Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Toán Đề số 1 - Phát triển đề minh họa 2020 - Lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.26 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-C </b> <b>2-D </b> <b>3-D </b> <b>4-D </b> <b>5-A </b> <b>6-B </b> <b>7-C </b> <b>8-D </b> <b>9-B </b> <b>10-B </b>


<b>11-B </b> <b>12-B </b> <b>13-C </b> <b>14-B </b> <b>15-C </b> <b>16-C </b> <b>17-A </b> <b>18-D </b> <b>19-A </b> <b>20-D </b>


<b>21-C </b> <b>22-D </b> <b>23-C </b> <b>24-D </b> <b>25-B </b> <b>26-C </b> <b>27-A </b> <b>28-B </b> <b>29-D </b> <b>30-A </b>


<b>31-A </b> <b>32-D </b> <b>33-A </b> <b>34-B </b> <b>35-D </b> <b>36-C </b> <b>37-D </b> <b>38-D </b> <b>39-A </b> <b>40-C </b>


<b>41-A </b> <b>42-D </b> <b>43-C </b> <b>44-B </b> <b>45-C </b> <b>46-C </b> <b>47-C </b> <b>48-D </b> <b>49-A </b> <b>50-A </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1. </b> CVới <i>k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k</i> <i>n</i><b> , mệnh đề nào dưới đây sai?</b>1


<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> 


 . <b>B. </b>




!
!


<i>k</i>
<i>n</i>



<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>


 . <b>C. </b>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> 


  .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Dựa vào tính chất các số <i>C<sub>n</sub>k</i> ta có <i>k</i> <i>n k</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  và 1 1


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>  .


Dựa vào định nghĩa số <i>A<sub>n</sub>k</i> ta có




!
!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>


 .



<b>Câu 2. </b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u  và </i><sub>1</sub> 2 <i>u  . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng</i><sub>2</sub> 6


<b>A. </b>3. <b>B. </b> .4 <b>C. </b>8 . <b>D. </b>

4

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>u </i><sub>2</sub> 6 6<i>u</i><sub>1</sub><i>d</i> <i>d</i> 4.


<b>Câu 3. </b> <i>Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là</i>


<b>A. </b>

<i>r h</i>2 . <b>B. </b>4 2


3

<i>r h</i>. <b>C. </b>


2


<i>2 r h</i>

. <b>D. </b>1 2


3

<i>r h</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


<i>Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là </i> 1 2
3


<i>V</i> 

<i>r h</i>.



<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </i>

<sub> </sub>



<b>A. </b>

<sub></sub>

0;1 .

<sub></sub>

<b>B. </b>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>D. </b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1

2

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

1;  .

<sub></sub>


Vậy hàm số đồng biến trên

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

1;  .

<sub></sub>



Quan sát đáp án chọn D


<b>Câu 5. </b> <i>Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B</i> là:


<b>A. </b><i>V</i>  1<i>Bh</i>


3 <b>B. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1



6 <b>C. </b><i>V</i>  <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1
2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i>Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V</i>  1<i>Bh</i>
3


<b>Câu 6. </b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

1 là


<b>A. </b>

<sub> </sub>

0 . <b>B. </b>

<sub> </sub>

0;1 . <b>C. </b>

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub> </sub>

1 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Ta có: log<sub>2</sub>

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

1<i>x</i>2  <i>x</i> 2 2 0
1


  <sub></sub>



<i>x</i>
<i>x</i> .


<b>Câu 7. </b> Cho

 




1


0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i> và

 



1


0


d 5


<i>g x</i> <i>x</i> khi đó

 

 



1


0


2 d




 


 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> bằng



<b>A. </b> . 3 <b>B. </b>12. <b>C. </b> . 8 <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>


Ta có

 



1


0


d 5


<i>g x</i> <i>x</i>

 



1


0


2 d 10


<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>

 



1


0


2 d 10


<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>


Xét

 

 



1


0


2 d




 


 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>

 

 



1 1


0 0


d 2 d


<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i> 2 10   . 8


<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x có bảng biến thiên như sau </i>

<sub> </sub>



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>5.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>


<b>Câu 9. </b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


1
1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


4 2


1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Tập xác định: <i>D</i> \ 1

<sub> </sub>

.
Ta có:


2


2
0
1


  





<i>y</i>


<i>x</i> ,  <i>x</i> 1.


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<sub></sub>

1;  .

<sub></sub>


1


lim lim
1


 







<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.


1 1


1
lim lim


1



 


 







<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   , 1 1


1
lim lim


1


 


 








<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  .


