Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Lập kế hoạch kinh doanh cho công ty tnhh kỹ thuật điện tự động hóa ae giai đọan 2014 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 85 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

-----------------

HUỲNH NHƢ YẾN

LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY
TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN – TỰ ĐỘNG HÓA A&E
GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 603405

KHÓA LUẬN THẠC SĨ

TP.HCM06/2014


CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THU HIỀN
ThS. NGUYỄN HẢI NGÂN HÀ
(Ghi họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS. TS. PHẠM NGỌC THÚY
(Ghi họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. PHẠM QUỐC TRUNG
(Ghi họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Khóa luận thạc sĩ đƣợc bảo vệ/ nhận xét tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ KHÓA
LUẬN TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ngày 19 tháng 05 năm 2014

Thành phần hội đồng đánh giá khóa luận thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch:PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý
2. Thƣ ký:TS. Phạm Quốc Trung
3. Ủy viên:TS. Nguyễn Thu Hiền

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tp.HCM, ngày 31 tháng 03 năm 2014

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: HUỲNH NHƢ YẾN

Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 02/09/1987


Nơi sinh: Long An

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

MSHV: 12170999

Khóa: K2012
1- TÊN ĐỀ TÀI: Lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty TNHHKỹ Thuật Điện –
Tự Động Hóa A&E giai đoạn 2014 – 2016.
2- NHIỆM VỤ KHĨA LUẬN:
-

Tìm hiểu cơ sở lý thuyết và xác định mơ hình thực hiện kế hoạch kinh doanh.

-

Mơ tả tổng quan về công ty, thị trƣờng và xu hƣớng phát triển của thị trƣờng
trong lĩnh vực kinh doanh thiết bị điện và tủ bảng điện.

-

Xây dựng kế hoạch kinh doanh để định hƣớng hoạt động cho Công ty TNHH
Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E trong giai đoạn 2014-2016.

3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:25/11/2013
4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:31/03/2014
5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THU HIỀN VÀ ThS.
NGUYỄN HẢI NGÂN HÀ
Nội dung đề cƣơng Khóa luận thạc sĩ đã đƣợc Hội đồng Chuyên ngành thông qua.


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá tr nh thực hiện khóa luận t i đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn,
gi p đ quý áu của các thầy c , các anh chị và các ạn. Với lịng kính trọng và
biết ơn sâu sắc t i xin đƣợc ày t lời cảm ơn chân thành tới:
Tiến s Ngu ễn Thu Hiền và Thạc s Ngu ễn Hải Ngân Hà đã tận tình
hƣớng dẫn và gi p đ tôi trong suốt thời gian qua.
Các thầy cô trong hội đồng bảo vệ đề cƣơng khóa luận đã cho tơi những
đóng góp q áu để thực hiện khóa luận.
Ban giám đốc, cùng các anh chị em trong công ty TNHH Kỹ Thuật Điện Tự Động Hóa A E đã nhiệt t nh gi p đ , cung cấp th ng tin làm cơ sở cho khóa
luận này.
Và cuối cùng xin gửi lời cảm ơn tới bạn

, các anh chị em trong khóa

MBA K2012 đã động vi n và gi p đ t i trong những lúc tơi gặp khó khăn.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2014
Huỳnh Nhƣ Yến


ii


TĨM TẮT
Kế hoạch kinh doanh đƣợc xem là một cơng cụ định hƣớng hoạt động của
doanh nghiệp.Kế hoạch kinh doanh xác định vị trí hiện tại của cơng ty, phác thảo mục
ti u trong tƣơng lai và con đƣờng để đạt đƣợc mục ti u đó.Đề tài “Lập kế hoạch kinh
doanh cho Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E giai đoạn 2014 2016” nhằm mục ti u định hƣớng hoạt động cho Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự
Động Hóa A E trong giai đoạn 2014-2016.
Đầu tiên tơi mơ tả về lịch sử hình thành, hiện trạng và mục ti u tƣơng lai, các
sản phẩm và dịch vụ của c ng ty. Đƣa ra ối cảnh chung về lĩnh vực mà công ty tham
gia, mô tả quy m và hƣớng phát triển của thị trƣờng tiềm năng, phân loại đối tƣợng
khách hàng mục ti u, phân tích đối thủ cạnh tranh. Sử dụng ma trận SWOT xác định
điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ từ đó xây dựng các chiến lƣợc hoạt động cho
công ty.
Tiếp theo tôi vạch ra các kế hoạch chi tiết nhƣ kế hoạch marketing, kế hoạch
hoạt động, kế hoạch nhân sự, kế hoạch tài chính. Kế hoạch marketing đƣa ra phƣơng
thức phân phối sản phẩm, xác định chiến lƣợc về giá và khuyến mãi sẽ đƣợc áp dụng
để đạt đƣợc mục ti u kinh doanh đề ra Kế hoạch hoạt động chi tiết hóa các thơng tin về
chuỗi cung ứng, hình thức vận chuyển, kế hoạch sản xuất. Kế hoạch nhân sự đƣa ra
nhu cầu về nguồn nhân lực dự kiến cần bổ sung để đáp ứng nhu cầu ngày càng phát
triển của cơng ty.
Sau đó, xây dựng kế hoạch tài chính để dự báo tiềm năng lợi nhuận và yêu cầu
về vốn.Dựa trên chi phí dự kiến cho kế hoạch marketing, kế hoạch hoạt động, kế hoạch
nhân sự và các giả định tài chính để xác định kết quả dự kiến của hoạt động kinh doanh
trong tƣơng lai.
Cuối cùng nhận định lại kết quả và những mặt hạn chế của kế hoạch kinh doanh
choCông ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E.


