TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ THI HK I NĂM 2010-2011 MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10
TỔ TIN HỌC (Thời gian làm bài 45 phút) MÃ ĐỀ:102
HỌ VÀ TÊN: ...............................................................LỚP:10...
Ghi chú: Học sinh tô đen bằng bút chì vào bảng trả lời.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7điểm)
Câu 1: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ?
A -128 đến 128. B -128 đến 127. C -127 đến 128. D -127 đến 127.
Câu 2: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A Bộ nhớ trong. B Bộ xử lý trung tâm. C Bộ điều khiển. D Bộ nhớ ngoài.
Câu 3: Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?
A Chế độ chèn. B Cả chế độ chèn và đè. C Chế độ đè. D Không ở chế độ nào.
Câu 4: Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?
A Edit → Font... B Format → Font... C Format → Paragraph.. D Insert → Font...
Câu 5: Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?
A Tahoma. B Times New Roman. C VNI-Times. D .VnTime.
Câu 6: Bộ mã ASCII mã hóa được :
A 512 kí tự. B 256 kí tự. C 128 kí tự. D 1024 kí tự.
Câu 7: Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?
A Dawus naangj. B Da6u1 na8ng5. C Daaus nawngj. D Phím số 5.
Câu 8: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể chứa
được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A 25600 B 51200 C 2560 D 5120
Câu 9: Nút lệnh Undo có tính năng gì?
A Quay lại trang cuối cùng. B Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ.
C Quay lại trang đầu tiên. D Hủy bỏ thao tác vừa làm.
Câu 10: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính?
A Phần mềm hệ thống. B Phần mềm tiện ích. C Phần mềm công cụ. D Phần mềm ứng dụng.
Câu 11: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:
A Newton B J. Von Newman C Blase Pascal D Anhxtanh
Câu 12: 101100
2
= ?
16
A B00 B D12 C A45 D 2C
Câu 13: Hãy chọn phương án sai?
A Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut. B Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.
C Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. D Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản.
Câu 14: Số nhị phân 1011100101,11
2
biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây?
A C,2E5
16
B 2E5,3
16
C 3,2E5
16 D
2E5,C
16
Câu 15:
Phông Times New Roman ứng với bộ mã nào sau đây.
A
Bộ mã UNICODE. B Bộ mã ASCII. C Bộ mã TCVN3 D Bộ mã VNI
Câu 16: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A Chạy các chương trình ứng dụng khác. B Tính toán và lập bảng biểu.
C Soạn thảo văn bản. D Tạo các tệp đồ họa.
Câu 17: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A 1BF
16
= 470
10
B 1BF
16
= 459
10
C 1BF
16
= 447
10
D 1BF
16
= 450
10
Câu 18: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
A 1 byte B 3 byte C 2 byte D 4 byte
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ?
A Lemonade1.2.dat B EXCEL.DOC C Bai:12.PAS D Van-Ban.DOC
Câu 20: Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?
A Ctrl + X. B Ctrl + C. C Ctrl + V. D Ctrl + A.
MÃ ĐỀ:102
01 08
1
5
22
02 09 16 23
03 10 17
2
4
04 11 18
2
5
05 12 19 26
06 13 20 27
07
1
4
21 28
Trang 1/2
Câu 21: Số thập phân 912
10
biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A 39A B 390 C A93 D 093
Câu 22: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A 24 GB B 240 MB C 240 KB D 24 MB
Câu 23: Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?
A Ctrl + X. B Backspace. C Ctrl + C. D Delete.
Câu 24: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Ram không hoạt động:
A Máy không làm việc được. B Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .
C Máy chạy liên tục không dừng. D Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
Câu 25: Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X
2
ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?
A Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2.
Câu 26: Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?
A Ctrl + V. B Ctrl + C. C Ctrl + A. D Ctrl + X.
Câu 27: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính. B Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
C Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
D Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 28: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?
A Edit → Save As... B File → Save As... C File → Open... D File → Save
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Chuyển đổi giữa các hệ đếm (ghi lại cách làm) và dấu phẩy động sau?
a. 792
10
= ?
16
(1đ)
b. 10011001
2
= ?
10
(1đ)
c. 9B2,1
16
=?
2
(0,5đ)
d. 0,000521x10
8
=?(0,5đ)
Phần làm tự luận
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Ðáp án
1. D 2. B 3. C 4. B 5. D 6. B 7. C
8. C 9. D 10. A 11. B 12. D 13. A 14. D
15. A 16. C 17. C 18. A 19. C 20. C 21. B
22. A 23. D 24. A 25. A 26. D 27. B 28. B
MÃ ĐỀ:102
Trang 2/2