Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

một số đề thi trắc nghiệm môn giải phẫu bệnh mà cactus đã sưu tầm được có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.16 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn: Giải phẫu bệnh</b>
Block 9


<i><b>Gồm 4 bài: Tổn thương cơ bản của tế bào và mô (ThS. BS. Ngô Văn Trung)</b></i>
<i><b>Bệnh học u, bệnh hạch bạch huyết (ThS. BS. Đặng Công Thuận)</b></i>
<i><b>Bệnh tuyến giáp (BS. Hồ Đắc Dũng)</b></i>


<b>CÂU HỎI 5 CHỌN 1 </b>


<b>1. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:</b>
A. Phì đại


<b>B. Q sản@</b>
C. Thối hóa
D. Dị sản


<b>2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:</b>
A. Quá sản


B. Loạn sản
C. Dị sản


<b>D. Thối sản@</b>


<b>3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và </b>
u ác:


<b>A. Tính di động của khối u@</b>
B. Mật độ của khối u


C. Kích thước của khối u



D. Có và khơng có vỏ bọc khối u


<b>4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mơ</b>
<b>A. Sự di căn@</b>


B. Mất cực tính


C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự q sản tế bào
<b>5. U khơng có tính chất sau:</b>


A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
<b>B. Khối u lớn là u ác tính@ </b>


C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động


D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức


E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ
thể


<b>6. Q sản khơng có đặc điểm sau:</b>
<b>A. Cịn gọi là chuyển sản@</b>
B. Có thể hồi phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E. Khác với phì đại


<b>7. Dị sản khơng có đặc điểm sau:</b>



A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu
mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản


C. Cịn gọi là tăng sản
D. Câu A và câu B đúng
<b>E. Câu B và câu C đúng@</b>


<b>8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:</b>
A. Có thể chia làm 2 loại


B. Cịn gọi là nghịch sản


C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô


D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
<b>E. Các câu trên đều đúng@</b>


<b>9. Sự thoái sản khơng có đặc điểm sau:</b>


A. Các tế bào phát triển ngược với q trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản


C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
<b>D. Thối sản là tổn thương có thể hồi phục@</b>


E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư
<b>10. Thành phần chất đệm u không bao gồm: </b>


A. Huyết quản và bạch huyết quản



B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh


<b>D. Cơ trơn hoặc cơ vân@</b>
E. Mơ liên kết


<b>11. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: </b>
<b>A. Gọi là u quái@</b>


B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mơ


E. Có tên gọi tận cùng là OMA
<b>12. U xơ lành được gọi tên là:</b>


A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
<b>C. Fibroma@</b>
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma


<b>D. Chondrosarcoma@</b>
E. Chondosarcoma


<b>14. U ác xuất phát từ mơ liên kết có tên gọi tận cùng:</b>


A. ln luôn là CARCINOMA


<b>B. luôn luôn là SARCOMA@</b>
C. luôn luôn là OMA


D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
<b>15. U lành khơng có đặc điểm sau:</b>


A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ


<b>C. Khơng giống mơ bình thường@</b>
D. Phát triển tại chỗ


E. Khơng di căn


<b>16. Đặc điểm sau khơng phải của u ác tính:</b>
<b>A. Ranh giới khá rõ@</b>


B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Khơng giống mơ bình thường
E. Các câu trên đều đúng


<b>17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, khơng xâm nhập, di động” là đặc điểm của:</b>
A. U ác tính


<b>B. U lành tính@</b>



C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác


<b>18. Nitrosamine là chất chuyển hố từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:</b>
A. Bàng quang


B. Gan
<b>C. Dạ dày@</b>
D. Ruột
E. Thực quản


<b>19. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:</b>
A. Hoá chất


B. Vi rút


<b>C. Vi khuẩn @</b>


D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. ung thư vú


C. ung thư tuyến nước bọt
<b>D. bệnh bạch cầu@</b>
E. ung thư phổi


<b>21. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:</b>
A. ung thư cổ tử cung



B. mụn hạt cơm ở da
C. u nhú ở vùng sinh dục
D. ung thư thanh quản
<b>E. U lympho Burkitt @</b>


<b>22. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:</b>
<b>A. virus HIV@</b>


B. Papiloma virus
C. virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng


<b>23. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:</b>
A. mức độ biệt hố của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô


