Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Xây dựng mô hình quản lý tồn kho tối ưu tại nhà máy phân bón hiệp phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 91 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

----------------

LÝ ANH QN

XÂY DỰNG MƠ HÌNH QUẢN Ý TỒN KHO

TỐI ƢU TẠI NH MÁY PHÂN B N HI P PHƢỚC
Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh
MS

: 60340102

KH A UẬN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 6 năm 2015


i

CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: ...........................................................................
……………………………………………………….
Cán bộ chấm nhận xét 1:

...........................................................................
……………………………………………………….


Cán bộ chấm nhận xét 2:

..........................................................................
……………………………………………………….

Khóa luận thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại Học Bách Khoa, ĐHQG Tp.
HCM, ngày … tháng … năm 2015
Thành phần hội đồng đánh giá khóa luận thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ khóa luận thạc
sĩ)
1. TS. Nguyễn Thu Hiền

- Chủ tịch hội đồng

2. TS. Nguyễn Thị Thu Hằng - Thư ký
3. TS. Phạm Quốc Trung

- Ủy Viên .

4. ……...……..……..……..……..…….
5. ……...……..……..……..……..…….
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá KL và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi khóa luận đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ii


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VI T
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHI M VỤ KH A UẬN THẠC SĨ
Họ tên học viên:
Ngày, tháng, năm sinh:
Chuyên ngành:
I. TÊN ĐỀ T I:

Lý Anh Quân .................................... MSHV: 11170823 ...........
05/08/1985 ........................................ Nơi sinh:Tp. Hội An.......
Quản trị kinh doanh .......................... Mã số : 60340102

XÂY DỰNG MƠ HÌNH QUẢN Ý TỒN KHO
TỐI ƢU TẠI NH MÁY PHÂN B N HI P PHƢỚC

II. NHI M VỤ V NỘI DUNG:
 Tìm hiểu thực trạng cơng tác quản lý hàng tồn kho hiện tại của nhà máy phân
bón Hiệp Phƣớc và các lý thuyết liên quan đến quản trị tồn kho.
 Đánh giá hiệu quả tồn kho cho nhà máy Hiệp Phƣớc dựa trên các tiêu chí đánh
giá.
 Xây dựng mơ hình tồn kho tối ƣu cho nguyên liệu sản xuất trọng yếu của nhà
máy năm 2015, đồng thời vận dụng mơ hình đã xây dựng vào xác định điểm đặt
hàng tối ƣu cho NVL chính.
III. NG Y GIAO NHI M VỤ :
24/11/2014
IV. NG Y HO N TH NH NHI M VỤ:

10/04/2015
V. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN :
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên

Tp. HCM, ngày 10 tháng 4 năm 2015
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

TRƯỞNG KHOA
(Họ tên và chữ ký)


iii

ỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến TS. Nguyễn Thị
Đức Ngun - ngƣời đã ln tận tình và nghiêm khắc chỉ dẫn tơi trong q trình
thực hiện khóa luận này.
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo Nhà máy Phân bón Hiệp Phƣớc - Cơng ty Phân
Bón Miền Nam đã tạo điều kiện cho tơi thực hiện đề tài khóa luận này.
Xin chân thành cảm ơn q Thầy, Cơ khoa Quản Lý Cơng Nghiệp đã tận tình hƣớng
dẫn và truyền đạt cho tôi những kiến thức vô cùng quý báu trong suốt khóa học cao
học tại trƣờng Bách khoa Tp. HCM.
Bên cạnh đó, tơi xin cảm ơn gia đình, bố, mẹ, vợ và con gái– những ngƣời đã luôn
động viên tôi cố gắng vƣợt qua những khó khăn của cuộc sống và là động lực để tơi

hồn thành tốt khóa luận này.
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2015
Tác giả

ý Anh Quân


iv

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu trong luận
văn đƣợc thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc xử lí khách quan, trung
thực, nội dung của luận văn này chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ cơng trình
nào.
Tác giả
Lý Anh Qn


v

T M TẮT ĐỀ T I
Đề tài : “Xây Dựng Mơ Hình Quản Lý Tồn ho Tối Ƣu Tại Nhà Máy Phân Bón
Hiệp Phƣớc” đƣợc hình thành nhằm chỉ ra các yếu điểm cần cải thiện của nhà máy,
đồng thời xây dựng mơ hình tồn kho tối ƣu cho ngun vật liệu nhà máy (NVL)
trong năm 2015.
Mục tiêu đề tài cần phải đạt đƣợc: (1) Phân tích thực trạng cơng tác quản lý hàng
tồn kho hiện tại của nhà máy phân bón Hiệp Phƣớc. (2) Đánh giá hiệu quả tồn kho
của nhà máy dựa trên các tiêu chí đánh giá. (3) Xây dựng mơ hình tồn kho tối ƣu
2015 cho nguyên liệu sản xuất của nhà máy. Từ đó vận dụng mơ hình đã xây dựng
để hoạch định lƣợng đặt hàng 2015 cho nguyên liệu DAP.

