Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Chuyên Thái Bình lần 1 đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


<b>Câu 1: Đáp án A. </b>











1 1 5


1 1 5


3 2 2


2


3 2 6


1 7 5


1 7 19


4 12 6


4 `12 12


. 1 1 1


1 1



1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 




 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 


 





 


 


 


 


<b> </b>


<b>Câu 2: Đáp án D. </b>


Đó là các mặt phẳng (<i>SAC</i>) (, <i>SBD</i>) (, <i>SHJ</i>) (, <i>SGI với </i>)


<i>G , H , I , J là các trung điểm của các cạnh đáy dưới </i>


hình vẽ bên dưới.


<b>Câu 3: Đáp án A. </b>


TXĐ: <i>D   </i>.
Ta có: <i>y</i> <i>m</i>cos<i>x</i>


Để hàm số cho đồng biến trên  thì





0, cos 0


cos 1 1 cos 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


      


      






<i><b>Chú ý: Ở đây ta khơng lấy dấu bằng vì điều kiện “bằng 0 </b></i>


<i>tại hữu hạn điểm” </i>
<b>Câu 4: Đáp án C. </b>


Ta có: 2 1


3 6 9; 0 .


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


  


    <sub> </sub>






Bảng biến thiên:


<i>x </i>  -1 3 


<i>y + 0 </i> 0 +


<i>y </i> CĐ 
 CT
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được:
Giá trị cực tiểu là: <i>yCT</i> <i>y</i>

<sub> </sub>

3  25.
<b>Câu 5: Đáp án C. </b>
Dễ thấy hàm số cho là hàm bậc ba. Và đồ thị hàm số
có điểm cực đại là

0; 2

và điểm cực tiểu là

2; 2


Chú ý: xét trên  thì hàm bậc ba khơng có Max, Min.
<i>Giá trị cực tiểu là chỉ y chứ không chỉ x. </i>
<b>Câu 6: Đáp án D. </b>
Xét hàm số trên <sub></sub> 1;1<sub></sub>
Ta có:

2

<sub></sub>

<sub></sub>


2 4 2

<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



0 1;1
0
2 1;1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
   <sub></sub> <sub></sub>

  
    <sub></sub> <sub></sub>

Lại có: <i>y</i>

 

1 10, <i>y</i>

 

0 17, 1<i>y</i>

 

10.
Vậy
1;1 17.
<i>Max y</i>
 
 

<b>Câu 7: Đáp án B. </b>
3 3
3 2 0 3 2
<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>
Xét hàm số: <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> trên .
Ta có: <i>y</i>3<i>x</i>23; <i>y</i>0<i>x</i> 1.
Bảng biến thiên:
<i>x </i>  -1 1 



<i>y + 0 </i> 0 +


<i>y </i> 2 


 2


Để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì
đường thẳng <i>y</i> 2<i>m</i> phải cắt đồ thị hàm số
3
3
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> tại 3 điểm phân biệt.
Tức là:   2 2<i>m</i>2  1 <i>m</i>1
<b>Câu 8: Đáp án D. </b>
Ta có:

 


21
21 21
21 21 3
21 21
2 2
0 0
2 2
. . 2 .


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


   


    


   


 

 




Khi đó, hệ số của số hạng khơng chứa x


21 3 <i>k</i>0<i>k</i>7

là: 7

 

7 7 7


21 2 2 21.


<i>C</i>    <i>C</i>


<b>Câu 9: Đáp án B. </b>


TXĐ: <i>D   </i>.



 Nếu: <i>m   thì hàm số cho trở thành </i>1 2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> 
ln có 1 cực tiểu và khơng có cực đại.


 Nếu <i>m   Ta có: </i>1.

<sub></sub>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<sub></sub>



4 1 2 1


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


3



0 4 1 2 1 0


<i>y</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>




2


0
1


2 1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>


 



  


 




Để hàm số cho có duy nhất một cực đại và khơng cực
tiểu thì điều kiện là:




1
1


0


2 1


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>m</i>


  





 <sub></sub>


 <sub></sub>




<i> (vơ lí). Vậy khơng có giá trị nào của m </i>


thỏa mãn.


<b>Câu 10: Đáp án A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 



1 1


2 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


     


 


Xét hàm số:

<sub> </sub>

2 1.


