Bài soạn
Môn: Tiếng Việt.
Tập đọc : Hoa Ngọc Lan.
(2 tiết)
I/ Mục đích,yêu cầu.
- Học sinh đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v( vở),
d(dạy),l(lan, lá, lấp lá), n( nụ); có phụ âm cuối: t(ngát); các từ ngữ hoa học
lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.
- Biết nghỉ hơi đúng lúc.
- Ôn các vần ăm, ắp; tìm đợc các tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ăm,ắp.
- Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló, ngan ngát.
+ Nhắc lại các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hơng lan. Hiểu đợc tình cảm của
em bé.
II/ Đồ dùng dạy học.
-Tranh ảnh minh hoạ bài học, luyện nói trong SGK.
- Bộ chữ học vần.
III/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy của Giáo viên Hoạt động học của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài : vẽ ngựa.
- Gọi HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK
- Hỏi HS : Em bé trong truyện đáng cời ở
điểm nào?
- Nhận xét và khen ngợi.
II/ Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài.
Hôm nay các em sẽ đợc học bài:
Hoa ngọc lan
Hỏi: Đã em nào đợc nhìn thấy hoa ngọc
lan cha?
Vậy chúng ta sẽ cùng đọc bài văn để nhận
biết về cây ngọc lan và những búp hoa của
nó.
2. H ớng dẫn học sinh luyện đọc .
a. Giáo viên đọc mẫu bài.
- Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng.
b. Học sinh luyện đọc
- 1 HS đọc.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 - 2 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Luyện đọc tiếng, từ.
- Giáo viên chỉ ra cho HS các từ ngữ khó
đọc cần luyện ( kết hợp với viết lên bảng
cho HS nhận xét, quan sát và luyện đọc ):
Vỏ bạc trắng, hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló,
ngan ngát, khắp vờn.
- Đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của một số
từ.
+ Hỏi HS về nghĩa rồi chốt lại.
+ Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi
hiện.
+ Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả
ra xa.
- Luyện đọc câu : Cho HS đọc nhẩm một
lần sau đó:
+ Gọi HS đọc bài, mỗi HS một câu.
+ Hỏi: Bài đợc chia làm mấy đoạn?
( 3 đoạn).
+ Gọi HS đọc bài, mỗi HS 1 đoạn. Nối tiếp
nhau đọc.
+ Gọi HS đọc toàn bài.
3. Ôn các vần ăm, ắp
a. Nêu yêu cầu 1 trong sách
- Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần: ăp.
- Nhận xét
b. Nêu yêu cầu 2.
- Giới thiệu tranh và đa ra câu luyện đọc.
+ Vận động viên đang ngắm bắn.
+ Bạn HS rất ngăn nắp.
- Nhận xét và sửa sai nếu có
- Gọi HS đặt 1 số câu với từ có vần
ăm, ắp .
VD: + Bé chăm học.
+ Ông thắp đèn.
- Nhận xét, khen gợi.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc theo cô, 1 2 HS đọc
lại, cả lớp đọc đồng thanh.
- Trả lời theo yêu cầu.
- Nối tiếp nhau đọc cho đến hết.
- 1 2 HS trả lời.
- 6 HS chia làm 2 nhóm, mỗ
nhóm 3 bạn đọc bài.
- 1 HS đọc.
- 1 HS tìm từ.
- 3 -4 HS đọc bài.
- 3 4 HS đọc câu mình đọc.