Nghiên cứu đƣợc tiến hành thông qua việc thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp để
xác định thực trạng yếu điểm của nhà máy. Ứng dụng kỹ thuật ABC để phân loại
nguyên liệu tồn kho, áp dụng mơ hình EOQ (Economic Order Quantity) để xây
dựng mơ hình quản lý tồn kho cho nhà máy.
Kết quả của đề tài cho thấy nhà máy hiện đang tồn tại 6 yếu điểm cần phải khắc
phục trong đó nổi cộm lên yếu điểm mơ hình tồn kho. Số lƣợng và thời điểm đặt
hàng tối ƣu cho NVL đƣợc xác định thơng qua việc áp dụng mơ hình.

ết quả thu

đƣợc của nghiên cứu sẽ là một tƣ liệu cho ban lãnh đạo nhà máy tham khảo để tối
ƣu hóa chi phí tồn kho, nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý kho, góp phần làm
tăng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy.


vi

ABSTRACT
The thesis "Building The Optimal Inventory Management Model At The Hiep
Phuoc Fertilizer Plant " was formed to address the weak points of the factory that
need to improve

and to build inventory optimization model for the material

comsumption in 2015.
The Goals to be achieved : (1) To analyze the status of inventory management
of Hiep Phuoc fertilizer factory. (2) To evaluate the effectiveness of the factory
inventory based on the evaluation criteria. (3) To develop optimal inventory model
for raw materials in 2015. And then apply the built model to order for DAP
materials in 2015.

The research was conducted through the collection of primary and secondary
data to determine the status of the factory weakness. Applying the ABC technique
to classify inventory material, to apply the model EOQ (Economic Order Quantity)
to build inventory management model for the factory
The results of the study showed that there are 6 weaknesses which need to be
improved. The quantity and reorder point for material is determined through the
application of the model. The results of the study is considered as a reference
material for the factory mannager to optimize inventory costs, improve efficiency of
inventory management, contributed to the results of operations and income of Hiep
Phuoc factory.


vii

DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1 Lƣu đồ quy trình nghiên cứu ......................................................................7
Hình 2-1 Mơ hình EOQ ..........................................................................................15
Hình 2-2 Sơ đồ chi phí theo EOQ ...........................................................................15
Hình 2-3 Điểm đặt hàng lại ROP .............................................................................16
Hình 2-4

ỹ Thuật ABC trong phân loại hàng tồn kho ...........................................23

Hình 3-1 Sơ đồ tổ chức nhà máy...............................................................................30
Hình 3-2 Quy trình quản lý hàng nhập NVL ...........................................................34
Hình 4-1 Phân loại nhóm NVL theo phƣơng pháp ABC .........................................46
Hình 4-2 Lƣu đồ chọn lựa mơ hình tồn kho tối ƣu ..................................................47
Hình 4-3 Lƣu đồ xây dựng điểm đặt hàng 2015 ......................................................58



viii

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1 Nhu cầu thông tin .......................................................................................3
Bảng 2-1 Bảng so sánh các ƣu/nhƣợc điểm của các mơ hình quản lý tồn kho ........19
Bảng 2-2 Phân tích ABC ..........................................................................................23
Bảng 2-3 Bảng phân loại ma trận ABC-VED ..........................................................24
Bảng 3-1

ết quả sản xuất

kinh doanh trong năm 2012, 2013 và 2014 ..............31

Bảng 3-2 Bảng tóm tắt các yếu điểm của nhà máy ..................................................40
Bảng 3-3 Ma trận đánh giá các thực trạng yếu điểm của nhà máy ..........................41
Bảng 3-4 Bảng tính các chỉ số tồn kho ....................................................................44
Bảng 4-1 Phân loại nhóm NVL theo phƣơng pháp ABC ........................................45
Bảng 4-2 Bảng tính chi phí về nhà kho ....................................................................48
Bảng 4-3 Bảng tính chi phí thiết bị phƣơng tiện ......................................................48
Bảng 4-4 Bảng tính chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý kho .......................49
Bảng 4-5 Bảng tổng hợp chi phí tồn trữ trong năm 2014 .........................................50
Bảng 4-6 Bảng tính chi phí đặt hàng trong năm 2014 ..........................................51
Bảng 4-7 Bảng xác định điểm đặt hàng tối ƣu năm 2014 ........................................53
Bảng 4-8 Mơ hình tồn kho tối ƣu cho NVL năm 2015 ............................................57
Bảng 5-1

ế hoạc triển khai đề tài trong tƣơng lai ..................................................62


ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT V KÝ HI U

NVL

Nguyên Vật Liệu

TP

Thành phẩm

EOQ

Mơ hình dự trữ hiệu quả nhất

QDM

Mơ hình khấu trừ theo số lƣợng

D

Nhu cầu hàng năm;

S

Chi phí đặt hàng cho 1 đơn hàng;

H

Chi phí lƣu kho cho 1 đơn vị hàng hoá;


Q

Lƣợng hàng đặt mua trong 1 đơn đặt hàng (Qui mơ đơn hàng);

Q*

Lƣợng đặt hàng tối ƣu;

Cđh

Chi phí đặt hàng hàng năm;

Clk

Chi phí lƣu kho hàng năm;

TC

Tổng chi phí tồn kho;

T

Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng;

ROP

Điểm đặt hàng lại;

d


Nhu cầu hàng ngày;

L

Thời gian chờ hàng.

I

Tỷ lệ % chi phí tồn kho tính theo giá mua một đơn vị hàng.

P

Giá mua 1 đơn vị hàng.

