Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.82 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 1 5
1 1 5
3 2 2
2
3 2 6
1 7 5
1 7 19
4 12 6
4 `12 12
. 1 1 1
1 1
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>Câu 2: Đáp án D. </b>
Đó là các mặt phẳng (<i>SAC</i>) (, <i>SBD</i>) (, <i>SHJ</i>) (, <i>SGI với </i>)
<i>G , H , I , J là các trung điểm của các cạnh đáy dưới </i>
hình vẽ bên dưới.
<b>Câu 3: Đáp án A. </b>
TXĐ: <i>D </i>.
Ta có: <i>y</i> <i>m</i>cos<i>x</i>
Để hàm số cho đồng biến trên thì
0, cos 0
cos 1 1 cos 1 .
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i><b>Chú ý: Ở đây ta khơng lấy dấu bằng vì điều kiện “bằng 0 </b></i>
<i>tại hữu hạn điểm” </i>
<b>Câu 4: Đáp án C. </b>
Ta có: 2 1
3 6 9; 0 .
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên:
<i>x </i> -1 3
<i>y + 0 </i> 0 +
<i>y </i> CĐ
CT
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được:
Giá trị cực tiểu là: <i>yCT</i> <i>y</i>
<i>y + 0 </i> 0 +
<i>y </i> 2
2
Để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì
đường thẳng <i>y</i> 2<i>m</i> phải cắt đồ thị hàm số
3
3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> tại 3 điểm phân biệt.
Tức là: 2 2<i>m</i>2 1 <i>m</i>1
<b>Câu 8: Đáp án D. </b>
Ta có:
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Khi đó, hệ số của số hạng khơng chứa x
21 2 2 21.
<i>C</i> <i>C</i>
<b>Câu 9: Đáp án B. </b>
TXĐ: <i>D </i>.
Nếu: <i>m thì hàm số cho trở thành </i>1 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i>
ln có 1 cực tiểu và khơng có cực đại.
Nếu <i>m Ta có: </i>1.
4 1 2 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
0 4 1 2 1 0
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
0
1
2 1
<i>x</i>
<i>m</i>
Để hàm số cho có duy nhất một cực đại và khơng cực
tiểu thì điều kiện là:
1
1
0
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i> (vơ lí). Vậy khơng có giá trị nào của m </i>
thỏa mãn.
<b>Câu 10: Đáp án A. </b>
1 1
2 2 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số:
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
trên .
Ta có:
2
2
3
2 . 0 2 2 3
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 4 6
2 8 5 0 .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên:
<i>x </i>
4 6
2
2 4 6
2
<i>y + 0 </i> 0 +
<i>y </i> <sub> </sub><sub>5 2 6</sub><sub></sub> <sub> </sub>
5 2 6
Vậy, để hai hàm số cho cắt nhau tại hai điểm phân
biệt thì phương trình
1
2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
tại hai điểm phân biệt. Tức là:
5 2 6
<i>m </i> và <i>m </i>5 2 6.
<b>Câu 11: Đáp án D. </b>
Đặt 3 2
3 2
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> ta có: 2
3 2 0
<i>t</i> <i>t</i>
3 2
3 2
1 3 2 1
2 3 2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Rồi ta dựa vào đồ thị hàm số để xác định nghiệm. Kết
quả ra 5 nghiệm tương ứng 5 giao điểm của các
đường thẳng <i>y</i>1,<i>y</i>2 với đồ thị hàm số.
<i>Hoặc cũng có thể bấm máy tính tìm nghiệm cũng sẽ ra như </i>
<i>vậy. </i>
<b>Câu 12: Đáp án C. </b>
Để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì phương trình
<i>m x </i> phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
0
1 4
.
1
4 4 0
<i>m</i>
<i>m x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 13: Đáp án C. </b>
Để đồ thị hàm trùng phương nằm dưới trục hồnh thì
hệ số <i>a </i>0. Suy ra loại A.
Mà đồ thị hàm số bậc ba ln cắt trục hồnh nên loại
B.