C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. phân loại TNM


<b>E. tất cả các câu trên đều đúng @</b>


<b>24. Đặc điểm sau khơng phải là tính chất của ung thư:</b>


<b>A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm </b>
<b>tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.</b>


B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới



C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ


E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
<b>25. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:</b>


A. điều kiện sinh hoạt
B. chủng tộc


C. chế độ dinh dưỡng
<b>D. địa dư@</b>


E. mơi trường sống
<b>26. Có 2 loại q sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
<b>27. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:</b>


A. Quá sản lành tính
B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản hồi phục
<b>E. Quá sản chức năng</b>


<b>28. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:</b>
<b>A. thoái sản</b>


B. quá sản


C. loạn sản trầm trọng


D. dị sản


E. loạn sản đơn giản
<b>29. Loạn sản:</b>


A. là tổn thương khơng hồi phục


<b>B. khơng điều trị có thể dẫn đến ung thư </b>


C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. còn gọi là bất thục sản


E. là do dị sản lâu ngày khơng điều trị
<b>30. Thối sản:</b>


A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
<b>B. còn gọi là giảm sản</b>


C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. có thể hồi phục hoặc khơng hồi phục


E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể cịn hoạt động chức năng
<b>31. Q sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:</b>


A. bù trừ
B. chức năng
C. phì đại
<b>D. tái tạo</b>
E. lành tính



<b>32. Q sản dễ nhầm với:</b>
A. loạn sản


<b>B. phì đại</b>
C. dị sản
D. chuyển sản
E. tăng sản


<b>33. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:</b>
A. quá sản và loạn sản


B. phì đại và loạn sản
C. loạn sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>34. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá</b>
kinh niên là tổn thương:


A. quá sản
<b>B. chuyển sản</b>
C. nghịch sản
D. loạn sản
E. tăng sản
<b>35. Cơ bản u:</b>


A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô


B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần ni dưỡng tế bào u


<b>D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết </b>


E. các câu trên đều đúng


<b>36. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: </b>
A. Gọi là u quái


B. Gọi là u kết hợp
<b>C. Gọi là u hỗn hợp</b>
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết
<b>37. U lành:</b>


A. u có nguồn gốc biểu mơ có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u


<b>D. thường có tên gọi tận cùng là OMA </b>
E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
<b>38. Melanoma là tên gọi của:</b>


A. u lành tính của tế bào hắc tố
<b>B. u ác tính của tế bào hắc tố</b>


C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. là u ác tính của mơ liên kết


E. các câu trên đều sai
<b>39. Pơ-líp cổ tử cung:</b>


A. là u có thể lành tính hoặc ác tính



B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể


<b>E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể</b>
<b>40. U ác xuất phát từ biểu mơ có tên gọi tận cùng:</b>


A. ln ln là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>41. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:</b>
<b>A. u cơ vân lành tính</b>


B. u cơ vân ác tính


C. có thể là u lành hoặc u ác


D. là khối u có nguồn gốc biểu mơ
E. các câu trên đều sai


<b>42. Chu kỳ nhân đơi kích thước của khối u ác tính thường là:</b>
A. trong vịng 45 ngày


<b>B. 45 - 450 ngày</b>
C. khoảng 450 ngày
D. hơn 450 ngày
E. câu A và B đúng


<b>43. Về vi thể, nói chung các u ác tính khơng có tính chất sau:</b>



A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc


C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mơ sinh ra nó


D. Có các tế bào đậm màu, nhân khơng đều, nhân quái, nhân chia
<b>E. các câu trên đều đúng</b>


<b>44. Virus ít gây ung thư nhất là :</b>
A. papiloma virus (HPV)
B. Epstein-Bar virus (EBV)
<b>C. Virus viêm gan A (HAV)</b>
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus


<b>45. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:</b>
<b>A. hệ tiêu hoá, xương, da</b>


B. da, xương, tuyến giáp


C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da


E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết
<b>46. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:</b>


A. vùng sinh dục
B. thanh quản
C. u lympho Burkitt



D. ung thư biểu mơ mũi họng khơng biệt hố
<b>E. Câu A và B sai</b>


<b>47. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người </b>
không bị nhiễm virus này gấp:


