Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho hình vẽ sau :
<b>Trả lời : </b>AB = CD (vì có cùng độ dài 3,5cm) ;
A 3,5 <sub>B</sub>
cm
C 3,5 D
cm
(vì có cùng số đo độ 500 <sub>)</sub>
0 0
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
0
0
0 0
0
0 0 0 0
0
C 180 A B 180 78 65
C 37
= − + = − +
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ </b>
<b>( Hình vẽ ) Hãy dùng thước chia </b>
<b>khoảng và thước đo góc để kiểm </b>
<b>nghiệm rằng trên hình ta có: </b>
<b>AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’ , </b>
<i>A</i>
<b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ </b>
<b>( h.60) Hãy dùng thước chia khoảng </b>
<b>và thước đo góc để kiểm nghiệm </b>
<b>rằng trên hình ta có: </b>
<b>AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ , </b>
<i>A</i>
0
0
0
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
=> ABC và A’B’C’ bằng nhau.
ABC và A’B’C’ , có :
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; CA = C’A’ ;
<i>A</i>
<i>A va</i>
Hai đỉnh tương ứng: A và A’,
Hai góc tương ứng:
Hai cạnh tương ứng: AB và A’B’ ,
<i><b>Hai tam giác bằng nhau + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>
*)
BC và B’C’, CA và C’A’
( Sgk – Tr 110 )
<i><b>Hai tam giác bằng nhau + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>
' ', ' ', ' '
' ' '
, ,
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC</i> <i>B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
= = =
= <sub> </sub>
<i><b>Hai tam giác bằng nhau + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b></i>
*)
' ' '
<i>ABC</i> = <i>A B C</i>
' ', ' ', ' '
, ,
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
= = =
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
= = =
' ' '
<i>ABC</i> = <i>A B C</i>
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là…
Góc tương ứng với góc N là…
Cạnh tương ứng với cạnh AC là…
△MPN <sub>MP</sub>
<i><b>cạnh MP</b></i>
<i><b>đỉnh M</b></i>
<i><b>góc B</b></i>
<b>Cho hình vẽ 61</b>
<b>a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng? </b>
<b>( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi</b>
<b>những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự</b>
<b>bằng nhau của hai tam giác đó.</b>
<b>b)</b> <b>Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc B tương</b>
<b>ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?</b>
<b>c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = … ,AC = … ,B = … .</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>Hinh 61</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
' ', ' ', ' '
' ' '
, ,
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
= = =
= <sub> </sub>
Xét △ABC có: ( định lí tổng ba
góc của tam giác )
Vì △ABC = △DEF nên ( 2 góc tương ứng )
( 2 cạnh tương ứng )
0
0
<i>A</i> +
0 0 0 0
60
<i>A</i>
0 0
E
<i>A</i> <i>D</i>
<i>BC</i> <i>F</i>
=
=
' ', ' ', ' '
' ' '
, ,
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C BC B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
= = =
= <sub> </sub>
<b>Cho △ABC = △DEF </b>
<b>(Hình vẽ ). </b>
<b>Tìm số đo góc D và </b>
<b>độ dài BC</b>
1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh bằng nhau , các góc bằng nhau.
2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện
tích bằng nhau.
3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ba
cạnh bằng nhau , ba góc bằng nhau.
4) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng
bằng nhau.
5)
<b>Đúng</b>
' ' '
' ', ' ', ' '
, ,
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>AB A B AC A C BC B C</i>
=
= = =
, ,
, ,
<i>AB MN BC NH CA HM</i>
= = =
C
B
A
<b>Hình 1</b>
450 80
0
800
550
Q <sub>H</sub>
R
P
<b>Hình 2</b>
<b>Bài tập2: Các tam giác trong mỗi hình sau đây có bằng nhau khơng, nếu có hãy viết kí</b>
Kí hiệu hai tam
giác bằng nhau
Đỉnh tương
ứng
Cạnh tương
ứng
Tam
giác
thứ
nhất
Tam
giác
thứ
hai
Tam
giác
thứ
nhất
Tam
giác
thứ
hai
Hình
1
Hình
2
Hình
<b>Q R </b>
<b>P H </b>
<b>R Q </b>
<b>QR RQ </b>
<b>PQ HR </b>
<b>RP QH </b>
<b>N C </b>
<b>M B </b>
<b>K A </b>
<b>NK CA </b>
<b>MN BC </b>
<b>△PQR =△HRQ</b>
<b>△MNK =△BCA </b>
<b>Bài tập3:</b> <i>Tìm tên của một nhà toán học nổi tiếng bằng cách giải bài toán sau, với mỗi</i>
<i>câu trả lời đúng cho ta 1 chữ cái trong mỗi ơ vng. Hồn thiện bài giải em sẽ biết tên</i>
<i>của nhà tốn học đó.</i>
Trong hình vẽ bên, cho hai tam giác bằng nhau. Hãy điền vào chỗ trống ( . . . ) trong
các câu sau :
<b>1)</b> △OPQ =…
<b>2)</b> …= AB
<b>3) OP = …</b> = …
4) …= =…
5) =… =…
6) OPQ là tam giác …
0
<b>IA</b>
4
90
5
53 53
O Q
P
4
3
A
B
I
<b>Nhµ to¸n häc Py ta go</b>
<i>Py-Ta-Go ( Pythagoras ) là một nhà Tốn học</i>
người Hy Lạp. Ơng sinh ra trong một gia đình q
tộc ở đảo Xa – mơt, ở ven biển Ê-Giê thuộc Địa
Trung Hải .
Mới 16 tuổi Cậu bé Py-Ta-Go đã nổi tiếng về trí
thơng minh khác thường. Cậu theo học nhà Tốn học
nổi tiếng Ta-Let và chính Ta – Lét cũng phải kịh
ngạc về tài năng của cậu.
Để tìm hiểu nền khoa học của các dân tộc,
Py-Ta-Go đến Ấn Độ , Ba-bi-lon , Ai Cập và đã trỏ nên
uyên bác trong hầu hết các lĩnh vực quan trọng như:
Số học, hình học, thiên văn học, địa lí , âm nhạc, y
học , triết học.
Py-Ta-Go đã chứng minh được:
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 <sub>(T1),</sub>
Hệ thức giữa độ dài các cạnh của tam giác vuông
( T7. Định lý Py-Ta-Go )
<b>➔ Vận dụng kiến thức bài học giúp ta giải các bài tập:</b>
<i><b>+ Chứng minh: - các đoạn thẳng bằng nhau , </b></i>
<i><b>- các góc bằng nhau.</b></i>
<i><b>+ Tính: - độ dài đoạn thẳng ,</b></i>
<i><b>- số đo góc.</b></i>
<b>TÓM TẮT TRỌNG TÂM BÀI HỌC</b>
<b>1)</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:</b>
<b>2)</b> <b>Hai tam giác bằng nhau + Các cạnh tương ứng bằng nhau</b>
<b>+ Các góc tương ứng bằng nhau.</b>
<b>2) KÝ HIỆU: </b>
, ,
' ' '
' ', ' ', ' '
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>AB</i> <i>A B BC</i> <i>B C CA C A</i>
= <sub> </sub>
= = =
<b>*) CHÚ Ý:</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>90</b>
0
180
180 0
<b>90</b>
0
180
180 0
<b>Tiết 19. Hai tam gi¸c b»ng nhau</b>
0
0
0