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 trên .


Ta có:




2
2


3



2 . 0 2 2 3


2


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     






2 4 6


2 8 5 0 .


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


     


Bảng biến thiên:


<i>x </i>



 4 6
2


2 4 6
2





<i>y + 0 </i>  0 +


<i>y </i> <sub> </sub><sub>5 2 6</sub><sub></sub> <sub> </sub> 


  5 2 6


Vậy, để hai hàm số cho cắt nhau tại hai điểm phân
biệt thì phương trình

<sub> </sub>

1 phải có 2 nghiệm phân biệt.
<i>Hay đường thẳng y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số


1
2


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


 tại hai điểm phân biệt. Tức là:
5 2 6


<i>m  </i> và <i>m  </i>5 2 6.


<b>Câu 11: Đáp án D. </b>


Đặt 3 2


3 2


<i>t</i><i>x</i>  <i>x</i>  ta có: 2


3 2 0


<i>t</i>  <i>t</i> 


3 2


3 2


1 3 2 1


2 3 2 2


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>



     


 


    







Rồi ta dựa vào đồ thị hàm số để xác định nghiệm. Kết
quả ra 5 nghiệm tương ứng 5 giao điểm của các
đường thẳng <i>y</i>1,<i>y</i>2 với đồ thị hàm số.


<i>Hoặc cũng có thể bấm máy tính tìm nghiệm cũng sẽ ra như </i>
<i>vậy. </i>


<b>Câu 12: Đáp án C. </b>


Để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì phương trình


1

2 4 0


<i>m x </i>   phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.


2


0



1 4


.
1


4 4 0


<i>m</i>
<i>m x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


 


  







<b>Câu 13: Đáp án C. </b>



Để đồ thị hàm trùng phương nằm dưới trục hồnh thì
hệ số <i>a </i>0. Suy ra loại A.


Mà đồ thị hàm số bậc ba ln cắt trục hồnh nên loại
B.


Ta lại thấy điểm

0;1

thuộc đồ thị hàm số ở đáp án D
nên loại D.


Vậy còn C là thỏa mãn.


<b>Câu 14: Đáp án B. </b>


Vì khi dựa vào dạng đồ thị hàm số trùng phương ta
suy ra hệ số <i>a </i>0.


Mà đồ thị hàm số đi qua điểm

<sub></sub>

0; 1

<sub></sub>

nên hệ số <i>c </i>0.
Lại có hàm số có ba cực trị nên <i>ab</i>0<i>b</i>0.


<b>Câu 15: Đáp án D. </b>


Đồ thị hàm số đi qua điểm

<sub></sub>

0; 2 ; 2; 2

<sub> </sub>

<sub></sub>

nên chỉ có
đáp án D thỏa mãn.


<b>Câu 16: Đáp án A. </b>


Từ đồ thị hàm số ta suy ra:

 

3


3 2.
<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



Xét

<sub> </sub>

2



2


<i>g x</i>  <i>f x</i>  trên .


 





2
3


2 2


2 . 2


2 . 2 3 2 2


<i>g x</i> <i>x f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 



    


 


 



Bảng biến thiên:


<i>x </i>  -2 -1 0 1 2 


<i>y </i> 0 + 0 + 0  0  0 +


<i>y </i>  CĐ 


CT CT


<b>Câu 17: Đáp án B. </b>


log<i>ab</i>0<i>a b</i>, 0, <i>a</i>1.


Xét TH1: 0<i>a</i>1. log 0


log 0 <i>ab</i> 1.


<i>ab</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


     


Xét TH2: log 0



1 log 0 <i>ab</i> 1.


<i>a</i>


<i>a</i>  <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 18: Đáp án B. </b>


ĐK:


2


2 1


0 0.


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  


Đặt



2


2 1 1


2


2 2


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


Ta có phương trình: log<sub>2</sub> 2<i>t</i> 5 log<sub>2</sub> 2<i>t</i> 5 0.


<i>t</i>   <i>t</i>  


Xét hàm số:

<sub> </sub>

log<sub>2</sub> 2<i>t</i> 5


<i>f x</i>  <i>t</i>  trên  2;





Có:

 

1 2 ln 2 0, 2.



ln 2


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


     


Suy ra hàm số đồng biến trên  2;





Lại có: <i>f</i>

 

2 0nên <i>t  là nghiệm duy nhất của </i>2


 

0
<i>f t </i> .


