Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bộ đề kiểm tra toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.67 KB, 23 trang )

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ……………………………………………… Năm học: 2009 – 2010
Lớp: 6… Môn thi: Toán 7
Thời gian: 90 p (không kể thời gian phát đề)
Điểm: Lời nhận xét của giáo viên:
TNKQ TL CỘNG
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ) – Làm trong 15 phút
Khoanh tròn kết quả đúng cho mỗi câu: DE B
Câu 1: Kết quả của phép tính
5 7 2 5
. .
3 9 9 3
+ =
5 7 5
. . . .
3 9 3
A B C D−
Một kết quả khác.
Câu 2: 25% của 92 là:
A. 23 B. 25 C. 92 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Số nghòch đảo của
17
19

là:
17 19 19
. . . .
19 17 17
A B C D

Cả A, B và C đều sai.


Câu 4: Kết quả của phép tính ( - 5 ) + ( - 13 ) là:
A. – 18 B. 18 C. 13 D. – 13
Câu 5: Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
là hai góc:
A. Kề nhau. B. Kề bù. C. Phụ nhau. D. Bù nhau.
Câu 6: Nếu
1
5 5
x

=
thì x bằng:
A. 1 B. – 1 C. 5 D. Một kết quả khác.
Câu 7: Ở hình vẽ nên biết
·
mAn
= 15
0
. Số đo góc

nAi
= ?
A. 65
0
B. 55
0
C 75
0
D. 85

0
Câu 8: Tam giác ABC là ……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Kết quả của phép tính
12 14
+ −
là:
A. – 26 B. 26 C. 0 D. Cả A, B và C đều sai.
i
n
A
m
Câu 10: Tia Oy là phân giác của góc xOz khi:
A. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz C.
· ·
·
2
xOz
xOy yOz
= =
B.
· ·
·
xOy yOz xOz
+ =
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11: Thương của hai phân số
3 2
:
5 5


=
2 3 3
. . . .
3 2 2
A B C D− −
Cả A, B và C đều sai.
Câu 12: Số đối của phân số
13
20
là:
20 13 13 13
. . . .
13 20 20 20
A B C D
 
− − −
 ÷
 
Bài 1: Kết quả phép tính
=+

+

15
4
35
21
18
12

A.
18
5
B.
35
4

C.
15
13
D. -1
Bài 2: Chỉ ra quy tắc đúng cho phép chia hai phân số là:
A.
b
c
d
a
d
c
b
a
.:
=
B.
d
b
c
a
d
c

b
a
.:
=
C.
c
d
b
a
d
c
b
a
.:
=
D. Cả A; B và C đều sai.
Bài 3: Phân số
5
2
được viết ra % là:
A. 4% B. 40% C. 400% D. Cả A; B và C sai.
Bài 4: So ánh hai phân số a =
5
2

; b =
35
14

A. a < b B. a > b C. a = b

Bài 5: Tìm số nghòch đảo của số sau: A =
3
1
2
1

là:
A. 12
B. 6 C.
6
1
D.
12
1
Bài 6: Giá trò của biểu thức
=






+−
75
99
.
2
1
2
2

1
2
A.
75
99
B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
Bài 7: Phân số
7
15−
viết ra hỗn số là:
A.
7
1
2
B.
7
1
2

C.
7
1
2

D.
7
1
1

Bài 8: Tìm tập A các số nguyên x, thoả mãn

2
4
4
12
≤<−
x
A. A =
{ }
0;1;2
−−
B. A =
{ }
1;0;1

C. A =
{ }
2;1;0
D. A =
{ }
2;1;0;1;2
−−
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: Tính nhanh giá trò biểu thức:
a. A =