LAS

Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

HSI -

Cơng ty Cổ Phần Vật tƣ tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

DPM

Tổng Cơng ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP.


x


MỤC ỤC
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................iii
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................................iv
TÓM TẮT ĐỀ TÀI .......................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ Ý HIỆU ................................................................ix
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... iv
CHƢƠNG 1. GIỚI THI U ĐỀ T I ........................................................................... 1
1.1 LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI .......................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ............................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI...................................................................................... 2
1.4 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ............................................................... 2
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.5.1 Nhu cầu thông tin ........................................................................................ 2
1.5.2 Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 5
1.6 BỐ CỤC HÓA LUẬN ...................................................................................... 8
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ Ý THUYẾT ........................................................................... 10
2.1 TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN HO .............................................................. 10
2.1.1

hái niệm. ................................................................................................. 10

2.1.2 Phân loại hàng tồn kho .............................................................................. 10
2.1.3 Vai trò của hàng tồn kho............................................................................ 11
2.1.4 Chức năng của hàng tồn kho ..................................................................... 11
2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ TỒN HO ....................................................................... 12
2.2.1 Chi phí đặt hàng (Cost of Ordering ) ......................................................... 12
2.2.2 Chi phí tồn trữ (Holding Cost) .................................................................. 12
2.2.3 Chi phí mua hàng ....................................................................................... 13

2.2.4 Các chi phí khác ........................................................................................ 13
2.3 MƠ HÌNH ĐẶT HÀNG TỐI ƢU ...................................................................... 13
2.3.1 Mơ hình tồn kho cho lƣợng cầu độc lập .................................................... 14
2.3.2 Mơ hình tồn kho cho lƣợng cầu bất định ................................................... 17


xi

2.4 HỆ THỐNG IỂM SOÁT TỒN HO .............................................................. 22
2.4.1 Hệ thống tồn kho liên tục .......................................................................... 22
2.4.2 Hệ thống tồn kho định kỳ .......................................................................... 22
2.4.3 Hệ thống tồn kho chọn lọc ......................................................................... 22
2.5 CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TỒN HO. .................................... 26
2.5.1 Tiêu chí đáp ứng nhu cầu khách hàng ...................................................... 26
2.5.2 Tiêu chí đánh giá mức độ tồn kho ............................................................ 26
CHƢƠNG 3. CÔNG TÁC QUẢN Ý TỒN KHO TẠI NH MÁY ...................... 29
3.1 GIỚI THIỆU NHÀ MÁY PH N BÓN HIỆP PHƢỚC .................................... 29
3.1.2 Sơ đồ tổ chức của nhà máy ........................................................................ 30
3.1.3 Chức năng nhiệm vụ của các phịng .......................................................... 30
3.1.4 Tình hình kinh doanh của nhà máy (01/2012 đến 2014) ........................... 30
3.2 TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ SẢN PHẨM ............................ 32
3.2.1 Nguyên liệu tồn kho .................................................................................. 32
3.2.2 Thành phẩm tồn kho .................................................................................. 32
3.2.3 Những qui định trong công tác quản lý kho của Nhà máy ........................ 33
3.3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TỒN KHO ....................................... 35
3.3.1 Nhân viên quản lý kho không kiểm soát chặt chẽ gây thất thoát lớn ........ 36
3.3.2 Sơ đồ kho hiện tại không hỗ trợ tốt cho công tác quản lý – sản xuất ........ 36
3.3.3 Lực lƣợng quản lý kho còn thiếu ............................................................... 37
3.3.4 Chất cây nguyên liệu không tuân thủ triệt để theo quy định ..................... 37
3.3.5 Hệ thống thông tin để quản trị cơ sở dữ liệu ............................................. 38

3.3.6 Mơ hình quản lý tồn kho............................................................................ 38
3.4 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆU QUẢ TỒN HO ................................................ 41
3.4.1 Tiêu chí đáp ứng nhu cầu khách hàng ....................................................... 41
3.4.2 Tiêu chí đánh giá mức độ tồn kho ............................................................. 42
CHƢƠNG 4. XÂY DỰNG MƠ HÌNH TỒN KHO TỐI ƢU................................... 45
4.1 PH N LOẠI TỒN HO.................................................................................... 45
4.1.1 Phân loại theo phƣơng pháp ABC ............................................................. 45
4.1.2 Sơ lƣợc về nguyên liệu DAP ..................................................................... 46


xii

4.2 THIẾT LẬP ĐIỂM ĐẶT HÀNG TỐI ƢU CHO NVL TRỌNG YẾU 2014 .... 47
4.2.1 Chi phí tồn kho .......................................................................................... 47
4.2.1.1 Chi Phí tồn trữ hàng (Ctt) ........................................................................... 47
4.2.1.2 Chi Phí đặt hàng (Cđh)................................................................................ 51
4.2.2 Xác định điểm đặt hàng tối ƣu cho nguyên liệu DAP năm 2014 .............. 52
4.3 THIẾT LẬP MƠ HÌNH TỒN HO TỐI ƢU CHO NVL NĂM 2015 .............. 56
4.4 VẬN DỤNG VÀO X Y DỰNG ĐIỂM ĐẶT HÀNG TỐI ƢU -2015 ............ 58
4.4.1 Lƣợng nhu cầu ........................................................................................... 58
4.4.2 Xây dựng đơn hàng ................................................................................... 59
4.4.3 Hoạch định nguồn lực................................................................................ 59
4.4.4 Triển khai mua hàng .................................................................................. 59
4.4.5 Tổ chức sản xuất, lƣu kho và quản lý kho ................................................. 60
CHƢƠNG 5. KẾT UẬN & KIẾN NGHỊ ............................................................... 61
5.1