1


 <i>x</i> là đường tiệm cận đứng.


Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 1
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 10. </b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>


<b>A. </b>3


4



<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


<i>4a</i>. <b>C. </b>


4


<i>3a</i>. <b>D. </b>


4
3


<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Ta có: <sub>16</sub> <sub>2</sub>


3


3 3 1 3


log 27 log 3 .


4 4 log 2 4



  


<i>a</i>.


<b>Câu 11. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>3 là


<b>A. </b><i>2x</i>2<i>C</i>. <b>B. </b><i>x</i>23<i>x C</i> . <b>C. </b>2<i>x</i>23<i>x C</i> . <b>D. </b><i>x</i>2<i>C</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 d</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub>


.


<b>Câu 12. </b> Số phức liên hợp của số phức <i>1 2i</i> là:


<b>A. </b>

 

<i>1 2i</i>

. <b>B. </b>

<i>1 2i</i>

. <b>C. </b>  .2 <i>i</i> <b>D. </b> <i>1 2i</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, ,   là số phức <i>z</i><i>a bi a b</i> , ,   .


<b>Câu 13. </b> <i>Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M</i>

2;1; 1

<i> trên trục Oy có tọa độ là</i>


<b>A. </b>

0;0; 1

. <b>B. </b>

2;0; 1

. <b>C. </b>

0;1;0

. <b>D. </b>

2;0;0

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>



Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

2;1; 1

<i> trên trục Oy có tọa độ là </i>

0;1;0

.


<b>Câu 14. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>

và <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2; 3

<sub></sub>

. Phương trình của mặt cầu có tâm <i>I</i> và đi
qua điểm <i>A</i> là


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 29. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

25.


<b>C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

225. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

25.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra phương trình mặt cầu là

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 5.


<b>Câu 15. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i>


<b>A. </b><i>n  </i>3

3;1; 2





. <b>B. </b><i>n </i>2

2; 3; 2 





. <b>C. </b><i>n </i>1

2; 3;1






. <b>D. </b><i>n </i>4

2;1; 2





.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ <i>n </i>1

2; 3;1





là một véctơ pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P .</i>


<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3


2 1 2


  


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?


<b>A. </b><i>Q</i>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>M</i>

<sub></sub>

  1; 2; 3

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>P</i>

<sub></sub>

1; 2; 3

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>N</i>

<sub></sub>

2;1; 2

<sub></sub>

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>C. </b>


Thay tọa độ điểm <i>P vào phương trình d ta được: </i>1 1 2 2 3 3


2 1 2


  


 


 (đúng).


<i>Vậy đường thẳng d đi qua điểm P</i>

<sub></sub>

1; 2; 3

<sub></sub>

.


<b>Câu 17. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. <i>SA</i> 2<i>a. Tam giác ABC vuông cân </i>
<i>tại B và AB</i><i>a</i>( minh họa như hình vẽ bên).


<i>Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

bằng


<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i>Ta có AC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

.
<i>Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

bằng<i>SCA</i>

.
Ta có <i>AC</i> <i>a</i> 2 ,<i>SA</i><i>a</i> 2<i>nên tam giác SAC vuông cân tại A</i> 450.



<b>Câu 18. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
<b>Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x </i>2.<b> D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x </i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Có <i>f x</i>'( )khơng đổi dấu khi qua <i>x </i>0  hàm số không đạt cực tiểu tại <i>x </i>0


<b>Câu 19. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>33<i>x</i> trên đoạn [ 3;3] bằng


<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>1</sub>


 

3 18;

 

1 2;

 

1 2;

 

3 18


<i>f</i>    <i>f</i>   <i>f</i>   <i>f</i>  .


<b>Câu 20. </b> <i>Với mọi a , b, x là các số thực dương thoả mãn </i>log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


<b>A. </b><i>x</i>3<i>a</i>5<i>b</i> <b>B. </b><i>x</i>5<i>a</i>3<i>b</i> <b>C. </b><i>x</i><i>a</i>5<i>b</i>3 <b>D. </b><i>x</i><i>a b</i>5 3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Có 5 3 5 3 5 3


2 2 2 2 2 2


log <i>x</i>5 log <i>a</i>3 log <i>b</i>log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>a b</i>  <i>x</i><i>a b</i> .


<b>Câu 21. </b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5


<i>x</i>


  .


<b>A. </b><i>S </i>

1; 

. <b>B. </b><i>S    </i>

1;

.