iii

ABSTRACT


The business plan is an orientation tool for enterprise operations. Business plan
determines enterprise's present position, outline goals in the future and the way to
achieve those goals. Purpose of the "Business Plan for A&E Engineering Co., Ltd in
the period 2014-2016" thesis is to orient operations of A&E Engineering Co., Ltd in
the period 2014-2016.
First I describe the history, present situation and future goals, products and
services of the enterprise. I give the overall context of the enterprise’s operations
sections, describe size and direction development of potential market, classify target
customers, analyses competitors. Using the SWOT matrix to determine strengths,
weaknesses, opportunities, risks and to uild strategies for enterprise’s operations.
Next I outline detailed plans as marketing plan, operational plan, human
resources planning, financial plan. Marketing plans gives product distribution methods,
determine pricing and promotion strategies will be applied to achieve business goals.
Operational plans give detailed information about supply chain, transportation
methods, production plans. Human resources planning gives the demand for manpower
to meet the growing needs of the enterprise.
Then build a financial plan to forecast potential profits and capital requirements.
Based on the estimated cost for the marketing plan, operational plan, human resources
planning and financial assumptions to determine the expected results of operations in
future.
Finally, getting the results and the limitations of the business plan for A&E
Engineering Co., Ltd


iv

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. i
TÓM TẮT ....................................................................................................................... ii

ABSTRACT ................................................................................................................... iii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iv
DANH SÁCH BẢNG ................................................................................................... vii
DANH SÁCH HÌNH.................................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ ix
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................... 1
1.1 Lý do h nh thành đề tài ........................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 2
1.3 Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................... 2
1.4 Phạm vi đề tài ......................................................................................................... 2
1.5 Phƣơng pháp thực hiện ........................................................................................... 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................... 6
2.1 Khái niệm về kế hoạch kinh doanh......................................................................... 6
2.2 Vai trò của lập kế hoạch kinh doanh ...................................................................... 6
2.3 Phân loại kế hoạch kinh doanh ............................................................................... 6
2.4 Nội dung của kế hoạch kinh doanh......................................................................... 7
2.5 Quá trình lập một bản kế hoạch kinh doanh ........................................................... 7
2.6 Thu thập thông tin ................................................................................................... 8
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN .............................. 9
TỰ ĐỘNG HĨA A & E.................................................................................................. 9
3.1 Giới thiệu cơng ty ................................................................................................... 9
3.1.1 Lịch sử hình thành ............................................................................................ 9
3.1.2 Nhân sự ........................................................................................................... 10
3.1.3 Tình hình hoạt động cơng ty........................................................................... 11
3.1.4Mục ti u kinh doanh giai đoạn 2014 - 2016.................................................... 11
3.2 Giới thiệu sản phẩm .............................................................................................. 12
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH ...................................... 14
4.1 Phân tích thị trƣờng .............................................................................................. 14



v

4.1.1 Phân tích thị trƣờng tổng thể .......................................................................... 14
4.1.2 Khách hàng của công ty ................................................................................. 15
4.1.3 M i trƣờng bên trong công ty ........................................................................ 15
4.2 Phân khúc thị trƣờng – Thị trƣờng trọng tâm ....................................................... 16
4.2.1 Phân khúc thị trƣờng ...................................................................................... 16
4.2.2 Thị trƣờng trọng tâm ...................................................................................... 17
4.3 Phân tích cạnh tranh.............................................................................................. 18
4.4 Phân tích “ SWOT” .............................................................................................. 20
4.4.1 Điểm mạnh điểm yếu ..................................................................................... 20
4.5.2 Những khó khăn và cơ hội ............................................................................. 21
CHƢƠNG 5: KẾ HOẠCH TIẾP THỊ........................................................................... 25
5.1 Xác lập mục tiêu ................................................................................................... 25
5.2 Phối thức tiếp thị ................................................................................................... 25
5.2.1 Sản phẩm ........................................................................................................ 26
5.2.2 Con ngƣời ....................................................................................................... 26
5.2.3 Quy trình ......................................................................................................... 26
5.2.4 Giá .................................................................................................................. 26
5.2.5 Phân phối ........................................................................................................ 27
5.2.6 Chiêu thị ......................................................................................................... 27
5.3 Tổng ngân sách và nguồn lực dự kiến .................................................................. 30
CHƢƠNG 6: KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG ................................................................... 33
6.1 Kế hoạch quản lý chuỗi cung ứng ........................................................................ 33
6.2Kế hoạch vận chuyển ............................................................................................. 35
6.3Kế hoạch thƣơng mại và sản xuất .......................................................................... 36
CHƢƠNG 7: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ ......................................................................... 38
7.1 Sơ đồ tổ chức công ty ........................................................................................... 38
7.2 Yêu cầu nhân sự .................................................................................................... 38
7.2.1 Kế hoạch tuyển dụng ...................................................................................... 38

7.2.2 Mô tả công việc và yêu cầu tuyển dụng ......................................................... 40


vi

7.2.3 Tuyển dụng ..................................................................................................... 41
7.3 Chi phí nhân sự ..................................................................................................... 41
CHƢƠNG 8: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ...................................................................... 43
8.1 Các giả định về tài chính và bảng cân đối kế tốn khởi đầu ................................ 43
8.2 Các báo cáo tài chính dự kiến ............................................................................... 44
8.2.1 Phƣơng pháp trăm tỷ lệ phần trăm doanh thu ................................................ 44
8.2.2 Phƣơng pháp chi ti u theo kế hoạch............................................................... 48
8.3 Phân tích rủi ro...................................................................................................... 50
8.3.1 Lạm phát ......................................................................................................... 50
8.3.2 Nợ xấu ............................................................................................................ 50
CHƢƠNG 9: KẾT LUẬN ............................................................................................ 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 53
PHỤ LỤC 01 .................................................................................................................. ix
PHỤ LUC 02 ................................................................................................................. xv
PHỤ LUC 03 ................................................................................................................ xvi
PHỤ LỤC 04 ............................................................................................................... xvii
PHỤ LỤC 05 ............................................................................................................... xvii
PHỤ LỤC 06 .............................................................................................................. xviii
PHỤ LỤC 07 ................................................................................................................ xix
PHỤ LỤC 08 ................................................................................................................. xx
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG .............................................................................................A