Ta lại thấy điểm
Vậy còn C là thỏa mãn.
<b>Câu 14: Đáp án B. </b>
Vì khi dựa vào dạng đồ thị hàm số trùng phương ta
suy ra hệ số <i>a </i>0.
Mà đồ thị hàm số đi qua điểm
<b>Câu 15: Đáp án D. </b>
Đồ thị hàm số đi qua điểm
<b>Câu 16: Đáp án A. </b>
Từ đồ thị hàm số ta suy ra:
3 2.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét
2
<i>g x</i> <i>f x</i> trên .
2
3
2 2
2 . 2
2 . 2 3 2 2
<i>g x</i> <i>x f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên:
<i>x </i> -2 -1 0 1 2
<i>y </i> 0 + 0 + 0 0 0 +
<i>y </i> CĐ
CT CT
<b>Câu 17: Đáp án B. </b>
log<i>ab</i>0<i>a b</i>, 0, <i>a</i>1.
Xét TH1: 0<i>a</i>1. log 0
log 0 <i>ab</i> 1.
<i>ab</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
Xét TH2: log 0
1 log 0 <i>ab</i> 1.
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 18: Đáp án B. </b>
ĐK:
2
2 1
0 0.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đặt
2
2 1 1
2
2 2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có phương trình: log<sub>2</sub> 2<i>t</i> 5 log<sub>2</sub> 2<i>t</i> 5 0.
<i>t</i> <i>t</i>
Xét hàm số:
<i>f x</i> <i>t</i> trên 2;
Có:
ln 2
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Suy ra hàm số đồng biến trên 2;
Lại có: <i>f</i>
2
1
2 2 2 4 1 0
2
2 2
.
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 19: Đáp án D. </b>
Theo định nghĩa sgk.
<b>Câu 20: Đáp án A. </b>
Ta có:
2017
2017
2017
0
1 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
2017 2017 2017 2017
0
2017
2017
1 2 ..
.
T 2 1.
<i>f</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>T</i>
<b>Câu 21: Đáp án C. </b>
Loại A,C vì hàm <i>x</i>
<i>a nghịch biến trên tập số thực khi </i>
0.
Loại B vì hàm số này xác định trên
<b>Câu 22: Đáp án A. </b>
2 2
7.2 7.2 5 3
56.
<i>S</i> <i>a</i>
<b>Câu 23: Đáp án D. </b>
ĐK: 0<i>x</i>15
Ta có: <i>HF</i>30 2 . <i>x</i>
Thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi diện tích đáy lớn
nhất. (vì chiều cao không đổi)
Theo công thức Hê-rông cho diện tích tam giác ta có:
15 15 . 15 30 2
<i>DHF</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đến bước này, cách tốt nhất là dùng chức năng
MODE 7 để kiểm tra. Kết quả <i>x </i>10 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 24: Đáp án B. </b>
Với bài này, cách tốt nhất là ta thay thử 4 đáp án vào
xem giá trị lớn nhất thì chọn.
<i>Hoặc bạn đọc cũng có thể tính y’ rồi vẽ bảng xét dấu để </i>
<i>luyện thêm kĩ năng. </i>
<b>Câu 25: Đáp án D. </b>
Ta có:
ln 100ln 2 .5 2 ln 2 2 ln 5
5
2 ln 4 2 4
2 ln 2 .
log 4
<i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 26: Đáp án C. </b>
2
2
4 2 3 0 2 4.2 3 0
log 3
2 3
0
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Câu 27: Đáp án C. </b>
Để chọn 4 chữ số từ 6 chữ số đã cho để lập thành 1 số
có 4 chữ số đơi một khác nhau, ta có: 4
6 360
<i>A </i> cách.
<i><b>Lưu ý: Ở bài này ta không chọn tở hợp mà chọn chỉnh hợp </b></i>
<i>vì các chữ số trong 1 số khi hốn vị sẽ cho 1 số mới. hay nói </i>
<i>cách khác là các chữ số có tính thứ tự. </i>
<b>Câu 28: Đáp án A. </b>
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC có O là tâm của
.