ẾT LUẬN ........................................................................................................ 61

5.2


IẾN NGHỊ ....................................................................................................... 62

DANH MỤC T I I U THAM KHẢO .................................................................... 64
PHỤ ỤC ........................................................................................................................ I
Phụ lục 1: ỹ thuật phân loại hàng tồn kho ................................................................. I
Phụ lục 2: Nhu cầu nguyên liệu nhà máy trong năm 2012-2014 ............................... II
Phụ lục 3: Định mức tồn kho thành phẩm ................................................................ III
Phụ lục 4: Danh sách các chuyên gia đƣợc mời tham gia đóng góp ý kiến. ............. IV
Phụ lục 5: Bảng tham khảo ý kiến chuyên gia. .......................................................... V
Phụ lục 6: Quy trình xử lý số liệu thu thập từ bảng ý kiến chuyên gia ..................... VI
Phụ lục 7: Bảng phân loại nguyên vật liệu sử dụng ................................................ VII
Phụ lục 8: Bảng Tồn kho trung bình DAP của nhà máy năm 2014 ....................... VIII
Phụ lục 9 Tính điểm đặt hàng cho DAP năm 2014 bằng phần mềm POM .............. IX
Phụ lục 10

ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT INH DOANH ....................... X

Phụ lục 11 BẢNG C N ĐỐI Ế TOÁN ................................................................ XI
Ý ỊCH TRÍCH NGANG ...................................................................................... XIV


Chương 1

1

CHƢƠNG 1. GIỚI THI U ĐỀ T I
1.1

Ý DO HÌNH TH NH ĐỀ T I

Trong những năm qua nền kinh tế của cả nƣớc cịn gặp nhiều khó khăn nên

ảnh hƣởng rất nhiều đến công tác sản xuất-kinh doanh của ngành sản xuất Phân bón
và Hóa chất của cả nƣớc nói chung và của nhà máy phân bón Hiệp Phƣớc nói riêng
(sau đây gọi là nhà máy). Doanh thu thuần năm 2014 của nhà máy đạt 1.134.644
triệu đồng, giảm 23,8 % so với năm 2013 (1.489.583 triệu đồng). Nguyên nhân do
tình hình cạnh tranh khốc liệt trên thị trƣờng phân bón đã ảnh hƣởng sản lƣợng tiêu
thụ của nhà máy năm 2014 giảm, ngồi ra giá bán phân bón đầu ra cũng giảm nhẹ.
Theo báo cáo VietinbankSc (1-2014), dự báo trong 5 năm đến tăng trƣởng
lợi nhuận sẽ giảm dần do thị trƣờng đang dƣ cung, sức ép giảm giá bán thành phẩm
và tăng giá nguyên liệu đầu vào của nhà cung cấp.
Do đặc điểm của ngành phân bón nên hàng tồn kho nguyên liệu và thành
phẩm luôn chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của nhà máy. Năm 2013 giá trị
hàng tồn kho là 400,57 tỷ đồng chiểm tỷ trọng trên 66% tổng giá trị tài sản của nhà
máy. Nếu công tác quản lý tồn kho khơng tốt, chỉ cần 1% thất thốt sẽ ảnh hƣởng
rất lớn đến lợi nhuận của nhà máy. Do đó, để duy trì tăng trƣởng lợi nhuận trong
những năm đến thì kiện tồn cơng tác quản lý hàng tồn kho là một điều khơng thể
thiếu.
Qua tìm hiểu hiện tại nhà máy chƣa áp dụng mơ hình quản lý tồn kho tối ƣu
vào quản lý đặt hàng và sử dụng nguyên liệu cho nên khơng ít lần nhà máy đã phải
gián đoạn sản xuất vì thiếu hụt ngun liệu. Bên cạnh đó nguyên liệu nhập về cũng
không đƣợc phân loại hàng nên dẫn đến có trƣờng hợp nguyên liệu giá trị cao lƣu
kho ngoài trời dễ bị hƣ, ảnh hƣởng đến giảm chất lƣợng. Với ý muốn cải thiện thực
trạng quản lý hàng tồn kho của nhà máy, tác giả đã nghiên cứu các mơ hình quản lý
tồn kho hiện tại nhƣ EOQ, POQ, QDM, mơ hình xác suất … và nhận thấy các mơ
hình này đã đƣợc áp dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp sản xuất do đó hồn tồn
có thể áp dụng cho nhà máy phân bón Hiệp Phƣớc cho những trƣờng hợp cụ thể.


Chương 1


2

1.2 MỤC TIÊU ĐỀ T I
-

Phân tích thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho hiện tại của nhà máy.
Đánh giá hiệu quả tồn kho của nhà máy dựa trên các tiêu chí đánh giá.

-

Xây dựng mơ hình tồn kho tối ƣu cho nguyên liệu sản xuất của nhà máy Hiệp
Phƣớc 2015. Từ đó vận dụng mơ hình đã xây dựng để hoạch định lƣợng đặt
hàng cho nguyên vật liệu trọng yếu năm 2015.