vii


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1 Danh sách các thành viên tham gia góp vốn cơng ty A&E .............................. 9
Bảng 3.2 Bảng số lƣợng và tr nh độ nhân sự của công ty.............................................. 10
Bảng 3.3 Doanh thu dự kiến từ năm 2014 đến năm 2016 của Công ty A&E ................ 12
Bảng 4.1 Phân tích và so sánh các phân khúc thị trƣờng ............................................... 17
Bảng 4.2 Phân tích các yếu tố cạnh tranh ...................................................................... 19
Bảng 5.1 Các hoạt động chiêu thị của c ng ty A E trong năm 2014, 2015, 2016 ....... 30
Bảng 5.2 Tổng ngân sách và nguồn nhân lực dự kiến cho hoạt động tiếp thị 2014-2016
........................................................................................................................................ 31
Bảng 5.3Tỷ lệ phần trăm ngân sách tiếp thị dự kiến so với doanh thu dự kiến ............. 32
Bảng 6.1 Giá vốn hàng bán dự kiến năm 2014-2016..................................................... 37
Bảng 7.1 Tổng nhân sự trong giai đoạn 2014-2016 ....................................................... 39
Bảng 7.2Tổng chi phí nhân sự cho 3 năm 2014-2016 ................................................... 42
Bảng 8.1 Báo cáo kết quả kinh hoat động kinh doanh dự kiến 2014-2016 ( phương
pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu ) ................................................................................... 44
Bảng 8.2 Lƣu chuyển tiền tệ dự kiến 2014-2016( phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh
thu ) ................................................................................................................................ 45
Bảng 8.3 Cân đối kế toán dự kiến 2014-2016 ( phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh
thu) ................................................................................................................................. 46
Bảng 8.4 Các tỷ số tài chính dự kiến của c ng ty giai đoạn 2014 -2016 ....................... 47
Bảng 8.5 Báo cáo kết quả kinh hoat động kinh doanh dự kiến 2014-2016 (phương pháp
chi tiêu theo kế hoạch) ................................................................................................... 49


viii

DANH SÁCH HÌNH
Hình 3.1 Doanh thu và tỷ lệ tăng trƣởng c ng ty A E giai đoạn 2009-2013 ............... 11
Hình 4.1 Ma trận SWOT ................................................................................................ 22
Hình 7.1 Sơ đồ tổ chức công ty A&E ............................................................................ 38



ix

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

GDP
GTGT
IEC
MBA
SWOT
TNHH
VNĐ

Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product)
Giá trị gia tăng
Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (International Electrotechnical
Commission)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (Master of Business Administration)
Điểm mạnh - Điểm yếu - Cơ hội - Nguy cơ
Strength (S) - Weakness(W) - Opportunity (O) - Threat (T)
Trách nhiệm hữu hạn
Việt Nam đồng


1

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1 Lý do hình thành đề tài
Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E hoạt động trong cả hai

lĩnh vực điện cơng nghiệp và tự động hóa.Chuyên cung cấp các thiết bị điện, các giải
pháp và dịch vụ kỹ thuật đáp ứng nhu cầu của khách hàng li n quan đến việc truyền tải,
phân phối, điều khiển và tự động hóa hệ thống điện.Đƣợc thành lập vào năm 2001, đến
nay C ng ty đã hoạt động có lợi nhuận nhƣng vẫn chƣa ổn định.Tuy nhi n, đến năm
2012 công ty bắt đầu hợp tác với chủ đầu tƣ nƣớc ngồi.Theo đó y u cầu về kỹ thuật
và thẩm mỹ của sản phẩm (tủ điện) cũng cao hơn nhiều so với trƣớc đây. Từ đó, C ng
ty bắt đầu bộc lộ nhiều yếu kém, tủ điện làm ra phải chỉnh sửa nhiều lần về thẩm mỹ
lẫn kỹ thuật mới đáp ứng đƣợc yêu cầu khách hàng kéo theo chi phí sản xuất cũng tăng
cao.
Theo số liệu từ báo cáo tài chính của cơng ty A&E từ năm 2008 đến năm 2013,
doanh thu năm 2009 là 59.160.464.991VNĐ tăng 65,61% so năm 2008
(37.775.387.848 VNĐ), doanh thu năm 2010 là 80.582,551.175VNĐ tăng 36,21% so
với năm 2009, doanh thu năm 2011 là 91.123.487.496 VNĐ tăng 13,08% so với năm
2010, doanh thu năm 2012 là 121.380.102.695VNĐ tăng 33,20% so với năm 2011,
doanh thu năm 2013 là 151.123.697.791VNĐ tăng 24,5% so với năm 2012. Tỷ lệ lợi
nhuận so với doanh thu năm 2008 là 0,56%, đến năm 2013 tỷ lệ lợi nhuận so với doanh
thu là 1%. Nhìn chung doanh thu của c ng ty A E tăng qua các năm,và tỷ lệ lợi nhuận
so với doanh thu có sự chuyển biến tốt.Tuy nhiên, tỷ lệ gia tăng doanh thu vẫn chƣa ổn
định và tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu vẫn còn rất thấp chỉ ở mức 1%. Qua đó cho
thấy hiện tại cơng ty vẫn chƣa hoạt động ổn định và chi phí hoạt động cơng ty vẫn cịn
khá cao.
Th m vào đó đất nƣớc ngày càng phát triển, nhiều c ng tr nh đ thị, nhà máy xí
nghiệp, nhà cao tầng khơng ngừng mọc lên, dẫn đến nhu cầu về hệ thống điện cũng gia
tăng.Đồng thời, đối thủ cạnh tranh không ngừng gia tăng và ngày càng lớn mạnh.


