Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 4 :SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.98 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Số trung bình cộng của dấu hiệu



1. Số trung bình cộng của dấu hiệu


 a) Bài toán: Điểm kiểm tra Toán (1tiết) của học <sub>a) Bài toán: Điểm kiểm tra Toán (1tiết) của học </sub>


sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng
sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng


sau:
sau:


<b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>4</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?


Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?



?1



<b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>4</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b>



<b>5</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>4</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điểm số
Điểm số


(x)


(x) Tần số Tần số (n)(n)
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7


7
8
8
9
9
10
10
3
3
2
2
3
3
3
3
8
8
9
9
9
9
2
2
1
1


N = 40


N = 40



X

6

,

25



40


250 



Các tích
Các tích
(x.n)
(x.n)
6
6
12
15
48
63
72
18
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cơng thức



Cơng thức



X

=



Dựa vào bảng “tần số”, ta có thể tính số trung bình
cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung bình cộng,
kí hiệu là:

X)

như sau:


<b>Bước 1: Nhân từng giá trị </b>


<b>với tần số tương ứng</b>


<i>k</i>
<i>k</i>

<i>n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>



<i>x</i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>

...



Bước 2: Cộng các tích


vừa tìm được + + + +


Bước 3: Chia tổng đó cho số các
giá trị (tức tổng các tần số)


<b>N</b>



Trong đó:


x1,x2,x3,…,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X


n1,n2,n3,…,nk là k tần số tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kết quả kiểm tra của lớp 7A(cùng đề với lớp 7C)



Kết quả kiểm tra của lớp 7A(cùng đề với lớp 7C)


được cho qua bảng “tần số” sau. Hãy dùng công


được cho qua bảng “tần số” sau. Hãy dùng công


thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A


thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A


Điểm số(x)


Điểm số(x) Tần số(n)Tần số(n) Các Các


tích(x.n)
tích(x.n)
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9


10
10
2
2
2
2
4
4
10
10
8
8
10
10
3
3
1
1
N=40


N=40 Tổng:Tổng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết quả làm bài kiểm tra Toán của lớp

<sub>Kết quả làm bài kiểm tra Toán của lớp </sub>



7C:6,25



7C:6,25



Kết quả làm bài kiểm tra Toán của lớp

<sub>Kết quả làm bài kiểm tra Toán của lớp </sub>




7A:6,675



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Ý nghĩa của số trung bình cộng



2. Ý nghĩa của số trung bình cộng





Số trung bình cộng thường được dùng

Số trung bình cộng thường được dùng



làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi



làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi



muốm so sánh các



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chú ý



Chú ý



Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng

<sub>Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng </sub>



chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khơng



chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khơng



nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện”



nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện”




cho dấu hiệu đó



cho dấu hiệu đó



VD: Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là:



VD: Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là:



4000 1000 500 100



4000 1000 500 100



Khơng thể lấy số trung bình cộng là 1400



Khơng thể lấy số trung bình cộng là 1400



làm đại diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chú ý



Chú ý



 - Số trung bình cộng có thể khơng thuộc dãy <sub>- Số trung bình cộng có thể khơng thuộc dãy </sub>


giá trị của dấu hiệu.
giá trị của dấu hiệu.


VD: 6,25 không phải là một giá trị được nêu
VD: 6,25 không phải là một giá trị được nêu



trong bảng sau
trong bảng sau


<b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>4</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Mốt của dấu hiệu



3. Mốt của dấu hiệu



 Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã <sub>Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã </sub>


bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ
bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ


khác nhau được cho trong bảng sau:
khác nhau được cho trong bảng sau:
Cỡ dép (x)


Cỡ dép (x) 3636 3737 3838 3939 4040 4141 4242
Số dép bán


Số dép bán
được (n)



được (n) 1313 4545 110110 184184 126126 4040 55 N=523N=523


39
184


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> </i>



<i> </i>

<i>Mốt của dấu hiệu là </i>

<i>Mốt của dấu hiệu là </i>

<i><b>giá trị có tần số lớn </b></i>

<i><b>giá trị có tần số lớn </b></i>


<i><b>nhất</b></i>



<i><b>nhất</b></i>

<i> trong bảng “tần số” ; Kí hiệu là M</i>

<i> trong bảng “tần số” ; Kí hiệu là M</i>

<i>oo</i>


3. Mốt của dấu hiệu



3. Mốt của dấu hiệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 14/20 SGK



Bài tập 14/20 SGK



Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9


3 10 7 8 10 9 6


4 8 7 8 10 9 5


8 8 6 6 8 8 8


7 6 10 5 8 7 8



8 4 10 5 4 7 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hướng dẫn về nhà:



-Học kỹ lý thuyết.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×