<b>C. </b><i>S    </i>

2;

. <b>D. </b><i>S   </i>

; 2

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Bất phương trình tương đương 1 1


5<i>x</i> 5  <i>x</i>   1 1 <i>x</i>  2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S    </i>

<sub></sub>

2;

<sub></sub>

.


<b>Câu 22. </b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A , AB a</i> và  <i>ACB</i> 30<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối
nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.


<b>A. </b><i>V</i>  <i>a</i>3 <b>B. </b><i><sub>V</sub></i>  <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b> <sub></sub> 



3


3
9


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b>  


3


3
3


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i><sub>AC</sub></i><i><sub>AB</sub></i>.cot 30<i>o</i> <i><sub>a</sub></i> 3<b><sub>. Vậy thể tích khối nón là : </sub></b> 


  


3
2


1 3


. 3



3 3


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a a</i> <b>. </b>


<b>Câu 23. </b> Cho hàm số ( )<i>f x bảng biến thiên như sau: </i>


Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x  </i>0 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có 2 ( ) 3 0 ( ) 3 (1)
2


<i>f x</i>    <i>f x</i>  .


Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>( ) với đường thẳng
3


2


<i>y </i> .


Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số ( )<i>f x , ta thấy đường thẳng </i> 3
2


<i>y </i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )
tại ba điểm phân biệt.



Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>



2


2 1


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





trên khoảng

2; 



<b>A. </b>2 ln

2

1
2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  



 . <b>B. </b>



1
2 ln 2


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 .


<b>C. </b>2 ln

2

3
2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 . <b>D. </b>



3
2 ln 2


2



<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Đặt <i>x</i>  2 <i>t</i> <i>x</i>  <i>t</i> 2 <i>dx</i><i>dt</i> với <i>t </i>0


Ta có <i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i> 2<i>t</i><sub>2</sub> 3dt = 2 3<sub>2</sub> dt 2 ln<i>t</i> 3 <i>C</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 




Hay

<sub> </sub>

d 2 ln

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3 .
2


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i>


   





<b>Câu 25. </b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả
định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.


<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có 50. 1 0,06

<i>n</i>100<i>n</i>log<sub>1,06</sub>2<i>n</i>12.


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt phẳng

<i>SAB một góc </i>

<sub>30 . Tính thể tích khối chóp</sub>0 <i><sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>2a</i>3 <b>B. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


6
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>2


+) Chứng minh được <i>BC</i>

<i>SAB</i>

 góc giữa SC và (SAB) là <i>CSA</i>300.


+) Đặt <i>SA x </i> <i>SB</i> <i>x</i>2<i>a</i>2. Tam giác SBC vuông tại B nên tantan 300  1 
3


<i>BC</i>
<i>CSA</i>



<i>SB</i>


Ta được: <i><sub>SB BC</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x a</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>


Vậy   


3
2


1 1 2


. . . 2.a


3 3 3


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> (Đvtt)


<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số   

2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện: <i>x</i> 1.


Ta có:
  
 
 
  


2 <sub>2</sub>
2
2
5 4
1
5 4


lim lim lim 1


1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.


Mặc khác:









 
 
  
 
    
  

2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 1


1 4 4



5 4 3


lim lim lim lim


2


1 1 1


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>1 không là đường tiệm cận đứng.


   






 



   


     
  
 
    
  

2
2 <sub>1</sub>


1 1 1


1 4 4


5 4


lim lim lim lim


1 1 1


1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
     






 



   
       
  
 
    
  

2
2


1 1 1 1


1 4 4


5 4


lim lim lim lim


1 1 1


1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 1 là đường tiệm cận đứng.


<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </i>


<i>300</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>.</b>
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0 <b> loại phương án C </b>


2


3 2 0


    


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x x trái dấu </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 3 .<i>a c</i>0<i>c</i>0 loại phương án <b>D. </b> <b>Do </b>

 

<i>C</i> <i>Oy</i><i>D</i>

0;<i>d</i>

<i>d</i>0.


<b>Câu 29. </b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A. </b>



2
2
1


2 2 4 d




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x . </i> <b>B. </b>



2


1



2 2 d




 


<i>x</i> <i>x . </i>


<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1


2 2 d






<i>x</i> <i>x . </i> <b>D. </b>



2
2
1


2 2 4 d





  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x . </i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>


Ta thấy:   <i>x</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

: <i>x</i>2 3 <i>x</i>22<i>x</i>1 nên


 



2 2


2 2 2


1 1


3 2 1 d 2 2 4 d


 


 


<sub></sub>

<sub></sub>      <sub></sub> 

<sub></sub>

  


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x . </i>


<b>Câu 30. </b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z z</i> <sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.