A. 2 lần
B. 20 lần
<b>C. 200 lần</b>
D. 2000 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>48. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:</b>
A. độ biệt hố tế bào u


B. cấu trúc mơ u


C. mức độ di căn của ung thư
<b>D. câu A và B đúng</b>


E. câu A và C đúng


<b>49. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:</b>
A. 2 hạng


B. 3 hạng
C. 4 hạng
<b>D. 5 hạng</b>
E. 6 hạng



<b>50. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc </b>
hạng:


A. hạng I
B. hạng II
<b>C. hạng III</b>
D. hạng IV
E. hạng V


<b>51. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong </b>
đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:


A. độ I
<b>B. độ II</b>
C. độ III
D. độ IV


<b>52. Phân loại TNM có nghĩa là:</b>


<b>A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa</b>
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
<b>53. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:</b>


A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư


B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân
gây ung thư



<b>C. các tế bào có năng lực miễn dịch khơng nhận dạng được các tế bào ung thư </b>
<b>hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng</b>


D. các câu trên trên đều đúng
E. các câu trên đều sai


<b>54. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:</b>
A. tia gamma


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. tia hồng ngoại
<b>E. tia cực tím</b>


<b>55. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:</b>
A. thực quản


<b>B. dạ dày</b>
C. ruột non
D. ruột già
E. gan


<b>56. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:</b>
A. ung thư gan


B. ung thư hạch
C. ung thư da


<b>D. sarcom hệ miễn dịch </b>
E. ung thư dạ dày



<b>57. Adenoma là tên gọi của:</b>
A. u lành nói chung
<b>B. u tuyến lành</b>


C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. câu A và B đúng


E. câu B và C đúng


<b>58. Pơ-líp là những khối u có thể có cuống hoặc khơng, ít gặp nhất ở:</b>
A. đại tràng


B. cổ tử cung
C. ruột non
D. dạ dày
<b>E. da</b>


<b>59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:</b>
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ


B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mơ hạch


<b>D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, </b>
<b>lympho bào</b>


E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa
<b>60. Bệnh Hodgkin:</b>


A. Hay gặp hơn U lympho ác tính khơng Hodgkin


<b>B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg</b>
C. Chỉ gặp ở hạch lympho


D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi
E. Câu A và B đúng


<b>61. Về đại thể, bệnh Hodgkin khơng có đặc điểm sau:</b>


A. Là những khối khơng có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong </b>
<b>50% các trường hợp</b>


D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
E. Khoảng 25% trường hợp có gan to


<b>62. Tế bào Reed-Sternberg điển hình khơng có đặc điểm sau:</b>


<b>A. Ln hiện diện trong các típ mơ học của bệnh Hodgkin</b>
B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn


C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thơ vón
và tập trung sát màng nhân


D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin


<b>63. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:</b>


A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào


khuyết


B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể
xóa hồn tồn cấu trúc hạch lympho


C. Có thể có các ổ hoại tử


D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
<b>E. Câu A, B, C đúng</b>


<b>64. Đặc điểm sau khơng có trong u lympho ác tính khơng Hodgkin:</b>
A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng


<b>C. Ít gặp U lympho ác tính khơng Hodgkin ngồi hạch</b>
D. Về vi thể thường khơng thấy đặc điểm đa hình thái tế bào


E. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mơ quanh hạch
<b>65. Để phân chia các típ mơ bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa </b>
vào:


A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa


B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào
miễn dịch, nguyên bào lympho


C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B
<b>D. A và B đúng </b>


E. A, B, C đúng



<b>66. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính khơng Hodgkin là:</b>


A. Hạch nách <b>B. Hạch cổ</b> C.


Hạch bẹn


D. Hạch trung thất E. Hạch sau phúc mạc


<b>67. U lympho ác tính khơng Hodgkin ngồi hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ:</b>
A. Niêm mạc đường tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Bàng quang</b>
D. Tủy xương
E. Tuyến vú


<b>68. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân </b>
loại:


A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.


<b>B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.</b>
C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.


<b>69. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mơ bệnh học</b>
và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống
thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:


A. 3- 5 năm


B. 5 - 10 năm
<b>C. 10 - 15 năm </b>
D. trên 15 năm


<b>70. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngồi các tế bào ác tính cịn </b>
thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch
cầu đa nhân ưa toan và ...


