Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De KT HKI Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.31 KB, 12 trang )

Bộ Đề kiểm tra chất lựơng học kì I
đề số 1
Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm )
Câu 1: Điều kiện để biểu thức
2 x
+
đợc xác định là:
A. mọi x B. x

-2 C . x

2 D. x - 2
Câu 2: Biểu thức
1 1
2 5 2 5
+
+
có giá trị bằng A. - 4 B. 4 C. 1 D.
1
2
Câu 3: Các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số nghịch biến?
A.y = (2-
3
)x B. y =
2
x - 100 C. y = 0,25x D. y = (
5
-3).x + 10
Câu 4: Các điểm có toạ độ sau đây, điểm nào nằm trên đờng thẳng y =
2
x +1


A.(1;
2
-1) B. (0; -1) C. (
2
;3) D.(
2
;
3
)
Câu 5: Các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y =(1-1)x+5 B. y =
1
2 1x
+
C. y = x
2
+2x + 2 D. y = (1-
1
5
)x+4
Câu 6: Giao điểm của hai đờng thẳng:
2 . à y = - 2 . 2 2y x v x
= +
có toạ độ là
A.(1;2) B. (1;
2
) C. (2
2
;4) D. ( -1; -
2

)
Câu 7: Gọi là góc tạo bởi đờng thẳng y = 0,5x +1 với trục 0x. Các đờng thẳng cho sau đây đờng
thẳng nào tạo với trục 0x một góc lớn hơn
A.y =
2
5
2
x

B. y = 0,4x +3 C. y = 0,3x +4 D. y =
1
1
6
x +
Câu 8: Cho đờng tròn (0,R), từ điểm M nằm ngoài đờng tròn kẻ tiếp tuyến MA của đờng tròn ( với A
là tiếp điểm).Nếu MO = 3cmvà
ã
45MOA =
thì bán kính R của đờng tròn bằng:
A. 2cm B. 0,5 cm C.
3 2
2
cm D.
2
cm
Câu 9: Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng,vào cột S cho phát biểu sai:
Phát biểu Đ S
a) Nếu tam giác ABC là một tam giác đều thì tâm đờng tròn nội tiếp và tâm đờng tròn
ngoại tiếp của nó trùng nhau
b) Nếu hai số a và b thoả mãn ab > 0 thì

.ab a b
=
Câu 10: Điền vào chỗ trống (.) trong bảng sau cho đúng( R là bán kính của đờng tròn và d là
khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng)
R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
13
cm
4cm
.
.
10cm Tiếp xúc nhau
Phần II :Tự luận (7 điểm )
Bài 1: Chứng minh đẳng thức :
1
(1 )(1 ) 2 ới a 0và a 1
1 1
a a a
v
a a
+ +
+ =
+
Bài 2: Cho các hàm số y = 3x + 3 và y =
3
3
2
x

+
1) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng toạ độ.

2) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị, gọi B, C theo thứ tự là giao điểm của các đồ thị hàm số đã cho với
trục hoành. Tính diện tích tam giác ABC, biết rằng đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm
Bài 3: Cho đờng tròn (O,R), điểm A nằm bê ngoài đờng tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đờng tròn
(O,R) (với M, N là các tiếp điểm).
1) Nếu cho: R = 3cm và AO = 5cm, hãy tìm chu vi của tứ giác AMON
2) Từ O kẻ đờng thẳng d vuông góc với OM. Đờng thẳng d cắt AN tại S.
Chứng minh: SA = SO
®Ò sè 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 225 là: A. 15 và -15 B. 15 C. -15 D.112,5
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:
A.
2)3(2
+−=
xy
B.
2)3(
−−=
xxy
C.
3
1
5
+−=
x
xy
D.
1
2
−=

xy
Câu 3: Biểu thức
2
)1(

x
bằng: A.
1

x
B.
x

1
C.
1
−−
x
D.
1

x
Câu 4: Hàm số
1)5(
+−=
xmy
đồng biến khi:
A.
5
>

m
B.
5
<
m
C.
5
=
m
D.
5

m
Câu 5: Đường thẳng
baxy
+=
song song với đường thẳng
,,
bxay
+=
khi:
A.
,,
bbvàaa
==
B.
,,
bbvàaa
≠=
C.