<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


 5 7  2 3  7 4


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>.


<b>Câu 31. </b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2  1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức 2 <i>z</i>1 <i>z</i>2


có tọa độ là


<b>A. </b>

5; 1

. <b>B. </b>

1; 5

. <b>C. </b>

5; 0

. <b>D. </b>

0; 5

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>


<b>Câu 32. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A</i>

3; 4;0

, <i>B </i>

1;1;3

, <i>C</i>

3,1, 0

. Tìm tọa độ điểm
<i>D</i> trên trục hoành sao cho <i>AD</i><i>BC</i>.


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>


2



2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


2 <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i> 
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b><i>D </i>

2;1; 0

, <i>D </i>

4; 0;0

<b>B. </b><i>D</i>

0;0;0

, <i>D </i>

6; 0;0



<b>C. </b><i>D</i>

6;0;0

,<i>D</i>

12; 0;0

<b>D. </b><i>D</i>

0;0;0

, <i>D</i>

6;0;0



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>D x</i>

;0; 0

<i>Ox</i>


3

2 16 5 0


6
<i>x</i>


<i>AD</i> <i>BC</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    <sub>  </sub>





.


<b>Câu 33. </b> Trong không gian

<i>Oxyz</i>

, viết phương trình mặt cầu tâm

<i>I </i>

( 1;3;0)

và tiếp xúc với mặt phẳng


( ) : 2

<i>P</i>

<i>x y</i>

 

2

<i>z</i>

11 0

.


<b>A. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

. <b>B. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

.


<b>C. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

2

. <b>D. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2 4


1 3


9
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có bán kính mặt cầu là

<sub></sub>

<sub></sub>



 

2


2 2



2.( 1) 1.3 2.0 11


, 2


2 1 2


<i>R</i><i>d I P</i>      


  


.


Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:

<i>x</i>

1

 

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

.


<b>Câu 34. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4; 0; 1

và <i>B</i>

2; 2; 3

. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB ? </i>


<b>A. </b>3<i>x y z</i>   6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i>  0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i>   1 0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi </i>

 

 là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB </i>

 

 đi qua <i>I</i>

1;1; 2

và nhận  






6; 2; 2



<i>AB</i> làm một VTPT.


 

 : 6

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

0   :

 

3<i>x y z</i>  0.


<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  


  


  


2 3


: 3


4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


và     

1


4


:


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> .


Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa <i>d</i> và <i>d</i>, đồng thời cách
đều hai đường thẳng đó.


<b>A. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>     


2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>     



2



3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta thấy hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i> có cùng véctơ chỉ phương hay <i><sub>d</sub></i><sub>/ /</sub><i><sub>d </sub></i>
Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là 





3;1; 2


<i>u</i> và đi qua trung điểm <i>I</i>

3; 2; 2

của
<i>AB với A</i>

2; 3; 4

<i>d và B</i>

4; 1; 0

<i>d </i>


Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là     

2


3 2


3 1 2


<i>y</i>



<i>x</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 36. </b> Cho tập <i>S </i>

1; 2;3;....;19; 20

<i> gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất </i>
để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là


<b>A. </b> 7 .


38 <b>B. </b>


5
.


38 <b>C. </b>


3
.


38 <b>D. </b>


1
.
114


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc <i>S </i>

1; 2;3;....;19; 20

thì số phần tử của không gian mẫu là


3


20


( ) .


<i>n</i>  <i>C</i>


Các dãy cấp số cộng gồm 3 số được thành lập từ 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
<i>d = 1: (1; 2; 3); …; (18; 19; 20) có 18 dãy. </i>


<i>d = 2: (1; 3; 5); …; (16; 18; 20) có 16 dãy. </i>
<i>d = 3: (1; 4; 7); …; (14; 17; 20) có 14 dãy. </i>
<i>d = 4: (1; 5; 9); …; (12; 16; 20) có 12 dãy. </i>
<i>d = 5: (1; 6; 11); …; (10; 15; 20) có 10 dãy. </i>
<i>d = 6: (1; 7; 13); …; (8; 14; 20) có 8 dãy. </i>
<i>d = 7: (1; 8; 15); …; (6; 13; 20) có 6 dãy. </i>
<i>d = 8: (1; 9; 17); …; (4; 12; 20) có 4 dãy. </i>
<i>d = 9: (1; 10; 19); …; (2; 11; 20) có 2 dãy. </i>
Do đó có 90 dãy cấp số cộng thỏa yêu cầu của đề.