A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
<b>D. Tương bào</b>


E. Tế bào võng


<b>71. Phân loại các típ mơ bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:</b>
A. Rappaport


B. Lukes và Collins
C. REAL


<b>D. Rye</b>
E. WHO


<b>72. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:</b>
A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái


<b>B. Có các tế bào: lympho bào, mơ bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm </b>
<b>và trung tính</b>



C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa


E. Tất cả đều đúng
<b>73. Bệnh Hodgkin típ III:</b>


A. Là típ hay gặp nhất sau típ II


B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV


<b>74. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có các </b>
đặc điểm sau:


A. Có kích thước rất lớn 40-50m


B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân


<b>C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo </b>
<b>nên một quầng sáng quanh hạt nhân</b>


D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th


E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế
bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc


<b>75. Hodgkin típ I:</b>



A. Gặp trong 50% các trường hợp
<b>B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II</b>


C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài


E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
<b>76. Bệnh Hodgkin </b>


A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho


C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
D. Câu A và B đúng


<b>E. Cả 3 câu trên đều đúng</b>


<b>77. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp </b>
trong bệnh Hodgkin típ:


A. Típ I
<b>B. Típ II</b>
C. Típ III
D. Típ IV
E. Típ I và típ II


<b>78. U lympho ác tính khơng Hodgkin:</b>
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
<b>B. Có xu hướng tăng theo tuổi</b>



C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng


E. Cả 3 câu trên đều đúng
<b>79. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:</b>


A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
B. chủ yếu ở hạch lympho


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

E. câu B và C đúng


<b>80.Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:</b>


A. 50%, 30%, 30%


B. 90%, 30%, 30%
C. 50%, 25%, 25%
<b>D. 90%, 25%, 25%</b>
E. 50%, 30%, 25%


<b>81. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:</b>


<b>A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác</b>
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mơ Hodgkin cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế
bào ác tính khác


D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai


<b>82. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:</b>


A. WF4


B. WF5
C.WF6
<b>D.WF7</b>
E.WF8


<b>83. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hồnh thì thuộc giai </b>
đoạn lâm sàng:


A. I
<b>B. II</b>
C. II E


D. III
E. IV


<b>84. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn </b>
lâm sàng:


A. I
B. II
<b>C. III</b>
D. III E


E. IV


<b>85. Hai típ u limpho ác tính khơng Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:</b>
A. WF4 và WF5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. WF5 và WF7
<b>D. WF6 và WF7</b>
E. WF6 và WF8


<b>86. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:</b>
A. WF4


B. WF5
<b>C.WF6</b>
D.WF7
E.WF8


<b>87. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:</b>
<b>A. Chế độ ăn đói kéo dài</b>


<b>B. Chèn ép</b>


<b>C. Liệt dây thần kinh vận động</b>
<b>D. Thiếu oxy</b>


<b>E. Già nua</b>


<b>88. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:</b>
A. Nhân tăng sắc


<b>B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng điều</b>
C. Thối hố hốc trong bào tương


D. Lưới nhiễm sắc thô
E. Nhân tan



<b>89.Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da.</b>


A. Lớp đáy


B. Lớp cận đáy
C. Lớp bóng
D. Lớp hạt
<b>E. Lớp sừng</b>


<b>90. Các tế bào chưa biệt hố có đặc điểm</b>
A. Tế bào thường đa diện


B. Tỷ lệ N/ NSC lớn


C. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
D. Bào tương ít và kiềm tính
<b>E. Chọn B,C,D</b>


<b>91. Gọi là tế bào thối hố khi:</b>
A. Giảm sút về số lượng
B. Giảm sút về chất lượng


C. Khơng đảm bảo chức năng bình thường
<b>D. Chọn A,B,C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>92. Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thương</b>
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc


B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá hyalin



D. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
<b>E. Chọn A,B,C,D</b>


<b>93. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử</b>
A. Nhân chia


B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Nhân tan


<b>E. Chọn BCD</b>


<b>94. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:</b>
<b>A. Thũng đục</b>


<b>B. Hoại tử nước </b>
<b>C. Hoại tử đông</b>
<b>D. Chọn A.B.C.</b>
<b>E. Chọn B. C.</b>


<b>95. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :</b>
<b>A. Chọn C.D </b>


