Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề, đáp án thi HK1 lớp 12 môn Toán Sở GD & ĐT Đà Nẵng năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.93 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT
ĐÀ NẴNG
---


MÃ ĐỀ: XXX


KIỂM TRA HK1 MƠN TỐN 12
NĂM HỌC 2020 - 2021


Thời gian: 90 phút


Câu 1. Khối đa diện đều nào sau đây có nhiều đỉnh nhất


A. Khối bát diện đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối lập phương.


Lời giải
Chọn B


Theo định nghĩa khối 20 mặt đều có 20 đỉnh.


Câu 2. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i>5<i>x</i>42<i>x</i>23 là


A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .


Lời giải
Chọn C


Tập xác định <i>D  </i>.


3



20 4
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


3


0
5


0 20 4 0


5
5
5


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 





     <sub></sub> 








Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 3. <i>Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là Bvà chiều cao của khối lăng trụ là h bằng </i>


A.
2
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


B.
1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


C. <i>V</i> <i>Bh</i> D.


1
6


<i>V</i>  <i>Bh</i>


Lời giải


Chọn C


<i>Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là Bvà chiều cao của khối lăng trụ là h bằng </i>


<i>V</i>  <i>Bh</i>.


Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số 5 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2 <i> TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA </i>


Chọn A


Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định và khơng có cực trị.
Câu 5. Đồ thị các hàm số <i>y</i> <i>x</i>3<i>x</i>21 và <i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i>2 có bao nhiêu điểm chung?


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.



Lời giải
Chọn A


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:


 



3 2 2 3 2


1 2 3 2 3 3 1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  .


<i>Cách 1. </i>


3


3 2


3 3 1 0 1 0 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> .


<i>Cách 2. </i>


Xét <i>f x</i>

 

 <i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i> 1 <i>f</i>

 

<i>x</i> 3<i>x</i>26<i>x</i> 3 3

<i>x</i>1

20,  <i>x</i> .
<i>Hàm số luôn đồng biến với mọi x, đồng thời </i> lim

<sub> </sub>

; lim

<sub> </sub>



<i>x</i><i>f x</i>   <i>x</i> <i>f x</i>   nên đồ thị của



 



<i>f x</i> <i> sẽ cắt Ox tại duy nhất 1 điểm. </i>


Như vậy phương trình

<sub> </sub>

1 có 1 nghiệm hay hai đồ thị hàm số có duy nhất 1 điểm chung.
Câu 6. Giả sử log 5<sub>2</sub> <i>a</i> và log 7<sub>2</sub> <i>b</i>. Khi đó, log<sub>2</sub>

5 .72

bằng


A. <i>a</i>2<i>b</i>. B. <i>2a b</i> . C. <i>a</i>2<i>b</i>. D. <i>2ab</i>.


Lời giải
Chọn B


Ta có log<sub>2</sub>

5 .72

log 5<sub>2</sub> 2log 7<sub>2</sub> 2 log 5 log 7<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <i>2a b</i> .


Câu 7. Cho khối tứ diện <i>ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng </i>

<sub></sub>

<i>MCD</i>

<sub></sub>

chia khối tứ diện


đã cho thành hai khối tứ diện:


A. <i>BMCD</i> và <i>BACD . </i> B. <i>MBCD</i> và <i>MACD . </i>


C. <i>AMCD</i> và <i>ABCD . </i> D. <i>MACD</i> và <i>MBAC . </i>


Lờigiải
Chọn B


Mặt phẳng

<i>MCD</i>

<i> chia khối tứ diện đã cho thành hai khối tứ diện MBCD</i> và MACD .
Câu 8. Với <i>m </i>0, <i>m </i>1, đặt <i>a</i>log<sub>3</sub><i>m</i>. Tính log 3<i><sub>m</sub></i> <i>m</i> theo <i>a</i>.


A. <i>1 a</i>



<i>a</i>


. B. <i>1 a</i>


<i>a</i>


. C. <i>1 a</i>


<i>a</i>


. D. <i>1 a</i>


<i>a</i>


.
Lờigiải


Chọn A


3


1 1 1


log 3 log 3 log 1 1



log


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>a</i> <i>a</i>




       .


<i>M</i>



<i>B</i>

<i>D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 9. Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i>

<i>a </i>0

có đồ thị

 

<i>C</i> . Chọn mệnh đề sai.
A.

 

<i>C</i> nhận trục tung làm trục đối xứng. B.

 

<i>C</i> ln cắt trục hồnh.
C.

 

<i>C</i> luôn điểm cực trị. D.