2

Đứng trƣớc những cơ hội và mối đe dọa nhƣ hiện nay, Công ty TNHH Kỹ Thuật
Điện – Tự Động Hóa A E để có thể củng cố lại thƣơng hiệu, cắt giảm chi phí hoạt

động, nâng cao lợi nhuận và trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kỹ thuật
điện – tự động hóa thì cần phải có một chiến lƣợc kinh doanh hiệu quả đƣợc bổ trợ bởi
bản kế hoạch kinh doanh xây dựng cho từng năm.
Xuất phát từ thực tiễn đó, việc lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty TNHH Kỹ
Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E là cần thiết. Dựa trên kiến thức từ khóa học MBA và
tình hình hoạt động thực tế của công ty tác giả quyết định chọn đề tài: “Lập kế hoạch
kinh doanh cho Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A&E giai đoạn
2014 - 2016”với kỳ vọng sẽ giúp cơng ty có thể nắm bắt tình hình thực tế và đƣa ra
đƣợc những định hƣớng trong tƣơng lai để đạt đƣợc những mục ti u đã đề ra
1.2 Mục tiêu của đề tài
Đề tài này đƣợc thực hiện nhằm đạt đƣợc mục tiêu sau:
-

Xây dựng kế hoạch kinh doanh để định hƣớng hoạt động cho Công ty TNHH
Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa A E trong giai đoạn 2014-2016.

1.3 Ý ngh a của đề tài
-

Giúp công ty xây dựng đƣợc kế hoạch hoạt động, kế hoạch nguồn lực cho phép
thực hiện đƣợc mục ti u kinh doanh đã đề ra, từ đó thực hiện đƣợc chiến lƣợc
kinh doanh đã xây dựng cho Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện – Tự Động Hóa
A E giai đoạn 2014-2016.

-

Bản kế hoạch kinh doanh đƣợc xây dựng là điều kiện tiền đề giúp cơng ty có thể
tự đánh giá và l n kế hoạch tối thiểu hóa chi phí và nâng cao lợi nhuận tối đa
cho công ty trong những năm tiếp theo


1.4 Phạm vi đề tài
-

Đề tài thực hiện lập kế hoạch kinh doanh cho công ty A E trong 3 năm từ 2014
đến 2016.


3

1.5 Phƣơng pháp thực hiện
-

Thông tin cần thu thập: thông tin về công ty, sản phẩm, đối thủ cạnh tranh, thị
trƣờng …, có thểthu thập số liệu từ kết quả hoạt động kinh doanh của công ty,
thông tin trên internet, thông tin từ nhân viên công ty.

-

Nguồn thông tin:
Nguồn thứ cấp: những thơng tin về lịch sử hình thành, hiện trạng của
công ty, kế hoạch tƣơng lai, triển vọng và định hƣớng, sản phẩm dịch vụ, kế
hoạch phát triển, kế hoạch tiếp thị, kế hoạch nhân sự, kế hoạch tài chính … chủ
yếu dựa vào các thơng tin nội bộ từ các báo cáo tổng kết, báo cáo tài chính, bán
hàng, sản xuất,…của công ty.
Nguồn sơ cấp: những thông tin về thị trƣờng, khách hàng, đối thủ cạnh
tranh, m i trƣờng kinh doanh đƣợc thu thập thông qua việc tham khảo ý kiến
của Ban giám đốc và trƣởng các bộ phận.

-


Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp: nhằm đƣa ra các kết luận về điểm mạnh,
điểm yếu, đối thủ cạnh tranh của công ty TNHH Kỹ Thuật Điện - Tự Động Hóa
A&E trong thời gian qua.

-

Phƣơng pháp chuy n gia: Dùng để thu thập thêm thông tin thứ cấp để đƣa ra kế
hoạch kinh doanh cho Công ty trong thời gian tới. Danh sách chuy n gia đƣợc
trình bày trong phụ lục 01.


6

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Lập kế hoạch kinh doanh là một ƣớc quan trọng trong việc tạo nên nền tảng
cho q trình thực hiện mục tiêu có tính thực tế của doanh nghiệp.Để có thể viết một
bản kế hoạch kinh doanh hồn chỉnh và có ý nghĩa cần phải hiểu rõ các vấn đề liên
quan đến việc lập kế hoạch kinh doanh.
2.1 Khái niệm về kế hoạch kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh là một kế hoạch mô tả quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp trong một khoảng thời gian.Nó đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh trong
quá khứ, xác định mục ti u trong tƣơng lai.Từ đó lập kế hoạch cho các bộ phận bao
gồm kế hoạch tiếp thị, kế hoạch hoạt động, kế hoạch nhân sự và kế hoạch tài chính để
đạt đƣợc mục ti u đề ra một cách tốt nhất.
2.2 Vai trò của lập kế hoạch kinh doanh
Lập kế hoạch kinh doanh cho biết phƣơng hƣớng hoạt động trong tƣơng lai, làm
giảm sự tác động của những thay đổi từ m i trƣờng, tránh đƣợc sự lãng phí và dƣ thừa
nguồn lực, và thiết lập nên những tiêu chuẩn thuận tiện cho công tác kiểm tra. Nó cịn
là một cơng cụ quản lý của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp xác định các mục tiêu,
các chiến lƣợc, xác định thị trƣờng, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nội lực của doanh

nghiệp, đƣa ra các phƣơng hƣớng kinh doanh và phƣơng thức để thực hiện các mục
tiêu, chiến lƣợc.
2.3 Phân loại kế hoạch kinh doanh
Có nhiều tiêu thức phân loại kế hoạch kinh doanh.
-

Phân loại theo qui mô doanh nghiệp: kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp
vừa và nh và kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp lớn.