2


1


2 2 2 4 1 0


2


2 2


.


2


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


       




 




<b>Câu 19: Đáp án D. </b>


Theo định nghĩa sgk.


<b>Câu 20: Đáp án A. </b>


Ta có:

  



2017
2017


2017
0


1 <i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>




  

<sub></sub>



 

2017 0 1 2 2017


2017 2017 2017 2017
0


2017
2017


1 2 ..


.


T 2 1.


<i>f</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>T</i>


      


 



  




<b>Câu 21: Đáp án C. </b>


Loại A,C vì hàm <i>x</i>


<i>a nghịch biến trên tập số thực khi </i>


0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Loại B vì hàm số này xác định trên

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>



<b>Câu 22: Đáp án A. </b>


2 2


7.2 7.2 5 3
56.


<i>S</i> <i>a</i> 




<b>Câu 23: Đáp án D. </b>


ĐK: 0<i>x</i>15
Ta có: <i>HF</i>30 2 . <i>x</i>



Thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi diện tích đáy lớn
nhất. (vì chiều cao không đổi)


Theo công thức Hê-rông cho diện tích tam giác ta có:


 

2



15 15 . 15 30 2


<i>DHF</i>


<i>S</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


Đến bước này, cách tốt nhất là dùng chức năng
MODE 7 để kiểm tra. Kết quả <i>x </i>10 là giá trị cần tìm.


<b>Câu 24: Đáp án B. </b>


Với bài này, cách tốt nhất là ta thay thử 4 đáp án vào
xem giá trị lớn nhất thì chọn.


<i>Hoặc bạn đọc cũng có thể tính y’ rồi vẽ bảng xét dấu để </i>
<i>luyện thêm kĩ năng. </i>


<b>Câu 25: Đáp án D. </b>


Ta có:

2 2



ln 100ln 2 .5 2 ln 2 2 ln 5



5


2 ln 4 2 4


2 ln 2 .


log 4


<i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i>




  


<b>Câu 26: Đáp án C. </b>


 

2


2


2


4 2 3 0 2 4.2 3 0


log 3


2 3



0


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




      


   


  <sub></sub>




 






<b>Câu 27: Đáp án C. </b>



Để chọn 4 chữ số từ 6 chữ số đã cho để lập thành 1 số
có 4 chữ số đơi một khác nhau, ta có: 4


6 360


<i>A </i> cách.


<i><b>Lưu ý: Ở bài này ta không chọn tở hợp mà chọn chỉnh hợp </b></i>


<i>vì các chữ số trong 1 số khi hốn vị sẽ cho 1 số mới. hay nói </i>
<i>cách khác là các chữ số có tính thứ tự. </i>


<b>Câu 28: Đáp án A. </b>


Xét hình chóp tam giác đều S.ABC có O là tâm của


.
<i>ABC</i>




Vì <i>SA SB SC</i>


<i>OA OB OC</i>


  




 





nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp buộc phải thuộc SO.


Lại có: O là tâm <i>ABC</i>. Nên


2 2


6


2 3.


3


<i>AO</i><i>BO CO</i>   <i>SA</i> <i>OA</i> <i>SO</i> 
<i>Gọi H là trung điểm SA, K là giao điểm của SO và mặt </i>
<i>phẳng vng góc SA tại H. </i>


<i>HK</i> <i>SA</i>


  <i> tại H</i><i>AK</i><i>SK</i>


Mà <i>K</i><i>SO nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC với </i>
<i>bán kính AK. </i>


Lại có: <i>SHK</i> đồng dạng với <i>SOA</i> nên


3 / 2 3



.


1 <sub>3</sub> 2


<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SK</i>


<i>SK</i>


<i>SO</i><i>SA</i>   


Diện tích mặt cầu: 2 9


4 . 4 . 9 .


4


<i>S</i> <i>SK</i>    


<b>Câu 29: Đáp án B. </b>


Ta có:

 

 



0 0


2 .2 .2 . 1 .


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>n k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i>  <i>x</i>


 


 

<sub></sub>

 

<sub></sub>



Hệ số 4


<i>x </i>

<i>k </i>4

trong khai triển là:


 











4
4


4 4


4


! 2



.2 1 60 60


4! 4 ! 2


2 . 1 2 3 23040


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>





   




    





Dò nghiệm CALC ta được <i>n </i>6.