Vậy xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là <sub>3</sub>


20


90
<i>C</i> 


3
.
38



<b>Câu 37. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA OB</i> <i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>. Gọi

<i>M</i>

là trung điểm của

<i>AB</i>

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AC</i> bằng


<b>A. </b> 2


3


<i>a</i>


<b>B. </b>2 5


5


<i>a</i>


<b>C. </b> 2


2


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


<i>a</i>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i> suy ra <i>MN</i>//AC

<i>AC// OMN</i>



;



<i>d OM AC</i>



<i>d C OMN</i>

;

<i>d B OMN</i>

;

.


3
.


1 1 1


. . .2


3 2 3


<i>A OBC</i>


<i>V</i>  <i>a a a</i> <i>a</i> .











.
.


;


.
;


<i>M OBC</i> <i>OBN</i>


<i>A OBC</i> <i>OBC</i>


<i>d M</i> <i>OBC</i>


<i>V</i> <i>S</i>


<i>V</i>  <i>d A OBC</i> <i>S</i>


1 1 1


.


2 2 4


  <sub>.</sub> 1 3


12


<i>M OBC</i>



<i>V</i> <i>a</i>


  .


<i><b>H</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>



<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xét tam giác vuông cân <i>AOB</i>: 1 2


2 2


<i>OM</i>  <i>AB</i> <i>a</i>.


Xét tam giác vuông <i>BOC</i>: 1 1

 

2 2 2 5


2 2 2


<i>ON</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>.


Xét tam giác <i>BAC</i>: 1 1 2

 

2 2 5


2 2 2



<i>MN</i> <i>AC</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>.


Trong tam giác cân <i>OMN</i>, gọi

<i>H</i>

là trung điểm của <i>OM</i> ta có NH 2 2 3 2
4


<i>NM</i> <i>HM</i> <i>a</i>


   .


Suy ra 1 3 2


.


2 8


<i>OMN</i>


<i>S</i>  <i>OM NH</i>  <i>a</i> .


Vậy

;

3 . 1


3


<i>M OBN</i>
<i>OMN</i>
<i>V</i>


<i>d B OMN</i> <i>a</i>


<i>S</i>



  .


<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn

  



1


0


1 d 10


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


và 2<i>f</i>

 

1  <i>f</i>

 

0 2. Tính

 



1


0


d


<i>f x</i> <i>x</i>


<b>. </b>


<b>A. </b><i>I  </i>12 <b>B. </b><i>I </i>8 <b>C. </b><i>I </i>1 <b>D. </b><i>I  </i>8


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Đặt


 

 



1

d

d



d

d



<i>u</i>

<i>x</i>

<i>u</i>

<i>x</i>



<i>v</i>

<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>v</i>

<i>f x</i>











<sub></sub>









. Khi đó

<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub> </sub>




1
1
0


0


1 d


<i>I</i>  <i>x</i> <i>f x</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


Suy ra

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 1


0 0


102<i>f</i> 1  <i>f</i> 0 

<sub></sub>

<i>f x</i> d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> d<i>x</i> 10 2  8


Vậy

<sub> </sub>



1


0


d 8


<i>f x</i> <i>x  </i>


.



<b>Câu 39. </b> Hỏi có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để hàm số

2

3

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 1 4


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>   nghịch biến trên khoảng <i>x</i>

 ;

.


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


TH1: <i>m </i>1. Ta có: <i>y</i>   là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số ln <i>x</i> 4
nghịch biến trên  . Do đó nhận <i>m </i>1.


TH2: <i>m  </i>1. Ta có: <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không thể
nghịch biến trên  . Do đó loại <i>m  </i>1.


TH3: <i>m  </i>1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

 <i>y</i>0   , dấu “=” chỉ xảy ra ở <i>x</i>
hữu hạn điểm trên

.


2

2



3 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 1 0


    <i>  , x</i>  






2 <sub>2</sub>



2 2


1 1


1 0 <sub>1 0</sub>


0 1


1
1


0 1 3 1 0 1 4 2 0 1 2


2


<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>a</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  




     




   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    




           


 <sub></sub>  <sub></sub>


. Vì


<i>m</i> nên <i>m </i>0.


Vậy có 2 giá trị <i>m</i> nguyên cần tìm là <i>m </i>0 hoặc <i>m </i>1.


<b>Câu 40. </b> Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 50<i>cm</i>.240<i>cm</i>, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có
chiều cao bằng <i>50cm</i>, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gị mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của
một thùng.


Kí hiệu<i>V là thể tích của thùng gị được theo cách 1 và </i><sub>1</sub> <i>V là tổng thể tích của hai thùng gị được theo </i><sub>2</sub>
cách 2. Tính tỉ số 1



2


<i>V</i>
<i>V</i> .