 

<i>C</i> khơng có tiệm cận.


Lờigiải
Chọn B


Hàm số

<i>y</i>

<i>ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

là hàm số chẵn nên

<sub> </sub>

<i>C</i> nhận trục tung làm trục đối xứng. Mệnh đề


<i>A</i>

đúng.


Đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

<i>a </i>

0

luôn có ít nhất một điểm cực trị và khơng có tiệm

cận nên mệnh đề <i>C</i> và

<i>D</i>

đúng.


Mệnh đề

<i>B</i>

sai trong một số trường hợp như

<i>a</i>

1,

<i>b</i>

0,

<i>c</i>

1

, đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

4

1


khơng cắt trục hồnh.


Câu 10. Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên

1;1

. B. Hàm số đồng biến trên

0; 2

.


C. Hàm số nghịch biến trên

0; 

. D. Hàm số nghịch biến trên

0; 2

.


Lời giải
Chọn B


Hàm số xác định với mọi <i>x  </i>.


Khi đó: 3 2 6 ; 0 0; 0


2; 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



   <sub>  </sub>



 




Bảng biến thiên:


Vậy hàm số đồng biến trên

0; 2

.


Câu 11. Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log<sub>2</sub><i>x </i>4


A. <i>S </i>

 

8 . B. <i>S </i>

 

6 . C. <i>S </i>

 

2 . D. <i>S </i>

 

16 .


Lời giải
Chọn D


Điều kiện: <i>x </i>0.


Khi đó: log<sub>2</sub><i>x</i>4<i>x</i>2416


Vậy tập nghiệm là <i>S </i>

 

16 .


Câu 12. Biểu thức 5 3 4



. , 0


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> được viết dưới dạng lũy thừa là
A.


3


4


<i>P</i><i>x</i> . B.


32
45


<i>P</i><i>x</i> . C.


45
4


<i>P</i><i>x</i> . D.


13
20


<i>P</i><i>x</i> .
Lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4 <i> TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA </i>


Ta có:


13


1 13


5 5



3 3


5 <sub>.</sub>4 <sub>.</sub> 4 4 20


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i> .


Câu 13. Đồ thị hàm số 3 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 nhận điểm nào sau đây làm tâm đối xứng?


A. <i>B  </i>

<sub></sub>

3; 1

<sub></sub>

. B. <i>C  </i>

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

. C. <i>D </i>

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>

. D.

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

.
Lời giải


Chọn B


 Tiệm cận đứng của hàm số


1



lim 1


<i>x</i><sub></sub>  <i>x</i>  là tiệm cận đứng.


 Tiệm cận ngang của hàm số lim 3 3


<i>x</i><i>y</i>  <i>y</i>  là tiệm cận ngang.


 Tâm đối xứng của đồ thị là <i>C  </i>

1; 3



Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>43<i>x</i>25trên đoạn

1;1



A. 0. B. 5. C.  . 1 D. 1.


Lời giải
Chọn B


 3


0
3


' 8 6 ' 0


2
3
2


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>





 


    <sub> </sub>



 



 <sub> </sub><sub>0</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub> </sub><sub>1</sub>


3 3


2 2


49 49


5; ; ; 6; 6


8 8



<i>y</i> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <i>y</i>




   


   


   


         


 Vậy


 1;1


max<i>y</i> 5


   .


Câu 15. Một hình chóp bất kỳ ln có:


A. Số cạnh bằng số đỉnh. B. Số mặt bằng số đỉnh.


C. Các mặt là tam giác. D. Số cạnh bằng số mặt.


Lời giải
Chọn B


Câu 16. Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thực



A. <i>y </i>

3 2

<i>x</i>. B. <i>y</i> <i>ex</i>. C. <i>y </i>

30 20

<i>x</i>. D. <i>y</i>

<i>x</i>.


Lời giải
Chọn A


Hàm số

3 2



<i>x</i>


<i>y </i>  là hàm số mũ, có cơ số 0<i>a</i> 3 21nên hàm số nghịch biến
trên tập số thực 


Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình 3 1


2 <i>x</i> 16


A. <i>x  . </i>4 B. <i>x  . </i>5 C. <i>x </i>1. D. <i>x </i>0.
Lời giải


Chọn C


3 1


2 <i>x</i> 16


3 1 4


2 2



3 1 4


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 18. Tính thể tích <i>V</i> <i>của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 4cm và cạnh đáy bằng 3cm </i>


A. <i>V</i> 18 3<i>cm</i>3. B. <i>V</i> 12 3<i>cm</i>3. C. 3


36


<i>V</i>  <i>cm</i> . D. <i>V</i> 9 3<i>cm</i>3.
Lời giải


Chọn D


<i>ABC</i>


 là tam giác đều


2



3 3 9 3


4 4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>


  


Vậy 3


. ' ' '


9 3


'. 4. 9 3


4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>AA S</i>   <i>cm</i>


Câu 19. Hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực đại?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 .