B. Tế bào nhân kiềm tính
C. Tỷ lệ N / NSC tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh


<b>96. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:</b>


<b>A. Chọn B,C,D </b>


B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Nhân tan
E. Nhân chia


<b>97. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử</b>
A. Thũng đục


B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. Chọn A,B,C
<b>E. Chọn B,C</b>


<b>98. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:</b>
<b>A. Chọn B,C,D </b>


B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Chọn B.C.</b>


B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
C. Thối hố hốc trong bào nhân
D. Lưới nhiễm sắc thơ


E. Nhân tan



<b>100. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :</b>
A. Bệnh Hashimoto


B. Bệnh bướu giáp độc
C. Bệnh Basedow
<b>D. Cả 3 đều sai </b>
E. Cả 3 đều đúng


<b>101. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:</b>
A. Bệnh Bướu cổ địa phương


B. Bệnh Bướu cổ bình giáp
C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp
D. Tất cả đều sai


<b>E. Tất cả đều đúng</b>


<b>102. Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:</b>
A- Trẻ gái tuổi dậy thì


B- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C- Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
<b>D- Cả 3 điều đúng</b>


E- Cả 3 điều sai


<b>103. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :</b>
A- Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp



B- Nổi một cục và thường xơ hóa
C- Nổi một cục và dễ trở thành ác tính


<b>D- Nổi nhiều cục và khơng có dấu chứng cường giáp</b>
E- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp


<b>104. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là :</b>


A- Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp
B- Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ


<b>C- Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp</b>
D- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụ
E- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ


<b>105. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ:</b>
A- Bướu giáp cục


<b>B- Bướu giáp độc </b>
C- Nang giả tuyến giáp
D- Bướu giáp lan tỏa
E- Bướu giáp hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B- Bướu cổ bình năng giáp
C- Bướu cổ nhược năng giáp
D- Cả 3 điều đúng


<b>E- Cả 3 diều sai</b>


<b>107. Bệnh basedow đồng nghĩa với :</b>


A- Bướu giáp độc


B- Bệnh Graves


C- Bệnh bướu giáp lồi mắt
<b>D- Cả 3 điều đúng</b>


E- Cả 3 diều sai


<b>108. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :</b>


A- Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều khơng bào hấp thụ
<b>B- Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào </b>


C- Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng
D- Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay


E- Các biểu mô tuyến quá sản mạnh


<b>109. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:</b>


A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.


<b>C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lịng ít dịch keo, nhiều khơng bào</b>
D- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ


E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia
<b>110. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:</b>



A- 300-400g C- 100-200g E- 50-70g
<b>B- 30-40g D- 10-20g</b>


<b>111. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:</b>
A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào


B- Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C- Bướu giáp Basedow


<b>D- Bướu keo tuyến giáp</b>
E- Ung thư tuyến giáp


<b>112. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:</b>


<b>A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ</b>
B- Sự thối hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mơ


D- Sự thối hóa của các đám biểu mơ tuyến ác tính
E- Tất cả đều sai


<b>113. Nang giáp được hình thành do bởi:</b>
A- Các biểu mơ tuyến giáp q sản mạnh
B- Q trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
<b>C- Do sự thối hóa hốc của bướu giáp cục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>114. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với</b>
điều trị:


A- Bướu giáp thể hòn (nhân )


B- Bướu giáp thể nang hóa
<b>C- Bướu giáp thể nhu mơ</b>
D- U tuyến thể phôi


E- U tuyến thể thai


<b>115. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa </b>
vào:


A- Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
<b>B- Số lượng của các nang giáp</b>


C- Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp


D- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
E- Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mơ tuyến giáp


<b>116. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ </b>
yếu dựa vào:


A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B- Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ


<b>C- Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mơ bệnh học</b>


D- Dựa vào chẩn đốn ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
E- Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp
<b>117. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm</b>


A- Do virus



<b>B- Các nang tuyến giáp ln giãn rộng</b>
C- Tuyến giáp thường xơ hóa


D- Thường tiến triển ác tính
E- Là loại u giả


<b>118. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như</b>
A- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao


B- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
<b>C- Giãn rộng, các tế bào hình dẹp</b>


D- Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
E- Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính


<b>119. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng</b>
A- 1 triệu người