-

Phân loại theo tình trạng doanh nghiệp khi xác lập kế hoạch kinh doanh: kế
hoạch kinh doanh khi khởi sự doanh nghiệp và kế hoạch kinh doanh cho doanh
nghiệp đang hoạt động.


7

-

Phân loại theo mục đích lập kế hoạch kinh doanh: kế hoạch kinh doanh để vay
vốn hoặc bán doanh nghiệp và kế hoạch kinh doanh để định hƣớng hoặc quản lý
hoạt động.

-

Phân loại theo đối tƣợng đọc bản kế hoạch kinh doanh: kế hoạch kinh doanh
viết cho đối tƣợng bên ngoài (nhà cung cấp, cổ đ ng, nhà đầu tƣ tƣơng lai hoặc
chính phủ) và kế hoạch kinh doanh cho nội bộ công ty.(Phạm và cộng sự,
2004).


2.4 Nội dung của kế hoạch kinh doanh
-

Giới thiệu công ty: giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty, lịch sử hình thành, hiện trạng
và mục tiêu doanh nghiệp, kế hoạch tƣơng lai, sản phẩm và dịch vụ của cơng ty.

-

Phân tích m i trƣờng kinh doanh:xác định thị trƣờng tổng thể, thông tin về thị
trƣờng mục ti u, xác định đối thủ cạnh tranh, phân tích điểm mạnh, điểm yếu,
xác định những cơ hội và mối đe dọa từ m i trƣờng.

-

Kế hoạch tiếp thị: tiếp thị là quá trình tạo ra khách hàng và khách hàng là mạch
máu của doanh nghiệp. Chiến lƣợc tiếp thị bao gồm: phối thức tiếp thị, phƣơng
thức phân phối của sản phẩm/ dịch vụ,dịch vụ hỗ trợ khách hàng, giá bán sản
phẩm, phƣơng thức chiêu thị.

-

Kế hoạch hoạt động: vạch ra cách thức hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm:
kế hoạch chuỗi cung ứng, vận chuyển, hậu cần, dịch vụ kỹ thuật …

-

Kế hoạch nhân sự: mô tả về cách thức tổ chức công ty, nhân sự chủ chốt, cấu
trúc tổ chức, kế hoạch xây dựng và phát triển nguồn nhân lực cho cơng ty.


-

Kế hoạch tài chính:tổng hợp các nguồn lực cần thiết, dự báo các kết quả tài
chính: thể hiện các dịng thu, các dịng chi dự kiến trong tƣơng lai.

2.5 Quá trình lập một bản kế hoạch kinh doanh
Quá trình xây dựng một bản kế hoạch kinh doanh có thể chia ra các giai đoạn:
-

Bƣớc 1: Xác định nhu cầu, ý tƣởng và mục đích sử dụng kế hoạch kinh doanh.

-

Bƣớc 2:Thu thập thông tin.

-

Bƣớc 3:Tổng hợp và phân tích thơng tin.


8

-

Bƣớc 4:Hình thành chiến lƣợc và kế hoạch hoạt động.

-

Bƣớc 5: Lƣợng hóa và tổng hợp yêu cầu về nguồn lực.


-

Bƣớc 6:Phân tích và đánh giá kết quả.

-

Bƣớc 7: Phân tích rủi ro.

-

Bƣớc 8:Hồn tất.(Phạm và cộng sự, 2004).

2.6 Thu thập thông tin
Thông tin bên trong công ty
-

Sơ lƣợc về c ng ty: t n c ng ty, địa chỉ, ngày thành lập, lĩnh vực hoạt động.

-

Sản phẩm và dịch vụ của cơng ty, tình trạng hoạt động, doanh thu và lợi nhuận
hiện tại, so với đối thủ cạnh tranh.

-

Th ng tin li n quan đến kế hoạch tiếp thị:giá án, lƣợng bán, doanh thu trong
thời gian qua, các chính sách bán hàng, các hoạt động quảng cáo, khuyến mãi …

-


Th ng tin li n quan đến kế hoạch hoạt động: nguyên vật liệu và các qui trình,
nhu cầu về thiết bị và lao động trực tiếp…

-

Thông tin về nhân sự: tình hình nhân sự hiện tại của cơng ty, nhân sự chủ chốt,
vị trí làm việc, số lƣợng nhân vi n …

-

Thơng tin về tài chính: các báo cáo tài chính của cơng ty.

Thơng tin bên ngồi cơng ty
-

Thị trƣờng và khách hàng: xác định thị trƣờng tổng thể, khách hàng, phân khúc
thị trƣờng.

-

Đối thủ cạnh tranh:quy mô hoạt động, tình hình hoạt động, sản phẩm cạnh tranh,
điểm mạnh, điểm yếu …

-

M i trƣờng kinh doanh: tình trạng kinh tế, tình trạng cơng nghệ, sản phẩm thay
thế …