Lời giải


Chọn A


 Giả sử hàm số bậc ba có dạng:

 

3 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i>


 

2


' 3 2


<i>f</i> <i>x</i>  <i>ax</i>  <i>bx</i><i>c</i>


Nhận thấy đạo hàm bị đổi dấu nhiều lần nhất là 2 lần, nên hàm số bậc ba có nhiều nhất 1 điểm
cực đại.


Câu 20. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là <i>12m</i>2 và chiều cao <i>5m</i> là


A. <sub>20m . </sub>3 <sub>B. </sub><sub>30m . </sub>3 <sub>C. </sub><sub>60m . </sub>3 <sub>D. </sub><sub>10m . </sub>3


Lời giải
Chọn A


 1 . 1.12.5 20m3


3 <i>đ</i> 3


<i>V</i> <i>S h</i>  .


Câu 21. Thể tích <i>V</i> của khối tứ diện đều có cạnh bằng <i>a</i> 2



A.


3


2


<i>a</i>


<i>V </i> . B.


3


6


<i>a</i>


<i>V </i> . C.


3


3


<i>a</i>


<i>V </i> . D. <i>V</i> <i>a</i>3.
Lời giải


Chọn C





2


2


2 3 <sub>3</sub>


4 2


<i>đ</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S </i>  ;

 



2


2 <sub>2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 .


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>a</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 




2 3


1 1 3 2 3


. . .


3 3 2 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>S h</i>  .


Câu 22. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 8<i>x</i>25 là


A. <i>C</i>

<sub></sub>

2;11

<sub></sub>

. B. <i>B</i>

0; 5

. C. <i>D</i>

2; 6

. D. <i>A</i>

0; 0

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn A


4 2


8 5


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>. Tập xác định D   . </i>



3 0


4 16 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


     


  


 .


Bảng biến thiên


Vậy Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là <i>C</i>

<sub></sub>

0; 5

<sub></sub>

.


Câu 23. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây


A. 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . B.


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


  . C.


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . D.


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .
Lời giải


Chọn C
Quan sát đồ
thị hàm số ta thấy :


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên chọn <i>C</i>.


Câu 24. Cho tứ diện đều <i>ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Lấy điểm </i> <i>N</i> sao cho


2



<i>NC</i> <i>ND</i>


 


  . Biết thể tích của khối đa diện <i>MNBC</i> là 3


<i>a</i> . Tính thể tích <i>V</i> của khối tứ diện


<i>ABCD</i>.


A. <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 4 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> . C. 3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . D. 1 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA</i> <i> Trang 7</i>


Goi <i>G</i> là trọng tâm <i>BCD</i>. Vì tứ diện <i>ABCD</i> đều suy ra <i>AG</i>

<sub></sub>

<i>BCD</i>

<sub></sub>



<i>Gọi H là hình chiếu vng góc của M cạnh BG</i>.
Xét tam giác <i>ABG</i> có:





/ /


<i>MH</i> <i>BG</i>


<i>MH</i> <i>AG</i> <i>MH</i> <i>BCD</i>


<i>AG</i> <i>BG</i>


 


  




 <sub></sub>


<i>Mà M là trung điểm AB nên </i> 1
2


<i>MH</i>  <i>AG</i>.


Đặt <i>CD</i>3<i>x</i><i>ND</i><i>x CN</i>; 2<i>x</i>.


Có:


2
0



1 1 3 3 3


. sin 60 .2 .3 .


2 2 2 2


<i>BCN</i>


<i>x</i>


<i>S</i>  <i>CN BC</i>  <i>x x</i>  và

 



2 <sub>2</sub>


3 . 3 9 3


4 4


<i>BCD</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>   .


Ta có tỷ lệ:


2
.



2
.


3 3


. 1 <sub>2</sub> 1


.


. 2 9 3 3


4


<i>M BCN</i> <i>BCN</i>
<i>A BCD</i> <i>BCD</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>MH S</i>


<i>V</i>  <i>AG S</i>  <i>x</i>  . Suy ra


3


. 3


<i>A BCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> .



