Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

Nghiên cứu ứng dụng mô hình chất lượng không khí 3d để dự báo chất lượng không khí vùng đông nam bộ và thử nghiệm biểu diễn kết quả trên web

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.43 MB, 229 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------™&˜----------

NGUYỄN THANH NGÂN

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MƠ HÌNH CHẤT LƯỢNG
KHƠNG KHÍ 3D ĐỂ DỰ BÁO CHẤT LƯỢNG
KHƠNG KHÍ VÙNG ĐƠNG NAM BỘ VÀ
THỬ NGHIỆM BIỂU DIỄN
KẾT QUẢ TRÊN WEB

Chuyên ngành : Quản Lý Môi Trường
Mã số
: 60 85 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2012


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. LÊ HOÀNG NGHIÊM.
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS.TSKH. BÙI TÁ LONG.
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. HỒ QUỐC BẰNG.


(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Luận văn thạc sĩ này được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG
TP.HCM ngày 03 tháng 08 năm 2012.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. PGS.TS. NGUYỄN PHƯỚC DÂN (Chủ tịch Hội đồng).
2. PGS.TSKH. BÙI TÁ LONG.
3. TS. HỒ QUỐC BẰNG.
4. TS. VÕ LÊ PHÚ (Đọc nhận xét thay cho TS. LÊ HOÀNG NGHIÊM).
5. TS. HÀ DƯƠNG XUÂN BẢO.
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA MÔI TRƯỜNG


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
______________________

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên: NGUYỄN THANH NGÂN.


MSHV: 10260579.

Ngày tháng năm sinh: 18/04/1987.

Nơi sinh: TP.Hồ Chí Minh.

Chun ngành: Quản Lý Mơi Trường.

Mã số: 60 85 10.

I. TÊN ĐỀ TÀI
Nghiên cứu ứng dụng mơ hình chất lượng khơng khí 3D để dự báo chất
lượng khơng khí vùng Đơng Nam Bộ và thử nghiệm biểu diễn kết quả trên
web.

II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
Đề tài được chia thành tám nội dung nghiên cứu chính (sau khi đã được sự
góp ý của Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ):
-

Nội dung 1: thu thập và tổng hợp dữ liệu quan trắc về KT, CLKK của
KVNC.

-

Nội dung 2: thu thập và tổng hợp dữ liệu KT và dữ liệu phát thải làm dữ liệu
đầu vào cho các mô hình KT và CLKK.

-


Nội dung 3: cài đặt và vận hành các mơ hình KT và mơ hình CLKK để tính
tốn các yếu tố KT và nồng độ các chất gây ô nhiễm tại KVNC.

-

Nội dung 4: hiệu chỉnh các mơ hình KT và các mơ hình CLKK, xử lý dữ liệu
đầu ra, xuất kết quả tính tốn từ các mơ hình trên.

-

Nội dung 5: so sánh và nhận xét kết quả tính tốn từ các mơ hình KT và các
mơ hình CLKK.

-

Nội dung 6: tính giá trị AQI dựa vào các kết quả tính nồng độ các chất CO,
NO, NO2, O3, SO2 từ các mơ hình CLKK.


-

Nội dung 7: sử dụng các công cụ GIS để biểu diễn kết quả các yếu tố KT,
nồng độ các chất gây ô nhiễm và kết quả AQI trên các bản đồ chuyên đề.

-

Nội dung 8: xây dựng trang web “Dự báo Chất lượng khơng khí vùng Đơng
Nam Bộ” để biểu diễn kết quả dự báo CLKK từ các mô hình CLKK.

III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ

Tháng 8 năm 2011.

IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ
Ngày 01 tháng 7 năm 2012.

V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Tiến sĩ LÊ HOÀNG NGHIÊM.

Tp. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2012
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TRƯỞNG KHOA MÔI TRƯỜNG


-i-

LỜI CẢM ƠN
Ở trang đầu tiên của luận văn, tác giả xin được gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất
của mình đến với gia đình, thầy cơ, các anh chị đồng nghiệp và các bạn cùng khóa – những người
đã luôn động viên, giúp đỡ, hỗ trợ và khích lệ tác giả trong suốt q trình thực hiện luận văn này.
-

Trước tiên, con xin cám ơn mọi người trong gia đình mình đã ln đùm bọc, u thương, là
chỗ dựa tinh thần vững chắc cho con và sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ con khi cần thiết. Con xin
cám ơn ba mẹ đã đã luôn tin tưởng vào những điều con lựa chọn, tạo mọi điều kiện tốt
nhất để con có thể tập trung vào việc học. Con cũng xin cám ơn dì Năm và dượng Năm đã
luôn định hướng, hỗ trợ và giúp đỡ con trong suốt ba năm học tập và làm việc vừa qua.


-

Em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Hoàng Nghiêm đã ln tận tình giúp đỡ, hướng dẫn và
truyền đạt những kiến thức bổ ích, những kinh nghiệm quý báu cũng như tạo mọi điều kiện
tốt nhất để em hoàn thành luận văn này.

-

Em xin chân thành cám ơn thầy Nguyễn Kỳ Phùng, cô Nguyễn Thị Bảy, thầy Hà Quang
Hải, thầy Trần Tuấn Tú, cô Dương Thị Thúy Nga đã tận tình truyền đạt và chỉ dạy, giúp
em có được một nền tảng kiến thức vững vàng trong lĩnh vực mô hình hóa và GIS.

-

Em xin chân thành cảm ơn thầy Hà Dương Xuân Bảo, thầy Tống Thanh Danh, cô Nguyễn
Thị Vân Hà, thầy Trần Hoàng Hảo, thầy Nguyễn Việt Kỳ, thầy Nguyễn Tấn Phong, cô
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh, thầy Phùng Chí Sỹ, thầy Bùi Xn Thành, thầy Phan Xn
Thạnh, cơ Lê Thị Hồng Trân, thầy Lê Văn Trung, thầy Nguyễn Đình Tứ, thầy Dương
Nguyên Vũ đã tận tình truyền đạt những kiến thức chun mơn bổ ích và cần thiết, giúp em
có thể phát triển kỹ năng nghề nghiệp của mình trong tương lai.

