Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HOC: 2010-1011
Lớp :7….. Mơn: VẬT LÍ 7
Họ và tên:
------------------------------------------------- --------
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
1/ Vật nào dưới đây không phải là vật tự phát ra ánh sáng?
A. Mặt Trăng B. Ngọn đuốc đang cháy
C. Mặt Trời D. Con đom đóm đang bay lập loè trong đêm tối
2/ Ảnh của vật qua gương phẳng:
A. Luôn nhỏ hơn vật B. Luôn lớn hơn vật
C. Luôn bằng vật D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
3/ Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn. B. Độ to của âm càng nhỏ.
C. Tần số dao động càng lớn. D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
4/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể nghe rõ tiếng vang?
A. Nghe đài B. Nói to trong các hang động lớn
C. Phát thanh viên đang đọc bản tin D. Tiếng ồn của học sinh trong lớp học
5/ Chiếu một tia tới đến mặt phản xạ của gương phẳng với góc tới 30
0
. Góc phản xạ là:
A. 60
0
B. 15
0
C. 30
0
D. 45
0
6/ Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường gấp khúc
C. Theo đường thẳng D. Theo đường cong
7/ Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật C. Lớn hơn vật D. Gấp đôi vật
8/ Khi có hiện tượng nhật thực xảy ra, vò trí tương đối của Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái
Đất là:
A. Mặt Trời - Mặt Trăng - Trái Đất B. Mặt Trời - Trái Đất - Mặt Trăng
C. Trái Đất - Mặt Trời - Mặt Trăng D. Mặt Trăng - Trái Đất - Mặt Trời
II. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ chấm (...) trong các câu sau. (0,5 điểm)
1. Các vật phát ra âm đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vùng nhìn thấy của gương
phẳng có cùng kích thước.
III. Đánh dấu
×
vào ô trống thích hợp. (0,5 điểm)
Nội dung Đúng Sai
1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến
của gương tại điểm tới.
2. Tần số là số dao động trong 10 giây.
3. Âm truyền trong môi trường chất khí có vận tốc lớn hơn vận tốc
truyền âm trong môi trường chất lỏng.
4. Mặt đá hoa hấp thụ âm kém.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1(2,5 điểm):Chiếu một chùm sáng hẹp song song
(được xem như một tia sáng) SI tới gương phẳng như hình vẽ.
Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ.
Câu 2(2,5 điểm): Tần số dao động là gì?
Áp dụng: Có 2 vật dao động. Vật 1 trong 25 giây thực hiện 1250 dao động; vật 2 trong 12
giây thực hiện 1080 dao động.
a) Tính tần số dao động của mỗi vật.
b) Vật nào phát ra âm trầm hơn?
Câu 3(2,0 điểm): Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa tại điểm A.
Một người khác đứng tại B cách A một khoảng 2650m áp tai sát đường ray. Hỏi sau bao lâu,
người đứng tại B mới nghe tiếng gõ búa? Biết vận tốc truyền âm trong đường ray là 5300m/s.
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
30
0
S
I
I.MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
kiến thức
Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Quang học 5
1,5
1
0,25
2
3
1
0,25
9
5
Âm học 4
1
1
3
1
1
6
5
Tổng 9
2,5
1
0,25
3
6
1
0,25
1
1
15
10
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Phần I: 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Ý đúng:
1- C; 2- C; 3- C; 4- B; 5- C; 6- C; 7- A; 8- A
Phần II: 0,5 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ, cụm từ cần điền:
1. dao động
2. rộng hơn / kích thước
Phần III: 0,5 điểm (đánh dấu × vào mỗi ô trống đúng được 0,25 điểm)
1 - Đúng; 2 - Sai; 3 - Sai; 4 - Đúng
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: 2 điểm (vẽ hình đúng được 1 điểm; tính góc phản xạ đúng được 1 điểm
Góc phản xạ: i’ = i = 90
0
- 30
0
= 60
0
Câu 3: 3 điểm
Tần số là số dao động trong thời gian 1 giây. (1 điểm)
Áp dụng:
a) - Tần số dao động của vật 1: 1250 : 25 = 50 (Hz) (0,5 điểm)
- Tần số dao động của vật 2: 1080 : 12 = 90 (Hz) (0,5 điểm)
b) Tần số dao động của vật 1 (50Hz) nhỏ hơn tần số dao động của vật 2 (90Hz) nên vật 1
phát ra âm trầm hơn. (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Thời gian người đứng tại B nghe tiếng gõ búa:
)s(5,0
5300
2650
v
S
t
===
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
30
0
S
I
N
R
i i’