Câu 25. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i><i>x</i> trên

 

<i>1; e</i> lần lượt là <i>M m</i>, . Tính


<i>P</i><i>M</i><i>m</i>


A. <i>P</i><i>e</i>. B. <i>P</i> 2 <i>e</i>. C. <i>P</i> <i>e</i>. D. <i>P</i> 1 <i>e</i>.


Lời giải
Chọn C


+) Hàm số <i>y</i>ln<i>x</i><i>x</i> có tập xác định <i>D </i>

0;

.
+) Hàm số liên tục trên

 

<i>1; e</i> .


+) Tính đạo hàm: <i>y</i>' 1 1 0 <i>x</i> 1
<i>x</i>


     .


+) Ta có <i>f</i>

<sub> </sub>

1  1;<i>f e</i>

<sub> </sub>

  1 <i>e</i> <i>M</i>  1;<i>m</i> 1 <i>e</i>


+) Vậy <i>P</i>  <i>e</i>


Câu 26. So sánh các số <i>a</i>20192020,<i>b</i>20202019,<i>c</i>20182021.


A. <i>c</i><i>a</i> . <i>b</i> B. <i>a</i><i>b</i> . <i>c</i> C. <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>. D. <i>b</i><i>a</i> . <i>c</i>


Lời giải
Chọn D


Ta có



2020
2019
2021


2019 ln 2020 ln 2019


2020 ln 2019 ln 2020


2018 ln 2021ln 2018


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i>


  


  


  


Mà ta nhận thấy 2019 ln 20202020 ln 20192021ln 2018<i>b</i><i>a</i> . <i>c</i>


Câu 27. Cho khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có thể tích là <i>a</i>3. Gọi <i>M là trung điểm của cạnh AB . Tính </i>


thể tích <i>V</i>của khối đa diện <i>A B C D AMCD</i>' ' ' ' theo <i>a</i>


A.



3


6
<i>a</i>


<i>V </i> . B.


3


12
<i>a</i>


<i>V </i> . C.


3


11
12


<i>a</i>


<i>V </i> . D.


3


2
3
<i>a</i>
<i>V </i> .
Lời giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có


3


' . ' ' ' '


1


6 6


<i>B ABC</i> <i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  , mặt khác


3


' 2 ' '


16


<i>B ABC</i> <i>B MBC</i> <i>B MBC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i>  .


Ta có
3 3
3


. ' ' ' ' '
11
12 12


<i>ABCD A B C D</i> <i>B MBC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>a</i>  


Câu 28. Nghiệm của phương trình 35<i>x</i> 53<i>x</i> được viết dưới dạng log<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

log<i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>



<i>b</i>


<i>x</i> <i>a</i> , với <i>a b</i>, là các số


nguyên tố <i>a</i><i>b</i>. Tính <i>S</i>5a 3 <i>b</i>.


A. <i>S </i>0. B. <i>S </i>22. C. <i>S </i>16. D. <i>S </i>2.


Lời giải
Chọn C


Ta có 5 3


3


3<i>x</i> 5<i>x</i> 5<i>x</i> 3 log 5<i>x</i> 3 5

3



3



5


log 5 log log 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 
<sub> </sub>   
  .


Suy ra <i>a</i>5;<i>b</i> 3 <i>S</i>5<i>a</i>3<i>b</i>5.5 3.3 16  .


Câu 29. Cho phương trình log<sub>4</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21 .log

<sub>5</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21

log<sub>4</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21

. Tổng bình phương
tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là


A. 144


25 . B.


219


25 . C.


194


25 . D.


169
25 .


Lời giải
Chọn C
Điều kiện
2
2
2
1 0
1 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  


  


.


Phương trình log<sub>4</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21 .log

<sub>5</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21

log<sub>4</sub>

<i>x</i> <i>x</i>21





2
4
2

5


log 1 0


log 1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  

2
2
1 1
1 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   


   

2
2
1 1
1 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


   

.


*Giải PT 2


2 2


1 0


1 1


1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

  <sub>  </sub>
   

1
1


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>  



(Thỏa mãn điều kiện).


*Giải PT 2 1 5 5<sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>


1 10 25


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

   <sub> </sub>
   

5
13
13


5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub>  




(Thỏa mãn điều kiện).


Ta có


2


2 13 194


1


5 25


 
<sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 30. Cho phương trình log<sub>3</sub>

<i>x</i>2 <i>x</i> 1

log<sub>3</sub>

2<i>x</i>21

có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Biết <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>, tính



2
1 2 2


<i>P</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


A. <i>P  </i>3. B. <i>P </i>2. C. <i>P </i>6. D. <i>P </i>5.
Lời giải


Chọn D


2

2



3 3


log <i>x</i> <i>x</i>1 log 2<i>x</i> 1


2


2 2


1 0,


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




 


   





 <sub>2</sub>


2 0


<i>x</i> <i>x</i>


    1


2
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub></sub>




.