<b>Câu 30: Đáp án B. </b>


<i>ABC</i>


 <i>vng tại A có: BC</i><i>a AB a</i>,  3,<i>AC</i><i>a</i>.
3


.
2


<i>a</i>
<i>AH</i>


 


Vì <i>AA</i>/ /<i>BCC B</i> 




,

,

3


2


<i>a</i>
<i>d AA BCC B</i>   <i>d A BCC B</i>  <i>AH</i>


   



(vì <i>AH</i>

<sub></sub>

<i>BCC B</i> 

<sub></sub>



<b>Câu 31: Đáp án B. </b>


Số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A: 3


<i>n</i>


<i>C </i>


Số đoạn thẳng mà 2 đầu mút thuộc A: 2


.


<i>n</i>


<i>C </i>


Để







3 2 ! !


2 2.


3! 3 ! 2! 2 !


1 2 6 1 12.



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>


  


 


      




<b>Câu 32: Đáp án D. </b>


Ta có: <sub>2</sub>

 

1 <sub>2</sub>.


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e m</i>



   


 


Để

 

1 1 <sub>2</sub> 1 .


2 2


<i>e</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>e m</i>


      




<b>Câu 33: Đáp án A. </b>


TXĐ: <i>D  </i>

;1

 

 5;



<i>7cm </i>
<i>5cm </i>
<i>a </i>
<i> 3cm </i>


<i>A’ </i>



<i>A </i>


<i>B’ </i>


<i>B </i>


<i>C’ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có:


2
3


6 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 




Có: <i>x</i>5<i>y</i>0 nên hàm đồng biến.
<i>x</i> 1 <i>y</i>0 nên hàm nghịch biến.
Vậy hàm số cho đồng biến trên

5;

.


<b>Câu 34: Đáp án A. </b>


Không gian mẫu: chọn 4 học sinh từ 35 học sinh:


 

4


35 52360.


<i>n</i>  <i>C</i> 


Gọi A là biến cố để 4 học sinh chọn ra đều có cả nam
và nữ.


TH1: 3 nam và 1 nữ. 3 1


20. 15 17100


<i>C C </i> cách.


TH2: 2 nam và 2 nữ: 2 2


20 15 19950


<i>C C </i> cách.


TH3: 1 nam và 3 nữ: 1 3


20 15 9100



<i>C C </i> cách.
Suy ra: <i>n A </i>

<sub> </sub>

17100 19950 9100  46150.


Vậy xác suất:

 

 



 



4615
.
5236


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 




<i><b>Ngoài ra: Ta cũng có thể tính </b></i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

4 4
20 15.
<i>n A</i> <i>n</i>  <i>C</i> <i>C</i>


<i>với </i> 4
20


<i>C là tất cả 4 bạn đều là nam, </i> 4
15



<i>C là tất cả các bạn </i>
<i>đều là nữ. </i>


<b>Câu 35: Đáp án A. </b>


6 điểm tương ứng với 30 câu đúng và 20 câu sai.
Như vậy, để chọn đúng 30 câu và sai 20 câu thì xác
suất là:


 



30 20


30 20


1 3


0, 25 0,75 .


4 4


   

   


   


<b>Câu 36: Đáp án B. </b>


Ta có:



2 2


lim , lim ,lim 0.


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub><i>y</i>


 


    


Nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là <i>y  và 1 </i>0
tiệm cận đứng là <i>x </i>2.


<b>Câu 37: Đáp án C. </b>


Khi cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt đáy góc 30<i>o</i>


thì
ta có cơng thức tính chiều cao: 2 3.sin 30<i>o</i> 3.


<i>h </i> 


Kết luận: . 3 1.3.3.sin 60 27.


2 4


<i>o</i>
<i>langtru</i> <i>day</i>



<i>V</i> <i>h S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 38: Đáp án B. </b>


Ta có:


2


1 1


. .a .a .


2 2 2


<i>BCD</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  <i>AB BC</i> 
<i>(AB là chiều cao của tam giác BCD) </i>


2 3


.


1 1 3


. . . 3. .



