Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Mối quan hệ giữa quản lý chất lượng toàn diện (tqm) và kết quả thực hiện dự án trong ngành xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 122 trang )

i

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

BÙI THỊ PHƯƠNG TRANG

MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN
DIỆN (TQM) VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRONG
NGÀNH XÂY DỰNG
THE RELATIONSHIP BETWEEN TQM AND PROJECT
PERFORMANCE IN CONSTRUCTION INDUSTRY
Chuyên ngành:

Quản Trị Kinh Doanh

Mã số: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 08 NĂM 2020


i

CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA-ĐHQG-HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học

: TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan


Cán bộ chấm nhận xét 1

: TS. Lê Hoành Sử

Cán bộ chấm nhận xét 2

: TS. Nguyễn Thị Thu Hằng

Luận văn được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP. HCM
ngày 4 tháng 8 năm 2020

Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1.

Chủ tịch

: TS. Nguyễn Mạnh Tuân

2.

Thư ký

: TS. Nguyễn Vũ Quang

3.

Phản biện 1 : TS. Lê Hoành Sử

4.


Phản biện 2 : TS. Nguyễn Thị Thu Hằng

5.

Ủy viên

: TS. Trương Thị Lan Anh

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ii

HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên

: Bùi Thị Phương Trang


MSHV

: 1870297

Ngày tháng năm sinh

: 07/11/1992

Nơi sinh

: Long An

Chuyên ngành

: Quản trị kinh doanh

Mã số

: 8340101

I.

TÊN ĐỀ TÀI

MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN (TQM) VÀ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRONG NGÀNH XÂY DỰNG.
II.

NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG


1.

Xác định và đo lường các thực hành TQM ảnh hưởng đến kết quả thực hiện

dự án trong ngành xây dựng
2.

Đề xuất các hàm ý quản trị về thực hành TQM nhằm nâng cao kết quả thực

hiện dự án trong ngành xây dựng
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ

: 24/12/2019

IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ

: 18/06/2020

V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

: TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan

TP. HCM, ngày … tháng … năm 2020
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)


TRƯỞNG KHOA
(Họ tên và chữ ký)


iii

LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành luận văn này, tơi đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ, chia sẻ kiến thức,
kinh nghiệm cũng như sự hỗ trợ đặc biệt về mặt tinh thần của rất nhiều người, điều
đó đã tiếp cho tơi một động lực rất lớn để tơi hồn thành luận văn này.
Đầu tiên tôi xin dành lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Cô – TS. Nguyễn Thúy
Quỳnh Loan, người đã dành rất nhiều thời gian quý báu để nhiệt tình hướng dẫn,
chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, hỗ trợ tơi để tơi có thể từng bước từng bước hồn
thành luận văn, chính nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình, tâm huyết cũng như động viên
chân thành của Cô đã tiếp thêm cho tôi động lực lớn lao để hồn thành bài luận văn
này.
Tơi xin dành lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong Khoa Quản lý công
nghiêp đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích, quý giá, nơi đã đào tạo tôi
để tôi mở mang thêm tư duy và trưởng thành hơn trong cuộc sống.
Chân thành cảm ơn các bạn học viên lớp Cao học Quản trị kinh doanh khóa 2018 đã
luôn chia sẻ kiến thức, tài liệu và luôn dành cho nhau sự yêu thương, hỗ trợ, chia sẻ
mỗi lúc khó khăn.
Tơi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghithod: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.3 EFA chung cho các nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.

Bartlett's Test of

Approx. Chi-Square

Sphericity

df

.805
363.769
6


104

Sig.

.000
Total Variance Explained

Initial Eigenvalues

Factor

Total

Extraction Sums of Squared Loadings

% of


Cumulative

Variance

%

1

2.800

70.007

70.007

2

.507

12.687

82.694

3

.387

9.677

92.371


4

.305

7.629

100.000

Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
PP3

.833

PP4

.768

PP1

.752

PP2

.746

Extraction
Method:

Principal Axis
Factoring.
a. 1 factors
extracted. 7
iterations
required.

Total
2.405

% of

Cumulative

Variance

%

60.128

60.128


105

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
5.1 Kết quả kiểm định tương quan các biến
Correlations
LS
LS


Pearson
Correlation

SP

CF

WF

OF

MM

PP

.476**

.491**

.423**

.473**

.300**

.588**

.000


.000

.000

.000

.000

.000

207

207

207

207

207

207

207

.476**

1

.501**


.447**

.511**

.307**

.641**

.000

.000

.000

.000

.000

1

Sig. (2-tailed)
N
SP

Pearson
Correlation

CF

Sig. (2-tailed)


.000

N

207

207

207

207

207

207

207

.491**

.501**

1

.484**

.496**

.319**


.620**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

207

207

207

207

207

207


207

.423**

.447**

.484**

1

.526**

.257**

.615**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

207

207

207

207

207

207

207

.473**

.511**

.496**

.526**

1

.335**

.664**


Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

207

207

207

207

207

207

207


.300**

.307**

.319**

.257**

.335**

1

.491**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

N

207


207

207

207

207

Pearson
Correlation

WF Pearson
Correlation

OF

Pearson
Correlation

MM Pearson
Correlation

.000
207

207


106


PP

Pearson

.588**

.641**

.620**

.615**

.664**

.491**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

207

207

207

207

207

207

Correlation

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

1

207


107

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
6..1 Kết quả kiểm tra hồi qui.
Variables Entered/Removeda


Model
1

Variables

Variables

Entered

Removed

Method

MM, WF,
LS, SP, CF,

. Enter

OFb
a. Dependent Variable: PP
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of
Model

R

1

.839a


R Square

Square

.704

the Estimate

.695

DurbinWatson

.32184

1.728

a. Predictors: (Constant), MM, WF, LS, SP, CF, OF
b. Dependent Variable: PP
ANOVAa
Sum of
Model
1

Squares

Mean
df

Square


Regression

49.172

6

Residual

20.716

200

Total

69.888

206

F

Sig.

8.195 79.120 .000b
.104

a. Dependent Variable: PP
b. Predictors: (Constant), MM, WF, LS, SP, CF, OF
Coefficientsa



108

Unstandardized

Standardized

Collinearity

Coefficients

Coefficients

Statistics

Std.
Model

B

1

-.339

.207

-1.639

.103


LS

.127

.040

.152 3.167

.002

.641 1.559

SP

.203

.045

.221 4.479

.000

.609 1.641

CF

.151

.047


.160 3.204

.002

.592 1.689

WF

.222

.052

.205 4.237

.000

.632 1.583

OF

.230

.052

.225 4.410

.000

.569 1.758


MM

.205

.044

.198 4.710

.000

.838 1.193

(Constant)

a. Dependent Variable: PP

Error

Beta

t

Sig. Tolerance VIF


109


110


LÝ LỊCH TRÍCH NGANG

Họ và Tên

: Bùi Thị Phương Trang

Ngày, tháng, năm sinh : 07/11/1992
Địa chỉ

Giới tính

: Nữ

Nơi sinh

: Long An

: 144/9 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
Q TRÌNH ĐÀO TẠO

2010 – 2015: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM, chuyên ngành Kỹ Thuật
Silicate
2017 – Nay: Theo học cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Bách
Khoa – ĐHQG TP.HCM.
Q TRÌNH CƠNG TÁC
2016 – Đến nay: Công ty Cổ Phần Bê Tông FiCO Pan-United




×