Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TẠ P CHÍ KHỐ HỌC, TRỨỜNG ĐẠ! RỌC TỒNG H Ợ P HẰ NỘI. S6 <i>t</i> - :3I89
PHẠM LUẬN. DƯƠNG^^THANH THỦÌY
<b>1</b>. Đ ặ t Tán d è .
Xác đ ịnh lượrig vết k .m loại trong cảc.tnẫu s in h học h iệ n đ a n g 14. c ô m g
TÌệc rã t q u a n trọ n g của chúng ta. T rề n thế n g ư ờ i ta đà ứng d.sng c ả c p h ư ơ i p g
ph&p phân ÍÍCỈI q u a n g 'p h ồ và điện hỏa đ ề xàc đ ịn h e t c nguyêrt l6 (li • [1, '2].
N h ư n g tron.’ vòng \ à i năm iại đ à y ngư ờ i fa đã và đ ang sử d ụ n g t ỳ t h u ậ t FHA
<i>( F lo w Injection Ananỳsis) cho mục đich n à y yà dã thu đ ư ọ c nbiètỉ k ẽl q u ả tỗtiỊíS]. </i>
Vi Ihế đè đóng RĨp thèm vào lĩnh Yực này. chủng tổi đã nghiên c ứ u p M t tr iỉln
v à ứ n g dụng ky thu ậ t F1A đề xác định Iượttfỉ vễt Fe trong các m ẫ u «inh h ọ c «uia
Việt n í m , nh ư l e r u m . ì n ấ u , rau quả, thự c phầm .
<b>•</b>
11. T r a n g bị và đ i ề a k i ệ n t h l nghi4m<
T rén cơ sỏr nghiên cứ u, hệ thố n g FIA đưọ-c mô tả n h ư troBg h ỉn h 1. JNó bi*iO^
gốm :^Bìnb ch ứ a duDf? m ôi (pha độiig) M, b o m đẫy pha á ộng p, V an boiTJ n:ẫ^ui s
Vòng phản ứng RC, D etector u v — VIS D, Máy tự ghì H.
Cấe m ẫu Dghién c ứ a bao gồm ;
— Dung dịch Fe nguyèu chẵt 5 {Ag/ml.
Các m í u Fe tiêu chuần,
— C4c m ẳu giả tồng hợp, và
— Các mẫu th ự c , n h ư serum , inảu, rau, rư ợ u bô, d ứ a hộp, dữa, lhỊt,.w.
Các mSu này đ í u đ ư ợ c x ử Iv theo p h ư ơ n g ph ố p tro hổa k h ô v à I r o b ổ a ĩ
u ớ t đề tbu đirợc du n g dịch mầu p h â n tícb Fe.
111. K é t q u i T* bAn I n ậ n ,
<i>ĩ. Chọn các đ ữ u kiện p h â n llch.</i>
T ừ cảo két quả <i>ng h iê n cử u kbảo s i t yè </i>các tham s6 của m á y đo. d e te c to r , c & c
đ ỉ l u kiẬn tỵo p k ứ c đề đo Fe, kích th ư ở c vỊDg p h ân ử ng. fổc độ boBi p h á đ ộ io g r
-thàimli' p>hần p h a động. Iiồng độ axit tro n g p h a động và tro n g m ă u , vùng ta y ế n
tinlhỉ củai p h é p đo,... llỉi t á c (lièii kiện p hân tich Fe phù h ợ p nbất đă đư ợc chọu
-và 'tcihì r a troỉig bảng 1 .
D e te c to r h áp thụ y ù n g khả k ié n : VIS
Vạeh phô ỈỊấp thự của p hứ c Fe : 480 nm .
Bỉlng h ấ p t h ụ ; 0,08 — 0,16 auí.
T h ễ đ o tín hiệu của m ấ y tự g h i : 50 — 100 mV.
Kích th ư ớ c vò n g p h ản ứ n g : 500 X 0,5 X 25mm.
ã Plia 'nô: D ung dịch XHíCNS 0.3M tro n g HCl 0.1%
Tổc đ ộ b ơ m p h a đ ộ n g : 2 ml/phủti.
T h ê tlch vòng m ẫ a : 20 — 50^1.
<i>N ông độ axit tr o n g m ẫ n p h â n t í c h : 1 — 2%. của axlt HCl. </i>
Giới h ạn p h át hiện : 0,05ịig/ml.
Vung tu y é n tính của p h é p đo Fe : 0, t ~ tOjig/ml.
B ảm g l. Đièu kiện phân tích Fe theo FIA.