<i>ABC</i>
Vì <i>SA SB SC</i>
<i>OA OB OC</i>
nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp buộc phải thuộc SO.
Lại có: O là tâm <i>ABC</i>. Nên
2 2
6
2 3.
3
<i>AO</i><i>BO CO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>SO</i>
<i>Gọi H là trung điểm SA, K là giao điểm của SO và mặt </i>
<i>phẳng vng góc SA tại H. </i>
<i>HK</i> <i>SA</i>
<i> tại H</i><i>AK</i><i>SK</i>
Mà <i>K</i><i>SO nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC với </i>
<i>bán kính AK. </i>
Lại có: <i>SHK</i> đồng dạng với <i>SOA</i> nên
3 / 2 3
.
1 <sub>3</sub> 2
<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SK</i>
<i>SK</i>
<i>SO</i><i>SA</i>
Diện tích mặt cầu: 2 9
4 . 4 . 9 .
4
<i>S</i> <i>SK</i>
<b>Câu 29: Đáp án B. </b>
Ta có:
0 0
2 .2 .2 . 1 .
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>n k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
Hệ số 4
<i>x </i>
4
4
4 4
4
! 2
.2 1 60 60
4! 4 ! 2
2 . 1 2 3 23040
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Dò nghiệm CALC ta được <i>n </i>6.
<b>Câu 30: Đáp án B. </b>
<i>ABC</i>
<i>vng tại A có: BC</i><i>a AB a</i>, 3,<i>AC</i><i>a</i>.
3
.
2
<i>a</i>
<i>AH</i>
Vì <i>AA</i>/ /<i>BCC B</i>
2
<i>a</i>
<i>d AA BCC B</i> <i>d A BCC B</i> <i>AH</i>
(vì <i>AH</i>
<b>Câu 31: Đáp án B. </b>
Số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A: 3
<i>n</i>
<i>C </i>
Số đoạn thẳng mà 2 đầu mút thuộc A: 2
.
<i>n</i>
<i>C </i>
Để
3 2 ! !
2 2.
3! 3 ! 2! 2 !
1 2 6 1 12.
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<b>Câu 32: Đáp án D. </b>
Ta có: <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>e m</i>
Để
2 2
<i>e</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>e</i>
<i>e m</i>
<b>Câu 33: Đáp án A. </b>
TXĐ: <i>D </i>
<i>7cm </i>
<i>5cm </i>
<i>a </i>
<i> 3cm </i>
<i>A’ </i>
<i>A </i>
<i>B’ </i>
<i>B </i>
<i>C’ </i>
Ta có:
2
3
6 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Có: <i>x</i>5<i>y</i>0 nên hàm đồng biến.
<i>x</i> 1 <i>y</i>0 nên hàm nghịch biến.
Vậy hàm số cho đồng biến trên
<b>Câu 34: Đáp án A. </b>
Không gian mẫu: chọn 4 học sinh từ 35 học sinh:
35 52360.
<i>n</i> <i>C</i>
Gọi A là biến cố để 4 học sinh chọn ra đều có cả nam
và nữ.
TH1: 3 nam và 1 nữ. 3 1
20. 15 17100
<i>C C </i> cách.
TH2: 2 nam và 2 nữ: 2 2
20 15 19950
<i>C C </i> cách.
TH3: 1 nam và 3 nữ: 1 3
20 15 9100
<i>C C </i> cách.
Suy ra: <i>n A </i>
Vậy xác suất:
4615
.
5236
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<i><b>Ngoài ra: Ta cũng có thể tính </b></i>
<i>với </i> 4
20
<i>C là tất cả 4 bạn đều là nam, </i> 4
15
<i>C là tất cả các bạn </i>
<i>đều là nữ. </i>
<b>Câu 35: Đáp án A. </b>
6 điểm tương ứng với 30 câu đúng và 20 câu sai.