-

Em xin chân thành cám ơn thầy Lưu Đình Hiệp, anh Thiều Quang Hà, anh Lý Trung Trí
Dũng và các anh chị đồng nghiệp tại Trung tâm DITAGIS đã tận tình hỗ trợ về mặt thời
gian làm luận văn và nơi làm việc, tạo điều kiện tốt nhất để em hoàn thành luận văn này.

-

Em xin chân thành cảm ơn chị Lê Thị Thùy Linh, chị Nguyễn Trúc Kim Uyên, chị Đỗ Thị

Vân, chị Trần Thị Vương đã tận tình góp ý, giải đáp thắc mắc, giúp đỡ em trong quá trình
thực hiện luận văn này.

-

Cuối cùng, tôi xin cám ơn bạn Đỗ Minh Tiến đã luôn động viên, khích lệ tơi trong suốt q
trình thực hiện luận văn này. Tôi cũng xin cảm ơn các anh chị và các bạn học viên lớp cao
học QLMT các khóa 2008, 2009, 2010 đã quan tâm giúp đỡ tơi trong thời gian học.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2012.
Tác giả


-ii-

TĨM TẮT
Vùng Đơng Nam Bộ là một trong những trung tâm kinh tế – xã hội quan trọng bậc
nhất của miền Nam Việt Nam. Trong những năm gần đây, vùng Đơng Nam Bộ đang phải
đối mặt với tình trạng ơ nhiễm khơng khí hết sức trầm trọng. Sự ơ nhiễm khơng khí này đã
làm cho sức khỏe người dân trong vùng giảm sút nghiêm trọng. Chính vì lý do đó, nghiên
cứu này được thực hiện nhằm dự báo chất lượng khơng khí và xây dựng một trang web
thơng tin chất lượng khơng khí cho vùng Đơng Nam Bộ, giúp người dân vùng này có thể
chủ động phịng tránh các tác động của sự ơ nhiễm khơng khí đến sức khỏe bản thân.
Nghiên cứu này sử dụng bốn hệ thống mô hình khí tượng-chất lượng khơng khí
quang hóa 3D để tính nồng độ của năm chất gây ô nhiễm: CO, NO, NO2, O3, SO2. Để tính
tốn các yếu tố khí tượng, tác giả sử dụng hai mơ hình khí tượng MM5 và WRF (UCAR).
Để tính tốn nồng độ các chất gây ô nhiễm, tác giả sử dụng hai mô hình quang hóa CMAQ
(CMAS) và CHIMERE (IPSL/LMD). Dữ liệu đầu vào của các hệ thống mơ hình này được
thu thập từ ba nguồn chính sau: dữ liệu địa hình đầu vào của USGS, dữ liệu khí tượng đầu
vào của UCAR và dữ liệu phát thải đầu vào của CGRER và GEIA.

Quá trình nghiên cứu được chia làm bốn bước: mô phỏng, dự báo, tính Chỉ số Chất
lượng Khơng khí (AQI) và xây dựng trang web. Các kết quả từ q trình mơ phỏng nồng
độ O3 giúp tác giả xác định được hệ thống mơ hình WRF-CMAQ là hệ thống mơ hình phù
hợp để dự báo chất lượng khơng khí tại khu vực nghiên cứu (KVNC). Quá trình dự báo
được thực hiện trong thời đoạn từ 16 đến 28 tháng 2 năm 2012 tại KVNC, với độ phân giải
ô lưới là 11,1 km (6 phút). Giá trị nồng độ các chất gây ô nhiễm từ q trình dự báo được
sử dụng để tính AQI theo giờ. Các kết quả tính AQI theo giờ chỉ ra khu vực nội thành
thành phố Hồ Chí Minh là khu vực thường xuyên có giá trị AQI theo giờ cao hơn so với
các khu vực khác tại KVNC. Ngồi ra, các kết quả tính AQI theo giờ cịn xác định được
khoảng thời gian 10:00-14:00 và 19:00-23:00 trong ngày là hai khoảng thời gian có giá trị
AQI theo giờ tại các vị trí khảo sát cao nhất. Các kết quả tính AQI theo giờ này được
chuyển thành các bản đồ AQI và các đồ thị AQI bằng các công cụ GIS. Các bản đồ AQI và
đồ thị AQI được biểu diễn trên trang web “Dự báo chất lượng không khí vùng Đơng Nam
Bộ” xây dựng trên nền tảng Joomla 2.5.


-iii-

ABSTRACT
Southeast Region of Vietnam is one of the most important economic-social centers
of Southern Vietnam. In recent years, this area is faced with the serious status of air
pollution. The air pollution has made the health of the people in this area decline
significantly. For that reason, this study is conducted to forecast air quality level and build
an air quality information website for Southeast Region of Vietnam, help people in this
area actively prevent the effects of air pollution on their health.
This research uses four 3D meteorological-photochemical modeling systems to
calculate the concentration of five pollutants: CO, NO, NO2, O3, SO2. To calculate the
meteorological factors, the author uses two meteorological models MM5 and WRF
(UCAR). To calculate the concentration of the pollutants that is mentioned above, the
author uses two photochemical model CMAQ (CMAS) and CHIMERE (IPSL/LMD). The

input data for these modeling systems is collected from three main sources: the terrain
input data from USGS, the meteorological input data from UCAR, the emission input data
from CGRER and GEIA.
Research process is divided into four steps: simulation, forecasting, hourly Air
Quality Index (AQI) calculation and website construction. The results from the O3
concentration simulation process show that the WRF-CMAQ modeling system is the
suitable modeling system to forecast air quality at the study area. The forecasting process
has been done in the period from 16th to 28th February 2012, with grid cell resolution 11.1
km (6 minutes). The concentration values of pollutants from the forecasting process are
used to calculate the hourly AQI at the study area. The results of hourly AQI calculation
process point out the urban area of Ho Chi Minh City is the area that often has the hourly
AQI values higher than other areas of the study area. In addition, the results of hourly AQI
calculation process also show that 10:00-14:00 and 19:00-23:00 are two periods of day that
the sampler locations have highest hourly AQI values. The results of hourly AQI
calculation process are converted to the AQI maps and AQI plots by GIS tools. These AQI
maps and AQI plots are displayed on the “Air Quality Forecast for Southeast Region of
Vietnam” website which is built on Joomla 2.5 platform.