<b>A. </b> 1
2


1
2
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


1
2


1
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


1
2


2
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>



1
2


4
<i>V</i>
<i>V</i> 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


Ban đầu bán kính đáy là <i>R</i>, sau khi cắt tấm tơn bán kính đáy là
2
<i>R</i>
Đường cao của các khối trụ là khơng đổi


Ta có <i>V</i><sub>1</sub>  <i>h R</i>2,


2 2


2 2. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>V</i>  <i>h</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>h</i>


 


. Vậy tỉ số 1



2


2


<i>V</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 41. </b> <i>Gọi x , y</i> là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log<sub>9</sub><i>x</i>log<sub>6</sub> <i>y</i>log<sub>4</sub>

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i>

<sub></sub>



2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>y</i>


 


 ,


<i>với a , b</i> là hai số nguyên dương. Tính <i>T</i><i>a</i>2<i>b</i>2.


<b>A. </b><i>T </i>26. <b>B. </b><i>T </i>29. <b>C. </b><i>T </i>20. <b>D. </b><i>T </i>25.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đặt log<sub>9</sub><i>x</i>log<sub>6</sub><i>y</i>log<sub>4</sub>

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i>

<sub></sub>

 , suy ra <i>t</i> 9<i>t</i>


<i>x </i> , <i>y </i>6<i>t</i>, <i>x</i><i>y</i>4<i>t</i>.


Khi đó ta có: 9<i>t</i>6<i>t</i> 4<i>t</i>


2


3 3


1 0


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


   


<sub> </sub> <sub> </sub>  


   


3 1 5


2 2


<i>t</i>


 
 


<sub> </sub> 
 



(Vì 3 0
2


<i>t</i>


 

 
 


).


Lại có 3
2


<i>t</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 
  
 


1 5


2
<i>x</i>
<i>y</i>



 


  <i>a</i>1, <i>b </i>5 hay <i>T </i>26.


<b>Câu 42. </b> <i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y</i> <i>x</i>33<i>x m</i>
trên đoạn

0;2

bằng 3. Số phần tử của S là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>TH 1 : </b></i>2<i>m</i> 0 <i>m</i> 2. Khi đó


0;2

 

2

2



<i>max f x</i>

   

<i>m</i>

 

<i>m</i>



2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (loại).


<i><b>TH 2 : </b></i> 2 0 2 0


0
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 





   





. Khi đó :

<i>m</i>

     

2 2

<i>m</i>

2 2

<i>m</i>



0;2

 

2

2



<i>max f x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



   

 



2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (thỏa mãn).


<i><b>TH 3 : </b></i> 0 0 2


2 0


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>






  




  




. Khi đó :

<i>m</i>

     

2 2

<i>m</i>

2 2

<i>m</i>



0;2

 

2



<i>max f x</i>

<i>m</i>



 



2<i>m</i> 3 <i>m</i>1 (thỏa mãn).


<i><b>TH 4: </b></i> 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2. Khi đó


0;2

 

2



<i>max f x</i>

 

<i>m</i>


2<i>m</i> 3 <i>m</i>1 (loại).


<b>Câu 43. </b> <i>Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình </i>6<i>x</i>

3<i>m</i>

2<i>x</i><i>m</i>0 có nghiệm thuộc
khoảng

 

0;1 .


<b>A. </b>

 

3;4 <b>B. </b>

2;4

<b>C. </b>

2;4

<b>D. </b>

3; 4




<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: 6<i>x</i>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

2<i>x</i> 0


<i>m</i> <i>m</i>


   

<sub> </sub>

1  6 3.2


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>





Xét hàm số

<sub> </sub>

6 3.2


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i>  


 xác định trên  , có

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2



12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2
0,


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>      <i>x</i>




 nên


hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

đồng biến trên 


Suy ra 0<i>x</i> 1 <i>f</i>

 

0  <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

1 2 <i>f x</i>

 

4 vì <i>f</i>

 

0 2, 1<i>f</i>

 

4.
Vậy phương trình

 

1 có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 khi <i>m </i>

2; 4

.


<b>Câu 44. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên \

1;0

thỏa mãn điều kiện: <i>f</i>

 

1  2 ln 2 và


 

 

2


. 1 .