<b>B- 2 triệu người</b>
C- 3triệu người
D- 4 triệu người
E- 5 triệu người


<b>120. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào</b>
A- Tế bào nôi mô mao mạch


B- Tế bào cận giáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D- Tế bào lót quanh nang tuyến</b>


E- Tế bào liên kết


<b>121. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như</b>
A- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp


B- Giãn rộng, lịng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản


<b>D- Giãn rộng, lịng chứa ít keo, các tế bào q sản, tạo nhú</b>
E- Teo nhỏ, lịng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy


<b>122. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là</b>
<b>A- 7/1 C- 5/1 E- 3/1</b>


B- 6/1 D- 4/1


<b>123. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mơ thuộc loại</b>
<b> A- Biểu mô trụ hoặc vuông đơn</b>


B- Biểu mô trụ giả tầng
C- Biểu mô chuyển tiếp


D- Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E- Biểu mơ lát tầng sừng hóa


<b>124. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:</b>


A- Tế bào hấp thụ C- Tế bào liên kết <b>E- Tế bào biểu mô</b>
B- Tế bào nội mô D- Tế bào cận giáp



<b>125. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:</b>


A- 30- 40 g C- 70- 80 g E- >100 g


<b>B- 50- 60 g</b> D- 90- 100 g


<b>126. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:</b>


A- Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng
B- Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang


<b>C- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch</b>
D- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ


E- Tất cả đều sai


<b>127. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:</b>
A- Bướu cổ và bình năng giáp


B- Bướu cổ và nhược năng giáp
<b>C- Bướu cổ và ưu năng giáp</b>
D- Bướu cổ kèm viêm


E- Tất cả đều sai


<b>128. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:</b>
A- Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp


B- Bướu cổ kèm nhược năng giáp
<b>C- Bướu cổ và bình năng giáp</b>


D- Bướu cổ kèm viêm


E- Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B- Do virus


<b>C- Do thiếu iod trong thức ăn và nước</b>
D- Do suy dinh dưỡng


E- Tất cả đều sai


<b>CÂU HỎI ĐÚNG SAI</b>



<b>130. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ khơng xâm nhập vào mô lân</b>
cận.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>131. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp </b>
tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng cịn u lành thì ngược lại.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>132. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi </b>
giới...


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>133. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính.</b>



<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>134. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phịng tránh được </b>
bệnh ung thư.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>135. Hố chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như </b>
phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu...


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>136. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm </b>
yếu.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>137. Các khối u lành tính thường khơng tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú.</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>138. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có </b>
nguồn gốc biểu mơ.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>139. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có </b>
tên gọi tận cùng bằng OMA.


A. Đúng <b>B. Sai</b>



<b>140. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào </b>
ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>141. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn.</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>142. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét </b>
cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>144. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể.</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>145. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như</b>
u ngun bào ni.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>146. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng.</b>


A. Đúng <b>B. Sai</b>



<b>147. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành</b>
phần biểu mô hay liên kết hay cả hai.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>148. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mơ.</b>


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>149. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa.</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>150. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>151. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên tồn</b>
thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>152. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho </b>
ác tính khơng Hodgkin.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>153. Ngồi phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin cịn được phân loại theo giai đoạn lâm </b>
sàng.



<b>A. Đúng</b> B.Sai


<b>154. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh </b>
Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính khơng Hodgkin.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>155. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên </b>
võng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>156. Bảng công thức thực hành chia U lympho ác tính khơng Hodgkin thành 3 nhóm lớn </b>
gồm 10 típ mơ bệnh học để tiên lượng bệnh.


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>157. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách, </b>
hạch bẹn.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>158. Hạch trong u lympho ác tính khơng Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạo </b>
thành khối lớn có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>159. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính khơng Hodgkin, có một số típ có đặc </b>
điểm đa hình thái tế bào.


A. Đúng <b>B. Sai</b>



<b>160. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính khơng Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu </b>
trắng xám, đơi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ.


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>161. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mơ bệnh học dựa theo tần suất và độ mô học của</b>
từng típ.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>162. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của </b>
tế bào lành mạnh:


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>163. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác </b>
nhân ?


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>164. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào </b>
quan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại ?


<b>A.Đúng </b> B.Sai


<b>165. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn</b>
thương bất khả hồi?


