Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi HSG -7- 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.71 KB, 2 trang )

Tr ờng tiểu học Xuân Lập
Bài thi học sinh giỏi lớp 3
Môn Toán
Phần I: Trắc nghiệm: (10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Biểu thức (873 586)
ì
3 + (315 + 298) có giá trị là:
A. 1464 C. 1470
B. 1394 D. 1474.
Câu 2: (3 điểm) Số tiếp theo trong dãy số: 100, 200, 300, 500 là:
A. 600 C. 800
B. 700 D. 900
Câu 3: (3 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
7 5 267 5

ì
5
ì
4 17 534
3 35 2 2 0 2
? ?
4
Câu 4: ( 2 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình C. 7 hình
B. 6 hình D. 8 hình
Phần II: Tự luận: (10 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách nhanh nhất:
A, 32
ì
7 + 26
ì


7 + 42
ì
7 25
ì
4
= (32 + 26 + 42)
ì
7 (25
ì
4) -Cho 1 điểm
= 100
ì
7 100 -Cho 0,5 điểm
= 600 -Cho 0,5 điểm
B, 18
ì
5 + 18
ì
16 11
ì
18
= 18
ì
(5 + 16 11) -Cho 1 điểm
= 18
ì
10 -Cho 0,5 điểm
= 180 -Cho 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm) Tìm
2

1
của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau.
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 98-Cho 1 điểm
2
1
số đó là: 98 : 2 = 49 -Cho 1 điểm
Câu 3: (4 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm
36
ì

3
2
= 24 (m) 1,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,5 điểm
24
ì
36 = 864 (m
2
) 1,25 điểm
Đáp số: 864 m
2
0,5 điểm
Tr ờng tiểu học Xuân Lập
Bài thi học sinh giỏi lớp 4

Môn Toán
Năm học: 2007- 2008
Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Kết quả phép tính:
?
16
3
4
1
8
5
=+
A.
16
9
B.
20
7
C.
8
3
Câu 2: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các câu sau:
Mọi số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Mọi số chia hết cho 5 thì chia hết cho 10
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5
Câu 3: ( 3 điểm) Một hình chữ nhật có tỉ số chiều dài và chiều rộng là 2 và có diện tích
là 50 cm
2
. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 30 cm C. 20 cm
B. 50 cm D. 25 cm.
Câu 4: (2 điểm) Cho các chữ số: 3, 4, 5.
Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ những chữ số trên: 345, 354, 543, 534,
435, 453 - Viết đúng 3 số cho 1 điểm.
Phần 2: Tự luận ( 10 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Tìm phân số
n
m
tối giản, thoả mãn:
5
2
4
1
<<
n
m
.
Ta có:
20
8
20
5
<<
n
m



20

6
=
n
m

10
3
20
7
==
n
m
n
m

20
7
Câu 2: (3 điểm) Tính nhanh:
A,
2005
1
4
3
4
3
2005
2006
ìì
= (
4

3
)
2005
1
2005
2006
ì
= 1
4
3
4
3

B, 28400 : (100
ì
311 - 100
ì
310 = 28400 : ((311 310)
ì
100) = 28400 : 10 = 284
Câu 3 ( 4 điểm) Hiện nay anh hơn em 4 tuổi. Cách đây 7 năm tuổi của ngời anh bằng
2
3
tuổi của ngời em. Hỏi tuổi của mỗi ngời hiện nay?
Bài giải:
Đ
S
S
Đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×