9


CHƢƠNG 3:GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN
TỰ ĐỘNG HÓA A & E
Việc đầu tiên trong kế hoạch kinh doanh cần xác định rõ những thông tin liên
quan đến cơng ty. Bao gồm:lịch sử hình thành, sản phẩm và dịch vụ của công ty, hiện
trạng và mục tiêu doanh nghiệp, kế hoạch tƣơng lai …
3.1 Giới thiệu công t
3.1.1 Lịch sử hình thành
Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện – Tự động hóa A&E chính thức hoạt động vào
năm 2001 do ng Nguyễn Văn Li n sáng lập với vốn điều lệ là 500.000.000 VNĐ. Văn
phòng giao dịch đặt tại 103 Ký Con, Phƣờng Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành Phố
Hồ Chí Minh.Trong thời gian đầu cơng ty chỉ nhận lắp đặt tủ điện và bảo trì ở một vài
phân xƣởng nh chủ yếu dựa trên mối quan hệ từ trƣớc của ông Nguyễn Văn Li n.
Đến năm 2004 c ng ty A E gặp nhiều khó khăn và đứng trƣớc nguy cơ phá
sản, khi đó ng Nguyễn Văn Li n đã nhờ đến sự trợ giúp của Ông Phan Vinh và Ơng
Nguyễn Nhựt Quang. Từ đó c ng ty A E trở thành nhà phân phối chính của Schneider
và ABB chuyên cung cấp các thiết bị điện dân dụng, thiết bị điện công nghiệp, giải
pháp và dịch vụ kỹ thuật đáp ứng nhu cầu của khách hàng li n quan đến việc truyền tải,
phân phối, điều khiển và tự động hóa hệ thống điện. Hiện tại vốn điều lệ của công ty là
9.000.000.000 VNĐ do a thành vi n tham gia góp vốn.Danh sách các thành viên tham
gia góp vốn cụ thể nhƣ ảng 3.1. Địa chỉ giao dịch là 100 Ký Con, Phƣờng Nguyễn
Thái Bình, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh. Nhà máy lắp đặt điện: L MN Đƣờng số
10, KCN Sóng Thần, H. Dĩ An, T. B nh Dƣơng.
Bảng 3.1Danh sách các thành viên tham gia góp vốn cơng ty A&E
STT

Tên thành viên

Giá trị góp vốn


Tỷ lệ %

Chức vụ

1

Nguyễn Nhựt Quang

3.784.500.000

42,05

Chủ tịch hội đồng quản trị

2

Nguyễn Văn Li n

3.347.100.000

37,19

Giám Đốc Điều Hành

3

Phan Vinh

1.868.400.000


20,76

Giám Đốc Kinh Doanh

(Nguồn: công ty A&E)


10

Khách hàng hiện tại của cơng ty gồm hai nhóm khách hàng chính: nhóm các
c ng ty thƣơng mại tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh chủ yếu mua đi án lại các sản
phẩm ABB, Schneider của công ty và nhóm các nhà máy xí nghiệp (nhà máy bia, thuốc
lá, nƣớc giải khát, xi măng…) với các chủ đầu tƣ xây dựng chủ yếu thi công hệ thống
điện trong các nhà máy xí nghiệp và các tịa nhà cao tầng…
Năm 2012 c ng ty A E nhận thi công hệ thống điện động lực cho tòa nhà
khách sạn Marriot Hà Nội với tổng mức đầu tƣ cho hạn mục hệ thống điện này là 36 tỷ
đồng, thời gian thực hiện trong năm 2012 và 2013. Lần đầu tiên công ty A&E thực
hiện một dự án lớn với chủ đầu tƣ là ngƣời nƣớc ngoài và các tiêu chuẩn đặt ra đều
theo chuẩn quốc tế. Trong dự án này c ng ty đã ộc lộ nhiều yếu kém về mặt sản xuất.
Sản phẩm gặp nhiều lỗi về thẩm mỹ lẫn kỹ thuật và phải chỉnh sửa nhiều lần theo yêu
của của khách hàng. Thậm chí cơng ty phải cho nhân viên ra tận Hà Nội để khắc phục
sự cố.Tình trạng đó gây thiệt hại nghiêm trọng cho cơng ty về chi phí lẫn thƣơng
hiệu.Tuy nhiên, cơng ty A&E cũng đã rất cố gắng để khắc phục sự cố.
3.1.2 Nhân sự
Số lƣợng nhân sự hiện tại của công ty gồm 50 thành viên.Bao gồm tr nh độ học
vấn từ trung cấp đến cao đẳng, đại học.Số lƣợng và tr nh độ nhân sự cụ thể nhƣ ảng
3.2.Nhân sự công ty A&E chỉ có 3 nhân viên giao hàng khơng u cầu tr nh độ cao nên
tr nh độ học vấn chỉ tốt nghiệp12.Ngồi ra tất cả các nhân viên cịn lại đều có tr nh độ
học vấn từ cao đẳng trở lên và phần lớn đều tốt nghiệp đại học.
Bảng 3.2 Bảng số lƣợng và tr nh độ nhân sự của cơng ty

STT
1
2
3

Trình độ nhân sự
Đại học
Cao Đẳng
Tốt nghiệp 12
Tổng cộng

Số lƣợng
42
5
3
50
(Nguồn: Công ty A&E)


11

3.1.3 Tình hình hoạt động cơng t
Dựa trên số liệu báo cáo tài chính từ năm 2009 đến năm 2013 cho thấy doanh
thu cơng ty A&E có xu hƣớng tăng qua các năm. Tuy nhi n, tỷ lệ tăng trƣởng doanh
thu không ổn định. Năm 2009 tỷ lệ tăng trƣởng 65,6%, năm 2010 giảm còn 36,3%,
năm 2011 tốc độ tăng chỉ đạt 13,2%, đến năm 2012 tỷ lệ tăng trƣởng có khả quan hơn
33,6%, năm 2013 giảm xuống cịn 24,4%. Đặc biệt, tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu
hiện đang rất thấp chỉ chiếm 1% so với doanh thu (Nguồn: báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh). Thực trạng tình hình hoạt động của cơng ty cho thấy hiện tại cơng tác
quản lý chi phí, quản lý sản xuất còn nhiều yếu kém.


