Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Vân Khánh Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.07 KB, 5 trang )

Trường THCS Vân Khánh Đông
Tổ Khoa Học Tự Nhiên

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Mơn:Tốn 8
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cơ bản của học kì I của học sinh. Từ đó rút ra
bài học để học sinh cố gắng trong học kì II.
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Nhận biêt

Thông hiểu

Chủ đề 1.
Phép nhân và
chia các đa thức

Thực hiện được
phép nhân đơn thức
với đa thức. Nhận
đuợc dạng và phân
tích đa thức thành
nhân tử.


Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 100 %
Chủ đề 2.
Phân thức đại số

2

Hiểu và phân tích
được các đa thức
thành nhân tử bằng
pp nhóm và dùng
hằng đẳng thức.
Thực hiện đuơc
phép chia đa thức
một biến đã sắp xếp.
2
2,5

Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 3.
Tứ giác

1

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao


Cộng

Chủ đề

Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100 %
Chủ đề 4.
Đa giác – diện
tích đa giác

1,5
40%

40%

Thực hiện phép
cộng hai phân thức
cùng mẫu đơn giản.

Hiểu đuợc các buớc
quy đồng hai phân
thức đưa chúng về
cùng mẫu, rồi thực
hiện phép cộng hai
phân thức cùng mẫu.
1
1,5


0,5
25%

Vận dụng hằng
đẳng thức để tìm x

1

5
1

5

20%

50%

2
2

75%

Vẽ đuợc hình theo
yêu cầu. Nhận biết
đuợc tứ giác là hình
bình hành dựa vào
dấu hiệu nhận biết.
1
1,5
60%


20%

Vận dụng các tính
chất để chứng minh
hai đoạn thẳng
vng góc.
1

2
1
40%

Áp dụng cơng thức
tính diện tích tam
giác theo u cầu.

2,5
25%


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1


1
0,5

0,5
5%

100%
4

4
3,5

2
4,5

35%

10
2

45%

20%

10
100%


Trường THCS Vân Khánh Đông
Tổ Khoa Học Tự Nhiên


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Mơn:Tốn 8
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2020 – 2021

Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x3 – 4x
b. x3 - 4x2 + 4x
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép nhân và chia các đa thức:
a. 2 x( x 2  3x  5)
b. (2 x4  x3  3x2  5x  2) : ( x2  x  1)
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép cộng các phân thức:
a.

2x
4 x  12

x2
x2

b.

6
3

x  4x 2x  8
2

Bài 4: (1điểm) Tìm x, biết : x2 – 4 = 0

Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, AC = 5cm, BC = 13cm.
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI  AB.
c) Tính diện tích  ABC ?


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài:

Bài 1 (2đ)

Đáp Án
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 4x3 – 4x
= 4x(x2 - 1)
= 4x(x + 1)(x – 1)
b. x3 - 4x2 + 4x
 x x 2  4x  4



 x  x  2



Bài 3 (2điểm)

0.5 đ
0.5 đ

0,25đ
0,25đ

2x4-13x3+15x2+11x-3
x2-4x-3
2x4- 8x3- 6x2
2x2 - 5x + 1
-5x3+21x2+11x-3
-5x3+20x2+15x
x2- 4x-3
x2- 4x-3
0
4
3
2
Vậy, 2x -13x +15x +11x-3 = (x2-4x-3) (2x2 - 5x + 1)
b.

a.

0.5 đ
0.5 đ

2

a. 2 x( x 2  3x  5)
= 2x.x2 – 2x.3x + 2x.5
= 2x3 – 6x2 + 10x

Bài 2 (2đ)


Thang điểm

2x
4 x  12

x2
x2
2 x  4 x  12
=
x2
6 x  12
6
=
x2

0,5đ
0,5đ
0.25 đ
0.25 đ

0,25 đ
0,25 đ

b. MTC: 2x(x + 4)
6
3
6.2
3.x


=

2
x  4x 2x  8 x( x  4).2 2( x  4).x
=

12  3x
3( x  4)
3

=
2 x( x  4) 2 x
2 x( x  4)

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


x2 –4= 0

0,25đ

 (x + 2)(x - 2) = 0

Bài 4:(1điểm)

 x + 3 = 0  x = -2

0,25đ


Hoặc x – 3 = 0  x = 2

0,25đ
0,25đ

Vậy x = 2 hoặc x = -2 thì x2 – 4 = 0
D

Bài 5(3 điểm)
Hình vẽ (0,5đ)

13 cm
I

A

a. (1 điểm)

b.(1điểm)

c.
(0,5điểm)

0,5đ

B

M


5cm

C

Xét tứ giác ADBC, ta có:
IB = IA (gt)
IC = ID ( D đối xứng với C qua I)
Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
Xét tam giác ABC,
Ta có : IA = IB (gt)
MB = MC (gt)
Suy ra IM là đường trung bình của  ABC
Nên IM // AC
Mà AB  AC (Â = 900)
Vậy IM  AB.
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào  ABC vng tại A
ta có BC2 = AB2 + AC2
suy ra AB2 = BC2 – AC2
= 132 – 52 = 122
 AB = 12cm
Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác vng,
AB. AC
2
12.5
=
= 30 (cm2)
2


Ta có : SABC =

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ



×