Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.26 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1-C </b> <b>2-D </b> <b>3-D </b> <b>4-D </b> <b>5-A </b> <b>6-B </b> <b>7-C </b> <b>8-D </b> <b>9-B </b> <b>10-B </b>
<b>11-B </b> <b>12-B </b> <b>13-C </b> <b>14-B </b> <b>15-C </b> <b>16-C </b> <b>17-A </b> <b>18-D </b> <b>19-A </b> <b>20-D </b>
<b>21-C </b> <b>22-D </b> <b>23-C </b> <b>24-D </b> <b>25-B </b> <b>26-C </b> <b>27-A </b> <b>28-B </b> <b>29-D </b> <b>30-A </b>
<b>31-A </b> <b>32-D </b> <b>33-A </b> <b>34-B </b> <b>35-D </b> <b>36-C </b> <b>37-D </b> <b>38-D </b> <b>39-A </b> <b>40-C </b>
<b>41-A </b> <b>42-D </b> <b>43-C </b> <b>44-B </b> <b>45-C </b> <b>46-C </b> <b>47-C </b> <b>48-D </b> <b>49-A </b> <b>50-A </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1. </b> CVới <i>k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k</i> <i>n</i><b> , mệnh đề nào dưới đây sai?</b>1
<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
. <b>B. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>k</i>
. <b>C. </b>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào tính chất các số <i>C<sub>n</sub>k</i> ta có <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> và 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
Dựa vào định nghĩa số <i>A<sub>n</sub>k</i> ta có
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 2. </b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>3. <b>B. </b> .4 <b>C. </b>8 . <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>u </i><sub>2</sub> 6 6<i>u</i><sub>1</sub><i>d</i> <i>d</i> 4.
<b>Câu 3. </b> <i>Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là</i>
<b>A. </b>
3
2
<i>2 r h</i>
3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là </i> 1 2
3
<i>V</i>
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </i>
<b>A. </b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng
Quan sát đáp án chọn D
<b>Câu 5. </b> <i>Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B</i> là:
<b>A. </b><i>V</i> 1<i>Bh</i>
3 <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V</i> 1<i>Bh</i>
3
<b>Câu 6. </b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Ta có: log<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 7. </b> Cho
1
0
d 2
1
0
d 5
1
0
2 d
<b>A. </b> . 3 <b>B. </b>12. <b>C. </b> . 8 <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Ta có
1
0
d 5
1
0
2 d 10
1
0
2 d 10
Xét
1
0
2 d
1 1
0 0
d 2 d
<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x có bảng biến thiên như sau </i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
<b>Câu 9. </b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Tập xác định: <i>D</i> \ 1
2
0
1
<i>y</i>
<i>x</i> , <i>x</i> 1.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 1<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.
1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , 1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
1
<i>x</i> là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 10. </b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
<i>4a</i>. <b>C. </b>
4
<i>3a</i>. <b>D. </b>
4
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Ta có: <sub>16</sub> <sub>2</sub>
3
3 3 1 3
log 27 log 3 .
4 4 log 2 4
<i>a</i>.
<b>Câu 11. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>2x</i>2<i>C</i>. <b>B. </b><i>x</i>23<i>x C</i> . <b>C. </b>2<i>x</i>23<i>x C</i> . <b>D. </b><i>x</i>2<i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
<b>Câu 12. </b> Số phức liên hợp của số phức <i>1 2i</i> là:
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, , là số phức <i>z</i><i>a bi a b</i> , , .
<b>Câu 13. </b> <i>Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>Câu 14. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Suy ra phương trình mặt cầu là
<b>Câu 15. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>n </i>3
. <b>B. </b><i>n </i>2
. <b>C. </b><i>n </i>1
. <b>D. </b><i>n </i>4
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
là một véctơ pháp tuyến của
<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Thay tọa độ điểm <i>P vào phương trình d ta được: </i>1 1 2 2 3 3
2 1 2
(đúng).