1.3 PHẠM VI CỦA ĐỀ T I
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
- Tất cả các kho của nhà máy Hiệp Phƣớc.
- Các hoạt động quản lý kho nhƣ bố trí sắp đặt, xuất - nhập nguyên liệu và thành
phẩm tại nhà máy.
- Hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý nguyên liệu và thành phẩm của nhà máy .
1.3.2 Phạm vi đề tài khóa luận
Đề tài tập trung nghiên cứu đánh giá thực trạng lãng phí tồn kho NVL dựa trên
các số liệu thu thập đƣợc từ 1/ 2012 đến 2014 từ đó xác định mức tồn kho an toàn
cho nguyên liệu sản xuất chính.
1.4 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ T I
- Về phía nhà máy: Ban lãnh đạo nhà máy có thể sử dụng đề tài làm tài liệu tham
khảo để phục vụ cho việc nâng cao hiệu quả quản lý kho, góp phần làm tăng kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy.
- Về phía bản thân: đây là cơ hội để tác giả có thể vận dụng những lý thuyết mà

mình đã học vào thực tế cơng việc nhằm mục đích cải tiến và khắc phục những
vấn đề cịn tồn tại. Đồng thời, q trình nghiên cứu sẽ giúp tác giả hiểu rõ hơn
về quy trình sản xuất và cung ứng nguyên vật liệu tại nhà máy.
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.5.1 Nhu cầu thông tin
Dữ liệu để tiến hành nghiên cứu đƣợc thu thập từ hai nguồn:
 Dữ liệu sơ cấp:
- Quan sát các hoạt động thực tiễn và ghi nhận.


Chương 1

3

- Phỏng vấn lấy ý kiến nhận xét và đánh giá của chuyên gia nhà máy.
 Dữ liệu thứ cấp:
- Tham khảo sách, báo, tài liệu, những nghiên cứu có liên quan đến quản lý
tồn kho.
- Thu thập số liệu thực tế tại phịng kế tốn, phịng sản xuất, phòng kinh
doanh của nhà máy.
Dữ liệu sau khi thu thập sẽ đƣợc tổng hợp, so sánh và phân tích để đánh giá mức
độ hiệu quả của tồn kho của nhà máy đồng thời xác định điểm đặt hàng tối ƣu ( số
lƣợng, thời điểm đặt hàng, chi phí) cho NVL nhƣ bản nhu cầu thông tin dƣới đây.
Bảng 1-1 Nhu cầu thơng tin
STT

THƠNG TIN

NGUỒN THU
THẬP


CÁCH
THU
THẬP

THỜI
GIAN

PP XỬ
Ý SỐ
I U

Dữ liệu sơ cấp

I

1

Các hoạt động
xuất nhập, tồn
kho NVL, TP

Nhận xét đánh giá
ho bãi nhà
định tính về thực máy Hiệp
trạng quản lý tồn Phƣớc
kho của nhà máy

Phƣơng
pháp

quan sát

Tháng
09/2014

Ý kiến, nhận
xét, đánh giá

Nắm đƣợc thực
trạng quản lý tồn
kho từ những
ngƣời đang làm
tại nhà máy

Phỏng
vấn lấy ý
kiến

Tháng
12/2014

Phƣơng
pháp thu
thập dữ
liệu bàn
giấy

Tháng
10/2014


2

II
-

1

MỤC ĐÍCH

Dữ liệu thứ cấp
Tài liệu có liên
quan đến quản
lý tồn kho

Chun gia
phịng sản
xuất, kỹ thuật
,kho vận, phó
giám đốc và
giám đốc của
nhà máy

- Nắm đƣợc các
Sách báo, tài
lý thuyết có thể
liệu internet
áp dụng cho đề tài
- Nắm đƣợc tình
hình chung của
ngành phân bón


Ghi
nhận,
Tổng
hợp và
Phân tích
định tính
Tổng
hợp và
phân tích
định
lƣợng

Tổng
hợp


Chương 1

STT

MỤC ĐÍCH

NGUỒN THU
THẬP

-

ết quả sản xuất Xác định kết quả
kinh doanh

hoạt động sản
trong năm 2012- xuất kinh doanh
2014

Báo cáo tài
chính kiểm
tốn của nhà
máy

-

Chủng loại, kích
cỡ, đơn giá của
các lơ hàng
nguyên liệu đã
mua 2012, 2013
và 2014

Phân tích thực
trạng sử dụng
nguyên liệu

-

Nhu cầu sử
dụng ngun
liệu năm 2013
đến 2015

Xây dựng mơ

hình đặt hàng tối
ƣu. Dữ liệu này
nhằm giải quyết
mục tiêu 2 và 3

Thống kê báo
cáo sử dụng
nguyên liệu
của Phòng
kinh doanh
Thống kê báo
cáo chi phí
mua ngun
liệu của
Phịng kế
tốn
Thống kê báo
cáo sử dụng
ngun liệu
của Phịng
Sản xuất

-

Chủng loại
thành phẩm
kích cỡ lơ hàng
thƣờng sản xuất
và giá bán năm
2012- 2013 và

2014
ế hoạch sản
xuất 2015

Xây dựng mơ
hình đặt hàng tối
ƣu. Dữ liệu này
nhằm giải quyết
mục tiêu 2 và 3

Thống kê báo
cáo tình hình
sản xuất của
Phịng Sản
xuất

Xác định chính
xác lƣợng nguyên
liệu tối ƣu cần đặt
Dữ liệu này nhằm
giải quyết mục
tiêu 3

2

3

4

5


-

6

THƠNG TIN

4

CÁCH
THU
THẬP

THỜI
GIAN

PP XỬ
Ý SỐ
I U

Thu thập
dữ liệu
thơng
qua
website.
Thu thập
dữ liệu
bàn giấy.