,,
bbvàaa
=≠
D.
,,
bbvàaa
≠≠
Câu 6: Cho (O, 5cm ). Một dây cung của đường tròn O cách tâm 3cm. Độ dài của dây cung này là:
A. 8 cm B. 4 cm C. 3 cm D. Một đáp số khác
Câu 7: Cho hình vẽ:
Sin B bằng:
A.
AB
AC
B.
AC
AH
C.
AB
AH
D.
AB
BC
Câu 8: Cho (O, 5 cm), M

(O); MN = 6 cm. Vị trí của N đối với (O) là:
A. N ở trong (O) B. N ở ngoài (O)
C. N ở trong hoặc thuộc (O) D. Không kết luận được
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 8 điểm)
Bài 1(2 điểm): Cho biểu thức:





















+

+
+
+
=
1
3
22
:

9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
P
a. Rút gọn
P
. b. Tìm
x
để
2
1
−<
P
.
Bài 2(3 điểm): Cho hàm số
32
+−=
xy
(d)
a. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b. Tính góc tạo bởi đường thẳng

32
+−=
xy
và trục Ox ( làm tròn đến phút).
c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
7)5(
+−=
xmy
song song với đường
thẳng (d).
Bài 3(3 điểm): Cho hai đường tròn (
O
) và (
'O
) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến ngoài BC,
)(),(
'
OCOB
∈∈
. Tiếp tuyến trong tại A cắt BC ở I.
a. Chứng minh góc BAC = 90
0
.
b. Tính góc OIO’.
c. Tính độ dài BC biết
cmAOcmOA 4',9
==
.
®Ò sè 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)

B
A
C
H
Câu 1. Giá trị của biểu thức
32
1
32
1

+
+
bằng: A.
32−
B. 1 C. –4 D. 4
Câu 2. Biểu thức
( )
2
7−
có giá trị bằng: A. -7
B. 7 C. -7 và 7 D . 49
Câu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = – x + 3 là:
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (- 1 ; - 2) D. (- 2 ; -1)
Câu 4. Hai đường thẳng (d): y = 2x +3 và (d’): y = 2x -5 :
A. cắt nhau tại một điểm trên trục tung B. cắt nhau C. song song D. trùng nhau
Câu 5. Tìm điều kiện của k để hàm số y = (k +2)x +3 đồng biến trên tập hợp các số thực R?
A. k
> −2
B. k = 0 C. k = 2 D. k = -2
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?

A.
y 3 x 1= −
B.
1
y
2x 3
=
+
C. y = 2x
2
– 1 D.
( )
y 3 3 x 2= − −
Câu 7. Đồ thị của hàm số y = 2x +
3
là đường thẳng qua đi qua điểm có tọa độ:
A. (1;
3
) B. (1; -
3
) C. (0;
3
) D. (
3
; 0)
Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức
x 3
A
x 3
+

=

là:
A. x > 0 B. x ≥ 0 và x ≠ 9 C. x ≥ 0 D. x ≠ 3
Câu 9. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) khi a và (O) có số điểm chung là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của:
A. ba đường trung trực B. ba đường phân giác
C. ba đường cao D. ba đường trung tuyến
Câu 11. Cho đường tròn (O; 5) , dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
A. 3 B.
29
C.
21
D. 4
Câu 12. Cho một đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng 3cm. Vẽ đường tròn (O) tâm O
có đường kính bằng 6cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a tiếp xúc với (O) B. a không cắt (O) C. a cắt (O) tại hai điểm D. Cả A, B, C sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm).
Bài 1. (2 điểm) (Không dùng máy tính cầm tay)
a. Tính
A ( 28 2 14 7) 7 7 8= − + +
. b. Rút gọn
8 2 15 21 35
B
3 5 7
+ + +
=
+ +
.

Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số
3
y x 3
4
= −
có đồ thị là (d).
a. Vẽ (d).
b. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d).
Bài 3. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O)
(B,C là tiếp điểm).
a. Chứng minh ∆ ABC đều.
b. Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E.
Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi.
c. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
®Ò sè 4
A.phÇn tr¾c nghiƯm( 2,5 ®):
Câu1: Biểu thức
2 5x−
xác định với các giá trị :
A. x >
2
5
B. x ≥ -
2
5
C. x ≤
2
5
D. x ≤
5

2
C©u 2 :
2
(1 3)− =
?
A.
1 3

B. 2 C. -2 D.
3 1

Câu 3 : Cho phương trình
2 1x
− =
, nghiệm của phương trình là :
A. x = -1 B. x = 3 C. x = 1 D. x = - 3
Câu 4 : cho hàm số bậc nhất y= (a-1) x - 7. Hàm số nghÞch biến khi:
A. a = 1 B. a

1 C. a > 1 D. a < 1
Câu 5 : Đường thẳng nào trong các đừờng thẳng sau song song với đường thẳng y = - 2x
A. y = x + 2 B. y = -x + 2 C. y = -2x + 1 D. y = 2x – 2
Câu 6: Hãy chọn câu đúng :
A.sin 23
0
> sin 33
0
B. cos 50
0
> cos 40

