
1,815 gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1:1. Công
thức cấu tạo của A là ( biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại
α
-amino axit)?
9. Bài toán xác định CTPT aminoaxit theo phản ứng cháy
Vd:Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2

, 0,56 lít khí N
2
(các khí đo ở đktc) và
3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có CH
3
OH. Công thức cấu tạo thu gọn
của X có thể là
A. H
2
N-[CH
2
]
2
-COO-CH
3
. B. CH
3
-COOCH
2
NH
2
. C. H
2
NCH
2
-COOC
2
H

5
D.H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
10. Bài toán tính số mắc xích của amino axit trong phân tử protein
Vd:Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 thì số mắc xích
alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A.190 B.191 C.100 D.50
C. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. dung dịch HCl
Câu2: số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ 1 hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 4: Chất X có công thức phân tử C
3
H
7

O
2
N và làm mất màu dung dịch brom.tên gọi của X là:
A. metyl aminoaxetatB.axit ω-aminopropionic C. axit α-aminopropionic D. amoni acrylat
Câu 5: thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin.Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số
mắc xích alanin có trong phân tử X là:
A. 453 B. 382 C. 328 D. 479
Câu 6: Cho từng chất H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-COOH, CH
3
-COOCH
3
lần lượt tác dụng với NaOH(t
0
) và với dung
dịch HCl( t
o
).Số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gam muối.Số đồng phân cấu
tạo của X là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 8: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là:
A. H

2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H
2
NC
2
H
4
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH
Câu 9: có các dung dịch riêng biệt sau:C
6
H
5
-NH
3
Cl, H
2

N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.Số lượng các dung dịch có pH<7 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là:
A. CH
3
NH
2

B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOH D. CH
3
OH
Câu 11: Cho 4,5 g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl.Khối lượng muối thu được là:
A. 7,65g B. 0,85g C. 8,1g D. 8,15g
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích khí đo
ở đktc) và 10,125g H
2
O.CTPT của X là:
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H

9
N D. C
4
H
9
N
Câu 13 Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacbonyl
C. Aminoaxit là những chất rắn,kết tinh, tan tốt trong nước, vị ngọt
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glixin
Câu14 Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:
A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 15: Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin, phenylamin, amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp theo dãy nào
sau đây
A. Amoniac< etylamin<phenylamin B. etylamin<amoniac<phenylamin
C. phenylamin<amoniac<etylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac

Câu 16 Có bao nhiêu aminoaxit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17 : Hợp chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là :
A.H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
COOH C. NH
3
D. CH
3
NH
2
Câu 18 : Thuốc thử nào dưới đây dùng phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. HNO
3

Câu 19: Ứng với công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Có bao nhiêu este của amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21 :
α
-aminoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H,N lần lượt bằng 40,45%, 7,86%, 15,73%,
còn lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.Tên gọi của X là
A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Valin
Câu 22 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?

A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin
Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH
A. Axit a-metyl-3-aminobutanoic B. Valin C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic D. Axit
α
-aminoisovaleric
Câu 24 : . Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với hợp chất CH
3
-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit
α
-aminopropionic C. Anilin D. Alanin
Câu 25: Trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic ta được sản phẩm nào sau đây:
A.-(HN-[CH
2
]-
6
CO-)
n
B. -(HN-[CH
2
]-
7

CO-)
n
C. -(H
2
N-[CH
2
]-
6
CO-)
n
D. -(H
2
N-[CH
2
]-
7
CO-)
n
Câu 26 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh?
A. C
6
H
5
NH
2
B. H
2
N-CH
2
-COOH C. CH

3
CH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
N-CH(CH
2
-CH
2
-COOH)-COOH
Câu 27: C
2
H
5
NH
2
trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. Quỳ tím
Câu 28 : .Khi cho tirozin (HO-C
6
H
4