<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>

 

1


. Biết <i>f</i>

 

2  <i>a b</i>.ln 3

<i>a b  </i>,

. Giá trị của <i>2 a</i>

2<i>b</i>2

là:



<b>A. </b>27


4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


9
2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Xét trên đoạn

1; 2

, chia cả hai vế của phương trình

 

1 cho

<sub></sub>

<i>x </i>1

<sub></sub>

2, ta được:

 



2

 



1


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>    <i><sub>x</sub></i><sub></sub>   <i>x</i>


 




1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


 

d 1 1 d


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



    <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 

ln 1 2

 


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


     


 .


Theo giả thiết, <i>f</i>

<sub> </sub>

1  2 ln 2 nên thay <i>x </i>1 vào phương trình

<sub> </sub>

2 , ta được:

 



1


1 1 ln 2 ln 2 1 ln 2 1


2 <i>f</i>   <i>C</i>    <i>C</i><i>C</i>  .
Thay <i>x </i>2 vào

 

2 , ta được:


 

 



2 3 3



2 2 ln 3 1 2 ln 3


3 <i>f</i>     <i>f</i> 22 .


3 3


,


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


    . Vậy <sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2

<sub> . </sub><sub>9</sub>


<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên <b> và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình </b> <i>f</i>

<i>f x </i>

 

1

0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có

<sub> </sub>










1
2
3


2; 1


0 1; 0


1; 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 <sub></sub>   
  


Khi đó:

 



 



 




 



1
2
3


1 2; 1


1 0 1 1;0


1 1; 2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


    




  <sub></sub>    


   





 



 



 



1
2
3


1 1; 0


1 0;1


1 2;3


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


   




<sub></sub>   


   





+ Ta thấy hai phương trình <i>f x</i>

 

 1 <i>x</i><sub>1</sub> 

1;0

; <i>f x</i>

 

 1 <i>x</i><sub>2</sub>

0;1

đều có ba nghiệm phân biệt.
Phương trình <i>f x</i>

 

 1 <i>x</i><sub>3</sub>

2;3

có một nghiệm.


Vậy phương trình<i>f</i>

<i>f x </i>

<sub> </sub>

1

0 có 7 nghiệm.


<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

2<i>x</i> đạt cực đại tại


<b>A. </b> 1


2


<i>x </i> . <b>B. </b><i>x  </i>1. <b>C. </b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>x  </i>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 

 



1


2 1


2


' 0 2 ' 2 0 2 0 0


2 2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    




   <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Với <i>x</i>  1 <i>g</i>'

<sub> </sub>

1 2 '<i>f</i>

<sub> </sub>

2 0.


Với 1 ' 1 2 ' 1 0.


4 4 2


<i>x</i>  <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


   



Với 1 ' 1 2 ' 1

 

0.


2 2


<i>x</i> <i>g</i>  <sub> </sub> <i>f</i> 


 


Với <i>x</i> 2 <i>g</i>' 2

<sub> </sub>

2 ' 4<i>f</i>

<sub> </sub>

0.
Ta có BBT sau:


Vậy hàm số đạt cực đại tại 1
2


<i>x  </i> và <i>x </i>1.


<b>Câu 47. </b> Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0 thỏa mãn

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>



4 5 1 8a 1


log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1  . Giá trị của 2 a<i>2b</i> bằng


<b>A. </b>9 <b>B. </b>6 <b>C. </b>

27



4

<b>D. </b>


20


3



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Từ giả thiết suy ra

2 2


4 5 1


log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 0 và

log

<sub>8a</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

4

<i>a</i>

5

<i>b</i>

1

0

.
Áp dụng BĐT Côsi ta có


2 2



4 5 1 8a 1


log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1 2 log<sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

16<i>a</i>2<i>b</i>21 .log

<sub>8a</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

4<i>a</i>5<i>b</i>1





8 a 1


2 2


2 log 16 1


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


   .


Mặt khác 2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>



16<i>a</i> <i>b</i>  1 4<i>a b</i> 8a<i>b</i> 1 8a<i>b</i>1 <i>a b</i>, 0 ,



suy ra



8 a 1


2 2


2 log 16 1 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>   .


Khi đó

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>



4 5 1 8a 1


log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1  2




4 5 1 8 a 1


log 8 1 log 4 5 1


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


      





 






2



24 1


log 32 1 1


4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>




  



 







2 3


32 24


4
4


3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>




   


<sub></sub> <sub></sub>




 <sub> </sub>



.



