Tải bản đầy đủ (.pdf) (290 trang)

Xây dựng định mức và hoạch định nhu cầu vật tư nguyên vật liệu tại nhà máy sản xuất đồ gỗ và kho đông dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 290 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------

HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN : TRƢƠNG QUANG TRUNG

XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC VÀ HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU
VẬT TƢ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT
ĐỒ GỖ VÀ KHO ĐÔNG DƢƠNG

CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ

: 605206

LUẬN VĂN THẠC SỸ

TP. HỒ CHÍ MINH , tháng 06 năm 2012
i


CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến Sỹ Lê Ngọc Quỳnh Lam
Cán bộ chấm nhận xét 1:…………………………………………………………
Cán bộ chấm nhận xét 2:…………………………………………………………
Luận văn thạc sỹ đƣợc bảo vệ tại trƣờng Đại Học Bách Khoa, ĐHQG Tp.HCM
Ngày…..tháng…..năm……
Thành phần hội đồng đánh giá Luận văn thạc sỹ gồm :


1. ………………………………………………………….
2. ………………………………………………………….
3. ……………………………………………...…………..
4. …………………………………………………………
5. ………………………………………………………….
Xác nhận của chủ tịch hội đồng đánh giá luận văn và trƣởng khoa quản lý chuyên
ngành sau khi Luận văn đã đƣợc sửa chữa
CHỦ TỊCH HỘI ĐỐNG

TRƢỞNG KHOA

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

ii


TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÕNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

T.p HCM, ngày ….. tháng …… năm 2012

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SỸ
Họ tên học viên : Trƣơng Quang Trung


Phái

Ngày, tháng, năm sinh: 05-11-1987

Nơi sinh : Đắc Lắc

Chuyên ngành: Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp

MSHV : 10270602

: Nam

I. Tên đề tài:
XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC VÀ HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƢ
NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ VÀ KHO
ĐƠNG DƢƠNG
II. Nhiệm vụ và nội dung:
 Tìm hiểu cơ cấu tổ chức và phƣơng thức sản xuất hiện tại của cơng ty
 Phân tích hiện trạng xác định vấn đề và lựa chọn đề tài luận văn
 Tìm hiểu lý thuyết về tồn kho, dự báo, tính tốn định mức …
 Tìm hiểu đối tƣợng nghiên cứu và thu thập số liệu phân tích
 Tính tốn định mức nguyên vật liệu để sản xuất thùng tủ tiêu chuẩn
 Xây dựng bảng hƣớng dẫn cắt gọt hiệu quả
 Dự báo nhu cầu vật tƣ, lên kế hoạch đặt hàng nguyên liệu
 Kết luận kiến nghị
III. Ngày giao nhiệm vụ luận văn

: 06/02/20012


IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ

: 22/06/2012

V. Cán bộ hƣớng dẫn

:TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam

HƢỚNG DẪN

CN BỘ MÔN
QL CHUYÊN NGÀNH
iii


LỜI CẢM ƠN

Trƣớc tiên, tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Bộ môn Kỹ Thuật Hệ
Thống Công Nghiệp, Khoa Cơ Khí, Trƣờng đại học Bách Khoa đã tận tình
dạy bảo và truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt những năm
học vừa qua.
Đặc biệt, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành đến:
- Cô Lê Ngọc Quỳnh Lam – ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ
tơi trong q trình thực hiện luận văn này.
- Ban Giám Đốc và các anh chị đang công tác tại Nhà Máy Sản Xuất
Đồ gỗ và Kho Đông Dƣơng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong
quá trình làm việc và cung cấp số liệu giúp tơi hồn thành tốt luận
văn.
Cuối cùng, tơi xin gởi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè là những ngƣời đã
động viên, hỗ trợ tơi rất nhiều trong q trình thực hiện luận văn cũng nhƣ