Vì <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>1</sub> 1;<i>x</i><sub>2</sub> 2<i>P</i><i>x</i>122<i>x</i>2  

 

122.2 . 5



Câu 31. Khối đa diện đều loại

<sub></sub>

4;3 có số đỉnh

<sub></sub>

<i>D</i> và số cạnh <i>C</i>. Tính <i>T</i> 2<i>D C</i>


A. <i>T </i>32. B. <i>T </i>28. C. <i>T </i>30. D. <i>T </i>22


Lời giải
Chọn D


Ta có:

<sub></sub>

4;3

<sub></sub>

là hình lập phương có số đỉnh <i>D</i> là 8, cạnh <i>C</i> là 6. Khi đó <i>T </i>2.8 6 22


Câu 32. Tính đạo hàm của <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i>x</i>21


A. <i>y</i> 2<i>x</i>21ln 2. B. <i>y</i> <i>x</i>.2<i>x</i>22ln 2. C.


2 <sub>1</sub>


n 2
2 .2


l


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




  . D. <i>y </i>2 l<i>x</i>. n 2


Lời giải
Chọn B



Ta có <i>f x</i>( )

<i>x</i>21 2

 <i>x</i>21ln 22 .2<i>x</i> <i>x</i>21ln 2<i>x</i>.2<i>x</i>22ln 2


Câu 33. Tập xác định của hàm số log<sub>5</sub> 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 bằng


A. <i>D   </i>

<sub></sub>

; 3

<sub> </sub>

 2; .

<sub></sub>

B. <i>D   </i>

<sub></sub>

; 3

 

 2; .

<sub></sub>


C. <i>D  </i>

3; 2

<sub></sub>

D. <i>D   </i>

<sub></sub>

; 3

<sub></sub>

2;

<sub></sub>

.


Lời giải
Chọn A


Điều kiện 3 0


2


<i>x</i>
<i>x</i>






 .


Đặt ( ) 3


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 . Bảng xét dấu của <i>f x</i>( )


Ta có 3 0 2


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







 <sub> </sub>
 


 <sub></sub> . Vậy <i>D   </i>

; 3

 

 2;



Câu 34. Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là thể tích khối <i>A A B C</i>. ' ' ' và khối <i>A BCC</i>. '.


Tính 1


2


<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>


 .


A.

2



3



<i>k </i>

. B.

1



2




<i>k </i>

. C.

1



3



<i>k </i>

. D.

<i>k </i>

1

.
Lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có <i>d A</i>

',

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>d C</i>

',

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>







1 2 1 2


1 1


', . , ', . 1.


3 <i>ABC</i> 3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>d A</i> <i>ABC</i> <i>S</i><sub></sub> <i>V</i>  <i>d C</i> <i>ABC</i> <i>S</i><sub></sub> <i>V</i> <i>V</i> <i>k</i> 


Câu 35. <i>Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số </i>

 

2


1


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 có đúng hai đường tiệm cận
đứng.


A.

<i>m </i>

0

B.

<i>m </i>

0

C.

<i>m </i>

0

D.

<i>m </i>

0

.


Lời giải
Chọn A


Để đồ thị hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>1


<i>x</i> <i>m</i>




 có hai đường tiệm cận thì


2 2


0


<i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có hai


nghiệm phân biệt   <i>m</i> 0 <i>m</i>0.


Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. và điểm <i>C</i>'<i>SC</i>. Biết mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC</i>'

<sub></sub>

chia khối chóp
thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính <i>k</i> <i>SC</i>'



<i>SC</i>


 .


A.

2

.



3



<i>k </i>

B.

5 1

.



2



<i>k</i>

C.

4

.



5



<i>k </i>

D.

1

.



