PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH CHƢƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2019 – 2020
VÀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT.
Mơn thi: TỐN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. T nh: A ( 6 3) 3 ( 2 3)
3
x x 3
x
3
x
3
x 9
2. Rút g n iểu th : B
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phƣơng trình: x2 – 2(m + 1)x + m2 – 3 = 0. (1) (Với m là tham số)
a. Giải phƣơng trình khi m -1
. Tìm giá trị ủa m để phƣơng trình (1) ó 2 nghiệm ,
và iểu th
P x1 ( x2 6) 3( x1 x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 3. (1,5 điểm):
Vừa qua, hội đồng đội huyện Thanh Chƣơng đã tổ h
ho 128 đại iểu đại diện
ho hơn mƣơi h n ngàn đội viên trên toàn huyện về tham dự Đại hội đại iểu háu
ngoan Bá Hồ lần th XII năm 2020 trên quê hƣơng Kim Liên – Nam Đàn. Ban tổ h
đã ố tr ho 128 đại iểu ngồi đều trên á xe nhƣ sau: Nếu dùng loại xe lớn hở hết
một lƣợt số đại iểu thì phải điều t hơn nếu dùng loại xe nhỏ là 4 hiế , iết rằng loại
xe lớn hở nhiều hơn loại xe nhỏ là 16 đại iểu. T nh số xe lớn nếu số xe đó đƣợ dùng
hở đại iểu háu ngoan Bá Hồ?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O án k nh R. Hai đƣờng k nh AB và CD ố định vng góc
với nhau ủa đƣờng tròn (O). M là một điểm di động trên ung nhỏ AC; MD ắt AB tại
E.
a. Ch ng minh: T giá OCME nội tiếp
. Ch ng minh: DM.DE = 2R2
c. Nối MB ắt AC tại F. Ch ng minh: F là tâm đƣờng trịn nội tiếp tam giá MEC
d. Tìm vị tr ủa điểm M trên ung nhỏ AC để ME.ED đạt giá trị lớn nhất
Câu 5.(1,0 điểm):
Giải phƣơng trình: x2 ( x2 2) 4 x 2 x2 4
-------------------------Hết--------------------------Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ........................................................Số báo danh: ..........................
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung cần đạt
Ý
a
A = ( 6 3) 3 ( 2 3) 3 2 3 2 3 2 2
b
B
(
3
(
(
1
a
3
x x 3
x 3
x 3 x 9
3( x 3)
x ( x 3) x 3
x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 9
x 9 x 3 x
x 3)( x 3)
0.25
0.25
x 3
x 9
0.25
0,25
x 3
9 x
1
x 3)( x 3) x 9
x 3
Thay m = - 1vào pt(1) ta đƣợ : x2 – 2 = 0
suy ra x 2
Cho phƣơng trình: x2 – 2(m + 1)x + m2 – 3 = 0
HS t nh đúng: ' 2m 4
Để pt ó hai nghiệm phân iệt thì
0.25
b
3
0.25
Với m 2 pt ó hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ th
Ta đƣợ P m2 3 6(m 1) m2 6m 3 m(m 2) 4(m 2) 5
Với m 2 m 2 0
Suy ra P 5
Vậy GTNN ủa P -5 khi m=-2
HS h n đúng ẩn, đặt điều kiện
(G i số xe lớn đƣợ dùng để hở đại iểu là x (xe) x N *
128 128
16
x
x4
HS giải đúng phƣơng trình đƣợ : x = 4(t/m) ; x= -8 ( loại)
HS kết luận đúng số xe lớn là 4 xe
HS vẽ hình đúng
2.0
Vi-ét
x1 x2 2(m 1)
2
x1.x2 m 3
Thay vào P x1 ( x2 6) 3( x1 x2 ) x1 x2 3( x1 x2 )
HS lập luận để lập đúng phƣơng trình:
2.0
0.25
0.25
' 0 2m 4 0 m 2
2
Điểm
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
1.5
C
M
F
4
A
E
O
B
D
a
b
c
HS h ng minh đƣợ CMD 90o (gó nội tiếp hắn nửa đƣờng 0.5
tròn), COE 90o (hai đƣờng k nh vng gó )
Ch ng minh đƣợ : T giá MEOC nội tiếp
0.5
HS h ng minh đƣợ DOE DMC ( g.g )
0.5
HS suy ra đƣợ DE.DM DO.DC 2R2
0.5
HS ch ng minh đƣợ t giá MAEF( vì FME FAE 450 ) rồi
0.25
suy ra đƣợ t giá BCFE nội tiếp
suy ra đƣợ : F là giao điểm ủa á đƣờng phân giá trong
0.25
ủa tam giá MCE, từ đó suy ra F là tâm đƣờng trịn nội tiếp
tam giác MEC
HS hỉ ra đƣợ ME.ED lớn nhất khi và hỉ khi ME + ED lớn 0.25
nhất.
Áp dụng ất đẳng th Cosi ta có:
ME.ED
d
5
ME ED
2
MD 2 CD 2
ME ED
ME.ED
R2
2
4
4
ME ED
M C
ME.ED đạt GTLN ằng R2 khi
MD CD
2
x 2 ( x 2 2) 4 x 2 x 2 4
(1)
0.25
3.5
t2
Đặt t x 2 x 4 t 2( x 2 x ) x ( x 2)
2
2
t 4
t
4 t t 2 2t 8 0
Ta đƣợ pt
2
t 2
Với t -4 ta có:
x 0
x 0
x 2 x 2 4 4 4
4
2
2
2( x 2 x ) 16
x 2x 8 0
x 0
2
x 2.
x
2
2
2
4
2
2
2
0,25
1.0
0.25
Với t 2
x 0
x 0
x 2 x2 4 2 4
4
2
2
2( x 2 x ) 4
x 2x 2 0
x 0
2
x
3 1.
x
3
1
0.25
Kết luận nghiệm ủa pt là
x 2
.
0.25
x
3 1
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì khơng chấm bài hình.