trong những năm học vừa qua.
Tp. HCM, Ngày 22/6/2012

iv


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên đề tài luận văn:
XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC VÀ HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT
LIỆU TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ VÀ KHO ĐÔNG DƢƠNG
Nội dung luận văn:
Nhà máy Sản xuất đồ gỗ và kho Đông Dƣơng là một đơn vị trực thuộc
Công Ty TNHH Một Thành Viên Vật Liệu Xây Dựng Đơng Dƣơng có nhiệm
vụ sản xuất và lắp đặt tủ bếp, tủ lavabo, nội thất theo đơn đặt hàng từ bộ phận
kinh doanh. Trong đó tủ bếp chiếm 80%-85% số lƣợng các đơn hàng sản xuất.
Vì hiện tại nhà máy chƣa xây dựng đƣợc định mức Nguyên vật liệu sản xuất
và quá trình sản xuất phụ thuộc rất lớn vào ngƣời công nhân nên tỉ lệ hao hụt
rất cao chiếm khoảng từ 30%-35%. Mặt khác công tác quản lý vật tƣ tồn kho
và đặt hàng chủ yếu mang tính kinh nghiệm nên thƣờng xuyên xảy ra tình
trạng thiếu hàng trong sản xuất và chi phí tồn kho lớn. Vì vậy trong phạm vi
luận văn này tôi tập trung đi vào giải quyết 2 vấn đề chính đó là tính tốn định
mức NVL cho đơn hàng tủ bếp và đƣa ra kế hoạch đặt hàng NVL phù hợp với
hiện trạng sản xuất.
 Xây dựng định mức nguyên vật liệu sản xuất cho đơn hàng tủ bếp:
Định mức NVL sản xuất cho tủ bếp thiết kế đƣợc xây dựng dựa trên
việc tính tốn khối lƣợng NVL sản xuất cho các thùng tủ tiêu chuẩn,sau đó
cộng với tỉ lệ phần tủ bếp nằm ngoài tiêu chuẩn. Các bƣớc thực hiện:
- Phân loại thùng tủ tiêu chuẩn và tính tốn khối lƣợng NVL sử dụng
để sản xuất các loại thùng tủ đó.
- Xây dựng phƣơng pháp cắt hàng loạt và bảng hƣớng dẫn cắt gọt

hiệu quả. Nội dung của phƣơng pháp cắt hàng loạt là: Phân tích
v


bản vẽ thiết kế thành các cấu kiện có cùng kích thƣớc hoặc đồng
dạng rồi tiến hành cắt hang loạt để giảm tỉ lệ hao hụt NVL và thời
gian gia công. Bảng hƣớng dẫn cắt gọt đƣa ra các quy tắc cắt cho
các kết cấu tiêu chuẩn nhƣ: hông thùng tiêu chuẩn, cánh tủ tiêu
chuẩn, đáy tủ tiêu chuẩn… qua đó giúp ngƣời cơng nhân hiểu và
áp dụng để giảm tỉ lệ hao hụt trong q trình cắt.
- Tính tốn tỉ lệ hao hụt và định mức sử dụng nguyên vật liệu cho
các đơn hàng tủ bếp dựa trên phƣơng pháp cắt hàng loạt, bảng
hƣớng dẫn cắt gọt hiệu quả và các tiêu chuẩn cắt gọt tại nhà máy.
 Dự báo nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu và lên kế hoạch đặt hàng:
Vì Nguyên vật liệu thƣờng xuyên thay đổi và việc sử dụng trong quá
khứ chƣa có sự kiểm soát chặt chẽ nên số liệu sử dụng NVL trong quá khứ
không đƣợc sử dụng để dự báo nhu cầu sử dụng trong hiện tại. Dự báo nhu
cầu NVL thông qua dự báo nhu cầu đặt hàng tủ bếp. Tủ bếp tiêu chuẩn
đƣợc xây dựng để hỗ trợ công tác đặt hàng. Các bƣớc thực hiện:
- Xây dụng bộ tủ bếp tiêu chuẩn bao gồm các thùng tủ tiêu chuẩn
thƣờng xuyên xuất hiện nhất trong 1 bộ tủ bếp
- Tính tốn khối lƣợng NVL sử dụng để làm tủ bếp tiêu chuẩn và
cộng với NVL để làm phần tủ bếp ngồi tiêu chuẩn.
- Tính tốn khối lƣợng NVL sử dụng để sản xuất bao gồm phần
NVL sử dụng để sản xuất tủ bếp, nội thất và tủ lavabo.
- Dự báo nhu cầu sử dụng NVL trong các quý tiếp theo.
- Tính tốn chi phí tồn kho, tồn kho an toàn và kế hoạch đặt hàng.
 Kết luận: Luận văn đã giải quyết đƣợc các vấn đề sau:
- Tính tốn đƣợc định mức sử dụng NVL cho các thùng tủ bếp tiêu
chuẩn trong tủ bếp thiết kế