2



<i>k </i>



Lời giải
Chọn B


Ta có

<sub></sub>

<i>ABC</i>'

<sub></sub>

<i>SD</i><i>M</i> , khi đó <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1 <sub>.</sub>
2


<i>S AMC B</i> <i>S ABCD</i>



<i>V</i>  <i>V</i> ,


Mà <sub>.</sub> <sub>'</sub> ' 1. . <sub>.</sub>
2


<i>S ABC</i> <i>S ABCD</i>
<i>SC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>SC</i>


 , <sub>.</sub> <sub>'</sub> '. . .1 <sub>.</sub>


2


<i>S AMC</i> <i>S ABCD</i>


<i>SC</i> <i>SM</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>SC SD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA</i> <i> Trang 11</i>


Do <i>V<sub>S ABC M</sub></i><sub>.</sub> <sub>'</sub> <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub>'</sub><i>V<sub>A AMC</sub></i><sub>.</sub> <sub>'</sub> ' 1. . <sub>.</sub> . ' 1. . <sub>.</sub>
2 <i>S ABCD</i> 2 <i>S ABCD</i>


<i>SC</i> <i>SM SC</i>



<i>V</i> <i>V</i>


<i>SC</i> <i>SD</i> <i>SC</i>


 


. .


' 1 ' 1


. . . . .


2 <i>S ABCD</i> 2 <i>S ABCD</i>


<i>SC</i> <i>SM SC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>SC</i> <i>SD</i> <i>SC</i>


  1. <sub>.</sub> ' 1 1


2 <i>S ABCD</i>


<i>SC</i> <i>SM</i>


<i>V</i>


<i>SC</i> <i>SD</i>



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Mặt khác do <i>S ABCD</i>. là hình chóp tứ giác đều nên <i>AB</i>/ /<i>CD</i><i>MC</i>'/ /<i>AB</i>/ /<i>CD</i>


'


<i>SM</i> <i>SC</i>


<i>SD</i> <i>SC</i>


  Nên


2


' ' ' ' 5 1


1 1 1 0


2


<i>SC</i> <i>SM</i> <i>SC</i> <i>SC</i> <i>SC</i>


<i>SC</i> <i>SD</i> <i>SC</i> <i>SC</i> <i>SC</i>





   


       


   


   


Câu 37. Cho hình chóp .<i>S ABC . Lấy M, N sao cho SM</i> <i>MB</i> và <i>SN</i> 2<i>NC</i>. Gọi <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là thể


tích của chóp <i>S AMN</i>. và thể tích của khối đa diện <i>ABCNM</i>. Tính 1
2


?


<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>




A. <i>k </i>1. B. 2


3


<i>k </i> . C. 1


3



<i>k </i> . D. 1


2


<i>k </i> .


Lời giải
Chọn B


Ta có <i>SM</i> <i>MB</i><i>MS</i> <i>MB</i><i> M là trung điểm của SB.</i>


2


<i>SN</i>   <i>NC</i><i>SN</i><i>NC</i> <i>NC</i> <i>SC</i>  <i>NC</i>
      


<i> C là trung điểm của SN. </i>
Ta có .


1 . .


.


1 1


. .


2 2



<i>S AMN</i>


<i>S AMN</i> <i>S ABN</i>
<i>S ABN</i>


<i>V</i> <i>SA SM SN</i> <i>SM</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SN</i>  <i>SB</i>     .


.


. .


.


1 1


. . .


4 4


<i>S AMC</i>


<i>S AMC</i> <i>S ABN</i>
<i>S ABN</i>


<i>V</i> <i>SA SM SC</i> <i>SM SC</i>



<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SN</i>  <i>SB SN</i>    .


Ta có <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3 <sub>.</sub>


4


<i>ABCNM</i> <i>S ABN</i> <i>S AMC</i> <i>S ABN</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> .


Vậy 1


2


2
3


<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>


  .


Câu 38. Tính <i>S </i>ln

32

2019ln 2

 3

2019?


A. <i>S </i>1. B. <i>S </i>2019. C. <i>S </i>0. D. 2



2019


<i>S </i> .
Lời giải


Chọn C


Ta có <i>S</i> ln

32

2019 ln 2

 3

2019 ln

32

2019. 2

 3

2019


 


 


<i>C</i>
<i>M</i>


<i>A</i>


<i>N</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang 12 <i> TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA </i>


 

2019


ln 3 2 . 2 3  ln1 0


    



  .


Câu 39. Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. <i>   . Đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC song </i>
<i>song với BC cắt AB tại D, cắt AC tại E. Gọi V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là thể tích của chóp <i>A ADE</i>. và thể


tích của khối đa diện <i>A B C CEDB</i>   . Tính 1
2


?


<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>




A. 2


3


<i>k </i> . B. 4


5


<i>k </i> . C. 4


23


<i>k </i> . D. 4



27


<i>k </i> .


Lời giải
Chọn C


Ta có <sub>.</sub> 1

<sub></sub>

, ( ) .

