Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài học trực tuyến tuần 2742020 lớp 10 thpt long trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III/ Một số bài tập khác: Viết PTTS và PTTQ của (d) trong các trường hợp sau:
1/ ĐT (d) đi qua M(3; -2) và song song với


2/ ĐT (d) đi qua M(2; -2) và vng góc với 4x – y + 10 = 0
3/ ĐT (d) đi qua M(-3; -2) và song song với 3x – y + 10 = 0
4/ ĐT (d) đi qua M(6; -2) và vng góc với


5/ ĐT (d) đi qua M(-5;2) và có hệ số góc k = - 3
6/ Cho tam giác ABC, biết A(1;4), B(3;- 1), C(6;2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dạng (d): ax+by+c=0



Nếu

<sub> </sub>



0 0


0 0


0, 0, 0 <i>x</i> <i>y</i> 1 * <i>c</i>, <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


      <sub></sub>     <sub></sub>


 


Phương trình (*) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn, đường thẳng này



cắt Ox và Oy lần lượt tại

<i>M a</i>

   

0

;0 ,

<i>N</i>

0;

<i>b</i>

0


   

0

;0 ,

0;

0



<i>M a</i>

<i>N</i>

<i>b</i>



Ví dụ: Viết PTTQ của (d) đi qua hai điểm M(5;0) và N(0;3)
<b>(d) qua hai điểm M và N nên có VTCP là: </b>


 

5;3



<i>MN</i>

 



Suy ra: (d) có VTPT <i><sub>n</sub></i><sub></sub>

<sub>3; 5</sub>



PTTQ (d) là: 3(x-5)+5(y-0)=0 hay 3x+5y-15=0


IV/ Dạng tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng:


      0 0


0 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


:<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> 0, <i>M x</i> ;<i>y</i> <i>d M</i>; <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 
      





Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ M(4;-5) đến 3x-4y+8=0


1/ Cho có PTTS . Tìm điểm M thuộc và cách điểm A(0;1)


một khoảng bằng 5


 

 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

 <sub></sub> <sub></sub>

 



* Một số dạng khác:


2/ Tìm M nằm trên Ox và cách đường thẳng

 

 4x+3y+1=0 một khoảng bằng 5.
3/ Tìm M nằm trên Oy và cách đường thẳng

 

 4x+y+1=0 một khoảng bằng 17
4/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng d, với:


a/ A(-1;2), B(3;5), d=3 b/ A(3;0), B(0;4), d=5


5/ Viết phương trình đường thẳng cách điểm A một khoảng h và cách điểm B một
khoảng bằng k, với:


a/ A(1;1), B(2;3), h=2, k=4 b/ A(2;5), B(-1;2), h=1, k=3



V/ Dạng tính góc giữa hai đường thẳng:


Ví dụ: Tính góc giữa hai đường thẳng: x-2y-1=0 và x+3y-11=0


   


1 1; 2 , 2 1;3


<i>n</i>   <i>n</i> 


  1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 1


. .


cos ;


.


<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



  


 


 



 12 12 12 12


: 0


: 0


<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>


   
   


 


 


1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 1


0
1 2


. . 1.1 ( 2).3 1


cos ;


2



. 1 ( 2) . 1 3


; 45


<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


    


    
   


Áp dụng: Tính góc giữa các đường thẳng:


a/ 2x-y+5=0 và 3x+y-6=0 b/ 3x-7y+26=0 và 2x+5y-13=0
c/ 3x+4y-5=0 và 4x-3y+11=0 d/ 2x+3y+9=0 và 3x-2y-6=0


* Một số bài tập khác:



1/ Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với:



a/ A(-3;-5), B(4;-6), C(3;1)

b/ A(1;2), B(5;2), C(1;-3)



c/ (AB): 2x-3y+21=0,

(BC): 2x+3y+9=0,

(AC): 3x-2y-6=0



d/ (AB): 4x+3y+12=0,

(BC): 3x-4y-24=0, (AC): 3x+4y-6=0




2/ Cho hai đường thẳng

. Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó bằng

,



với:


 

  

 


  

 

 

 


0
1 2
0
1 2


/

2

3

4

1 0;

1

2

2 0;

45



/

3

1

3 0;

2

1

1 0;

90



<i>a</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>y</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>y m</i>



<i>b</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>y m</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>y m</i>






 

  



  

  



 

1

 

2



 


 



2 2


3.4 4( 5) 8 40


; 8


5


3 ( 4)


<i>d</i> <i>M</i>   


    


</div>

<!--links-->

×