<b>A.Đúng </b> B.Sai



<b>166. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng khơng </b>
cịn hoàn toàn lành mạnh nữa ?


A.Đúng <b>B.Sai</b>


<b>167. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối ?</b>


<b>A.Đúng </b> B.Sai


<b>168. Tế bào nở to vì tăng chuyển hố, tăng trao đổi chất với mơi trường bên ngồi, chính </b>
vì vậy mà q trình đồng hố lớn hơn q trình dị hố ?


<b>A.Đúng </b> B.Sai


<b>169. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý ?</b>


<b>A.Đúng </b> B.Sai


<b>170. Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ ?</b>


A.Đúng <b>B.Sai</b>


<b>171. Khơng có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bào</b>
sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá .


A.Đúng <b>B.Sai</b>


<b>172. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này, </b>
tế bào gan to ra một cách sinh lý ?



A.Đúng <b>B.Sai</b>


<b>173. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bình </b>
thường ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>174. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào </b>
khác.


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>175. Sự xuất hiện tế bào biểu mơ thượng bì thay thế cho tế bào biểu mô trụ đơn ở nội </b>
mạc phế quản cịn gọi là hiện tượng thay hình?


<b>A.Đúng</b> B. Sai


<b>176. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng.</b>


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>177. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mô ruột là </b>
hiện tượng loạn sản?


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>178. Biệt hố là một q trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào </b>
trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>179. Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hồn tồn cả về hình thái lẫn cả </b>


chức năng.


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>180. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?</b>


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>181. Tế bào bị thối hố đơi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn </b>
đoán lầm với ung thư .


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>182. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn </b>
chuyển hoá tế bào?


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>183. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào?</b>


<b>A. Đúng</b> B. Sai


<b>184. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào?</b>


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>185. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ ngun hình thái tế bào </b>
như khi cịn sống ?


<b>A. Đúng </b> B. Sai



<b>186. Phì đại và quá sản của mơ là hai hình thái bệnh lý khác nhau ?</b>


<b>A. Đúng </b> B. Sai


<b>187. Tế bào biệt hoá cao là tế bào khơng giống với tế bào bình thường trưởng thành?</b>


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>188. Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá.</b>


A. Đúng <b>B. Sai</b>


<b>189. Các nang giáp giãn rộng, biểu mơ lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là </b>
hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?


A- Đúng <b>B- Sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A- Đúng <b>B- Sai</b>


<b>191. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần</b>


A- Đúng <b>B- Sai </b>


<b>192. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn</b>


A- Đúng <b>B- Sai </b>


<b>193. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?</b>



<b>A- Đúng</b> B- Sai


<b>194. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mơ liên kết </b>
thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật?


<b>A- Đúng</b> B- Sai


<b>195. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ </b>
thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài ?


A- Đúng <b>B- Sai </b>


<b>196. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết ?</b>


A- Đúng <b>B- Sai </b>


<b>197. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?</b>


A- Đúng <b>B- Sai </b>


<b>198. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh ?</b>


<b>A- Đúng</b> B- Sai


<b>CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN</b>



<b>199. Vị trí hạch thường gặp theo thứ tự trong u lympho ác tính khơng Hodgkin là (đánh </b>
số 1, 2, 3, 4vào ơ thích hợp):


( ) hạch nách ( ) hạch bẹn


( ) hạch cổ ( ) hạch trung thất


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án</b>


1.B 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.E 8.E 9.D 10.D


11.A 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.C 20.D


21.E 22.A 23.E 24.A 25.C 26.D 27.E 28.A 29.B 30.B


31.D 32.B 33.D 34.B 35.C 36.C 37.D 38.B 39.E 40.D


41.A 42.B 43.C 44.C 45.A 46.E 47.C 48.D 49.D 50.C


51.B 52A 53.C 54.E 55.B 56.D 57.B 58.E 59.D 60.B


61.C 62.A 63.E 64.C 65.D 66.B 67.C 68.B 69.C 70.D


71.D 72.B 73.C 74.C 75.B 76.E 77.B 78.B 79.D 80.D


81.A 82.D 83.B 84.C 85.D 86.C 87.E 88.B 89.E 90.E


91.D 92.E 93.E 94.D 95.A 96.A 97.E 98.A 99.A 100.D


</div>

<!--links-->

×