Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Dap an Toan 12 giua HK1 16-17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN TOÁN 12 </b>


<b>BÀI NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


Bài 1 (4đ) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị hàm số:
a. y 1x3 3x2 8x


3


= − + − 2
TXĐ: D= \


2


y ' x= −6x 8+ 0.25
y’ = 0 ⇔ x 2


x 4
=

⎢ =


x –∞ 2 4 +∞
y’ + 0 – 0 +
y’ 14


3


+∞



–∞


10
3


0.50


Hàm số đồng biến trên (–∞; 2); (4;+ ∞), nghịch biến trên (2; 4)
Hàm số đạt cực đại tại x = 2; y<sub>CD</sub> 14


3


= ; đạt cực tiểu tại x = 4; y<sub>CT</sub> 10
3


= 0.25
b. y 5x 2


3x 1

=


+


TXĐ: D \ 1
3
⎧ ⎫
= <sub>⎨</sub>− <sub>⎬</sub>
⎩ ⎭



\ 0.25


2


11
y'


(3x 1)
=


+ > 0 ;


1
x


3


∀ ≠− <sub>0.50 </sub>


Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 0.25
c. y x= 4−6x2+8x 1+


TXĐ: D= \


3


y ' 4x= −12x 8+ 0.25
y’ = 0 ⇔ x 2


x 1


= −

⎢ =


x –∞ –2 1 +∞
y’ – 0 + 0 +


+∞ +∞
y


–23


0.50
Hàm số đồng biến trên (–2;+ ∞), nghịch biến trên (–∞; –2)


Hàm số đạt cực tiểu tại x = –2; y<sub>CT</sub> = − 23 0.25
d. <sub>y x</sub><sub>= +</sub> <sub>2x</sub>2<sub>+ </sub><sub>1</sub>


TXĐ: D= \


2


2x
y' 1


2x 1
= +


+ 0.25



y’ = 0 ⇔ x 1
2


= − 0.25


x –∞ 1
2


− <sub> </sub> <sub>+∞</sub>
y’ – 0 +


+∞ +∞
y 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
Hàm số đồng biến trên 1 ;


2
⎛ − +∞


⎝ ⎠


⎟ , nghịch biến trên ⎛⎜<sub>⎝</sub>−∞ −; 1<sub>2</sub>⎞⎟<sub>⎠</sub>
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1



2


= − ; y<sub>CT</sub> 1
2
=


0.25


Bài 2 (1.5đ) y 1(m 1)x3 (m 1)x2 (3m 8)x 5
3


= + − − + − +


2


y ' (m 1)x= + −2(m 1)x 3m 8− + − 0.25
Hàm số đồng biến trên \ ⇔ y’ ≥ 0 ; ∀x∈\ 0.25
⇔ a 0 ⇔


' 0
>

⎨∆ ≤


⎩ 2


m 1 0


2m 3m 9 0
+ >


⎧⎪

− + + ≤
⎪⎩ 0.50

m 1
3
m m
2
> −



≤ − ∨ ≥


⎪⎩ 3 ⇔ m ≥ 3 0.50
Bài 3 (1đ) <sub>y mx</sub><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><sub>(m</sub>2<sub>−</sub><sub>9)x</sub>2<sub>+</sub><sub>10</sub>


TXĐ: D = R


3 2 2 2


y' 4mx= +2(m −9)x 2x(2mx= +m −9) 0.25
Hàm số có 3 cực trị ⇔ pt y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25
⇔ x 0<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2mx m 9 0 có 2 nghiêm phân biêt 0
=






+ − = ≠


⎣ 0.25


⇔ <sub>m m</sub>

(

2<sub>− < ⇔ </sub><sub>9</sub>

)

<sub>0</sub> <sub>m</sub><sub>< − ∨ <</sub><sub>3 0 m</sub><sub>< 3</sub>


0.25
Bài 4 (1.5đ) y x= 3−2mx2+m x 22 −


TXĐ: D = R


2 2


y ' 3x= −4mx m+ 0.25
* Hàm số đạt cực trị tại x =1 thì y’(1) = 0 0.25
⇔ <sub>m</sub>2<sub>−</sub><sub>4m 3</sub><sub>+ = 0</sub> ⇔ m 1


m 3
=

⎢ =


⎣ 0.25


* Với m = 1: y' 3x2 4x 1 ⇒
y" 6x 4


⎧ = − +




= −
⎪⎩
y'(1) 0
y"(1) 2 0


=


⎨ <sub>= ></sub>


⎩ ⇒ x = 1 là cực tiểu 0.25
* Với m = 3: y' 3x2 12x 9 ⇒


y" 6x 12
⎧ = − +


= −
⎪⎩
y'(1) 0
y"(1) 6 0


=


⎨ <sub>= − <</sub>


⎩ ⇒ x = 1 là cực đại 0.25


Kết luận: m = 1 0.25


Bài 5 Tìm GTLN, GTNN của hàm số:


a. (1đ) <sub>y x 1</sub><sub>= − +</sub> <sub>9 x</sub><sub>−</sub> 2


TXĐ: D = [–3; 3]


2


x
y ' 1


9 x
= −


− 0.25


y ' 0= ⇔ x 3
2


= ∈ (–3; 3) 0.25
3


y 3 2 1
2


⎛ <sub>⎞ =</sub> <sub>−</sub>
⎜ ⎟



⎝ ⎠ ; y( 3)− = −4 ; y(3) 2= 0.25


D


max y 3 2 1= − ;


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. (1đ) y= 2 cos 2x 4sin+ x


2


y= −2 2 sin x 4sin x+ + 2 ; TXĐ D = R 0.25
Đặt t sin x= ; t [ 1;1]∈ −


2


y g(t)= = −2 2t +4t+ 2 liên tục trên [ 1;1]−


y ' g '(t)= = −4 2t 4+ 0.25
y ' 0= ⇔ t 1


2


= ∈ (–1; 1)
1


g 2 2
2



⎛ <sub>⎞ =</sub>
⎜ ⎟


⎝ ⎠ ; g( 1)− = − 2 4− ; g(1)= − 2 4+ 0.25


D


max y 2 2= ;


D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×