Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ CHUẨN dia li 7 KT GIUA HKI NAM 2020 MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: Địa 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Chủ đề
-Biết được sự khác nhau
giữa các chủng tộc về
hình thái bên ngồi và
Thành nơi sinh sống chủ yếu.
-Biết được sơ lược quá
phần
nhân văn trình đơ thị hóa và sự
của mơi hình thành các siêu đơ
trường thị trên thế giới.
-Biết được q trình
phát triển và tình hình
gia tăng dân số thế giới
Số điểm:
4
Tỉ lệ :40%

Các mơi
trường


địa lý –
Đới nóng

Số điểm:
6
Tỉ lệ : 60
%
Tổng
điểm: 10
Tỉ lệ :
100%

Số câu: TN :2
Số điểm: 1đ

-Biết được vị trí của đới
nóng, vị trí các kiểu mơi
trường đới nóng trên
bản đồ tự nhiên thế giới.

TN
Số câu:2
Số điểm:1đ

TL
Số câu:1
Số điểm:1

Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %


- Hiểu được nguyên
nhân và hậu quả của sự
gia tăng dân số thế
giới.
-So sánh được sự khác
nhau giữa quần cư
nông thôn và quần cư
đô thị về mật dộ dân
số, kinh tế, lối sống.
- Hiểu được sự phân bố
dân cư trên thế giới.
TN: 2
Số điểm: 1đ

TL
Số câu:1
Số điểm:1

Nhận
xét
được
đặc
điểm dân số
qua tháp tuổi.

Số câu: 0
Số điểm: 0đ

-Hiểu được vấn đề của

sự bùng nổ đơ thị đới
nóng; ngun nhân và
hậu quả.
- Giải thích được một
số đặc điểm tự nhiên cơ
bản của mơi trường đới
nóng.

-Phân tích được mối
quan hệ giữa dân số
với tài ngun mơi
trường ở đới nóng.
- Đề ra được biện
pháp hạn chế sức ép
của dân số đến tài
nguyên và môi
trường đới nóng.

Số câu:4
Sốđiểm:2

Số câu:
0
Số điểm:


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %

Vận dụng

cao

TL
Số câu:1
Số điểm:2

Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %

TN :1
Số
điểm
: 0,5
đ

Phân tích và
nhận biết
được biểu đồ
nhiệt độ và
lượng mưa
của mơi
trường đới
nóng
TN
Số câu:1
Số điểm:0,5

Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Địa 7
Thời gian làm bài: 45 phút ,không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 03 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
(Lựa chọn câu trả lời đúng nhất,)
Câu 1. Tháp tuổi không cho ta biết đặc điểm nào của dân số?
A. Tổng số nam và nữ phân theo độ tuổi lao động.

C. Mật độ dân số.

B. Số người ở một địa phương hoặc một nước.

D. Số người trong độ tuổi lao động.

Câu 2. Dựa vào H1.1

Tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì thể hiện cơ cấu dân số trẻ?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn.
C. Thân tháp rộng, đáy hẹp.
B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn.

D.Thân tháp rộng, đỉnh nhọn.

Câu 3. Căn cứ vào đâu để phân biệt các chủng tộc?
A. Nơi sinh sống

B. Màu da.


C. Hình thái bên ngoài.

D. Cấu tạo sinh học.

Câu 4. Những nơi nào sau đây tập trung dân cư?
A. Đồng bằng,đơ thị,vùng khí hậu ấm áp.

C. Đồng bằng,vùng cực,vùng hoang mạc.

B. Đồng bằng,hải đảo,vùng khí hậu ấm áp.

D. Đồng bằng,vùng núi,vùng sâu,vùng xa.

Câu 5: Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A, Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B, Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C, Tỉ lệ gia tăng tự nhiên vượt 2,1 %
D, Dân số tăng cao đột ngột, tỉ lệ gia tăng tự nhiên vượt 2,1 %.
Câu 6. Mơi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ
A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. 50 Nam đến chí tuyến Nam.

B. 50 Bắc đến chí tuyến Bắc.

D. 50 Bắc đến 50 Nam.

Câu 7. Đới nóng có mấy kiểu mơi trường?
A. 2.
B.3.

C. 4.
Câu 8. Mơi trường nhiệt đới có cảnh quan đặc trưng là

D. 5.


A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. rừng thưa.

C. Xavan.

D. rừng ngập mặn.

Câu 9. Đặc điểm khí hậu nào khơng đúng với kiểu mơi trường xích đạo ẩm?
A. Nóng quanh năm.

C.Mưa quanh năm.

B. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Lượng mưa trung bình từ 1500mm-2500mm.

Câu 10. Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po,

Cho biết nhận xét nào sau đây chưa đúng?
A. Biên độ nhiệt năm cao.
B. Mưa nhiều quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm.

D.Tháng 1,11,12 có lượng mưa cao nhất.

Câu 11. Ở Hà Nội, tháng có nhiệt độ cao nhất là 300C và tháng có nhiệt độ thấp nhất là 17 0C.Vậy biên
độ nhiệt năm là
A. 70C.
B. 130C.
C.170C.
D. 230C.
Câu 12. Ở đới nóng,những nơi tập trung dân cư là
A. Đông Nam Á,Nam Á,Bắc Á,Đông Nam Bra-xin.
B. Đông Nam Á,Bắc Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.
C. Đông Nam Á,Nam Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.
D. Đông Nam Á,Trung Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Yếu tố nào quyết định
sự khác nhau đó?
Câu 2(2 điểm) Phân tích sức ép của dân số tới tài ngun, mơi trường đới nóng? Biện pháp khắc phục?
Câu 3(1 điểm) Trình bày vị trí và đặc điểm đới nóng.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Địa 7
Thời gian làm bài: 45 phút ,không kể thời gian giao đề
XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

( Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
A
D
D
C
C
Câu
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
Đán án
Điểm

1
- Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, hoạt động kinh tế chủ yếu là
sản xuất nông nghiệp, làng mạc và thơn xóm phân tán.

0,25

- Quần cư đơ thị: mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công
nghiệp và dịch vụ, nhà cửa tập trung.

2

- Lối sống nơng thơn và đơ thị có nhiều sự khác biệt.

0,25

- Hoạt động kinh tế là yếu tố quyết định sự khác biệt giữa quần cư

0,25

nông thôn và quần cư đô thị.
- Dân số tăng nhanh gây sức ép:

-

3

0,25

+ Diện tích rừng thu hẹp.


0,25

+ Đất thối hóa, bạc màu.

0,25

+ Cạn kiệt tài ngun khống sản.

0,25

+ Nguy cơ ơ nhiễm môi trường.

0,25

+ Thiếu nước sạch.

0,25

Biện pháp:
+Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

0,25

+Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân

0,25

+Bảo vệ môi trường, khai thác tài nguyên hợp lí

0,25

0,25

- Vị trí: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
- Đặc điểm:
0,25
+ Có nhiệt độ cao và Tính Phong thổi quanh năm.
+ Chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất, động thực vật 0,25
đa dạng.
0,25
+ Khu vực đông dân.




×