Tháng

10/2014

So sánh
và phân
tích định
lƣợng

Tháng
10/2014
đến
01/2015

Tổng
hợp, so
sánh và
phân tích
định
lƣợng

Thu thập
dữ liệu
bàn giấy

Tháng
10/2014
đến
1/2015

Thu thập
dữ liệu

bàn giấy

Tháng
10/2014
đến
1/2015

Tổng
hợp, so
sánh và
phân tích
định
lƣợng
Tổng
hợp, so
sánh và
phân tích

Phƣơng
Thu thập
hƣớng hoạt
dữ liệu
động sản xuất bàn giấy
kinh doanh
của nhà máy
2015

Tháng
1/2015.


Tổng
hợp và
phân tích


Chương 1

5

1.5.2 Quy trình nghiên cứu
 Bƣớc 1: Xác định vấn đề nghiên cứu
Đề tài đƣợc xác định là “Xây dựng mơ hình quản lý tồn kho tối ƣu tại nhà máy
phân bón Hiệp Phƣớc”.
 Bƣớc 2a: Nghiên cứu tại bàn
Ở bƣớc này tác giả tìm hiểu các khái niệm, lý thuyết và các nghiên cứu liên quan
đến quản lý tồn kho. Các lý thuyết đƣợc xác định có thể áp dụng cho đề tài này
-

Mơ hình tồn kho: EOQ; POM; QMD; Mơ hình xác suất

-

Phân loại hàng tồn kho : ABC; VED, HML, XYZ…

-

Tiêu chí đánh giá hiệu quả tồn kho

 Bƣớc 2b: Tìm hiểu nhà máy
Bƣớc này tác giả tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp với những thơng

tin, mục đích và nguồn thu thập nhƣ bảng 1-1. Sau khi có đƣợc những thơng tin thu
thập, tác giả tiến hành phân tích dữ liệu thu thập đƣợc theo các phƣơng pháp định
tổng hợp, so sánh và phân tích định tính/ định lƣợng
 Bƣớc 3: Xác định thực trạng nhà máy
Đây là mục tiêu thứ nhất mà tác giả cần phải đạt đƣợc. Sau khi nắm đƣợc các lý
thuyết và tiến hành phân tích các dữ liệu về nhà máy, tác giả tiến hành xác định
thực trạng nhà máy dựa trên những tìm hiểu về nhà máy và những nhận xét sơ bộ
của các cá nhân trong nhà máy. Nhóm chun gia đƣợc hình thành để cho ý kiến về
mức độ cần phải cải thiện của các yếu điểm (phụ lục 6)
 Bƣớc 4: Đánh giá mức độ hiệu quả tồn kho
Mức độ hiệu quả tồn kho của nhà máy sẽ đƣợc đánh giá bằng phƣơng pháp định
lƣợng dựa trên các tiêu chí đánh giá hiệu quả tồn kho. Đây cũng là mục tiêu 2 cần
phải đạt đƣợc
 Bƣớc 5: Xác định điểm đặt hàng tối ƣu cho NVL chính 2014
Sau khi xác định các yếu điểm của nhà máy hiện tại và đánh giá mức độ quan
trọng của các yếu điểm cần phải cải thiện ngay, tác giả sẽ đi sâu vào giải quyết yếu
điểm chƣa có mơ hình tồn kho tối ƣu. Ở bƣớc này tác giả áp dụng những lý thuyết


Chương 1

6

đã tìm hiểu để giải quyết thực trạng của nhà máy. Phân loại NVL tồn kho dựa trên
kỹ thuật phân tích ABC, xác định các chi phí tồn trữ, chi pí đặt hàng, áp dụng mơ
hình đặt hàng tối ƣu EOQ cho NVL trọng yếu để tìm ra mức đặt hàng tối ƣu cho
năm 2014
 Bƣớc 6: So sánh tổng chi phí tồn kho
Tổng chi phí cho lƣợng đặt hàng tối ƣu năm 2014 sẽ đƣợc so sánh với tổng chi
phí tồn kho thực tế của năm 2014

 Bƣớc 7: Thiết lập mơ hình tồn kho tối ƣu vào 2015
Mơ hình tồn kho cho năm 2015 sẽ đƣợc thiết lập dựa trên chi phí của năm 2014
 Bƣớc 8: Đề xuất áp dụng mơ hình vào sản lƣợng đặt hàng NVL 2015
Xuất phát từ nhu cầu sản xuất kinh doanh của nhà máy đề ra năm 2015, tác giả
hoạch định nhu cầu sử dụng NVL, xác định các chi phí liên quan và xác định lƣợng
NVL và thời gian đặt hàng tối ƣu. Các bƣớc 5, 6, 7 và 8 đã giải quyết đƣợc mục tiêu
3.
 Bƣớc 9: ết luận và kiến nghị
Đánh giá lại mục tiêu đã giải quyết của đề tài. Đồng thời chỉ ra những mặt đạt
đƣợc, những mặt chƣa đạt đƣợc của khóa luận này và chỉ ra hƣớng nghiên cứu tiếp
theo.