Tỷ đồng

Doanh thu và tỷ lệ tăng trƣởng công t A&E
160

151,6

140
121,9

120
100

80

91,2

65,6% 80,6

Doanh thu (tỷ đồng)

59,2

60

Tỷ lệ tăng doanh thu (%)

36,3%


40

33,6%

20

13,2%

24,4%

0
2009

2010

2011

2012

2013

Hình 3.1 Doanh thu và tỷ lệ tăng trƣởng c ng ty A E giai đoạn 2009-2013
(Nguồn: Báo cáo tài chính cơng ty A&E)
3.1.4 Mục tiêu kinh doanh giai đoạn 2014 - 2016
Từ kết quả hoạt hoạt động của cơng ty cùng với những phân tích về cơ hội và
những khó khăn trong tƣơng lai, Ban Giám Đốc đặt ra mục tiêu kinh doanh trong giai
đoạn 2014-2016: công tyA&E tiếp tục theo đuổi cácdự án hệ thống điện, hoạt động
ngày một chuyên nghiệp hơn. Songsong với nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới là
việctiếp tục kiểm sốt chặt chẽ chi phí, quản lý sát sao dự án và duy tr cao năng suất



12

lao động. Xây dựng công ty trở thành một c ng ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp
các sản phẩm, dự án và dịch vụ trong hệ thống phân phối điện.
Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty A&E từ năm 2010 đến năm 2013,
tỷ lệ tăng trƣởng doanh thu so với năm trƣớc năm 2010 là 36,3%, năm 2011 là 13,2%,
năm 2012 là 33,6%, năm 2013 là 24,4% với tổng doanh thu là 151.6 tỷ đồng (hình 3.1).
Trong khi đó c ng ty Cổ Phần Dịch Vụ & Kỹ Thuật Cơ Điện Lạnh REE (gọi tắc
REEM&E) thành lập vào năm 1977 l n sàn chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh năm
2000, đến nay đã đi vào hoạt động ổn định với mức tăng trƣởng doanh thu hàng năm là
14%. Năm 2013 c ng ty REEM E đạt doanh thu trên 1.417 tỷ đồng chiếm 30% thị
phần cả nƣớc. Mục tiêu kinh doanh của c ng ty REEM E năm2014 là duy tr tỷ lệ gia
tăng doanh thu là 14% (theo áo cáo thƣờng ni n năm 2013 của công ty Cổ Phần Cơ
Điện Lạnh REE). Dựa trên tình hình hoạt động trong giai đoạn 2010 – 2013 và mức
tăng trƣởng của thị trƣờng (tr n cơ sở c ng ty Cơ Điện Lạnh REEM&E),Ban Giám
Đốc c ng ty đặt ra mục ti u tăng trƣởng doanh thu trong giai đoạn 2014 – 2016 bằng
với mức tăng trƣởng doanh thu

nh quân trong a năm gần đây 2010 đến 2013 là 25%.

Doanh thu dự kiến cụ thể nhƣ ảng 3.3.
Bảng 3.3 Doanh thu dự kiến từ năm 2014 đến năm 2016 của Công ty A&E
ĐVT: VNĐ
STT
1

Tên tài sản
Doanh thu


Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

190.000.000.000 237.000.000.000 296.000.000.000
(Nguồn: Công ty A&E)

3.2 Giới thiệu sản phẩm
Công ty TNHH Kỹ thuật điện - Tự động hóa A&E hoạt động trong hai lĩnh vực
kinh doanh chính:
Kinh doanh thiết bịđiện
Đối với lĩnh vực kinh doanh thiết bị điện, sản phẩm của công ty là thiết bị điện
ABB, Schneider Electric và các sản phẩm trong hệ thống điện.


13

-

Thiết bị trung thế: Tủ điện hợp bộ, máy biến áp phân phối, thiết bị bảo vệ và
giám sát, …

-

Thiết bị phân phối hạ thế:Máy cắt kh ng khí, áp t mát, …

-


Thiết bị điều khiển:Khởi động từ, rơ le, iến tần, …

-

Thiết bị tự động hóa:Bộ điều khiển quá trình, phần mềm giám sát, …

-

Thiết bị cảm biến, đo lƣờng: cảm biến tiệm cận, cảm biến áp suất, công tắc giới
hạn hành tr nh, …

Sản xuất và dịch vụ
Công ty A&E cung cấp đến khách hàng một giải pháp tổng thể trong hệ thống phân
phối điện, điều khiển và tự động hóa cơng nghiệp bao gồm:tƣ vấn thiết kế, quản lý
giám sát, thực hiện dự án, chuyển giao công nghệ, bảo trì hệ thống. Đồng thời sản xuất,
lắp đặt, cung cấp các loại tủ điện, thang máng cáp đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và
yêu cầu của khách hàng nhƣ:tủ điện phân phối hạ thế,tủ chuyển nguồn, tủ ù điều
khiển hệ số công suất, tủ trung tâm điều khiển động cơ, tủ điện điều khiển, các loại
thang, máng cáp.Tùy theo từng loại tủ điện mà công dụng khác nhau. Ví dụtủ phân
phối có tác dụng phân phối điện từ nơi này đến nơi khác một cách an toàn, bảo vệ quá
tải, ngắn mạch… Tủ chuyển nguồn lại có tác dụng tự động chuyển đổi nguồn điện.
Trong trƣờng hợp điện lƣới bị cắt, thiết bị này sẽ giúp tự chuyển sang nguồn máy phát
điện và khi có điện lƣới trở lại, tủ chuyển nguồn sẽ tự chuyển từ máy phát điện sang
điện lƣới…
TĨM TẮT CHƢƠNG:
Tình hình hoạt động cơng ty A&E trong thời gian qua dù có tăng trƣởng nhƣng
vẫn chƣa ổn định. Giai đoạn 2012-2013 công ty gặp nhiều vấn đề về sản xuất, và công
tác quản lý chi phí vẫn cịn nhiều yếu kém.Dựa trên hiện trạng thực tế của công ty và
xu hƣớng phát triển trong tƣơng lai Ban Giám Đốc đề ra mục ti u kinh doanh giai đoạn
2014-2016. Từ đó xây dựng kế hoạch marketing, kế hoạch hoạt động, kế hoạch nhân

