Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng môn Hình học 7. Tiết 19."Hai tam giác bằng nhau"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2015</b>


<b>¸</b>



<b>N</b>


<b>7</b>



<b>LỚP</b>


<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Cho hình vẽ sau :


<b>Trả lời : </b>AB = CD (vì có cùng độ dài 3,5cm) ;


A 3,5 <sub>B</sub>


cm


C 3,5 D


cm


(vì có cùng số đo độ 500 <sub>)</sub>

xOy=x'O'y'



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 0


A

=

78 , B

=

65 .



Bài tâp:




Cho △ ABC ( Hình vẽ ) có:


Tính số đo góc C ?



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>
0

78



0

65



Giải:



△ ABC có:



0 0


A

=

78 , B

=

65 ( gt)



(Định lí về tổng ba góc của tam giác )



0

A

+

B

+

C

=

180



(

)

(

)




0 0 0 0


0


C 180 A B 180 78 65


C 37


 = − + = − +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Hai tam giác bằng nhau khi nào ?



. Hai đoạn thẳng , hai góc bằng nhau khi nào ?



+ Hai đoạn thẳng bằng nhau khi số đo độ dài của chúng bằng nhau.


+ Hai góc bằng nhau khi số đo góc của chúng bằng nhau.



<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



<b>?1 </b>

 ABC và  A’B’C’ có:


AC = A’C’ = 3 cm

,

BC = B’C’ = 3,2 cm,



AB = A’B’ = 2cm

,


<b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ </b>
<b>( Hình vẽ ) Hãy dùng thước chia </b>
<b>khoảng và thước đo góc để kiểm </b>
<b>nghiệm rằng trên hình ta có: </b>


<b>AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’ , </b>


',

';

'



<i>A</i>

=

<i>A B</i>

=

<i>B C</i>

=

<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>




<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



<b>?1 </b>

 ABC và  A’B’C’ có:


AC = A’C’ = 3 cm

,

BC = B’C’ = 3,2 cm,



AB = A’B’ = 2cm

,


<b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ </b>
<b>( h.60) Hãy dùng thước chia khoảng </b>
<b>và thước đo góc để kiểm nghiệm </b>


<b>rằng trên hình ta có: </b>


<b>AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ , </b>


',

';

'



<i>A</i>

=

<i>A B</i>

=

<i>B C</i>

=

<i>C</i>



0


77



'

,



<i>A A</i>

=

=



0



38


'



<i>C C</i>

=

=



0


65


'



<i>B B</i>

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



=>  ABC và  A’B’C’ bằng nhau.
 ABC và  A’B’C’ , có :



AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; CA = C’A’ ;


',

';

'



<i>A</i>

=

<i>A B</i>

=

<i>B C</i>

=

<i>C</i>



' ,



<i>A va</i>

<i>A</i>



Hai đỉnh tương ứng: A và A’,
Hai góc tương ứng:


Hai cạnh tương ứng: AB và A’B’ ,


<i><b>Hai tam giác bằng nhau  + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>


*)

Định nghĩa:



,



'

'



<i>B va B</i>

<i>C va C</i>


B và B’, C và C’


BC và B’C’, CA và C’A’


( Sgk – Tr 110 )



<i><b>Hai tam giác bằng nhau  + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>2) KÝ HIỆU:</b>



<b>3) ÁP DỤNG.</b>



' ', ' ', ' '


' ' '


, ,


'

'

'



<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC</i> <i>B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



= = =





= <sub> </sub>




=

=

=




<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



<i><b>Hai tam giác bằng nhau  + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>


*)

Định nghĩa:

( Sgk – Tr 110 )


<b>*) Quy ước:</b>

Khi viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.


' ' '
<i>ABC</i> = <i>A B C</i>


<b>Nếu</b>

<b>Thì</b>



' ', ' ', ' '


, ,


'

'

'



<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



= = =




=

=

=



' ', ' ', ' '
, ,

'

'

'



<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



= = =







=

=

=



' ' '
<i>ABC</i> = <i>A B C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>3) ÁP DỤNG.</b>


a) △ABC = …


b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là…
Góc tương ứng với góc N là…
Cạnh tương ứng với cạnh AC là…


<b>?2 </b>



△MPN <sub>MP</sub>



)

...

,

...

,

...