vi


- Xây dựng phƣơng pháp cắt hàng loạt giúp giảm thời gian gia công
và tỉ lệ hao hụt NVL trong sản xuất.
- Xây dựng bảng hƣớng dẫn cắt gọt cho các kết cấu cấu thành thùng
tủ tiêu chuẩn. Dựa vào bảng hƣớng dẫn cắt gọt để hƣớng dẫn công
nhân cắt ván và tính tốn tỉ lệ hao hụt trong q trình cắt.
- Dự báo nhu cầu sử dụng NVL sản xuất dựa trên nhu cầu thực tế
trong quá khứ, loại bỏ sự ƣớc lƣợng đặt hàng định tính hiện tại.
Tính tốn tồn kho an tồn và thời điểm đặt hàng để cực tiểu chi phí
tồn kho, giảm tình trạng hết NVL sản xuất và phù hợp với mục
tiêu mức phục vụ của nhà máy.

vii


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU:……………………………………...…………..1
1.1LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI: ...................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU LUẬN VĂN ................................................................. 3
1.3 PHẠM VI GIỚI HẠN ...................................................................... 4
1.4 CÁC CHỈ TIÊU, THANG ĐO ĐÁNH GIÁ: .................................... 5
1.5 CẤU TRÚC LUẬN VĂN ................................................................ 5
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................ 7
2.1 LÝ THUYẾT VỀ TÍNH TOÁN ĐỊNH MỨC: ................................. 7
2.1.1Lý thuyết về MRP: ................................................................ 7
2.2 LÝ THUYẾT DỰ BÁO ................................................................. 11
2.2.1Quy trình dự báo: bao gồm các bƣớc ................................... 11
2.2.2Phƣơng pháp thu thập số liệu và phân tích: .......................... 12

2.2.3 Các phƣơng pháp dự báo: phân loại dự báo ........................ 12
2.2.4 Sai số dự báo: ..................................................................... 18
2.3 QUẢN LÝ VÂT TƢ TỒN KHO ................................................... 19
2.3.1 Mục đích của quản lý tồn kho ............................................. 19
2.3.2 Chi phí trong tồn kho .......................................................... 19
2.3.3Các mơ hình tồn kho: .......................................................... 22
viii


2.3.4 Mức phục vụ: ..................................................................... 23
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ VÀ KHO. 24
ĐÔNG DƢƠNG .................................................................................. 24
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ......................................................... 24
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: ............................... 26
3.3 QUY MƠ SẢN XUẤT VÀ PHƢƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG ...... 26
3.3.1Quy mô sản xuất:................................................................. 26
3.3.2 Cơ cấu tổ chứ nhà máy sản xuất đồ gỗ và kho Đông Dƣơng 28
3.3.3 Phƣơng châm hoạt động ..................................................... 32
3.4 CÁC TIÊU CHUẪN SẢN XUẤT: ................................................ 32
3.5 QUY TRÌNH SẢN XUẤT ............................................................. 33
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG, XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN
VÀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ. ............................ 35
4.1 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG VÀ NGUYÊN NHÂN ..................... 35
4.1.1 Hiện trạng sản xuất và nguyên nhân gây ra lãng phí: .......... 35
4.1.2 Cơng tác quản lý tồn kho và kế hoạch đặt hàng .................. 38
4.2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ: ........................ 40
4.2.1 Quản lý việc sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu sản xuất: .... 40
4.2.2 Quản lý vật tƣ tồn kho và lên kế hoạch đặt hàng ................. 41
ix