−+






−−
99
32
5
3
1
77,99.
12
1
100
25
3
1
b.
15
33
72
99
5
11

++


Bài 2: Tìm x biết: a.
12
5
.
3
2
=

x
b.
2,1
12
5
1:
−=
x
Bài 3: Hai người cùng làm chung một công việc người thứ nhất làm một mình thì mất 2
giờ, người thứ hai mất 3 giờ. Hỏi cả hai người cùng làm thì trong 1 giờ hết mấy phần công
việc.
Bài 4: Viết 4 giờ 20 phút dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vò là giờ?
Câu 1: Vẽ hai góc kề bù xOz và xOy với xOz = 120
0
. Gọi Ot là tia phân giác xOz. Số đo
góc tOy = ?
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 100
0

. D. 120
0
.
Câu 2: Chỉ ra đònh nghóa đúng về góc bẹt :
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
B. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia chung gốc.
C. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia trùng nhau.
D. Cả A; B và C đều sai.
Câu 3: Gọi Oz nằm giữa Ox và Oy biết xOy = 120
0
, yOz = 70
0
. Số đo góc xOz = ?
A. 50
0
. B. 60
0
. C. 70
0
. D. 80
0
.
Câu 4: Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Điểm O

AB. Vẽ ba tia OA; OB; OM.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. Tia OA nằm giữa OB và OM. C. Tia OB nằm giữa OA và OM.
B. Tia OM nằm giữa OA và OB. D. Cả A; B và C đều sai.
Câu 5: Cho AB = 3cm. Vẽ (A; 2,5cm) và (B; 1,5cm) cắt nhau tại C và D. Độ dài AC; AD
là:

A. AC = AD = 2,5cm. C. AC = AD = 1,5cm.
B. AC = AD = 0,5cm. D. AC = AD = 3 cm.
Câu 6: Cho hình vẽ, biết xOy = 135
0
; yOz = 2 xOz.
D
U
Y

T
y
z
x
Số đo xOz =
A. 30
0
. B. 45
0
.
C. 60
0
. D. 90
0
.
Câu 7: Chỉ ra đònh nghóa đúng về hai góc bù nhau?
A. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo là 0
0
.
B. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo là 60
0

.
C. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo là 90
0
.
D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo là 180
0
.
Câu 8: Điểm A nằm trong góc xOy khác góc bẹt khi:
A. Điểm A thuộc tia Ox. C. Tia OA nằm giữa hai tia Ox; Oy.
B. Điểm A thuộc tia Oy. D. Cả A; B và C đều sai.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Trên nữa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 55
0
và xOt =
130
0
.
c. Tính yOt =?
d. Vẽ Oz là phân giác xOy. Tính zOt = ?
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết độ dài ba cạnh: AB = 2,5cm; BC = 3cm; CA = 4cm. Nêu
cách vẽ?
D
U
Y

T
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
Họ và tên:………………………………………………… Môn thi: Toán 7
Lớp: 7 … Thời gian: 90 p (Không kể thời gian giao đề )
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: ( 7 điểm )

Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính sau:
( )
2 3 5
. . 3
7 2 6
10 6 7
. . . : 14
27 5 10
a b
c d

+ − −
− −
   

 ÷  ÷
   
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x biết:
2 5
. .3 . 18
3 6
a x b x
 
− + = =
 ÷
 
Bài 3: ( 2 điểm ) Có ba người công nhân cùng làm một công việc. Người thứ nhất làm trong 3
giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ, người thứ ba làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi
nếu cả ba người cùng làm thì họ hoàn thành được bao nhiêu phần công việc trong 1 giờ?
Bài 4: ( 2 điểm ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho

·
·
0 0
65 ; 130xOy xOt
= =
a. Tính số đo góc
·
yOt
?
b. Tia Oy có là tia phân giác
·
xOt
không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
Họ và tên:………………………………………………… Môn thi: Toán 7
Lớp: 7 … Thời gian: 90 p (Không kể thời gian giao đề )
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính sau:
( )
2 3 5
. . 3
7 2 6
10 6 7
. . . : 14
27 5 10
a b
c d

+ − −

− −
   

 ÷  ÷
   
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x biết:
2 5
. .3 . 18
3 6
a x b x
 
− + = =
 ÷
 
Bài 3: ( 2 điểm ) Có ba người công nhân cùng làm một công việc. Người thứ nhất làm trong 3
giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ, người thứ ba làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi
nếu cả ba người cùng làm thì họ hoàn thành được bao nhiêu phần công việc trong 1 giờ?
Bài 4: ( 2 điểm ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
·
·
0 0
65 ; 130xOy xOt= =
a. Tính số đo góc
·
yOt
?
b. Tia Oy có là tia phân giác
·
xOt
không? Vì sao?