-iv-

LỜI CAM ĐOAN CỦA TÁC GIẢ
Tôi tên là Nguyễn Thanh Ngân, học viên cao học chuyên ngành Quản Lý Môi
Trường khóa 2010, mã số học viên 10260579, tơi xin cam đoan: luận văn tốt nghiệp cao
học “Nghiên cứu ứng dụng mơ hình chất lượng khơng khí 3D để dự báo chất lượng khơng
khí vùng Đơng Nam Bộ và thử nghiệm biểu diễn kết quả trên web” là cơng trình nghiên
cứu khoa học thực sự của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của
Tiến sĩ Lê Hồng Nghiêm.
Các dữ liệu, hình ảnh, số liệu và thơng tin tham khảo trong luận văn này được thu
thập từ những nguồn đáng tin cậy, đã qua kiểm chứng, được cơng bố rộng rãi và đã được

tơi trích dẫn nguồn gốc rõ ràng ở phần Tài Liệu Tham Khảo. Các bản đồ, đồ thị, số liệu
tính tốn và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do tôi thực hiện một cách nghiêm
túc, trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tôi xin được lấy danh dự và uy tín của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2012.
Tác giả


-v-

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... i
TÓM TẮT ........................................................................................................................ ii
ABSTRACT .................................................................................................................... iii
LỜI CAM ĐOAN CỦA TÁC GIẢ................................................................................. iv
MỤC LỤC ....................................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. xii
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................. xiv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... xviii

CHƯƠNG I...................................................................................................................... 1
1.1 LÝ DO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI.................................................................................. 1
1.2 TÊN ĐỀ TÀI ........................................................................................................... 2
1.3 MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................. 2
1.4 ĐỐI TƯỢNG VÀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ......................................................... 3
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 3
1.4.2 Khu vực nghiên cứu........................................................................................... 4
1.5 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................... 5

1.6 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ............................................................... 5
1.6.1 Ý nghĩa khoa học ............................................................................................... 5
1.6.2 Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................... 6
1.7 TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................................ 6

CHƯƠNG II .................................................................................................................... 8
2.1 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ................................................................ 8
2.1.1 Khái niệm ô nhiễm môi trường không khí .......................................................... 8
2.1.2 Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí ......................................................... 9
2.1.3 Phân loại các chất gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí ..................................... 11
2.1.4 Giới thiệu sơ lược năm chất sẽ khảo sát ........................................................... 12


-vi-

2.2 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHƠNG KHÍ (AQI) ....................................................... 19
2.2.1 Chỉ số AQI theo U.S. EPA............................................................................... 19
2.2.2 Chỉ số AQI của Quyết định 878/QĐ-TCMT .................................................... 23
2.3 MƠ HÌNH KHÍ TƯỢNG ....................................................................................... 26
2.3.1 Khái niệm về mơ hình khí tượng ...................................................................... 26
2.3.2 Lưới tính mơ hình khí tượng ............................................................................ 27
2.3.3 Các phương trình chuyển động trong mơ hình khí tượng .................................. 27
2.3.4 Phương pháp tính của mơ hình khí tượng......................................................... 28
2.3.5 Dữ liệu đầu vào mơ hình khí tượng .................................................................. 29
2.3.6 Mơ hình PSU/NCAR mesoscale model 5 (MM5)............................................. 29
2.3.7 Mơ hình Weather Research and Forecasting (WRF)......................................... 30
2.4 MƠ HÌNH CHẤT LƯỢNG KHƠNG KHÍ ............................................................. 31
2.4.1 Giới thiệu về mơ hình chất lượng khơng khí .................................................... 31
2.4.2 Mơ hình quang hóa .......................................................................................... 32
2.4.3 Lưới tính mơ hình quang hóa ........................................................................... 42

2.4.4 Cơ chế phản ứng của mơ hình quang hóa ......................................................... 42
2.4.5 Dữ liệu đầu vào của mơ hình quang hóa........................................................... 44
2.4.6 Mơ hình Community Multiscale Air Quality Model (CMAQ) .......................... 44
2.4.7 Mơ hình Chemistry-transport Multiscale Model (CHIMERE) .......................... 45

CHƯƠNG III................................................................................................................. 47
3.1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU DỰ BÁO CLKK ............................... 47
3.1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ................................................................... 47
3.1.2 Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam .................................................................. 51
3.2 QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ...................................................................... 53
3.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 55
3.3.1 Phương pháp khảo sát thực địa và thu thập dữ liệu ........................................... 55
3.3.2 Phương pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu ..................................................... 55
3.3.3 Phương pháp thống kê và xử lý số liệu............................................................. 55
3.3.4 Phương pháp mô hình hóa ............................................................................... 56
3.3.5 Phương pháp ứng dụng GIS ............................................................................. 56