3 3 2 6


<i>S BCD</i> <i>BCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>


   


<b>Câu 39: Đáp án A. </b>


<i>Gọi bán kính đáy của hình nón là R. </i>
<i>Đường sinh của hình nón là l. </i>


 



2 2


2 6 3 1 .


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i> <i>Rl</i> <i>a</i>


      


Lại có: góc ở đỉnh bằng 60<i>o</i>





 



1


30 2 2 .


2


<i>o</i>
<i>R</i>


<i>Sin</i> <i>l</i> <i>R</i>


<i>l</i>


    


Từ (1) và (2) suy ra


6
2
6


<i>a</i>
<i>R</i>
<i>l</i> <i>a</i>







 




 chiều cao: 2 2 3


.
2


<i>a</i>
<i>h</i> <i>l</i> <i>R</i> 


Thể tích:


2


3


1 1 3 6 3 2


. . . .


3 <i>day</i> 3 <sub>2</sub> 2 4


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>h S</i>      <i>a</i>


 


 




<b>Câu 40: Đáp án D. </b>


.


. . .


1


4 4. .


2
1 1


4. . . .


2 3 3


<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>ABB C</i> <i>ACDD</i> <i>CC B D</i> <i>AA B D</i>
<i>ABCD A B C D</i> <i>CC B D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>C A B C D</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


              


              


    


   


  




<b>Câu 41: Đáp án B. </b>


<i>Gọi O, O’ lần lượt là tâm </i><i>ABC</i> và <i>A B C</i>  
<i>Suy ra tâm mặt cầu đi qua 6 điểm A, B, C, A’, B’, C’ </i>
<i>phải thuộc OO’. </i>


<i>Gọi I là trung điểm OO’. </i>


<i>Dễ dàng chứng minh: IA</i><i>IA nên I là tâm mặt cầu. </i>





2 2


2
2


2 2


3


3 2 2


1


3 4


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


4


3 4 .


3 <sub>18 3</sub>


<i>IA</i> <i>IO</i> <i>AO</i>


<i>OO</i> <i>AB</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>V</i> <i>R</i> <i>b</i> <i>a</i>


 


 


 


 


      


   




    




<b>Câu 42: Đáp án A. </b>


Ta có: 1

,

<sub></sub>

<sub></sub>

. .


3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>d H ABCD</i> <i>S</i><sub></sub>


,

.sin 3 sin 60 3.


2 2


<i>o</i>


<i>AB</i>


<i>d M ABCD</i> <i>MH</i> <i>ABM</i> 


Có: 1 2 1 3


6 . .6 3.


2 3 2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AD</i>  <i>V</i> 


<b>Câu 43: Đáp án D. </b>


Để TXĐ là  thì <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>0,</sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub><sub> </sub>


Ta có

<sub> </sub>

2


2 2 0 4 .


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i><i>y</i> <i>m</i>


Suy ra:

2




; 4


<i>m</i> <i>m</i> là điểm cực tiểu.


Vậy

<sub> </sub>

2


0 4 0 2 2.


<i>f x</i>   <i>m</i>    <i>m</i>


<b>Câu 44: Đáp án A. </b>


Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 .


225
12 20


<i>OB</i> <i>OH</i> <i>OA</i>   


2 2


2 2


15. 20


25
1


. . . 500.



2


<i>OB</i> <i>BC</i> <i>OC</i> <i>OB</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


<i>S</i> <i>AB DC</i> <i>AB Cb</i>


     


  


   




<b>Câu 45: Đáp án </b>


Thiếu hình


<b>Câu 46: Đáp án B. </b>


Gọi D là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>SD</i> <i>AB</i>


<i>AD</i> <i>AC</i>


 



 







<i>SB</i> <i>SBD</i> <i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>CD</i>


<i>AC</i> <i>SCD</i>


   






 




 <sub></sub>




Suy ra <i>ABD</i> vuông tại B.



.tan 30 . .tan 60 .


3


<i>o</i> <i>a</i> <i>o</i>


<i>BD</i> <i>AB</i> <i>SD</i> <i>BD</i> <i>a</i>


     


3


1 1 1 3


. . . .sin 60 .