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH) tác dụng với các chất sau: HCl ,Nước Brom ; NaOH ;
CH
3
OH/HCl (hơi bão hoà).Có mấy trường hợp xảy ra phản ứng
A. 2 B.1 C.3 D.4
Câu 29 : Có 3 chất hữu cơ H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
. Để nhận ra dung dịch các hợp
chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím

Câu 30. Để phân biệt các dung dịch CH
3
NH
2
, NH
2
-CH
2
-COOH, CH
3
COONa. Ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A.Quỳ tím B.Cu(OH)
2
C.Na D.nước brom
Câu.31: Để phân biệt các dung dịch C
6
H
5
NH
2
, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, CH
3

-CHO. Ta
dùng chất thử nào sau đây?
A.quỳ tím, Cu(OH)
2
B.Cu(OH)
2
, dd Br
2
C.NaOH, dd Br
2
D.HCl, dd NaOH
Câu 32: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. HNO
3
Câu: 33 Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5

NH
2
. Chỉ cần dùng một thuốc thử là?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Natri kim loại D. Quỳ tím
Câu 34: Công thức cấu tạo của glyxin là?
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH
Câu 35 Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH HCl
X
+ +
→ →
Y. Y là chất nào sau đây:

A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COOH D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COONa
Câu 36: Cho các chất sau : H
2
NCH
2
COOCH
3;
H
2
NCH
2
COOH; CH
3
NH

3
OCOCH
3;
CH
3
NH
3
NO
3
. Số chất tác
dụng được với cả dung dịch axit mạnh và dung dịch bazơ mạnh là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37 :Đun glyxin với ancol etylic có mặt HCl (dư). Sản phẩm hữu cơ thu được từ phản ứng này là
A. Cl

H
3
N
+
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
C. Cl


H
3
N
+
-CH
2
-COOC
2
H
5
D. H
3
N
+
-CH
2
-COO

Câu 38 Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N
2
; 6,72 lít CO
2
; và 6,3g nước.Công thức
phân tử của chất X là :
A. C
3
H
5
O

2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N
2
D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 39:Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các khí đo ở
đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có CH

3
OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X có thể là
A. H
2
N-[CH
2
]
2
-COO-CH
3
. B. CH
3
-COOCH
2
NH
2
. C. H
2
NCH
2
-COOC
2
H
5
D.H
2
N-CH
2
-COO-CH

3
.
Câu 40:.X là một amino axit, trong phân tử chỉ có một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam X, thu được
13,2 gam CO
2
, 4,5 gam H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
3
H
5
O
2
N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
4

H
9
O
2
N
Câu 41:.amino axit chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH, trong đó nitơ chiếm 18,67% khối lượng trong
phân tử. Công thức của amino axit là
A. C
2
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H

9
O
2
N
Câu 42 : A là một
α
-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. H
3
C-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. H
3
C-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 43: Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
100 ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H
2

bằng 52. Công thức phân tử của A là:
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C

2
H
2
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
Câu 44: Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M.Cô cạn dung dịch thu được
1,835 gam muối.Khối lượng phân tử của A là :
A. 147 B. 150 C. 97 D. 120
Câu 45 Khi trùng ngưng 13,1 gam axit
ε
-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. giá trị của m là?
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 46 : Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung dịch HCl 0,15M, thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch NaOH 0,10M. Giá trị của V là
A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml
Câu 47: Cho 13,35g hỗn hợp X gồm NH
2
CH
2
CH
2

COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết lượng dung dịch Y tạo thành tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl
1M.
Giá trị của V là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 48: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết
peptit nhất định.
Câu 49 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH. B. H
2

N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. D.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH
Câu 50: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: 3 loại aminoaxit A,B,C có thể tạo nhiều nhất bao nhiêu tripeptit( có đầy đủ cả 3 loại A, B,C)
A. 5 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 52 : Thủy phân tùng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ,
YF,EZY(X,Y,Z,E,F là các

α
-aminoaxit).Thứ tự liên kết của các aminoaxit trong peptit là:
A. X-Z-Y-E-F B. X-E-Y-Z-F C. X-Z-Y-F-E D. X-E-Z-Y-F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×