<sub></sub>



3


<i>A ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>   <i>d A</i> <i>ABC</i> <i>S</i> , .

. .


1


, ( ) .


3


<i>A B C ABC</i> <i>ABC</i> <i>A ABC</i> <i>A B C ABC</i>
<i>V</i>    <i>d A</i> <i>ABC</i> <i>S</i> <i>V</i>   <i>V</i>    .


<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của BC ta có </i> 2
3


<i>AG</i>
<i>AM</i>  .



<i>Vì DE // BC</i> 2


3


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>AG</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AM</i>


    .


Ta có . .


1 . . .


. .


4 4 4


. .


9 9 27


<i>A ADE</i> <i>A A DE</i>


<i>A ADE</i> <i>A ABC</i> <i>A B C ABC</i>
<i>A ABC</i> <i>A A BC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>AA AD AE</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>AA</i> <i>AB AC</i>


 


    


 




      


 .


Ta có <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 23 <sub>.</sub>


27


<i>A B C CEDB</i> <i>A B C ABC</i> <i>A ADE</i> <i>A B C ABC</i>
<i>V</i> <i>V</i>    <i>V</i>    <i>V</i>   <i>V</i>    .


Vậy 1


2


4
23



<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>


  .


Câu 40. Cho hàm số <i>y</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>5). Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên (0;). B. Hàm số đồng biến trên (5;).


C. Hàm số nghịch biến trên (0;). D. Hàm số nghịch biến trên (5;).


Lời giải
Chọn B


 Tập xác định: <i>D </i>

<sub></sub>

5;

<sub></sub>

.


 Vì <i>a  </i>3 1 nên hàm số đồng biến trên (5;).


<i>M</i>
<i>E</i>


<i>D</i>


<i>G</i> <i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>



<i>B'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA</i> <i> Trang 13</i>


Câu 41. Cho khối chóp đều <i>S ABC</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng </i> 3


<i>a</i> . Gọi <i>M N</i>, lần lượt là
trung điểm của các cạnh <i>BC SM</i>, . Mặt phẳng (<i>ABN</i>)<i> cắt SC tại E. Tính khoảng cách d từ </i>


<i>E</i> đến mặt phẳng (<i>ABC</i>).


A. 8 3


3


<i>a</i>


<i>d </i> . B. <i>d</i>  . <i>a</i> C. <i>d</i>2<i>a</i>. D. 4 3


3


<i>a</i>
<i>d </i> .


Lời giải


Chọn A


<i> Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó SG</i>

<i>ABC</i>

.



<i> Vì tam giác ABC đều có cạnh đáy bằng a nên </i> 3.
2
<i>a</i>
<i>AM </i>


 Do đó:


2


1 3 3


. . .


2 2 4


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>a</i>


 Ta có:


2
3


1 1 3


. . . . 4 3.



3 <i>ABC</i> 3 4


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SG S</i> <i>a</i>  <i>SG</i> <i>SG</i> <i>a</i>


 Vì <i>B N E</i>, , thẳng hàng nên <i>BC NM SE</i>. . 1


<i>BM NS EC</i>  . Hay 2.1. 1
<i>SE</i>


<i>EC</i> . Do đó:


1
2
<i>SE</i>
<i>EC</i> 


Suy ra 2


3


<i>EC</i> <i>SC</i>. Từ đó <sub></sub> <sub>;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 2 <sub></sub> <sub>;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 2 8 3.


3 3 3


<i>E ABC</i> <i>S ABC</i>


<i>a</i>



<i>d</i>  <i>d</i>  <i>SG</i>


Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 2 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là


A. <i>y</i> 2<i>x</i>2. B. <i>y</i> 2<i>x</i>1. C. <i>y</i> 2<i>x</i>1. D. <i>y</i> 2<i>x</i>5.


Lời giải
Chọn C


 Ta có: 2


' 3 6 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Do đó: <i>y </i>'

 

1  2.


 Và <i>y </i>

 

1 3.


 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hồnh độ bằng 1 là


 

 

 





' 1 . 1 1


2 1 3


2 1


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  <sub></sub>   <sub></sub>


    


   


Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m </i> để đồ thị hàm số


<sub></sub>

<sub></sub>



3 2 2


2 1 5 14 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i> có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung?