CHƢƠNG 5:TÍNH TỐN
XUẤT CHO

ĐỊNH MỨC NGUN VẬT LIỆU SẢN

CÁC THÙNG TỦ TIÊU CHUẨN VÀ XÂY DỰNG

PHƢƠNG PHÁP CẮT HÀNG LOẠT ...................................................... 45
5.1 CẤU TẠO TỦ BẾP THIẾT KẾ. .................................................... 46
5.1.1 Cấu tạo tủ bếp: ................................................................... 46
5.1.2 Phân loại tủ bếp : ................................................................ 46
5.2 THÙNG TỦ TIÊU CHUẨN: ......................................................... 48
5.2.1 Phân loại: ........................................................................... 48
5.2.2 Thùng tủ thấp tiêu chuẩn: ................................................... 49
5.2.3 Thùng tủ cao tiêu chuẩn:..................................................... 52
5.2.4 Thùng tủ treo tiêu chuẩn ..................................................... 53
5.2.5 Tổng hợp các thùng tủ tiêu chuẩn: ( bảng 5.3) .................... 54
5.3 SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CHO CÁC LOẠI THÙNG TỦ TIÊU CHUẨN
………………………………………………………………….……..55
5.3.1 Thùng tủ thấp: .................................................................... 55
5.3.2 Thùng tủ treo ...................................................................... 60
5.3.3 Thùng tủ cao....................................................................... 61
5.4 BẢNG KÍCH THƢỚC GIA CƠNG CHO CÁC LOẠI THÙNG TỦ
............................................................................................................ 63
x


5.4.1 Thùng tủ thấp tiêu chuẩn: ................................................... 64
5.4.2 Thùng tủ treo tiêu chuẩn: .................................................... 71

5.4.3 Thùng tủ cao tiêu chuẩn:..................................................... 73
5.5 XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP CẮT HÀNG LOẠT: .................... 74
5.5.1 Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình cắt tại nhà máy: .......... 74
5.5.2 Xây dựng phƣơng pháp cắt hàng loạt:................................. 77
5.5.3 Sơ đồ cắt cho các cấu kiện có kích thƣớc lớn. ..................... 80
5.5.4 Bảng hƣớng dẫn cắt cho các cấu kiện thùng tủ tiêu chuẩn... 90
CHƢƠNG 6 : PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG TỒN KHO VÀ DỰ BÁO
NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU. ......................................... 94
6.1 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG TỒN KHO NGUYÊN LIỆU VÁN ... 94
6.1.1 Tìm hiểu các loại nguyên liệu ván sử dụng trong sản xuất: . 94
6.2 DỰ BÁO NHU CẦU ĐẶT HÀNG TỦ BẾP .................................. 98
6.2.1 Dự báo nhu cầu sản xuất tủ bếp: ......................................... 98
6.2.2 Dự báo đặt hàng bếp MFC ................................................ 100
6.2.3 Dự báo nhu cầu đặt hàng các loại tủ bếp khác (Phụ lục A1)
.................................................................................................. 115
6.3XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT TỦ
BẾP TIÊU CHUẨN........................................................................... 115
xi


6.3.1 Xây dựng bộ tủ bếp tiêu chuẩn ......................................... 115
6.4 TÍNH TỐN NHU CẦU CÁC LOẠI NGUN VẬT LIỆU: ..... 129
6.4.1 Nhu cầu MFC: .................................................................. 129
6.4.2 Nhu cầu MDF Veneer ...................................................... 135
6.4.3 Nhu cầu gỗ sồi và MDF .................................................... 138
CHƢƠNG 7: XÁC ĐỊNH MƠ HÌNH TỒN KHO VÀ LÊN KẾ HOẠCH
ĐẶT HÀNG NGUYÊN VẬT LIỆU ...................................................... 140
7.1 ƢỚC TÍNH CÁC LOẠI CHI PHÍ TỒN KHO.............................. 140
7.2 DỰ BÁO GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT: .................... 140
7.2.1 Dự báo giá cho các loại NVL: ......................................... 140