-vii-

3.3.6 Phương pháp xây dựng trang web để biểu diễn kết quả dự báo ........................ 57
3.3.7 Phương pháp tham khảo ý kiến chuyên gia ...................................................... 57
3.4 CÁC PHẦN MỀM TIN HỌC SỬ DỤNG .............................................................. 57
3.4.1 Nhóm phần mềm thống kê – tính tốn – xử lý số liệu ....................................... 57
3.4.2 Nhóm phần mềm soạn thảo và xử lý văn bản ................................................... 58
3.4.3 Nhóm phần mềm mơ hình hóa KT ................................................................... 59
3.4.4 Nhóm phần mềm mơ hình hóa CLKK.............................................................. 59
3.4.5 Nhóm phần mềm Hệ thống Thông tin Địa lý (GIS) .......................................... 61
3.4.6 Nhóm phần mềm thiết kế và lập trình web ....................................................... 61


CHƯƠNG IV ................................................................................................................. 63
4.1 CHẠY MÔ PHỎNG CÁC MÔ HÌNH KT ............................................................. 63
4.1.1 Miền tính và thời đoạn chạy mơ phỏng của các mơ hình KT ............................ 63
4.1.2 Dữ liệu đầu vào của các mơ hình KT ............................................................... 65
4.1.3 Quy trình chạy mơ phỏng các mơ hình KT....................................................... 68
4.1.4 Kết quả chạy mơ phỏng các mơ hình KT ......................................................... 69
4.1.5 So sánh kết quả với dữ liệu quan trắc ............................................................... 83
4.1.6 Hiệu chỉnh các mơ hình KT và xử lý kết quả ................................................... 86
4.2 CHẠY MÔ PHỎNG CÁC MÔ HÌNH CLKK ........................................................ 87
4.2.1 Miền tính và các thời đoạn chạy mơ phỏng của các mơ hình CLKK................. 87
4.2.2 Dữ liệu đầu vào của các mơ hình CLKK .......................................................... 88
4.2.3 Quy trình chạy các mơ hình CLKK .................................................................. 92
4.2.4 Kết quả chạy mơ phỏng các mơ hình CLKK .................................................... 93
4.2.5 So sánh kết quả nồng độ O3 với dữ liệu quan trắc .......................................... 102
4.2.6 Hiệu chỉnh các mơ hình CLKK và xử lý kết quả ............................................ 110

CHƯƠNG V ................................................................................................................ 112
5.1 CHẠY DỰ BÁO CÁC MƠ HÌNH KT ................................................................. 112
5.1.1 Miền tính và thời đoạn chạy dự báo của các mơ hình KT ............................... 112
5.1.2 Dữ liệu đầu vào của các mơ hình KT ............................................................. 113
5.1.3 Quy trình chạy dự báo các mơ hình KT.......................................................... 114


-viii-

5.1.4 Kết quả chạy dự báo các mơ hình KT ............................................................ 115
5.2 CHẠY DỰ BÁO CÁC MƠ HÌNH CLKK ............................................................ 122
5.2.1 Miền tính và thời đoạn chạy dự báo của các mơ hình CLKK .......................... 122
5.2.2 Dữ liệu đầu vào của các mơ hình CLKK ........................................................ 123
5.2.3 Quy trình chạy dự báo các mơ hình CLKK .................................................... 124

5.2.4 Kết quả chạy dự báo các mơ hình CLKK ....................................................... 125

CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 135
6.1 TÍNH TỐN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHƠNG KHÍ ......................................... 135
6.1.1 Giới thiệu cách tính Chỉ số Chất lượng Khơng khí ......................................... 135
6.1.2 Quy trình tính tốn Chỉ số Chất lượng Khơng khí .......................................... 137
6.1.3 Kết quả tính tốn Chỉ số Chất lượng Khơng khí ............................................. 138
6.2 XÂY DỰNG TRANG WEB DỰ BÁO CLKK CHO KVNC ................................ 141
6.2.1 Các hợp phần tạo nên trang web .................................................................... 142
6.2.2 Chức năng của trang web ............................................................................... 145
6.2.3 Quy trình xây dựng trang web........................................................................ 147
6.2.4 Giới thiệu kết quả xây dựng trang web ........................................................... 148
6.2.5 Đánh giá sơ lược trang web ........................................................................... 164

CHƯƠNG VII ............................................................................................................. 166
7.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 166
7.2 KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 167

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 170

PHỤ LỤC A ................................................................................................................. 180
PHỤ LỤC B ................................................................................................................. 181
PHỤ LỤC C ................................................................................................................. 183
PHỤ LỤC D ................................................................................................................. 186
PHỤ LỤC E ................................................................................................................. 188
PHỤ LỤC F ................................................................................................................. 190


-ix-


PHỤ LỤC G................................................................................................................. 192
PHỤ LỤC H................................................................................................................. 199


-x-

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Thang đo giá trị AQI theo U.S. EPA và mức độ ảnh hưởng đến sức khỏe con
người [99] ....................................................................................................................... 21
Bảng 2.2 Bảng quy định các mốc giá trị nồng độ khi tính AQI [35] ................................. 22
Bảng 2.3 Thang đo giá trị AQI theo Quyết định 878/QĐ-TCMT và mức độ ảnh hưởng đến
sức khỏe con người [12] .................................................................................................. 24
Bảng 2.4 Các giá trị QCx lấy ra từ QCVN 05:2009/BTNMT [1] ...................................... 26
Bảng 2.5 Các mơ hình quang hóa đang được sử dụng và đặc điểm của chúng [30] .......... 36
Bảng 2.6 Các cơ chế quang hóa đang được sử dụng trong các mơ hình quang hóa [23].... 43
Bảng 4.1 Bảng so sánh kết quả giá trị TB ngày của nhiệt độ khơng khí và vận tốc gió ở độ
cao 10 m thời đoạn 18/01/2006-21/01/2006 với số liệu quan trắc trạm TSH .................... 83
Bảng 4.2 Bảng so sánh kết quả giá trị TB ngày của nhiệt độ không khí và vận tốc gió ở độ
cao 10 m thời đoạn 20/03/2006-23/03/2006 với số liệu quan trắc trạm TSH .................... 83
Bảng 4.3 Bảng so sánh kết quả giá trị TB ngày của nhiệt độ khơng khí và vận tốc gió ở độ
cao 10 m thời đoạn 21/06/2006-24/06/2006 với số liệu quan trắc trạm TSH .................... 84
Bảng 4.4 Bảng so sánh kết quả giá trị TB ngày của nhiệt độ không khí và vận tốc gió ở độ
cao 10 m thời đoạn 29/08/2006-01/09/2006 với số liệu quan trắc trạm TSH .................... 85
Bảng 4.5 Bảng so sánh kết quả giá trị TB ngày của nhiệt độ khơng khí và vận tốc gió ở độ
cao 10 m thời đoạn 28/12/2006-31/12/2006 với số liệu quan trắc trạm TSH .................... 85
Bảng 4.6 Các chỉ số so sánh nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn 18/01/200621/01/2006 tại trạm TCV ............................................................................................... 103
Bảng 4.7 Các chỉ số so sánh nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn 20/03/200623/03/2006 tại trạm TCV ............................................................................................... 104
Bảng 4.8 Các chỉ số so sánh nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn 21/06/200624/06/2006 tại trạm TCV ............................................................................................... 106
Bảng 4.9 Các chỉ số so sánh nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn 29/08/200601/09/2006 tại trạm TCV ............................................................................................... 107
Bảng 4.10 Các chỉ số so sánh nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn 28/12/200631/12/2006 tại trạm TCV ............................................................................................... 108