0
C.sin 33
0
< cos 57
0
D.Cả ba câu đều sai
Câu 7 :Đường tròn là hình : A.Có 1 trục đối xứng B.Có vô số trục đối xứng
C.Có 2 trục đối xứng D. Không có trục đối xứng
Câu 8 :Hai đường tròn (O;3cm) , (O’;2cm) , d = O O’= 1cm chúng có vò trí tương đối
A. Cắt nhau B.Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D. Đựng nhau
C©u 9 : Trên hình vẽ bên, độ dài x bằng:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 16
Câu 10 : Cho đường tròn (O), bán kính là 5 , dây AB có độ dài là 6
( xem hình vẽ) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A.
5
6
B. 3 C. 4 D.
5
3
B.phÇn tù ln ( 7,5®)
Bài1 (1,5đ ):a) Thực hiện phép tính:
2
2 27 3 12 (2 3)− + −
b) Rút gọn biểu thức A =
4
.
2 2 4
x x x
x x x

 

+
 
− +
 
( với x > 0; x

4)
Bài 2 ( 2,5 đ) : Cho hàm số y = ( m – 1)x + m (d
1
)
a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn ®ång biến.
b) Tìm giá trò của m để đồ thò của nó song song với đồ thò hàm số y = 2x - 3 (d
2
)
c) Vẽ đồ thò của hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ .
d) Chứng rằng đồ thò hàm số (d
1
) luôn đi qua điểm cố đònh. Tìm điểm cố đònh đó.
Bài 3 : (3.5đ) Cho tam giác ABC có AB=3cm ; AC= 4cm ;BC=5cm;AH vuông góc với BC (H

BC).
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? b)Tính AH
c) Vẽ đường tròn ( B; BH ) và đường tròn ( C ; CH ). Từ điểm A lần lượt kẻ các tiếp tuyến AM và
AN của đường tròn (B) và (C).Chứng minh ba điểm M, A,N thẳng hàng
d)Tính số đo của góc MHN.
®Ị sè 5
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm ): Hãy chọn đáp án đúng rồi viết vào bài thi
Câu 1: Cho hình vẽ. Cạnh MO = 13 cm, AO = 5 cm.

Cạnh MH bằng:
A.
12
13
cm
B.
25
13
cm
C.
2
12
13
cm
D.
140
13
cm
Câu 2: Kết quả
( )
2
10 3
3

bằng:
A.
10 3
3

B.

3 10
3

C.
3 10
3

D.
30 3
3

Câu 3: Hệ phương trình
1
5 2 13
x y
x y
+ = −


+ =

có nghiệm:
A: (x;y) = (-6;5) B. (x;y) = (5;-6) C. (x;y) = (5;6) D. (x;y) = (-5;-6)
Câu 4: Hàm số nào là hàm đồng biến với mọi x thuộc R ?
A. y = -x
B.
(1 2) 3y x= − +
C.
( 2 3)y x= −
D.

( 3 2)y x= −
Câu 5: Để điểm A(1;a) thuộc đường thẳng d y = - x – 2 thì a bằng:
A. -3 B.3
C.
3
D.
3−
Câu 6: Đường thẳng d
1
: y =
3 1x +
song song với đường thẳng d
2
: y = mx khi m bằng:
A. m =
3−
B. m =
3
C.
1
3
m =
D.
1
3
m = −
Câu 7: Đường thẳng d
1
: y =
3 1x +

vuông góc với đường thẳng d
2
: y = nx khi n bằng:
A. n =
3−
B. n =
3
C.
1
3
n =
D.
1
3
n = −
Câu 8: Đường thẳng
3 1y x x= − +
có hệ số góc là
A.
3
B. - 1
C.
1 3−
D.
3 1−
Câu 9: Một hình chữ nhật có cạnh là 8 cm và 6 cm thì đường chéo dài:
A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 m D. Đáp số khác
Câu 10: Một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là
8
cm thì cạnh huyền dài bằng:

A. 4m B. 4 cm C. 4 mm D. Đáp số khác
I. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): a) Giải phương trình:
2 4 8 9x x− + − =
b) Giải hệ phương trình:
1
3
2
7 26
y
x
y
x

+ = −




+ = −


Bài 2 (2,5 điểm ): Cho biểu thức
3 1 2
1 1 1
P
x x x x x
= − + −
− − + +
a) Tìm điều kiện x để P xác định, rút gọn P. Chứng minh: P luôn có giá trị không âm.

b) Tìm x để
2
7
P =
.
Bài 3(3,0 điểm): Cho (O;R) từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì
(M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC vuông góc
với MB, BD vuông góc với MA, gọi H là giao điểm của AC và BD. I là giao điểm của OM với AB.
a) Chứng minh: Các điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh:
2
.OI OM R=

2
.OI IM IA=
c) Chứng minh : Ba điểm O, H, M thẳng hàng.
®Ò sè 6
I/ TRAÉC NGHIEÄM :(5ñ)
A
M
O
H O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×