7.3 XÁC ĐỊNH TỒN KHO AN TOÀN VÀ LÊN KẾ HOẠCH ĐẶT
HÀNG ............................................................................................... 141
7.3.1 Xác định tồn kho an toàn và lên kế hoạch đặt hàng theo nhu
cầu từng quý.............................................................................. 142
7.3.2 Xác định tồn kho an toàn và lên kế hoạch đặt hàng theo nhu
cầu cả năm 2012........................................................................ 151
7.3.3 Phƣơng pháp đặt hàng hiện tại với nhu cầu đƣợc dự báo: . 154
7.3.4 Đánh giá các phƣơng án ................................................... 155
CHƢƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 156
xii


8.1 KẾT LUẬN ................................................................................. 156
8.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................ 157
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 158
PHỤ LỤC ................................................................................................. 158
PHỤ LỤC A: MẶT BẰNG XƢỞNG SẢN XUẤT ............................ 165
PHỤ LỤC B :DỰ BÁO NHU CẦU BẾP:......................................... 184
PHỤ LỤC C: DỰ BÁO GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU ......................... 226
PHỤ LỤC D : XÁC ĐỊNH TỒN KHO AN TOÀN VÀ LÊN KẾ
HOẠCH ĐẶT HÀNG ...................................................................... 159

xiii


DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 2.1 Sơ đồ mơ hình MRP ............................................................... 8
Hình 2.2 Sơ đồ cấu trúc ghế hồn chỉnh ................................................ 9
Hình 2.3: Quy trình dự báo ................................................................... 11

Hình 3.1 Bếp và thiết bị bếp ................................................................. 25
Hình 3.2 Lavabo và thiết bị vệ sinh ..................................................... 25
Hình 3.3 Nội thất ................................................................................. 25
Hình 3.7 Tủ thấp 450............................................................................ 33
Hình 3.8: Tủ thấp 900........................................................................... 33
Hình 3.9 Qui trình gia cơng cắt đá ........................................................ 34
Hình 3.10 Qui trình gia cơng đồ gỗ ...................................................... 34
Hình 4.1: Nguyên nhân gây lãng phí NVL trong sản xuất .................... 37
Hình 4.2: Quy trình xây dựng bộ tủ bếp tiêu chuẩn............................... 43
Hình 4.3 Quy trình đặt hàng ................................................................. 44
Hình 5.1: Tủ bếp thiết kế ...................................................................... 47
Hình 5.2: Tủ bếp khơng tiêu chuẩn ....................................................... 47
Hình 5.3: Thùng tủ tiêu chuẩn .............................................................. 49
Hình 5.4: Thùng tủ thấp tiêu chuẩn....................................................... 50
xiv


Hình 5.5: Thùng tủ thấp cánh mở khơng kệ .......................................... 50
Hình 5.6: Thùng tủ thấp cánh mở có kệ ................................................ 51
Hình 5.7: Thùng tủ thấp 2 hộc kéo........................................................ 51
Hình 5.8: Thùng tủ 3 hộc kéo ............................................................... 52
Hình 5.9: Thùng tủ cao tiêu chuẩn ........................................................ 53
Hình 5.10 Thùng tủ treo tiêu chuẩn ...................................................... 53
Hình 5.11 Thùng tủ sink ....................................................................... 55
Hình 5.12 Khoang bình gas .................................................................. 55
Hình 5.13 Tủ thấp cánh mở 450 ........................................................... 56
Hình 5.14 Tủ thấp cánh mở 600 ........................................................... 56
Hình 5.15 Tủ thấp cánh mở 900 ........................................................... 57
Hình 5.16 Tủ thấp cánh mở 1080 ......................................................... 57
Hình 5.17 Tủ đựng khăn khơng cánh .................................................... 58