Như vậy, để chọn đúng 30 câu và sai 20 câu thì xác
suất là:
30 20
30 20
1 3
0, 25 0,75 .
4 4
<b>Câu 36: Đáp án B. </b>
Ta có:
2 2
lim , lim ,lim 0.
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub><i>y</i>
Nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là <i>y và 1 </i>0
tiệm cận đứng là <i>x </i>2.
<b>Câu 37: Đáp án C. </b>
Khi cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt đáy góc 30<i>o</i>
thì
ta có cơng thức tính chiều cao: 2 3.sin 30<i>o</i> 3.
<i>h </i>
Kết luận: . 3 1.3.3.sin 60 27.
2 4
<i>o</i>
<i>langtru</i> <i>day</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 38: Đáp án B. </b>
Ta có:
2
1 1
. .a .a .
2 2 2
<i>BCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i>
<i>(AB là chiều cao của tam giác BCD) </i>
2 3
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 2 6
<i>S BCD</i> <i>BCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
<b>Câu 39: Đáp án A. </b>
<i>Gọi bán kính đáy của hình nón là R. </i>
<i>Đường sinh của hình nón là l. </i>
2 2
2 6 3 1 .
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i> <i>Rl</i> <i>a</i>
Lại có: góc ở đỉnh bằng 60<i>o</i>
1
30 2 2 .
2
<i>o</i>
<i>R</i>
<i>Sin</i> <i>l</i> <i>R</i>
<i>l</i>
Từ (1) và (2) suy ra
6
2
6
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>l</i> <i>a</i>
chiều cao: 2 2 3
.
2
<i>a</i>
<i>h</i> <i>l</i> <i>R</i>
Thể tích:
2
3
1 1 3 6 3 2
. . . .
3 <i>day</i> 3 <sub>2</sub> 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i>a</i>
<b>Câu 40: Đáp án D. </b>
.
. . .
1
4 4. .
2
1 1
4. . . .
2 3 3
<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>ABB C</i> <i>ACDD</i> <i>CC B D</i> <i>AA B D</i>
<i>ABCD A B C D</i> <i>CC B D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>C A B C D</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<b>Câu 41: Đáp án B. </b>
<i>Gọi O, O’ lần lượt là tâm </i><i>ABC</i> và <i>A B C</i>
<i>Suy ra tâm mặt cầu đi qua 6 điểm A, B, C, A’, B’, C’ </i>
<i>phải thuộc OO’. </i>
<i>Gọi I là trung điểm OO’. </i>
<i>Dễ dàng chứng minh: IA</i><i>IA nên I là tâm mặt cầu. </i>
2 2
2
2
2 2
3
3 2 2
1
3 4
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
4
3 4 .
3 <sub>18 3</sub>
<i>IA</i> <i>IO</i> <i>AO</i>
<i>OO</i> <i>AB</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>b</i> <i>a</i>
<b>Câu 42: Đáp án A. </b>
Ta có: 1
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>d H ABCD</i> <i>S</i><sub></sub>
2 2
<i>o</i>
<i>AB</i>
<i>d M ABCD</i> <i>MH</i> <i>ABM</i>
Có: 1 2 1 3
6 . .6 3.
2 3 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AD</i> <i>V</i>
<b>Câu 43: Đáp án D. </b>
Để TXĐ là thì <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>0,</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub><sub> </sub>
Ta có
2 2 0 4 .
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i><i>y</i> <i>m</i>
Suy ra:
; 4
<i>m</i> <i>m</i> là điểm cực tiểu.
Vậy
0 4 0 2 2.
<i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 44: Đáp án A. </b>
Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 .
225
12 20
<i>OB</i> <i>OH</i> <i>OA</i>
2 2
2 2
15. 20
25
1
. . . 500.