Vậy 2 3 6 27


4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  và thoả mãn <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i>

 2 2 cos 2 <i>x</i>,  <i>x</i> . Tính


 



3
2


3
2


.
<i>I</i> <i>f x dx</i>










<b>A. </b><i>I  </i>6 <b>B. </b><i>I </i>0 <b>C. </b><i>I   </i>2 <b>D. </b><i>I </i>6


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



<i>Đặt x</i>  . Khi đó <i>t</i>

<sub> </sub>

<sub>   </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3


0 0 0 2


3 3 3 0


2 2 2


<i>f x dx</i> <i>f</i> <i>t d</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t dt</i> <i>f</i> <i>x dx</i>




  




       




Ta có:

<sub>   </sub>

<sub>   </sub>

<sub>   </sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub>   </sub>



3 3 3 3


0


2 2 2 2



3 3 0 0 0


2 2


<i>I</i> <i>f x d x</i> <i>f x d x</i> <i>f x d x</i> <i>f</i> <i>x d x</i> <i>f x d x</i>


   


 


 


 



Hay

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



3 3 3


2 2 2


0 0 0


2 2 cos 2 2(1 cos 2 )


<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x d x</i> <i>xd x</i> <i>x d x</i>


  


  

 




 

 

 

 



3 3


3


2 2 2 2


2


0 0 0


2


4 cos 2 cos 2 cos 2 cos


<i>I</i> <i>xd x</i> <i>x d x</i> <i>xd x</i> <i>xd x</i>


   




 



Vậy


3


2 2



0


2


2 sin | 2 sin | 6.


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


<b>Câu 49. </b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A , SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ <i>A </i>
đến mặt phẳng

<i>SBC bằng </i>

3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC và </i>

<i>ABC , tính </i>

cos khi thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất.


<b>A. </b>cos  3


3 <b>B. </b>  


2
cos


3 <b>C. </b>  


1
cos



3 <b>D. </b>  


2
cos


2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đặt <i>AB</i><i>AC</i><i>x x</i>,

0

. Ta có <i>BC</i> <i>AB</i>2<i>AC</i>2  2<i>x</i>


Gọi <i>I là trung điểm của AB , hạ AH</i><i>SI</i> tại <i>H </i>


Ta có góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC và </i>

<i>ABC là </i>

<i>SIA</i>   góc nhọn.


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có <sub></sub>   

   






<i>BC</i> <i>AI</i>



<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


Từ đó <i>AH</i>

<i>SBC</i>

<i>d A SBC</i>

,

<i>AH</i>3


Xét tam giác <i>AHI vng tại H ta có </i>cos    2 cos
2


<i>HI</i> <i>x</i>


<i>HI</i>
<i>AI</i>


Ta có          


 


2 2


2 2 2 <sub>9</sub> <sub>cos</sub>2 3 2 <sub>,</sub> 2 3


2 2 sin 2 sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>


Xét tam giác <i>SAI</i> vng tại <i>A ta có </i>        



2 2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 sin cos


9 9 9


<i>AH</i> <i>AI</i> <i>SA</i> <i>SA</i>


 



3
cos


<i>SA</i> . Vậy  


 2


1 1 3 1 18


. .


3 3 cos 2 sin


<i>SABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>







  2


9
cos 1 cos


Đặt cos <i>t t</i>, 

0;1

ta có

 







 2
1
1
<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 







 


 




3
2
3
<i>t t</i>
<i>f t</i>


<i>t t</i>



 




2
2
3


<i>1 3t</i>
<i>t t</i>


;

 









  



 



3
3
0


3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất khi cos  3
3


<b>Câu 50. </b> Cho hàm số <i>f x có đồ thị hàm số </i>

<sub> </sub>

<i>f</i> '

 

<i>x như hình bên. </i>


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

cos<i>x</i>

<i>x</i>2<i>x</i> đồng biến trên khoảng


<b>A. </b>

1;2

. <b>B. </b>

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

. <b>C. </b>

0;1

. <b>D. </b>

 2; 1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn A </b>



Đặt

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


cos


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


Ta có <i>g</i>'

<sub> </sub>

<i>x</i>  sin . ' cos<i>x f</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2<i>x</i> . 1


Do cos<i>x  </i>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

và từ đồ thị hàm số <i>f</i>'

<sub> </sub>

<i>x suy ra </i> <i>f</i>' cos

<sub></sub>

<i>x  </i>

<sub></sub>

1;1

.
Từ đó suy ra sin . ' cos<i>x f</i>

<i>x</i>

1 với   <i>x</i> .


 



' sin . ' cos 2 1


<i>g</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>


      <i>g</i>'

<sub> </sub>

<i>x</i>  sin . ' cos<i>x f</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2<i>x</i>   1 1 2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 2

 



' 0, 1


<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>

<!--links-->

×