Hình 5.18 Tủ thấp 2 hộc kéo ................................................................ 58
Hình 5.19 Tủ thấp 3 hộc kéo ............................................................... 59
Hình 5.20 Hộc kéo ray thƣờng/tandem ................................................. 59
Hình 5.21 Hộc kéo ray tandem box ..................................................... 59
Hình 5.22 Tủ treo cánh mở 450 ............................................................ 60

xv


Hình 5.23 Tủ treo cánh mở 600 ............................................................ 60
Hình 5.24 Tủ treo cánh mở 900 ............................................................ 61
Hình 5.25 Tủ thờ khơng cánh .............................................................. 61
Hình 5.26 Tủ cao cánh mở 450 ............................................................. 62
Hình 5.27 Tủ cao cánh mở 600 ............................................................ 62
Hình 5.28. Tủ cao cánh mở 900 ............................................................ 63
Hình 5.29 Tủ cao khơng cánh ............................................................... 63
Hình 5.30 Tủ bếp thiết kế ..................................................................... 77
Hình 5.31 : thùng tủ thấp 450,600,900.................................................. 78
Hình 5.32 Bóc tách thùng tủ ................................................................. 78
Hình 5.33 Cắt hơng tủ thấp ................................................................... 80
Hình 5.34 Cắt hơng tủ treo .................................................................. 80
Hình 5.35 Cắt đáy tủ thấp .................................................................... 81
Hình 5.36 Cắt đáy tủ treo..................................................................... 81
Hình 5.37 Cắt cánh tủ 450 ................................................................... 82
Hình 5.38 Cắt cánh tủ 600 ................................................................... 82
Hình 5.39 Mặt hộc kéo 360x900.......................................................... 83
Hình 5.40 Mặt hộc kéo 360x600.......................................................... 83

xvi



Hình 5.41 Mặt hộc kéo 360x450........................................................... 84
Hình 5.42 Kệ tủ thấp 900..................................................................... 84
Hình 5.43 Kệ tủ thấp 600 ..................................................................... 85
Hình 5.44 Kệ tủ treo 900 ..................................................................... 85
Hình 5.45 Kệ tủ treo 600 ..................................................................... 86
Hình 5.46 Đáy tủ thấp 560x900 ............................................................ 86
Hình 5.47 Hơng tủ treo ........................................................................ 86
Hình 5.48 Hơng tủ thấp ....................................................................... 87
Hình 5.49 Đáy tủ treo .......................................................................... 87
Hình 5.50 Cánh tủ 450 x720 ................................................................ 87
Hình 5.51 Cánh tủ 600 x720 ................................................................. 88
Hình 5.52 Cánh tủ Mặt hộc kéo 360x900 ............................................ 88
Hình 5.53 Cánh tủ Mặt hộc kéo 360x600 ............................................. 88
Hình 5.54 Kệ tủ thấp 900..................................................................... 89
Hình 5.55 Kệ tủ thấp 600..................................................................... 89
Hình 5.56 Kệ tủ treo 600 ..................................................................... 89
Hình 5.57 Kệ tủ treo 900 ..................................................................... 90
Hình 6.1 Thơng số đầu vào của mơ hình Winters .............................. 111

xvii


Hình 6.2 Thơng số đầu vào của mơ hình Phân ly ............................... 112
Hình 6.3: Tấm số 1 ............................................................................ 123
Hình 6.4: Tấm số 2 ............................................................................ 123
Hình 6.5: Tấm số 3 ............................................................................ 123
Hình 6.6: Tấm số 4 ............................................................................ 124
Hình 6 .7: Tấm số 5 ........................................................................... 124
Hình 6.8: Tấm số 6 ............................................................................ 124

Hình 6.9 Tấm số 1 .............................................................................. 125
Hình 6.10 Tấm số 2 ............................................................................ 125
Hình 6.11 Tấm số 3 ............................................................................ 126
Hình 6.12 Tấm số 4 ............................................................................ 126
Hình 6 .13 Tấm số 5 ........................................................................... 126
Hình 6.14 Tấm số 6 ............................................................................ 127
Hình 6.15 Tấm số 7 ............................................................................ 127
Hình 6.16 Tấm số 8 ............................................................................ 127
Hình 6.17 Tấm số 9 ............................................................................ 128
Hình 6.18 Tấm số 10 .......................................................................... 128
Hình 6.19 Tấm số 11 .......................................................................... 129

