Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra tieng viet 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.08 KB, 3 trang )

Kiểm tra tiếng việt
( Đề chẵn)
Họ và tên : .................................................Lớp: .....
A/Phần trắc nghiệm :(3 điểm Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Yêu cầu khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn ,rành mạch, tránh cách nói mơ hồ
thuộc về phơng châm hội thoại nào?
A/ Phơng châm về lợng B . Phơng châm về chất
C. Phơng châm về cách thức D. Phơng châm về lịch sự
Câu 2: Có thể điền từ nào vào chỗ trống trong câu sau : Nói chen vào chuyện của ngời
trên khi không đợc hỏi đến là /......................../
A. Nói móc. B. Nói leo.
C. Nói mát D. Nói hớt.
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt ?
A. Âm phủ B. Thủ đoạn C. Mánh Khoé
Câu 4: Các thành ngữ : Nói dối nh cuội, nói hơi nói vợn, nói nhảm nói nhí , vi phạm ph-
ơng châm hội thoại nào ?
A. Phơng châm cách thức B . Phơng châm về lợng .
C. Phơng châm về chất D. Phơng châm quan hệ
Câu 5: Từ nào dới đây không phải là từ địa phơng xng hô đồng nghĩa với từ tôi?
A .Tao . B. Tui .
C. Tau . D. Miềng.
Câu 6 : Hãy cho biết từ mặt trời trong câu thơ thứ hai đợc dùng với phơng thức chuyển
nghĩa nào ? Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng.
A. ẩn dụ B. hoán dụ. C. So sánh D. Nhân hoá .
B/ Phần Tự luận:(7,0 điểm)
Câu 1(3,5 điểm): Vận dụng kiến thức về biện phap tu từ từ vựng đã học . Em hãy phân tích
biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Câu 2(2,5 điểm) : Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau và cho biêt mỗi thành ngữ liên


quan đến phơng châm hội thoại nào?
-Nói úp ,nói mở. - Đánh trống lảng.
-Nói nh đấm vào tai. - Ông nói gà bà nói vịt .
Câu 3(1,0 điểm): Viết lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp với câu thơ sau:
Ung dung buồng lái ta ngồi,
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
Bài làm
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điểm
..................................................................................................................................
......................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................
Kiểm tra tiếng việt
( Đề lẻ) Họ và tên : .................................................Lớp: .....
Câu 1: Từ nào sau đây không phải từ tợng hình?
A. Xơ xác B. Vật vờ C. Rung rinh D. Róc rách
Câu 2 : Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt ?
A. Âm phủ B. Thủ đoạn C. Mánh Khoé
Câu 3 Có thể điền từ nào vào chỗ trống trong câu sau : Nói chen vào chuyện của ngời trên
khi không đợc hỏi đến là /......................../
A. Nói móc. B. Nói mát.
C. Nói leo D. Nói hớt.
Câu 4: Các thành ngữ : Nói dối nh cuội, nói hơi nói vợn, nói nhảm nói nhí , vi phạm phơng
châm hội thoại nào ?
A. Phơng châm cách thức B . Phơng châm về lợng .

C. Phơng châm về chất D. Phơng châm quan hệ
Câu 5: Từ nào dới đâykhông phải là từ địa phơng xng hô đồng nghĩa với từ tôi?
A .Tao . B. Tui .
C. Tau . D. Miềng.
Câu 6: Hãy cho biết từ mặt trời trong câu thơ thứ hai đợc dùng với phơng thức chuyển
nghĩa nào ?
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng.
A.ẩn dụ B. hoán dụ. C. So sánh D. Nhân hoá .
B/ Phần Tự luận:(7,0 điểm)
Câu 1(3,5 điểm): Vận dụng kiến thức về biện pháp tu từ từ vựng đã học . Em hãy phân tích
biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Câu 2(2,5 điểm) : Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau và cho biêt mỗi thành ngữ liên
quan đến phơng châm hội thoại nào?
-Nói úp ,nói mở. - Đánh trống lảng.
-Nói nh đấm vào tai. - Ông nói gà bà nói vịt .
Câu 3(1,0 điểm): Viết lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp với câu thơ sau:
Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm
Một bếp lửa ấp iu nồng đợm
Cháu thơng bà biết mấy nắng ma.
Bài làm
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Điểm
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
........................................................................................................

....................................................................................................................
................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×