3 3 2 12


<i>o</i>
<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SD S</i>  <i>a</i> <i>a a</i> 


<b>Câu 47: Đáp án D. </b>


ĐKXĐ: <i>x  và </i>1 <i>mx  </i>8





 



2


2 2 2


2


2 <sub>2</sub>


log 1 log 8 log 1 log 8


1 8 2 9 0 *


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m x</i>


      


        



Phương trình

<sub> </sub>

* có hai nghiệm thực phân biệt khi và


chỉ khi:

2 2


2 <i>m</i> 36 <i>m</i> 4<i>m</i> 32 0



       


4
.
8


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 
 


Loại <i>m   vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ. </i>8
Chọn <i>m </i>4.<i> Như vậy có vơ số giá trị ngun của m. </i>


<b>Câu 48: Đáp án </b>


<i>Gọi M là trung điểm BC. </i>


<i>H là hình chiếu vng góc của A trên BC. </i>


<i>Đường thẳng đi qua M song song AH cắt AC tại K, </i>


<i>AB tại N. </i>


Vì mặt phẳng

<i>SAB</i>

vng góc đáy và <i>SBC</i> đều

<i>nên N là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>
đáy.


Xét <i>ABC vng tại A có </i> 30<i>o</i>


<i>ACB </i> và <i>BC</i><i>a</i> nên


suy ra 3, 21, BC 7.


2 7 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>AH</i> 


<i>Xét BNM</i> <i> vuông tại M: </i>


 7 21


.tan .tan 60 .


4 4


<i>o</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <i>BM</i> <i>MBA</i>


   



<i>Lại có: tam giác SBC đều nên </i> 3.


2


<i>a</i>


<i>SM </i>


Suy ra:




2 2 2 2


1 1 1


, <i>SM</i> <i>MN</i> <i>MN</i>


<i>d N SBC</i>


  




<b>Câu 49: Đáp án </b>


Vì bài này khá dài nên xin phép được trình bày tắt
một số bước:



<i>Gọi O, H là lân lượt là hình chiếu vng góc của S, M </i>
<i>trên mặt phẳng đáy. Suy ra chúng đều thuộc AC </i>


<i>Góc giữa MN và đáy sẽ là </i> 60<i>o</i>


<i>MNH </i>


Lại có:  360<i>o</i> 45<i>o</i> 90 .2 135<i>o</i> <i>o</i>


<i>HON </i>   


Có: 2, HN 7.


4 2 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OH</i> <i>ON</i>  


21


.tan 60 .


8
21


SO 2 MH .


4



<i>o</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <i>HN</i>


<i>a</i>


  


  




Tiếp tục suy ra








, , ,


2 , 2 .


<i>d MD BC</i> <i>d BC MAD</i> <i>d N SAD</i>


<i>d O SAD</i> <i>h</i>


 



 


Lại có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 21.


21 10


16
4


<i>a</i>
<i>h</i>
<i>a</i>


<i>h</i> <i>a</i>   


<b>Câu 50: Đáp án C. </b>


Ta có: 3 3 3

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2


3 log log log .


<i>P</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c</i>


Đặt


2
2
2



log 2


log 2


log 2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>y</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>z</i> <i>a</i>


   




  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







 

3

   

3 3



2<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>y</i> 3 .2<i>x</i> .2<i>y</i> .2<i>z</i>


<i>P</i>    <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> và


3 3 3


1.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


Với <i>a b c</i>, ,  <sub></sub>1; 2 <sub></sub> <i>x y z</i>, ,  <sub></sub>0;1 .<sub></sub>


Dễ dàng chứng minh được 2<i>x</i> 1, 0;1 ,


<i>x</i> <i>x</i>


    <sub></sub> <sub></sub> dấu


“=” xảy ra 0


1


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 








Ta có:

<sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

3<sub> </sub><sub>1</sub>

 

<sub>2</sub><i>x</i> 3<sub></sub><sub>3 2</sub>

 

<i>x</i> 2<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3.2 .</sub><i>x<sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>1</sub>




 

3

3 3


2<i>x</i> 3 .2<i>x</i> 3 .2 . 2<i>x</i> <i>x</i> 1 1 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


Từ đó suy ra

3

 

3

 

3



1 1 1 4.


<i>P</i> <i>x</i>   <i>y</i>   <i>z</i>  
Dấu “=” xảy ra khi trong ba số , ,<i>x y z có một số bằng 1 </i>


</div>

<!--links-->

×