Chương 1

7

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

XÁC ĐỊNH
VẤN ĐỀ

MỤC TIÊU 1

MƠ HÌNH
TỒN KHO

PHÂN LOẠI
HÀNG TỒN
KHO


(2a)

TÌM HIỂU
CÁC LÝ
THUYẾT

(1)

NGHIÊN
CỨU TẠI
BÀN

TÌM HIỂU
NHÀ MÁY

TÌM HIỂU CÁC
NGHIÊN CỨU
TRƯỚC

THU THẬP
DỮ LIỆU

(2b)

PHÂN TÍCH
DỮ LIỆU

(3)


TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ

XÁC ĐỊNH
THỰC TRẠNG
NHÀ MÁY

MỤC TIÊU 2

ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐỘ
HIỆU QUẢ
TỒN KHO

XÁC ĐỊNH ĐIỂM
ĐẶT HÀNG TỐI ƯU
CHO NVL CHÍNH
(5)

Khơng tối ưu

DỮ LIỆU
2014

MỤC TIÊU 3

CHI PHÍ
TỒN TRỮ

TỔNG CHI PHÍ

TỒN KHO 2014
(6)

Function

(4)

SẢNLƯỢNG ĐẶT
TỐI ƯU

Tối ƣu

(7)

THIẾT LẬP
MƠ HÌNH
TỒN KHO TỐI
ƯU 2015

(8)

ĐỀ XUẤT ÁP
DỤNG 2015

HOẠCH ĐỊNH
NHU CẦU

TRIỂN KHAI
THU MUA


XÂY DỰNG
ĐƠN HÀNG
NVL

(9) KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Hình 1-1

CHI PHÍ
ĐẶT HÀNG

ƣu đồ quy trình nghiên cứu

XĐ ĐIỂM ĐẠT
HÀNG


Chương 1

8

1.6 BỐ CỤC KH A UẬN
Đề tài đƣợc chia làm 5 chƣơng:
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1 LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
1.3 PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
1.4 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.6 BỐ CỤC HÓA LUẬN

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN HO
2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ TỒN HO
2.3 MƠ HÌNH ĐẶT HÀNG TỐI ƢU
2.4 HỆ THỐNG IỂM SỐT TỒN HO
2.5 CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TỒN HO.
CHƢƠNG 3. CÔNG TÁC QUẢN LÝ TỒN HO TẠI NHÀ MÁY
3.1 GIỚI THIỆU NHÀ MÁY PH N BÓN HIỆP PHƢỚC
3.2 TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ SẢN PHẨM
3.3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TỒN HO
3.4 XÁC ĐỊNH CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TỒN HO
CHƢƠNG 4. X Y DỰNG MƠ HÌNH TỒN HO TỐI ƢU
4.1 PH N LOẠI HÀNG TỒN HO
4.2 THIẾT LẬP MƠ HÌNH TỒN HO TỐI ƢU CHO NVL 2014
4.3 THIẾT LẬP MƠ HÌNH TỒN HO TỐI ƢU CHO NVL NĂM 2015
4.4 VẬN DỤNG VÀO X Y DỰNG ĐIỂM ĐẶT HÀNG TỐI ƢU -2015
CHƢƠNG 5.

ẾT LUẬN

5.1

ẾT LUẬN

5.2

IẾN NGHỊ

IẾN NGHỊ



Chương 1

9

Tóm lại: Chƣơng 1 trình bày về những nội dung tổng quát: lý do hình thành đề tài,
mục tiêu, phạm vi, ý nghĩa và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài. Qua chƣơng hai
tác giả sẽ tìm hiểu về các lý thuyết có thể đƣợc vận dụng vào giải quyết các mục
tiêu của đề tài .


Chương 2

10

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ Ý THUYẾT
Lý thuyết trong chƣơng này sẽ trình bày tổng quan về hàng tồn kho, chi phí tồn
kho, các loại mơ hình tồn kho tối ƣu và các hệ thống kiểm soát hàng tồn kho. Đồng
thời chƣơng này cũng đề cập đến các tiêu chí đánh giá hiệu quả tồn kho dựa trên
những nghiên cứu của các tác giả trƣớc đã thực hiện về đề tài. Từ đó có một tầm
nhìn bao q, làm cơ sở đánh giá thực trạng và rút ra kết luận trong bài luận.
2.1 TỔNG QUAN VỀ H NG TỒN KHO
2.1.1 Khái niệm.
Theo chuẩn mực kế toán quốc tế IAS số 2 và theo Chuẩn mực ế toán số 02 ban
hành kèm theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001của Bộ trƣởng bộ
Tài chính, thì hàng tồn kho là tài sản:
- Đƣợc giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thƣờng;
- Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang;
- Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất –
kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.