xviii


Hình 6.20 Tấm số 12 .......................................................................... 129
Hình 6.21 Tấm số 13 .......................................................................... 129
Hình 7.1 Thơng số đầu vào mơ hình Phân ly ...................................... 193

xix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 :Tổng hợp báo cáo sản xuất ..................................................... 2
Bảng 2.1 Danh sách vật tƣ ghế hoàn chỉnh: .......................................... 10
Bảng 2.2 Hƣớng dẫn lựa chọn phƣơng pháp dự báo thích hợp .............. 14
Bảng 2.3 Các loại chi phí trong chi phí đặt hàng ................................... 21
Bảng 2.4 Các loại chi phí tồn trữ .......................................................... 21
Bảng 3.1 Trình độ học vấn ................................................................... 28
Bảng 4.1 nguyên nhân gây lãng phí NVL ............................................. 37

Bảng 5.1: Các thành phần cấu thành nên 1 bộ tủ bếp ............................ 46
Bảng 5.2: Các tiêu chí phân loại tủ bếp................................................. 48
Bảng 5.3 phân loại thùng tủ tiêu chuẩn ................................................. 54
Bảng 5.4 Kích thƣớc gia cơng thùng tủ thấp ......................................... 64
Bảng 5.5 Kích thƣớc gia cơng thùng tủ treo .......................................... 71
Bảng 5.6 Kích thƣớc gia cơng thùng tủ cao .......................................... 73
Bảng 5.7 Quy định chiều vân trong sản xuất:........................................ 75
Bảng 5.8 Quy tắc thứ tự ƣu tiên cắt ...................................................... 79
Bảng 5.9 Bảng hƣớng dẫn cắt cho vật liệu kích thƣớc 2070x2800 ........ 90
Bảng 5.10 Bảng hƣớng dẫn cắt cho vật liệu kích thƣớc 1200x2400 ...... 92

xx


Bảng 6.1 Các loại ván đang đƣợc sử dụng tại nhà máy ......................... 96
Bảng 6.2 Tỉ lệ tồn kho ván chủ lực tại nhà máy ................................... 97
Bảng 6.3 Số liệu đặt hàng tủ bếp: ........................................................ 99
Bảng 6.4 Số liệu đặt hàng tủ bếp MFC: ............................................. 100
Bảng 6.5 Tính chỉ số S*I .................................................................... 104
Bảng 6.6 Chỉ số S*I............................................................................ 105
Bảng 6.7 Chỉ số mùa và chỉ số mùa hiệu chỉnh ................................... 105
Bảng 6.8 Dữ liệu sau khi bị khử tính mùa ........................................... 106
Bảng 6.9 Đánh giá sự phù hợp của phƣơng trình hồi qui .................... 109
Bảng 6.10 Bảng chỉ số chu kỳ ( C ) .................................................... 110
Bảng 6.11: Chỉ số đánh giá mơ hình ................................................... 111
Bảng 6.12: Chỉ số đánh giá mơ hình ................................................... 112
Bảng 6.13: Chỉ số đánh giá mơ hình ................................................... 115
Bảng 6.14: Kết quả dự báo nhu cầu đặt hàng tủ bếp năm 2012 ........... 115
Bảng 6.15: Cấu tạo tủ bếp tiêu chuẩn ................................................. 116
Bảng 6.16: Kích thƣớc cắt của các cấu kiện ........................................ 117

Bảng 6.17: Phân loại các cấu kiện ...................................................... 121
Bảng 6.18 Tỉ lệ đặt hàng tủ bếp cho các loại MFC ............................. 130