<i>Vậy đường thẳng d đi qua điểm P</i>
<b>Câu 17. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
<i>Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>
<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Ta có AC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng </i>
<b>Câu 18. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên
<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x </i>2.<b> D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x </i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Có <i>f x</i>'( )khơng đổi dấu khi qua <i>x </i>0 hàm số không đạt cực tiểu tại <i>x </i>0
<b>Câu 19. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> .
<b>Câu 20. </b> <i>Với mọi a , b, x là các số thực dương thoả mãn </i>log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>a</i>5<i>b</i> <b>B. </b><i>x</i>5<i>a</i>3<i>b</i> <b>C. </b><i>x</i><i>a</i>5<i>b</i>3 <b>D. </b><i>x</i><i>a b</i>5 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Có 5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log <i>x</i>5 log <i>a</i>3 log <i>b</i>log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>a b</i> <i>x</i><i>a b</i> .
<b>Câu 21. </b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S </i>
<b>C. </b><i>S </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Bất phương trình tương đương 1 1
5<i>x</i> 5 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S </i>
<b>Câu 22. </b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A , AB a</i> và <i>ACB</i> 30<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối
nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b> <sub></sub>
3
3
9
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i><sub>AC</sub></i><i><sub>AB</sub></i>.cot 30<i>o</i> <i><sub>a</sub></i> 3<b><sub>. Vậy thể tích khối nón là : </sub></b>
3
2
1 3
. 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a a</i> <b>. </b>
<b>Câu 23. </b> Cho hàm số ( )<i>f x bảng biến thiên như sau: </i>
Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x </i>0 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
Ta có 2 ( ) 3 0 ( ) 3 (1)
2
<i>f x</i> <i>f x</i> .
Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) với đường thẳng
3
2
<i>y </i> .
Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số ( )<i>f x , ta thấy đường thẳng </i> 3
2
<i>y </i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )
tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.
<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên khoảng
<b>A. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
1
2 ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
3
2 ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>x</i> 2 <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> 2 <i>dx</i><i>dt</i> với <i>t </i>0
Ta có <i>f x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hay
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 25. </b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả
định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.
<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có 50. 1 0,06
<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt phẳng
<b>A. </b> <i>2a</i>3 <b>B. </b>
3
2
3
<b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>2
+) Chứng minh được <i>BC</i>
+) Đặt <i>SA x </i> <i>SB</i> <i>x</i>2<i>a</i>2. Tam giác SBC vuông tại B nên tantan 300 1
3
<i>BC</i>
<i>CSA</i>
<i>SB</i>
Ta được: <i><sub>SB BC</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x a</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>
Vậy
3
2
1 1 2
. . . 2.a
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> (Đvtt)
<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: <i>x</i> 1.
Ta có:
2 <sub>2</sub>
2
2
5 4
1
5 4
lim lim lim 1
1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.
Mặc khác:
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 1
1 4 4
5 4 3
lim lim lim lim
2
1 1 1
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>1 không là đường tiệm cận đứng.
1 1 1
1 4 4
5 4
lim lim lim lim
1 1 1
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 1 1 1
1 4 4
5 4
lim lim lim lim
1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 là đường tiệm cận đứng.
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </i>
<i>300</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>
<i>B</i>
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>.</b>
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0 <b> loại phương án C </b>
2
3 2 0
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x x trái dấu </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 3 .<i>a c</i>0<i>c</i>0 loại phương án <b>D. </b> <b>Do </b>
<b>Câu 29. </b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2 2 4 d
2
1
2 2 d
<b>C. </b>
2
1
2 2 d
2
2
1
2 2 4 d
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
Ta thấy: <i>x</i>
2 2
2 2 2
1 1
3 2 1 d 2 2 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x . </i>
<b>Câu 30. </b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z z</i> <sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
5 7 2 3 7 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>.