<i>2. N g h i é n cứa ả n h h ư ở n g của các caỉiốn.</i>
K h ỉ x ử lý m ẫu đề phản llch, trong các m ẫu sinh h ọ c ,-n g o à i nguyên t6 Fe
cò)in e ỏ các nRuyên tỗ khác n h ư K, Na. Li. Ca, Ba, Mg, Ai, Cu, Mn. Pb, Zn,... TroD f
đái C a, Mg, Al, Na là n h ũ n g n g u y ê n tỗ phô biễn, và có hồm lư ợng tư ơ n^ đỗi
ìớ 'm , c ỏ th ề hơn Fe đ ến 50 lân. Céo n g u y ên tố kbác kh ổ n g phồ bỉẽn TÀ có hàm
Im c ợ n g bằnR hay n h ỏ hơn Fe. X hư vậy liệu cấc ngnyẻn lố này có ảnb hư ố n g đ én
kfttt q u ả phân tích Fe bằug kỹ thn ậ t FIẤ k h ô n g ? Đễ trả lời câu hỏi đó, h àng lo ạ t
thif n g h l ộ m theo lừ n g nguyên lố, theo từ n g n h ú m vA theo tô h ợ p t í t cả c4c nguyên
lối c6 t h ỉ có tro n g m au đă đ ư ợ c nghiồD cứu v ớ i nồng độ tử bằng Fe cho đến lởn
h(ơ?a F e 1000 lỉln. Nliững k í t q u ả nghỉên cứu đỏ cho th á y : — Nhỏm kim loại kiềm
(K... N a . Li, NH^) kbỏng hă ả n h h ư ỏ n g , ngay cả khi nồng độ của n6 trong m i a
h(crrn F e đ ế n 60,; làn.
— C i c k im loại kiệm thô khi h àm lư ợng lớn hơn Fe đến 50 lẫn cững kliổng
ẳ m ih hưỏrng.
— Các n tj u jê n tố hóa trị ba, Al, Cr tro n g thực tế cùng khổng ả n h hưồrng đến
viiỊỊc x à c đ ịn h Fe.
— níỊuyên tố h ỏ a trị 2 n h ư Za, Cd, Mn, Pb. Co, Nỉ cfing khồng ẳnh hưM ỉg
klhiL n ô n g độ của n ỏ lớn h ơ n F e đ ế n 10 lần. Nhưng tr o n g th ự c l í thi «hứng lu ổ a
lin iơ a n h o h ư n Fe.
— Các n g u y ệ n tố Sn, Sb, Si'cQ ng khỏng &nh hưỏng. N h ư n g chỉ khi nồng độ
Smi, S b i ớ a hơ n 5jjig/m lthl chứng có thè th ủ y .phin lồm ‘đục d u n g dịch mẫu. N h ư n g
trc o n g cảc mẫu 8Ình học thj các nguyên tố Dày thường có hầm lượng cỡ ng/ml.
<i>— Chỉ t ồ Cu là cổ .'Ui.h liirừníỊ khi n-ìn^ <1ộ Cú troỉig m ả u b ân g F e . D o đối </i>
đ ỉ loại irír ả n h h ư ở n g c ủ t Cu chúng ta có thè thự c hiện theo cách s a u :
+ Nỗu hàm lượng Cu không lớn, la dùng p h ư ơ n g p h áp th ê m đề x á c đ i n l i F e ,
+ Mểu hàm lư ợ ng Cu iớn, (hi c h ú n j ta p h ải tá ch Cu r a Irirớc b ằn g c ả c h
'tùa chúng A d ạng lu nfiia tro n g môi lrwởng ax it 0,5:,ĩ (có Ihề d ù n g Bi ( I I I ) Ỉàtiỉ
chát góp).
Tỏin lại, các iơ a lạ có m ặt th ự c tế tro n g m ẫ u phản tích đồn k h ô n g ả n b
hưô^ng đễn việc xầo định Fe bằng kỹ thu ậ t FIA, Chỉ cổ Cu klấi h à m hrợiiìg lô n
h ơ n 1 |ig/ml fhl càn p h ải chú ý loại trừ.
<i>3. Nghiẽn cứ u ả n h h ư ở n g của m ộ t số aniơn.</i>
Các anỉốn có tro n g m ẫu sinh học chủ y ế u là do quá tri h 5íử lý m ẫ u đ ư *
Tào. VI thẽ nó th ư ờ n g lầ iôn C1-, NO3, và SO4 . N h ư n g các kết q u ẳ liiực n g h i ệ m
chỉ ra rằng các aniÔD n à y khi nòng độ g ẫp Fe đ ế n 500 là n c ũng k h d n g
i n h hưỏrng.
<i>Ậ. Đánh giá k í t quả.</i>
T rên cơ sỏr n h ữ n g v ẫn đè đã nghíén cử u, m ột quy Irlnh plỊần lích lư i^n í!