sự, kế hoạch tài chính để đạt đƣợc mục ti u đã đề ra


14

CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH
M i trƣờng kinh doanh bao gồm những nhân tố tác động đến tồn bộ hoạt động
của doanh nghiệp.Phân tích m i trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp giúp cho lãnh
đạo doanh nghiệp chủ động trong mọi tình huống có thể xảy ra trong q trình hoạt
động của mình, từ đó có các chính sách, iện pháp phù hợp.
4.1 Phân tích thị trƣờng
4.1.1 Phân tích thị trƣờng tổng thể
Sự phát triển của ngành xây dựng làm thay đổi thị trƣờng ngành cung ứng vật
liệu và thiết bị điện.Theo tính tốn của các kỹ sƣ xây dựng, trang thiết bị điện chiếm
khoảng 10% giá thành của cơng trình xây dựng và có xu hƣớng ngày càng tăng.Một
trong những phân khúc thị trƣờng thiết bị điện đƣợc nhiều doanh nghiệp nhắm tới hiện
nay là sản xuất tủ điện.Tủ điện không thể thiếu trong các doanh nghiệp sản xuất, khu
công nghiệp, các c ng xƣởng hoặc các tòa nhà cao tầng. Theo nhận định của Thạc sĩ
Lê Thị Hồng Gấm, Viện Nghiên cứu chiến lƣợc, Chính sách Công nghiệp, Bộ Công
Thƣơng “với thị trường trong nước,theo kế hoạch phát triển ngành sản xuất thiết bị
điện đã được Chính phủ phê duyệt, giai đoạn 2015 - 2025 ngành thiết bị điện sẽ phải
phát triển để đáp ứng 70% nhu cầu trong nước về thiết bị đường dây, trạm biến áp;
55% về động cơ điện, một số chủng loại máy phát điện thơng dụng và năm 2025 có thể
sản xuất, cung ứng trọn bộ thiết bị điện cho các cơng trình đường dây điện, trạm biến
áp; 50-60% nhu cầu máy biến thế 110-220KV và năm 2015 xuất khẩu đạt 30-35% giá
trị sản xuất; đáp ứng 60-70% nhu cầu trong nước các loại cơng tơ điện, khí cụ điện,
các hệ thống ghi đếm - giám sát an toàn lưới điện, trọn bộ thiết bị trạm điện, và xuất
khẩu đạt 19-20% giá trị sản xuất; tập trung sản xuất các loại dây - cáp điện chất lượng
cao với kim ngạch xuất khẩu tăng 35,5%/năm…”
Đối với thị trƣờng xuất khẩu, bên cạnh các thị trƣờng truyền thống, ngành sản

xuất thiết bị điện cũng có tiềm năng lớn ở các thị trƣờng lân cận là Lào và Campuchia.
Vì vậy, theo nhận định của các chuyên gia ngành thiết bị điện đang có lộ trình
và cơ hội phát triển do có tiềm năng ti u thụ lớn trong và ngoài nƣớc.


15

Thơng tin từ tạp chí điện tử kinh tế và đổi mới (http//kinhtevadubao.com.vn) “Số
liệu thống kê năm 2012 của Bộ Xây dựng, cả nước hiện có khoảng 756 đơ thị các loại;
con số này được dự báo sẽ tăng lên 1,5 lần trong giai đoạn 2015 - 2020. Đến năm
2025, dân cư đô thị được dự báo sẽ đạt xấp xỉ 52 triệu người, chiếm khoảng 50% tổng
dân số cả nước”. Điều này đồng nghĩa với việc nhu cầu xây dựng hạ tầng đ thị, đặc
biệt là nhà ở tăng cao, kéo theo đó là nhu cầu sử dụng năng lƣợng ngày càng lớn hơn.
Hiện nay, vì nhu cầu sử dụng điện ngày một gia tăng dẫn đến tình trạng thiếu điện nên
Nhà nƣớc đã an hành chính sách tiết kiệm điện. Trong đó có đề cập đến việc sử dụng
các thiết bị tiết kiệm điện và thay thế các thiết bị khơng tiết kiệm điện trong các cơng
trình cơng cộng, đ thị, nhà máy, xí nghiệp ...
Qua những phân tích trên cho thấy thị trƣờng thiết bị điện là một thị trƣờng đầy
tiềm năng và có một thị phần rất lớn trong nƣớc.
4.1.2 Khách hàng của công t
Khách hàng của công ty A&E là những công ty thƣơng mại, nhà máy xí nghiệp,
chủ đầu tƣ xây dựng và các khách hàng nh lẻ.Đối với khách hàng thƣơng mại, sản
phẩm của họ phần lớn là các thiết bị điện đặc biệt là sản phẩm của Schneider, ABB.
Giá trị đơn hàng đối với nhóm khách hàng này từ vài triệu đến vài trăm triệu. Do là nhà
phân phối chính của ABB và Schneider nên cơng ty có mức chiết khấu tốt cho khách
hàng. Tùy theo từng loại sản phẩm mức chiết khấu có thể l n đến 30 đến 40%.
Đối với khách hàng là nhà máy, xí nghiệp, nƣớc giải khát nhƣ c ng ty Tân Hiệp
Phát, Xi măng Thăng Long, Xi măng Holcim, C ng ty Changshin, …hoặc các chủ đầu
tƣ xây dựng lớn nhƣ c ng ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp Nặng Mico … th sản phẩm
yêu cầu là hệ thống tủ điện động lực cho nhà máy hoặc các c ng tr nh xây dƣng. Đa

phần giá trị của các đơn hàng này từ khoảng vài trăm triệu đến vài chục tỷ.
4.1.3 Môi trƣờng bên trong công t
M i trƣờng làm việc và chế độ phúc lợi của c ng ty A E tƣơng đối tốt, ngoài
lƣơng thƣởng nhân vi n còn đƣợc hƣởng chế độ du lịch hàng năm.V thế nhân viên
trong c ng ty đều vui vẻ hịa đồng và có thái độ làm việc rất chuẩn mực.Trong những


×