Bảng A.1 Giá trị áp suất và chiều cao của 29 lớp sigma [26].......................................... 180
Bảng C.1 Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất của các mô hình KT [20]................................. 184
Bảng C.2 Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất của các mơ hình CLKK [36] ........................... 185


-xi-

Bảng D.1 Các hệ số của cơ chế CBM-IV được sử dụng trong mơ hình CLKK CMAQ [21]
...................................................................................................................................... 186
Bảng E.1 Các hệ số của cơ chế MELCHIOR được sử dụng trong mơ hình CLKK
CHIMERE [22] ............................................................................................................. 188


-xii-

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu Đồ 4.1 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 18/01/2006-21/01/2006 tại trạm TSH
........................................................................................................................................ 70
Biểu Đồ 4.2 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 18/01/2006-21/01/2006 tại
trạm TSH ........................................................................................................................ 71
Biểu Đồ 4.3 Hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 18/01/2006-21/01/2006 tại trạm TSH... 71
Biểu Đồ 4.4 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 20/03/2006-23/03/2006 tại trạm TSH
........................................................................................................................................ 72
Biểu Đồ 4.5 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 20/03/2006-23/03/2006 tại
trạm TSH ........................................................................................................................ 73
Biểu Đồ 4.6 Hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 20/03/2006-23/03/2006 tại trạm TSH... 73
Biểu Đồ 4.7 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 21/06/2006-24/06/2006 tại trạm TSH
........................................................................................................................................ 74
Biểu Đồ 4.8 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 21/06/2006-24/06/2006 tại
trạm TSH ........................................................................................................................ 75

Biểu Đồ 4.9 Hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 21/06/2006-24/06/2006 tại trạm TSH... 76
Biểu Đồ 4.10 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 29/08/2006-01/09/2006 tại trạm TSH
........................................................................................................................................ 77
Biểu Đồ 4.11 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 29/08/2006-01/09/2006 tại
trạm TSH ........................................................................................................................ 78
Biểu Đồ 4.12 Hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 29/08/2006-01/09/2006 tại trạm TSH . 78
Biểu Đồ 4.13 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 28/12/2006-31/12/2006 tại trạm TSH
........................................................................................................................................ 79
Biểu Đồ 4.14 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 28/12/2006-31/12/2006 tại
trạm TSH ........................................................................................................................ 80
Biểu Đồ 4.15 Hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 28/12/2006-31/12/2006 tại trạm TSH . 80
Biểu Đồ 4.16 Nồng độ O3 thời đoạn 18/01/2006-21/01/2006 tại trạm TCV ..................... 94
Biểu Đồ 4.17 Nồng độ O3 thời đoạn 20/03/2006-23/03/2006 tại trạm TCV ..................... 96
Biểu Đồ 4.18 Nồng độ O3 thời đoạn 21/06/2006-24/06/2006 tại trạm TCV ..................... 97
Biểu Đồ 4.19 Nồng độ O3 thời đoạn 29/08/2006-01/09/2006 tại trạm TCV ..................... 98
Biểu Đồ 4.20 Nồng độ O3 thời đoạn 28/12/2006-31/12/2006 tại trạm TCV ................... 100
Biểu Đồ 4.21 Biểu đồ tương quan nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn
18/01/2006-21/01/2006 tại trạm TCV ............................................................................ 103


-xiii-

Biểu Đồ 4.22 Biểu đồ tương quan nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn
20/03/2006-23/03/2006 tại trạm TCV ............................................................................ 104
Biểu Đồ 4.23 Biểu đồ tương quan nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn
21/06/2006-24/06/2006 tại trạm TCV ............................................................................ 105
Biểu Đồ 4.24 Biểu đồ tương quan nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn
29/08/2006-01/09/2006 tại trạm TCV ............................................................................ 107
Biểu Đồ 4.25 Biểu đồ tương quan nồng độ O3 mô phỏng và quan trắc thời đoạn
28/12/2006-31/12/2006 tại trạm TCV ............................................................................ 108