•a u đ â j :
— Vùng t u y í n tính t ủa p hép đ o : 0,1 — to n g Fe/m l.
— Sal số mắc phải khi p hàn tích các m ỉ u c h u ầ n : nhỏ h ơ n 12%. Cụ Ihỗ là :
+ Vùng nồng độ 0,5 pig/nil: 12%.
+ V ùng nông độ 5 ịxg/ml. : 8 %.
+ Vùpg nồng độ 10 fig/m l: 10%.
— P hương p h áp oó độ lập lại cao (hệ aố dao động cũa cácb là m ể o k h ầ e
n h a u là nhỏ hơ n 5%).
Lóại m ẫu
K ẽ tq u ả phầi11 tích theo 3 phtrơBg p h á p
FỈA F - AAS AKS
<i>Mầu chuằn A4 (125 ịig/g)</i> 128 124 126
Mẫu chuần A6 (46 ng/g) 45 47 44
Nước dứa hộp VN 44.4 44 43.1 :
D ưa chuột hộp VN 160 158 • .Jfi2 1
M ửl cam hộp VN <sub>26</sub> <sub>2-í</sub> 27 ị
Cây thuỏc í ơ n g y VN (dừa) 550 545,8 560
R ư ự u bồ đ ô n g y 82 ' 84 81
Đ ưùng v á n g VN
<b>•</b> 28,5 27 31
Bảng 3. Kết quả p h ản tích mội số mẫu theo ba p h u ơ n g p h ấ p : (|ig/g).
— FIẮ : P hư ong p h á p phản tích dòng chảy,
— C * c k ể t q uầ p hản tích đỗu đ ư ợ c 80 sánh với h a i phương p h ầ p kkáiB
(bẵmK 3 ) và r ẫ t phù hợ p n h au .
— P i m ở n g p h á p FIA n à y so với p h ư ơ n g p h á p AAS^là đơn giản hơn, nh ư n g
độ n h ậ v v à tố c độ p hàn tlch lại lư ơ n g đ ư ơ n g nliau.
41. K ế t l a « n .
T ử nhTrng kết quả n g h iê n cứ u th ự c nghiệm t r £ n các m ẫ o giẳ, mẫu ohuẫn và
mẫtii tth ự c k hi ứ n g d ự n g kỷ thu ậ t F IA ể ề xác đ ịn h lư ợ n g vễt Fe, một phvơD g
phéáp p h â n tíc h m ới đă đ ư ạ g đề xuẫt. P h ư ơ n g p h ả p n à ỵ có độ n hậỵ eao
(0,Hn{g/cnl), đ ộ lập lại và độ ôo định cao, sai s6 n h ỏ h a n 12%. Tốc. độ phân tích
t ừ 40 — 6Ô m ẫ u tr o n g m ột giờ. Đồng thời các điều kiệa x ử lý m ỉ u eững đư ợe
n g h iiê n cứ u . P h ư ơ n g p h áp n ày có t h l đư ợo s ử d ự n g đề p h ầ n tích Fe tro n g c i e
loạú m ỉ u s e r u m , m á u . nưỏrc khoáng, rưọru bồ, niróro quả, đị hộp rau q u ả ,
íhip c p h ầ m ,
TẢI LIỆU THAM KHẢO
1. G.D. C h r is ti a n , F.J. F e l d m i n
A to m ic A.bsorption Speclrftscopjr. (A pplication in Agriculture, Biology'
a n d Medicine). _
C o m p a n y H un tin g to n . N e w York, 1979.
2;. G .H . M o rriiio n .
E l e m e n t trac e A n a ly iis of Bfology.
C R C n l i a l R e v ie w ĨB A nal. Chem. N o r . 1979, p-287.
3. J .R u z jc k a a n d E .H .H a n a tn .
F l o w I n je c tio n Analysis (FIA).
J o h n W ieley a n d Sons. N e w York 1981.
4. C o m p a n y T ecacher*.
D e te rm in a tio n o f iro n by FIA.
\S T N : 6/S4. 1*84. 06. 21.*
PinAM LUAN. DUONG TH A NH THUY
T H E DETERMINATION OF TO ACE AMOUNTS OF IRON (Fe)
IN BIOLOGICAL MEDICAL SAMPLES BY FLO W INJECTION ANALYSIS (FIA)
T o c o n trib u te le the d ete rm in a tio n of trac e a m o u n ts of iro n In biological —
T h e given a n a ly tic a l m ethod is s u ita b le fo r the d ete rm in a tio n of trace o f
Fe- in som e biological — m edical sam ples w ith the e r r o r less th a n 12% and the.
deitectioa-lim it until 0.05 yg/g. ệ
Đ ịa chĩ táo gỉ& : Khoa Hóa. Đ«i học T d n g hợp H ầ Nội.