xxi


Bảng 6.19 Dự báo đặt hàng tủ bếp cho các loại MFC trong quý 2,3,4 năm
2012 ................................................................................................... 131
Bảng 6.20 Số liệu dự báo MFC cần để sản xuất 3 quý cuối năm 2012 132
Bảng 6.21 Cân đối lƣợng tồn kho hiện tại:.......................................... 133
Bảng 6.22 Khối lƣợng đặt hàng bếp cho mỗi loại MFC trong mỗi quí 133
Bảng 6.23Khối lƣợng MFC sử dụng trong mỗi quí ............................. 134
Bảng 6.24 Cân đối thời gian nhập hàng và thời gian hàng cần về đến kho
để sản xuất: ........................................................................................ 134
Bảng 6.25 Dự báo đặt hàng tủ bếp cho các loại MDF Veneer trong quý
2,3,4 năm2012 .................................................................................... 135
Bảng 6.26 Số liệu dự báo MDF Veneer cần để sản xuất 3 quý cuối năm
2012 ................................................................................................... 136
Bảng 6.27 Cân đối khối lƣợng tồn kho hiện tại: ................................. 136
Bảng 6.28 Dự báo khối lƣợng đặt hàng bếp cho mỗi loại MDF Veneer
trong mỗi quí: ..................................................................................... 136
Bảng 6.29 Khối lƣợng MDF Veneer sử dụng trong mỗi quí ............... 137
Bảng 6.30 Cân đối thời gian nhập hàng và thời gian hàng cần về đến kho
để sản xuất: ........................................................................................ 137
Bảng 6.31 Khối lƣợng gỗ sồi và MDF sử dụng trong mỗi quí ............. 138

xxii


Bảng 6.32 Cân đối thời gian nhập hàng và thời gian hàng cần về đến kho

để sản xuất: ........................................................................................ 138
Bảng 7.1 Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ ....................................... 140
Bảng 7.2 Tổng hợp dự báo giá nguyên liệu ván .................................. 141
Bảng 7.3 Tổng hợp nhu cầu ván đã trừ tồn kho trong năm 2012: ....... 142
Bảng 7.4 Phân bố nhu cầu MFC 3399 trong thời gian chờ .................. 144
Bảng 7.5Kỳ vọng hết hàng MFC 3399 ............................................... 144
Bảng 7.6 Phân bố nhu cầu MDF Veneer sồi trong thời gian chờ ......... 146
Bảng 7.7 Kỳ vọng hết hàng MDF Veneer sồi .................................... 147
Bảng 7.8 Phân bố nhu cầu MFC trong thời gian chờ.......................... 149
Bảng 7.9 Kỳ vọng hết hàng MFC ...................................................... 149
Bảng 7.10 Bảng tổng hợp .................................................................. 150
Bảng 7.11 Bảng tổng hợp nhu cầu NVL 2012 sau khi đã trừ tồn kho .. 151
Bảng 7.12 Phân bố nhu cầu MFC trong thời gian chờ ......................... 152
Bảng 7.13 Kỳ vọng hết hàng MFC ..................................................... 153
Bảng 7.14 Bảng tổng hợp .................................................................. 154
Bảng 7.15 Bảng tổng hợp .................................................................. 154

xxiii


DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 6.1 Tỉ lệ tồn kho ván tại nhà máy ............................................... 98
Đồ thị 6.2 Số liệu đặt hàng tủ bếp MFC.............................................. 101
Đồ thị 6.3 Scatteplot của data với thời gian. ....................................... 107
Đồ thị 6.4 Autocorrelation Function ................................................... 108
Đồ thị 6.5 Đồ thị hồi qui mối quan hệ giữa nhu cầu và thời gian ........ 111
Đồ thị 6.6: Đồ thị dự báo theo mơ hình Winters ................................. 112
Đồ thị 6.7 Đồ thị Phân tích tính mùa của nhu cầu ............................... 113
Đồ thị 6.8: Đồ thị Phân tích thành phần của dữ liệu nhu cầu ............... 114
Đồ thị 6.9 : Đồ thị dự báo theo mơ hình Phân ly ................................ 114


xxiv


DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

Từ viết tắt
NVL
VLXD
TNHH
MFC
MDF
MRP
BOM
EOQ

Diễn giải
Nguyên vật liệu
Vật liệu xây dựng
Trách nhiệm hữu hạn
Melamine Face Chipboard

Medium density fiberboard
Material Requirement Planning
Build of Material
Economic order Quantity

xxv


×