<i>c</i>

<i>ACB</i>

=

<i>AC</i>

=

<i>B</i>

=

<i><sub>N</sub></i>



<i><b>cạnh MP</b></i>
<i><b>đỉnh M</b></i>
<i><b>góc B</b></i>


<b>Cho hình vẽ 61</b>


<b>a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng? </b>
<b>( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi</b>
<b>những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự</b>
<b>bằng nhau của hai tam giác đó.</b>


<b>b)</b> <b>Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc B tương</b>
<b>ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?</b>
<b>c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = … ,AC = … ,B = … .</b>


<b>?2 </b>


△MNP


<b>P</b> <b>N</b>


<b>Hinh 61</b>


<b>M</b>
<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>2) KÝ HIỆU:</b>



' ', ' ', ' '


' ' '


, ,


'

'

'



<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



= = =





= <sub> </sub>




=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>3) ÁP DỤNG.</b>



<b>?3 </b>



F
A
E
3
50
70 <sub>C</sub>
B
A


Xét △ABC có: ( định lí tổng ba
góc của tam giác )
Vì △ABC = △DEF nên ( 2 góc tương ứng )


( 2 cạnh tương ứng )


0


EF



;

3



60



<i>D</i>

<i>A</i>

<i>BC</i>

<i>cm</i>



= =

=

=



0

180




<i>A</i> +

<i>B</i>

+ =

<i>C</i>



0 0 0 0


60


180

70

50



<i>A</i>


=

− − =


0 0


:

70

;

50

;

E

3(

)



<i>The gt</i>

<i>o</i>

<i>B</i>

=

<i>C</i>

=

<i>F</i>

=

<i>c</i>

<i>m</i>



E


<i>A</i> <i>D</i>


<i>BC</i> <i>F</i>


=
=


<b>2) KÝ HIỆU:</b>



' ', ' ', ' '



' ' '


, ,


'

'

'



<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



= = =





= <sub> </sub>




=

=

=



<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



<b>Cho △ABC = △DEF </b>


<b>(Hình vẽ ). </b>


<b>Tìm số đo góc D và </b>
<b>độ dài BC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>




<b>3) ÁP DỤNG.</b>



<b>Bài tập1: Các khẳng định sau đúng hay sai ? </b>



1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh bằng nhau , các góc bằng nhau.


2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện
tích bằng nhau.


3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ba
cạnh bằng nhau , ba góc bằng nhau.


4) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng
bằng nhau.


5)


<b>Sai</b>


<b>Sai</b>


<b>Sai</b>



<b>Đúng</b>


<b>2) KÝ HIỆU:</b>



' ' '



' ', ' ', ' '


, ,


'

'

'



<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>AB A B AC A C BC B C</i>


<i>A A</i>

<i>B B</i>

<i>C C</i>



=


= = =



 




=

=

=



<b>1) : ĐỊNH NGHĨA:</b>



<b>Sai</b>



, ,


, ,


<i>AB MN BC NH CA HM</i>


<i>H</i>


<i>A</i>

<i>M</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>N</i>



= = =







=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C


B
A


<b>Hình 1</b>


450 80
0
800
550
Q <sub>H</sub>
R
P
<b>Hình 2</b>


<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>Bài tập2: Các tam giác trong mỗi hình sau đây có bằng nhau khơng, nếu có hãy viết kí</b>


hiệu sự bằng nhau của các tam giác đó.Viết tên các đỉnh tương ứng , các cạnh tương ứng.


Kí hiệu hai tam
giác bằng nhau


Đỉnh tương
ứng
Cạnh tương
ứng
Tam
giác
thứ
nhất
Tam
giác
thứ
hai
Tam
giác
thứ
nhất
Tam
giác
thứ
hai
Hình
1
Hình
2
Hình


3
60
60
50
70
F
D
E
50
70
C
B
A
<b>Hình 3</b>

<b>Giải:</b>



<b>Q R </b>
<b>P H </b>
<b>R Q </b>


<b>QR RQ </b>
<b>PQ HR </b>
<b>RP QH </b>
<b>N C </b>


<b>M B </b>
<b>K A </b>


<b>NK CA </b>
<b>MN BC </b>


<b>KM AB </b>


<b>△PQR =△HRQ</b>
<b>△MNK =△BCA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>Bài tập3:</b> <i>Tìm tên của một nhà toán học nổi tiếng bằng cách giải bài toán sau, với mỗi</i>
<i>câu trả lời đúng cho ta 1 chữ cái trong mỗi ơ vng. Hồn thiện bài giải em sẽ biết tên</i>
<i>của nhà tốn học đó.</i>