<i>E</i>
<i>N</i>


<i>G</i>


<i>M</i>
<i>A</i>


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 8. B. 6. C. vô số. D. 10.
Lời giải


Chọn A


 Ta có <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>14</sub>

<sub></sub>



      


 Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung thì


2



3 5 14 0 2 7


<i>ac</i> <i>m</i>  <i>m</i>    <i>m</i>


 Mà <i>m</i><i>m</i> 

1;0;1; 2;3; 4;5; 6

nên <i>m có 8 giá trị nguyên. </i>


Câu 44. Cho các số thực ,<i>x y thay đổi và thỏa mãn điều kiện x</i>2<i>y</i>2<i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i> 1 và <i>x</i><i>y</i> 1.


Gọi <i>M m</i>, là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức


1


<i>xy</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>





  . Tính <i>S</i>6<i>M</i> 5 .<i>m</i>


A. <i>S </i>6. B. 26


3


<i>S </i> . C. 13


3


<i>S  </i> . D. <i>S  </i>3.


Lời giải
Chọn D


 Ta có 2 2

2

2



1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>xy</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> 


 Thay <i>xy</i>

<i>x</i><i>y</i>

2

<i>x</i><i>y</i>

1<i> vào P ta được </i>



2


1
1



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




 


 Đặt <i>t</i> <i>x</i> <i>y t</i>

 1

suy ra


2


1
1


<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>


<i>t</i>


 





 Mặt khác



2 2


2 3 2


1 1 0


4 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>   <i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i>     <i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i>  


2 2


3 4 4 0 2


3


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       


 Xét hàm số

<sub> </sub>

<sub> </sub>



 

 



2 2



2


0


1 2 2


, ; 2 0


2


1 3 1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i> <i>t</i>





    <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub> </sub>


 



    <sub></sub>


 Bảng biến thiên của <i>f t</i>

 



Suy ra 1; 1 6 5 3


3


<i>M</i>  <i>m</i>  <i>S</i> <i>M</i>  <i>m</i> 


Câu 45. Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có <i>f</i>

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

 

2 <i>x</i>1



<i>x</i>2



<i>x</i>4

4 với mọi <i>x  </i>. Số điểm cực trị
của hàm số là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Ta có

  

 

2





4


1
1


1 1 2 4 0


2
4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 

 <sub></sub>


       


  





 Bảng xét dấu của <i>f </i>

 

<i>x</i>


Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có hai điểm cực trị.


Câu 46. Hàm số có bảng biên thiên như hình dưới nghịch biến trong nào sau đây?


A.

;3

. B.

0;1

. C.

1;3

. D.

1;  

.
Lời giải


Chọn B


 Dựa vào bảng biên thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

nên hàm số nghịch
biến trên khoảng

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

.



Câu 47. Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33x23. Gọi <i>a b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số </i>,
đó. Tính <i>S</i>a22<i>b</i>


A. <i>S</i> 23. B. <i>S</i> 55. C. <i>S</i> 4. D. <i>S</i> 4.


Lời giải
Chọn A


 TXĐ: <i>D  </i>.


 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> 0


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 


    <sub> </sub>




 BBT :


 Vậy <i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub> </sub>

 

<sub>3</sub> 2<sub></sub><sub>2.</sub>

 

<sub></sub><sub>7</sub> <sub></sub><sub>23</sub><sub>. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>4a</sub>3<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 3


6a


<i>V</i> . C. <i>V</i>16a3. D. <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>8a</sub>3<sub>. </sub>


Lời giải
Chọn D


Ta có : 2<i>S<sub>ABC</sub></i> <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub>


Thiết diện cần tìm là tứ giác <i>MNPQ là hình bình hành. </i>


Khi đó :


3
.


. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>S MNPQ</i>
<i>S MNP</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


Lại có :      



3
3
.


.
.


1 1 1 1


. . . . 8. 4


2 2 2 8 2


<i>S MNP</i>


<i>S ABC</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN SP</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>


Vậy <i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> 2<i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 2.4<i>a</i>38<i>a</i>3


Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc </i>45o.
Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. <i> theo a là </i>


A.



3


9


<i>a</i>


. B.


3


2


<i>a</i>


. C.


3


24


<i>a</i>


. D.


3


6


<i>a</i>



.
Lời giải


Chọn D


 Gọi <i>O</i> <i>AC</i><i>BD, M là trung điểm của AB . </i>


 Ta có  o


45


2
<i>a</i>
<i>SMO</i> <i>SO</i><i>OM</i> .


3
2
.


1 1


. . .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>SO S</i>  <i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA</i> <i> Trang 17</i>


A. <sub>2</sub> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  . B. 2


1
1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  . C. 2


2 1



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  . D.

2



2 1


ln 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  .


Lời giải
Chọn C





2


2 2


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  <sub></sub>


  


</div>

<!--links-->

×