Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mục tiêu: Các em học sinh biết cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình </b>
bậc nhất một ẩn và áp dụng vào các bài toán thực tế
<b>Các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình: </b>
<b>Bước 1:</b> L p phậ ương trình:
- Ch n n s và đ t đi u ki n cho n s .ọ ẩ ố ặ ề ệ ẩ ố
- Bi u di n các đ i lể ễ ạ ượng ch a bi t theo n và các đ i lư ế ẩ ạ ượng đã bi t.ế
- L p phậ ương trình bi u th m i quan h gi a các đ i lể ị ố ệ ữ ạ ượng.
<b>Bước 2:</b> Gi i phả ương trình.
<b>Bước 3:</b> Tr l i: Ki m tra xem trong các nghi m c a phả ờ ể ệ ủ ương trình, nghi mệ
nào th a mãn đi u ki n c a n, nghi m nào không, r i k t lu n.ỏ ề ệ ủ ẩ ệ ồ ế ậ
<b>Bài t p m u tham kh o: ậ</b> <b>ẫ</b> <b>ả (Các em c n nghiên c u thêm các lo i sách tham </b>ầ ứ ạ
kh o và sách giáo khoa)ả
<b>II. Lo i toán chuy n đ ngạ</b> <b>ể</b> <b>ộ : Lo i tốn này có r t nhi u d ng, tuy nhiên có </b>ạ ấ ề ạ
th phân ra m t s d ng thể ộ ố ạ ường g p nh sau:ặ ư
1, Tốn có nhi u phề ương ti n tham gia trên nhi u tuy n đệ ề ế ường.
3,Tốn chuy n đ ng có ngh ngang để ộ ỉ ường.
4,Toán chuy n đ ng ngể ộ ược chi u.ề
5,Toán chuy n đ ng cùng chi u. ể ộ ề
6,Toán chuy n đ ng m t ph n quãng để ộ ộ ầ ường.
<i><b> H</b><b>ướ</b><b>ng d n h c sinh l p b ng t ng d ng:</b><b>ẫ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ừ</b></i> <i><b>ạ</b></i>
- Các trường h p x y ra nh : Quãng đợ ả ư ường đ u, quãng đầ ường cu i, ố
ngh , đ n s m, đ n mu n ho c các đ i lỉ ế ớ ế ộ ặ ạ ượng tham gia chuy n đ ng đ u ể ộ ề
được ghi hàng ngang.ở
- Đa s các bài toán đ u l p phố ề ậ ương trình m i liên h th i gian.ở ố ệ ờ
<b>Ví d : ụ Đ</b>ường sông t A đ n B ng n h n đừ ế ắ ơ ường b là 10km, Ca nô đi t A ộ ừ
đ n B m t 2h20ế ấ '<sub>,ô tô đi h t 2h. V n t c ca nô nh h n v n t c ô tô là </sub><sub>ế</sub> <sub>ậ ố</sub> <sub>ỏ ơ</sub> <sub>ậ ố</sub>
17km/h.
Tính v n t c c a ca nô và ô tô?ậ ố ủ
<i><b> Phân tích bài tốn:</b></i>
Bài có hai phương ti n tham gia chuy n đ ng là Ca nơ và Ơ tơ.Hệ ể ộ ướng
d n h c sinh l p b ng g m các dịng, các c t nh trên hình vẽ. C n tìm v nẫ ọ ậ ả ồ ộ ư ầ ậ
t c c a chúng. Vì th có th ch n v n t c c a ca nô hay ô tô làm n x(x>0). ố ủ ế ể ọ ậ ố ủ ẩ
T đó đi n các ơ th i gian, qn đừ ề ờ ường theo s li u đã bi t và công th c ố ệ ế ứ
nêu trên. Vì bài tốn đã cho th i gian nên l p phờ ậ ương trình m i quan h ở ố ệ
quãng đường.
t(h) v(km/h) S(km)
Ca nô 3h20'=h x
Ơ tơ 2 x+17 2(x+17)
Cơng th c l p phứ ậ ương trình: Sơtơ -Scanô = 10
<i><b> L i gi i:</b><b>ờ</b></i> <i><b>ả</b></i>
G i v n t c c a ca nô là x km/h (x>0).ọ ậ ố ủ
V n t c c a ô tô là: x+17 (km/h).ậ ố ủ
Quãng đường ca nô đi là:
10
3 <i>x</i><sub>(km).</sub>
Quãng đường ô tô đi là: 2(x+17)(km).
Vì đường sơng ng n h n đắ ơ ường b 10km nên ta có phộ ương trình:
2(x+17) -
10
3 <i>x</i><sub> =10</sub>
V y v n t c ca nô là 18km/h.ậ ậ ố
V n t c ô tô là 18 + 17 = 35(km/h).ậ ố
<b>Bài t p áp d ng:ậ</b> <b>ụ</b>
<b>1. Bài 1: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 33km với vận tốc xác định. </b>
Tính vận tốc lúc đi, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1h30'?
<b>Hướng dẫn :</b>
S(km) v(km/h) t(h)
Lúc đi 33 x
Lúc về 33+29 x+3
Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.
- Cơng thức lập phương trình: tvề - tđi =1h30' (=).
- Phương trình là:
<b>2. Bài 2: Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về mất </b>
8h20'. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng
nước là 4km/h.
<b>Hướng dẫn:</b>
S(km) v(km/h) t(h)
Tàu: x Nước: 4
Xuôi 80 x + 4
Ngược 80 x - 4
<i><b> Phân tích bài tốn:</b></i>
Vì chuyển động dưới nước có vận tốc dịng nước nên cột vận tốc được chia
làm hai phần ở đây gọi vận tốc thực của tàu là x km/h (x>4)
<b>Kết quả: vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 20 km/h</b>