Biểu Đồ 5.1 Diễn biến áp suất khơng khí thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 116
Biểu Đồ 5.2 Diễn biến nhiệt độ khơng khí thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí
UBND thành phố Hồ Chí Minh ..................................................................................... 117
Biểu Đồ 5.3 Diễn biến nhiệt độ mặt đất thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 118
Biểu Đồ 5.4 Diễn biến vận tốc gió ở độ cao 10 m thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị
trí UBND thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................. 119
Biểu Đồ 5.5 Diễn biến hướng gió ở độ cao 10 m thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí
UBND thành phố Hồ Chí Minh ..................................................................................... 120
Biểu Đồ 5.6 Diễn biến nồng độ CO thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 126
Biểu Đồ 5.7 Diễn biến nồng độ NO thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 127
Biểu Đồ 5.8 Diễn biến nồng độ NO2 thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 129
Biểu Đồ 5.9 Diễn biến nồng độ O3 thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND thành
phố Hồ Chí Minh .......................................................................................................... 130
Biểu Đồ 5.10 Diễn biến nồng độ SO2 thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND
thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................. 131
Biểu Đồ 6.1 Diễn biến giá trị AQI thời đoạn 24/02/2012-26/02/2012 tại vị trí UBND thành
phố Hồ Chí Minh (phương pháp giá trị cực đại)............................................................. 138
Biểu Đồ 6.2 Diễn biến giá trị AQI thời đoạn 24/02/2012-27/02/2012 tại vị trí UBND thành
phố Hồ Chí Minh (phương pháp căn tổng bình phương) ................................................ 140


-xiv-

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Sơ đồ khu vực nghiên cứu [50] ........................................................................... 4

Hình 2.1 Hệ tọa độ tính tốn của mơ hình Lagrange [38] ................................................. 34
Hình 2.2 Hệ tọa độ tính tốn của mơ hình Euler [38] ....................................................... 35
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình thực hiện đề tài......................................................................... 54
Hình 4.1 Vị trí miền tính của các mơ hình KT và các mơ hình CLKK.............................. 64
Hình 4.2 Sơ đồ tóm tắt quy trình chạy mơ phỏng trên mơ hình MM5 và WRF ................. 68
Hình 4.3 Vị trí trạm quan trắc KT Tân Sơn Hịa [65] ....................................................... 69
Hình 4.4 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 19/01/2006 tại KVNC từ mơ
hình MM5 và WRF ......................................................................................................... 70
Hình 4.5 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
19/01/2006 tại KVNC bằng mơ hình MM5 và WRF ........................................................ 72
Hình 4.6 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 21/03/2006 tại KVNC bằng mơ
hình MM5 và WRF ......................................................................................................... 72
Hình 4.7 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
21/03/2006 tại KVNC bằng mơ hình MM5 và WRF ........................................................ 74
Hình 4.8 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 22/06/2006 tại KVNC bằng mơ
hình MM5 và WRF ......................................................................................................... 75
Hình 4.9 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
22/06/2006 tại KVNC bằng mơ hình MM5 và WRF ........................................................ 76
Hình 4.10 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 30/08/2006 tại KVNC bằng
mơ hình MM5 và WRF ................................................................................................... 77
Hình 4.11 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
30/08/2006 tại KVNC bằng mơ hình MM5 và WRF ........................................................ 79
Hình 4.12 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 29/12/2006 tại KVNC bằng
mơ hình MM5 và WRF ................................................................................................... 79
Hình 4.13 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
29/12/2006 tại KVNC bằng mơ hình MM5 và WRF ........................................................ 81
Hình 4.14 Sơ đồ tóm tắt quy trình chạy mơ phỏng trên mơ hình CMAQ và CHIMERE ... 93
Hình 4.15 Vị trí trạm quan trắc CLKK Thảo Cầm Viên [65]............................................ 94
Hình 4.16 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 15 giờ ngày 19/01/2006 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE...................... 95



-xv-

Hình 4.17 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 15 giờ ngày 21/03/2006 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE...................... 96
Hình 4.18 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 15 giờ ngày 22/06/2006 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE...................... 98
Hình 4.19 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 15 giờ ngày 30/08/2006 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE...................... 99
Hình 4.20 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 15 giờ ngày 29/12/2006 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 100
Hình 5.1 Sơ đồ tóm tắt quy trình chạy dự báo trên mơ hình MM5 và WRF .................... 115
Hình 5.2 Vị trí UBND thành phố Hồ Chí Minh [65] ...................................................... 116
Hình 5.3 Kết quả áp suất khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC từ mơ
hình MM5 và WRF ....................................................................................................... 117
Hình 5.4 Kết quả nhiệt độ khơng khí thời điểm 15 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC từ mơ
hình MM5 và WRF ....................................................................................................... 118
Hình 5.5 Kết quả nhiệt độ mặt đất thời điểm 15 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC từ mơ hình
MM5 và WRF ............................................................................................................... 119
Hình 5.6 Kết quả vận tốc gió và hướng gió ở độ cao 10 m thời điểm 15 giờ ngày
25/02/2012 tại KVNC từ mơ hình MM5 và WRF .......................................................... 120
Hình 5.7 Sơ đồ tóm tắt quy trình chạy dự báo trên mơ hình CMAQ và CHIMERE ........ 125
Hình 5.8 Kết quả nồng độ CO thời điểm 21 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 127
Hình 5.9 Kết quả nồng độ NO thời điểm 21 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 128
Hình 5.10 Kết quả nồng độ NO2 thời điểm 18 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 130
Hình 5.11 Kết quả nồng độ O3 thời điểm 12 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ

hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 131
Hình 5.12 Kết quả nồng độ SO2 thời điểm 21 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE.................... 132
Hình 6.1 Sơ đồ tóm tắt quy trình tính giá trị AQI theo giờ ............................................. 137
Hình 6.2 Kết quả giá trị AQI thời điểm 12 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE (phương pháp
giá trị cực đại) ............................................................................................................... 139