Hàng tồn kho đƣợc xem là tất cả nguồn lực dự trữ nhằm đáp ứng những nhu cầu
hiện tại hoặc tƣơng lai. Đối với doanh nghiệp sản xuất hàng tồn kho bao gồm
nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng, thành phẩm
tồn kho… Hàng tồn kho là một trong những tài sản có giá trị nhất trong tổng giá trị
tài sản của một doanh nghiệp, thông thƣờng giá trị hàng tồn kho chiếm 40% tổng
giá trị tài sản của doanh nghiệp. Do đó việc kiểm sốt tốt hàng tồn kho ln là một
vấn đề cần thiết.
2.1.2 Phân loại hàng tồn kho
Các doanh nghiệp sản xuất thƣờng có 4 dạng tồn kho sau:
-

Tồn kho nguyên vật liệu ( Raw-material)

-

Tồn kho sản phẩm dở dang (Work-in-process, WIP)

-

Tồn kho thành phẩm (Finished Product)

-

Tồn kho phụ tùng thay thế (Spare part)


Chương 2

11


2.1.3 Vai trò của hàng tồn kho
Tại sao các doanh nghiệp phải tồn kho ở các giai đoạn? Một vài lý do bao gồm:
a) Do tính chắc chắn về cầu hoặc cung
- Do tính khơng chắc chắn về nhu cầu khách hàng. Nhu cầu của khách hàng là rất
khó dự đốn, mặc dù bằng các cơng cụ tốn học các doanh nghiệp có thể dự báo
nhu cầu khách hàng để sản xuất với lƣợng sản phẩm phù hợp. Tuy nhiên dự báo này
chỉ mang tính chất tƣơng đối do dữ liệu quá khứ về nhu cầu khách hàng có thể
khơng cịn đúng tại thời điểm hiện tại và sự hiện diện của các sản phẩm cạnh tranh
trên thị trƣờng.
- Do tính khơng chắc chắn về số lƣợng, chất lƣợng, thời gian giao hàng và chi phí
của NVL đầu vào của nhà cung cấp.
b) Tính kinh tế nhờ quy mơ
NVL đƣợc mua với số lƣợng lớn để giảm chi phí đặt hàng, chi phí vận chuyển và
đƣợc chiết khấu theo số lƣợng chính vì vậy phải tồn kho lƣợng hàng lớn.
2.1.4 Chức năng của hàng tồn kho
Theo Chƣơng Mũi Lỹ (2007), hàng tồn kho có những chức năng sau:
- Chức năng liên kết: Chức năng chủ yếu nhất của tồn kho là liên kết giữa quá trình
sản xuất và cung ứng. hi cung và cầu của một loại hàng tồn kho nào đó khơng đều
đặn giữa các thời kỳ thì việc duy trì thƣờng xuyên một lƣợng tồn kho nhằm tích lũy
đủ cho thời kỳ cao điểm là một vấn đề hết sức cần thiết. Thực hiện tốt chức năng
liên kết nhằm đảm bảo sản xuất liên tục, tránh sự thiếu hụt gây lãng phí trong sản
xuất.
- Chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát: Nếu doanh nghiệp biết trƣớc đƣợc
tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng hóa, họ có thể dự trữ tồn kho để tiết
kiệm chi phí. Nhƣ vậy, tồn kho sẽ là một hoạt động đầu tƣ tốt.
- Chức năng khấu trừ theo số lƣợng: Doanh nghiệp sẽ đƣợc chiết khấu cho đơn
hàng với số lƣợng lớn. Tuy nhiên, điều này lại dẫn đến chi phí tồn trữ cao do đó
trong quản trị tồn kho ngƣời ta cần xác định một lƣợng đặt hàng tối ƣu để hƣởng
đƣợc giá khấu trừ mà chi phí tồn trữ tăng không đáng kể.



Chương 2

12

2.2 CÁC OẠI CHI PHÍ TỒN KHO
Tiêu chí để đánh giá một mơ hình tồn kho hiệu quả thƣờng là tối thiểu hóa chi
phí tồn kho. Theo Bùi Ngun Hùng (2011) và Chƣơng Mũi Lỹ (2007) quản trị tồn
kho liên quan đến các loại chi phí sau:
-

Chi phí đặt hàng S.

-

Chi phí tồn trữ H.

-

Chi phí mua hàng

-

Chi phí khác K.

2.2.1 Chi ph đ t hàng (Cost of Ordering )
Đó là những chi phí cho mỗi lần doanh nghiệp bắt đầu q trình mua để tái dự
trữ. Chi phí đặt hàng bao gồm những chi phí có liên quan đến đơn hàng nhƣ: chi phí
các mẫu đơn sử dụng và chi phí xử lý các đơn đặt hàng, thƣ tín, điện thoại, đi lại,
tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội của nhân viên mua (tìm ngƣời cung ứng, thƣơng

lƣợng, thảo đơn đặt hàng, thúc giục, nhắc nhở…), của nhân viên kế tốn (ghi chép,
thanh tốn hóa đơn v.v), chi phí bố trí thiết bị, chi phí cho cơng tác kiểm tra về số
và chất lƣợng hàng hóa. hi chúng ta sản xuất một lô hàng sẽ phát sinh một chi phí
cho việc chuyển đổi qui trình do sự thay đổi sản phẩm từ giai đoạn trƣớc sang giai
đoạn tiếp theo. ích thƣớc lơ hàng càng lớn, số lần đặt hàng trong năm ít thì chi phí
đặt hàng hàng năm thấp hơn.
2.2.2 Chi ph tồn trữ (Holding Cost)
Là những chi phí có liên quan đến hoạt động thực hiện tồn kho, chi phí này bao
gồm:
 Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng:
- Tiền thuê hoặc khấu hao nhà cửa
- Chi phí hoạt động vận hàng khơng
- Thuế nhà đất
- Bảo hiểm nhà cửa, kho hàng
 Chi phí sử dụng, thiết bị, phƣơng tiện:
- Tiền thuê hoặc khấu hao thiết bị dụng cụ


×