2
<i>OB</i> <i>BC</i> <i>OC</i> <i>OB</i>
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
<i>S</i> <i>AB DC</i> <i>AB Cb</i>
<b>Câu 45: Đáp án </b>
Thiếu hình
<b>Câu 46: Đáp án B. </b>
Gọi D là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng
<i>SD</i> <i>AB</i>
<i>AD</i> <i>AC</i>
mà
<i>SB</i> <i>SBD</i> <i>AB</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>CD</i>
<i>AC</i> <i>SCD</i>
<sub></sub>
Suy ra <i>ABD</i> vuông tại B.
.tan 30 . .tan 60 .
3
<i>o</i> <i>a</i> <i>o</i>
<i>BD</i> <i>AB</i> <i>SD</i> <i>BD</i> <i>a</i>
3
1 1 1 3
. . . .sin 60 .
3 3 2 12
<i>o</i>
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SD S</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<b>Câu 47: Đáp án D. </b>
ĐKXĐ: <i>x và </i>1 <i>mx </i>8
2
2 2 2
2
2 <sub>2</sub>
log 1 log 8 log 1 log 8
1 8 2 9 0 *
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m x</i>
Phương trình
chỉ khi:
2 <i>m</i> 36 <i>m</i> 4<i>m</i> 32 0
4
.
8
<i>m</i>
<i>m</i>
Loại <i>m vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ. </i>8
Chọn <i>m </i>4.<i> Như vậy có vơ số giá trị ngun của m. </i>
<b>Câu 48: Đáp án </b>
<i>Gọi M là trung điểm BC. </i>
<i>H là hình chiếu vng góc của A trên BC. </i>
<i>Đường thẳng đi qua M song song AH cắt AC tại K, </i>
<i>AB tại N. </i>
Vì mặt phẳng
Xét <i>ABC vng tại A có </i> 30<i>o</i>
<i>ACB </i> và <i>BC</i><i>a</i> nên
suy ra 3, 21, BC 7.
2 7 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>AH</i>
<i>Xét BNM</i> <i> vuông tại M: </i>
7 21
.tan .tan 60 .
4 4
<i>o</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>BM</i> <i>MBA</i>
<i>Lại có: tam giác SBC đều nên </i> 3.
2
<i>a</i>
<i>SM </i>
Suy ra:
1 1 1
, <i>SM</i> <i>MN</i> <i>MN</i>
<i>d N SBC</i>
<b>Câu 49: Đáp án </b>
Vì bài này khá dài nên xin phép được trình bày tắt
một số bước:
<i>Gọi O, H là lân lượt là hình chiếu vng góc của S, M </i>
<i>trên mặt phẳng đáy. Suy ra chúng đều thuộc AC </i>
<i>Góc giữa MN và đáy sẽ là </i> 60<i>o</i>
<i>MNH </i>
Lại có: 360<i>o</i> 45<i>o</i> 90 .2 135<i>o</i> <i>o</i>
<i>HON </i>
Có: 2, HN 7.
4 2 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OH</i> <i>ON</i>
21
.tan 60 .
8
21
SO 2 MH .
4
<i>o</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>HN</i>
<i>a</i>
Tiếp tục suy ra
, , ,
2 , 2 .
<i>d MD BC</i> <i>d BC MAD</i> <i>d N SAD</i>
<i>d O SAD</i> <i>h</i>
Lại có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 21.
21 10
16
4
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i>
<b>Câu 50: Đáp án C. </b>
Ta có: 3 3 3
2 2 2
3 log log log .
<i>P</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c</i>
Đặt
2
2
2
log 2
log 2
log 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>z</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>y</i> 3 .2<i>x</i> .2<i>y</i> .2<i>z</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> và
3 3 3
1.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Với <i>a b c</i>, , <sub></sub>1; 2 <sub></sub> <i>x y z</i>, , <sub></sub>0;1 .<sub></sub>
Dễ dàng chứng minh được 2<i>x</i> 1, 0;1 ,
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> dấu
“=” xảy ra 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có:
2<i>x</i> 3 .2<i>x</i> 3 .2 . 2<i>x</i> <i>x</i> 1 1 1.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Từ đó suy ra
1 1 1 4.
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Dấu “=” xảy ra khi trong ba số , ,<i>x y z có một số bằng 1 </i>