-xvi-

Hình 6.3 Kết quả giá trị AQI thời điểm 12 giờ ngày 25/02/2012 tại KVNC bằng các mơ
hình MM5-CMAQ, MM5-CHIMERE, WRF-CMAQ và WRF-CHIMERE (phương pháp
căn tổng bình phương) ................................................................................................... 141
Hình 6.4 Giao diện Freshock nguyên mẫu (chưa qua chỉnh sửa) [59] ............................. 143
Hình 6.5 Dịng chữ nhận dạng ngẫu nhiên cơng nghệ Google reCAPTCHA [66] ........... 145
Hình 6.6 Quy trình xây dựng trang web ......................................................................... 148
Hình 6.7 Logo của trang web ......................................................................................... 149
Hình 6.8 Trang chủ của trang web ................................................................................. 151
Hình 6.9 Logo, module Breadcrumb, module RSS feed, module Tìm kiếm, slogan, trình
đơn phụ ngang và trình đơn chính.................................................................................. 151
Hình 6.10 Trình đơn dọc, slideshow, lời chào mừng, module Tin mới cập nhật và module
Thống kê truy cập .......................................................................................................... 152
Hình 6.11 Module Đăng ký và đăng nhập, module Lịch âm dương và module Thăm dị ý
kiến ............................................................................................................................... 152
Hình 6.12 Các banner, module Mạng xã hội, module Phiên dịch với Google và thơng tin
bản quyền ...................................................................................................................... 152
Hình 6.13 Chun mục “Giới thiệu” của trang web ....................................................... 153
Hình 6.14 Phần giới thiệu tác giả ................................................................................... 154
Hình 6.15 Chun mục “Tin Mơi Trường” của trang web .............................................. 155

Hình 6.16 Phần thể hiện tin tức...................................................................................... 155
Hình 6.17 Chuyên mục “Bản đồ” của trang web ............................................................ 156
Hình 6.18 Nội dung Bản đồ địa hình trong chuyên mục “Bản đồ” ................................. 156
Hình 6.19 Nội dung Bản đồ hành chính trong chun mục “Bản đồ” ............................. 157
Hình 6.20 Nội dung Bản đồ sử dụng đất trong chuyên mục “Bản đồ” ............................ 157
Hình 6.21 Nội dung Tích hợp bản đồ Google trong chuyên mục “Bản đồ” .................... 158
Hình 6.22 Chức năng tìm vị trí của Google Maps tích hợp trên trang web ..................... 158
Hình 6.23 Chức năng tìm đường của Google Maps tích hợp trên trang web ................... 159
Hình 6.24 Cửa sổ chỉ đường của Google Maps tích hợp trên trang web ......................... 159
Hình 6.25 Chuyên mục “Dự báo” của trang web............................................................ 160
Hình 6.26 Phần thể hiện bản đồ dự báo KT.................................................................... 160
Hình 6.27 Phần thể hiện đồ thị dự báo KT ..................................................................... 160
Hình 6.28 Phần thể hiện bản đồ dự báo CLKK .............................................................. 161
Hình 6.29 Phần thể hiện đồ thị dự báo CLKK................................................................ 161


-xvii-

Hình 6.30 Cơng cụ tính AQI theo TB giờ ...................................................................... 162
Hình 6.31 Cơng cụ tính AQI theo TB ngày .................................................................... 162
Hình 6.32 Chuyên mục “Diễn đàn” của trang web ......................................................... 163
Hình 6.33 Chuyên mục “Thư viện” của trang web ......................................................... 163


-xviii-

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
3D

Three dimension – Ba chiều.


AFWA

Air Force Weather Agency – Cơ quan Thời tiết Không quân Hoa Kỳ.

AMFIC

Air Quality Monitoring and Forecasting in China – Dự án Quan trắc và

Dự báo Chất lượng Khơng khí tại Trung Quốc.
ANN

Artificial Neural Network – Mạng Neural Nhân tạo.

API

Application Programming Interface – Giao diện Lập trình Ứng dụng.

AQI

Air Quality Index – Chỉ số Chất lượng Khơng khí.

BSC

Barcelona Supercomputing Center – Trung tâm Siêu tính tốn

Barcelona.
BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường.


CAA

Clean Air Act – Đạo luật Khơng khí Sạch của Hoa Kỳ.

CAMx

Comprehensive Air Quality Model with Extensions – Mơ hình Chất

lượng Khơng khí Tồn diện với Phần mở rộng.
CART

Classification and Regression Tree – Cây Phân loại và Hồi quy.

CENRE

Center for Environmental Research – Trung tâm Nghiên cứu Mơi

trường, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường.
CGIAR

Consultative Group for International Agricultural Research – Nhóm Tư

vấn Nghiên cứu Nơng nghiệp Quốc tế.
CHIMERE

Chemistry-transport Multiscale Model – Mơ hình Vận chuyển Hóa chất

Đa quy mơ.
CLKK


Chất lượng khơng khí.

CMAQ

Community Multiscale Air Quality Model – Mơ hình Chất lượng Khơng

khí Cộng đồng Đa quy mơ.
CMAS

Community Modeling and Analysis System – Hệ thống Mơ hình hóa và

Phân tích Cộng đồng.
COPERT III

Computer programme to Calculate Emissions from Road Transport III –

Chương trình Tính tốn Sự phát thải từ Q trình Giao thơng trên đường Thế hệ III.
CALIOPE

Sistema De Pronóstico De Calidad Del Aire – Air Quality Forecast

System – Hệ thống Dự báo Chất lượng Khơng khí cho lãnh thổ Tây Ban Nha.


-xix-

CBM-IV

Carbon Bond Mechanism version IV – Cơ chế Liên kết Carbon phiên


bản IV, cơ chế quang hóa của mơ hình CMAQ 4.5.
CGRER

Center for Global and Regional Environmental Research – Trung tâm

Nghiên cứu Mơi trường Khu vực và Tồn cầu.
CITEAIR

Common Information to European Air – Dự án Thông tin Chất lượng

Không khí Cộng đồng châu Âu.
CISL

Computational Information Systems Laboratory – Phịng thí nghiệm

Các hệ thống Tính tốn và Thơng tin.
CSDL

Cơ sở dữ liệu.

CSI

Consortium for Spatial Information – Công ty Thông tin Không gian.