III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
A
B
B
C
C
D
C
C
A
B
B
a
b
c
I. TRẮC NGHIỆM:

- 18
13
20

-1
19
17

Phụ nhau
Cả A, B và C đều đúng.
75
0
5
3
3
2

23
26
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng hàng.
II. TỰ LUẬN:
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2
3
4
d
a
b
2 3 4 21
7 2 14 14
4 ( 21) 17
14 14
5 3 5 18 5
3
6 1 6 6 6
( 18 ) ( 5 ) 23
6 6
10 6 ( 10 ) . ( 6 ) ( 2 ) . ( 6 ) 12
.
27 5 27 . 5 27 27
7 7 1 7 .1 1

: 14 .
10 10 14 10 . ( 14 ) 20
2 5
( )
3 6
5 2
( )
6 3
5 2
6 3
5 4 9 3
6 6 6 2
3 18
18:
x
x
x
x
x
x
− −
+ = + =
+ − −
= =
− − −
− − =− + = +
− + − −
= =
− − − − − −
= = =


− = = =
− −
− + =
⇒ = − −
⇔ = +
⇒ = + = =
=
⇒ =
3
6
6 ; 6
x
x x
⇒ =
⇒ = =−
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
3
công việc
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
4
công việc
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
6
công việc
Vậy sau 1 giờ cả ba người làm thì thực hiện được
1 1 1 1.4 1.3 1.2 9 3

3 4 6 12 12 4
+ +
+ + = = =
( công việc )
Đáp số:
1
4
công việc
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
65
0
t
y
x
O
Giải:
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot thì
·

·
·
·
·
0 0
0
65 130
65
xOy yOt xOt
yOt
yOt
+ =
+ =
=
Tia Oy là tia phân giác của
·
xOt

tia Oy nằm giữa hai tia Ox; Ot

·
·
0
65xOy yOt
= =
0,25
0,25
0,25
0,5
Phòng GD & ĐT Chưprông

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân ĐỀ THI, XÉT LÊN LỚP
NĂM HỌC: 2009 -2010
Môn: TOÁN 6 - Thời gian: 60 phút
Thời gian làm trắc nghiệm: 15 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Thời gian làm tự luận: 45 phút
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ) – Làm trong 15 phút
Bài 1: Số đối của phân số
a
b
là:
. . . .
a a a
A B C D
b b b



Cả A, B và C đều đúng.
Bài 2: Số nghòch đảo của
1
2
2

là:
2 5 5
. . . .
5 2 2
A B C D

Cả A, B và C đều sai.

Bài 3: Phân số
7
3

đổi ra hỗn số là:
1 1 1
. 2 . 2 . 3 .
3 3 2
A B C D

Một kết quả khác.
Bài 4: Hai phân số
a c
b d
=
thì:
A. ac = bd B. ad = ca C. ad = bc D. bc = ac
Bài 5: Phép trừ
a m
b n
− =
. . . .
a m a m a m a m
A B C D
b n b n b n b n
− − −
+ − + +
Bài 6: Phép nhân hai phân số
.
a c

b d
=
. .
. . . .
.
a c a d c a a c
A B C D
b d b c d b b d
− +
Bài 7: Phân số
25
75

được rút gọn là:
1 1 1 1
. . . .
2 4 3 3
A B C D
− − − −

Bài 8: Số thập phân 0, 15 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
15 150 15
. . . .
100 100 1000
A B C D
Cả A, B và C đều sai.
DUYỆT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×