Trong hình vẽ bên, cho hai tam giác bằng nhau. Hãy điền vào chỗ trống ( . . . ) trong
các câu sau :


<b>1)</b> △OPQ =…


<b>2)</b> …= AB
<b>3) OP = …</b> = …
4) …= =…


5) =… =…


6) OPQ là tam giác …


<i>I</i>



<i>IAB</i>



0



90



<b>IA</b>


4


90


5


53 53


O Q


P


4


3
A


B
I


<b>4</b>


<i>O</i>



3



<i>OQ</i>

<i><sub>IB</sub></i>




<b>vng</b>


<b>PQ</b>



<b>T</b>



<b>Y</b>

<b>a</b>



<b>P</b>

<b>G o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhµ to¸n häc Py ta go</b>


<i>Py-Ta-Go ( Pythagoras ) là một nhà Tốn học</i>
người Hy Lạp. Ơng sinh ra trong một gia đình q
tộc ở đảo Xa – mơt, ở ven biển Ê-Giê thuộc Địa
Trung Hải .


Mới 16 tuổi Cậu bé Py-Ta-Go đã nổi tiếng về trí
thơng minh khác thường. Cậu theo học nhà Tốn học
nổi tiếng Ta-Let và chính Ta – Lét cũng phải kịh
ngạc về tài năng của cậu.


Để tìm hiểu nền khoa học của các dân tộc,
Py-Ta-Go đến Ấn Độ , Ba-bi-lon , Ai Cập và đã trỏ nên
uyên bác trong hầu hết các lĩnh vực quan trọng như:
Số học, hình học, thiên văn học, địa lí , âm nhạc, y
học , triết học.


Py-Ta-Go đã chứng minh được:



Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 <sub>(T1),</sub>


Hệ thức giữa độ dài các cạnh của tam giác vuông
( T7. Định lý Py-Ta-Go )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>➔ Vận dụng kiến thức bài học giúp ta giải các bài tập:</b>


<i><b>+ Chứng minh: - các đoạn thẳng bằng nhau , </b></i>
<i><b>- các góc bằng nhau.</b></i>


<i><b>+ Tính: - độ dài đoạn thẳng ,</b></i>
<i><b>- số đo góc.</b></i>


<b>Tiết 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>TÓM TẮT TRỌNG TÂM BÀI HỌC</b>


<b>1)</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:</b>


<b>2)</b> <b>Hai tam giác bằng nhau  + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b>
<b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b>


<b>2) KÝ HIỆU: </b>


, ,


' ' '


' ', ' ', ' '



'

'

'



<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>AB</i> <i>A B BC</i> <i>B C CA C A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>C</i>






= <sub> </sub>


= = =





=

=

=



<b>*) CHÚ Ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Học kĩ định nghĩa - kí hiệu hai tam giác bằng nhau.



Nhớ cách viết hai tam giác bằng nhau đúng tương ứng các


đỉnh , các cạnh, các góc .



* Xem lại các bài tập đã học.



<b>* Làm các bài tập: + 12 , 13 , 14 ( sgk – Tr 112);</b>



<b>+ 19 đến 26; 2.1 ; 2.1 ( sbt – Tr 139);</b>




* Đọc trước: Tiết 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai


tam giác cạnh – cạnh – cạnh ( c.c.c ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>¸</b>



<b>N</b>


<b>7</b>



<b>LỚP</b>


<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC </b>


<b>THẦY CÔ </b>



<b>VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 ABC và  A’B’C’ có:



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’




',

',

'



<i>A</i>

=

<i>A B</i>

=

<i>B</i>

<i>C</i>

=

<i>C</i>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>90</b>


0


180


180 0


<b>90</b>


0


180


180 0


<b>Tiết 19. Hai tam gi¸c b»ng nhau</b>


<b>1) ĐỊNH NGHĨA:</b>



0



77



'

,



<i>A A</i>

=

=



0


38



'



<i>C C</i>

=

=



0


65



'



<i>B B</i>

=

=



AC = A’C’ = 3 cm

,

BC = B’C’ = 3,2 cm,



AB = A’B’ = 2cm

,


</div>

<!--links-->

×