CSS

Cascading Style Sheet – Tập tin Định kiểu Theo tầng.

Defra


Department for Environment, Food and Rural Affairs – Sở Môi trường,

Thực phẩm và Các vấn đề Nông thôn Vương quốc Anh.
DEM

Digital Elevation Model – Mơ hình Độ cao Số.

ĐNB

Đơng Nam Bộ.

EC

European Commission – Ủy ban châu Âu.

EEA

European Environment Agency – Cơ quan Môi trường châu Âu.

FAA

Federal Aviation Administration – Cục Hàng không Liên bang Hoa Kỳ.

FNL

Final – Cuối cùng.

F.O


Fuel Oil – Dầu nhiên liệu.

FSL

Forecast Systems Laboratory – Phịng thí nghiệm Các hệ thống Dự báo.

FVM

Meteorological Finite Volume Model – Mô hình Khí tượng Thể tích

Hữu hạn.
GAM

Generalized Additive Model – Mơ hình Bổ sung Tổng quát.

GDAS

Global Data Assimilation System – Hệ thống Đồng hóa Dữ liệu Tồn

cầu.
GEIA

Global Emissions Inventory Activity – Trung tâm Hoạt động Kiểm kê

Phát thải Toàn cầu.
GFS

Global Forecast System – Hệ thống Dự báo Toàn cầu.

GIS


Geographic Information System – Hệ thống Thông tin Địa lý.

GLCF

Global Land Cover Facility – Cơ sở dữ liệu Lớp phủ Địa hình Tồn cầu.

GPS

Global Positioning System – Hệ thống Định vị Toàn cầu.


-xx-

HEPA

Ho Chi Minh City Environmental Protection Agency – Chi cục Bảo vệ

mơi trường thành phố Hồ Chí Minh.
HTML

HyperText Markup Language – Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản.

INERIS

French National Institute for Industrial Environment and Risks – Viện

Môi trường và Rủi ro Công nghiệp Quốc gia Pháp.
IOA


Index of Agreement – Chỉ số thỏa thuận.

IPCC

Intergovernmental Panel on Climate Change – Ủy ban Liên chính phủ

về Biến đổi Khí hậu.
IPSL

Institute Pierre Simon Laplace – Học viện Pierre-Simon Laplace.

KG

Khơng gian.

KT

Khí tượng.

KVNC

Khu vực nghiên cứu.

LISA

Inter-University Laboratory of Atmospheric Systems – Phịng thí

nghiệm Liên trường đại học về Các hệ thống Khí quyển.
LMD


Laboratory of Dynamic Meteorology – Phịng thí nghiệm Động lực Khí

tượng.
MAGE

Mean Absolute Gross Error – Sai số tuyệt đối trung bình.

MB

Mean Bias – Độ lệch trung bình.

MELCHIOR

Cơ chế quang hóa của mơ hình CHIMERE.

MIN

Minimum – Nhỏ nhất.

MM5

Mesoscale Model 5 – Mơ hình Dự báo Khí tượng Quy mơ trung bình

Thế hệ 5.
MM5CH

Hệ thống Mơ hình MM5-CHIMERE.

MM5CM


Hệ thống Mơ hình MM5-CMAQ.

MNBE

Mean Normalized Bias Error – Sai số hệ thống trung bình chuẩn hóa.

MNGE

Mean Normalized Gross Error – Sai số tuyệt đối trung bình chuẩn hóa.

MAX

Maximum – Lớn nhất.

NAAQS

National Ambient Air Quality Standards – Các tiêu chuẩn Quốc gia về

Khơng khí Xung quanh (Hoa Kỳ).
NCAR

National Center for Atmospheric Research – Trung tâm Nghiên cứu Khí

quyển Quốc gia Hoa Kỳ.


-xxi-

NCDC


National Climatic Data Center – Trung tâm Dữ liệu Khí hậu Quốc gia

Hoa Kỳ.
NCEP

National Centers for Environmental Prediction – Các trung tâm Dự báo

Môi trường.
NOAA

National Oceanic and Atmosphere Administration – Cục Đại dương và

Khí quyển Quốc gia Hoa Kỳ.
N.O.M.A.D.S

National Model Archive and Distribution System – Hệ thống Lưu trữ và

Phân phối Kết quả Mơ hình Quốc gia.
NRC

National Research Council – Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia (Hoa Kỳ).

PHP

Hypertext Preprocessor – Ngôn ngữ Tiền xử lý Siêu văn bản.

PM

Particulate Matter – Vật chất dạng hạt (bụi).


PM2.5

Particulate Matter 2.5 µm or less – Vật chất dạng hạt (bụi) nhỏ hơn hay

bằng 2,5 µm.
PM10

Particulate Matter 10 µm or less – Vật chất dạng hạt (bụi) nhỏ hơn hay

bằng 10 µm.
PMSL

Pressure at Mean Sea Level - Khí áp mực nước biển trung bình.

ppb

Part per billion – Một phần tỷ.

ppbv

Part per billion by volume – Một phần tỷ theo thể tích.

ppm

Part per million – Một phần triệu.

PSU

Pennsylvania State University – Đại học Bang Pennsylvania.


QCVN

Quy chuẩn Việt Nam.



Quyết định.

RH

Relative Humidity – Độ ẩm tương đối.

RMSE

Root Mean Square Error – Sai số Căn Trung bình Bình phương.

SQL

Structured Query Language – Ngơn ngữ Truy vấn Mang tính cấu trúc.

SRTM

Shuttle Radar Topography Mission – Dự án Thu thập Dữ liệu bề mặt

bằng Radar Tàu con thoi.
SST

Sea Surface Temperature – Nhiệt độ bề mặt biển.

TAPOM


Transport and Air Pollution Model – Mơ hình Vận chuyển và Ơ nhiễm

Khơng khí.
TCEQ
Mơi trường Texas.

Texas Commission on Environmental Quality – Ủy ban về Chất lượng


×