<b>Câu 31. </b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức 2 <i>z</i>1 <i>z</i>2
có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>
<b>Câu 32. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
2
<b>A. </b><i>D </i>
<b>C. </b><i>D</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>D x</i>
6
<i>x</i>
<i>AD</i> <i>BC</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 33. </b> Trong không gian
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1 3
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có bán kính mặt cầu là
2 2
2.( 1) 1.3 2.0 11
, 2
2 1 2
<i>R</i><i>d I P</i>
.
Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:
<b>Câu 34. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i> 0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i> 1 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi </i>
6; 2; 2
<i>AB</i> làm một VTPT.
<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
2 3
: 3
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
1
:
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa <i>d</i> và <i>d</i>, đồng thời cách
đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta thấy hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i> có cùng véctơ chỉ phương hay <i><sub>d</sub></i><sub>/ /</sub><i><sub>d </sub></i>
Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là
3;1; 2
<i>u</i> và đi qua trung điểm <i>I</i>
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 36. </b> Cho tập <i>S </i>
<b>A. </b> 7 .
38 <b>B. </b>
5
.
38 <b>C. </b>
3
.
38 <b>D. </b>
1
.
114
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc <i>S </i>
3
( ) .
<i>n</i> <i>C</i>
Các dãy cấp số cộng gồm 3 số được thành lập từ 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
<i>d = 1: (1; 2; 3); …; (18; 19; 20) có 18 dãy. </i>
<i>d = 2: (1; 3; 5); …; (16; 18; 20) có 16 dãy. </i>
<i>d = 3: (1; 4; 7); …; (14; 17; 20) có 14 dãy. </i>
<i>d = 4: (1; 5; 9); …; (12; 16; 20) có 12 dãy. </i>
<i>d = 5: (1; 6; 11); …; (10; 15; 20) có 10 dãy. </i>
<i>d = 6: (1; 7; 13); …; (8; 14; 20) có 8 dãy. </i>
<i>d = 7: (1; 8; 15); …; (6; 13; 20) có 6 dãy. </i>
<i>d = 8: (1; 9; 17); …; (4; 12; 20) có 4 dãy. </i>
<i>d = 9: (1; 10; 19); …; (2; 11; 20) có 2 dãy. </i>
Do đó có 90 dãy cấp số cộng thỏa yêu cầu của đề.
Vậy xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là <sub>3</sub>
20
90
<i>C</i>
3
.
38
<b>Câu 37. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA OB</i> <i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>. Gọi
<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>
<b>B. </b>2 5
5
<i>a</i>
<b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i> suy ra <i>MN</i>//AC
3
.
1 1 1
. . .2
3 2 3
<i>A OBC</i>
<i>V</i> <i>a a a</i> <i>a</i> .
.
.
;
.
;
<i>M OBC</i> <i>OBN</i>
<i>A OBC</i> <i>OBC</i>
<i>d M</i> <i>OBC</i>
<i>V</i> <i>S</i>
<i>V</i> <i>d A OBC</i> <i>S</i>
1 1 1
.
2 2 4
<sub>.</sub> 1 3
12
<i>M OBC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
.
Xét tam giác vuông cân <i>AOB</i>: 1 2
2 2
<i>OM</i> <i>AB</i> <i>a</i>.
Xét tam giác vuông <i>BOC</i>: 1 1
2 2 2
<i>ON</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Xét tam giác <i>BAC</i>: 1 1 2
2 2 2
<i>MN</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Trong tam giác cân <i>OMN</i>, gọi
<i>NM</i> <i>HM</i> <i>a</i>
.
Suy ra 1 3 2
.
2 8
<i>OMN</i>
<i>S</i> <i>OM NH</i> <i>a</i> .
Vậy
3
<i>M OBN</i>
<i>OMN</i>
<i>V</i>
<i>d B OMN</i> <i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
0
1 d 10
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
0
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>I </i>12 <b>B. </b><i>I </i>8 <b>C. </b><i>I </i>1 <b>D. </b><i>I </i>8
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt
. Khi đó
1
1
0
0
1 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Suy ra
1 1
0 0
102<i>f</i> 1 <i>f</i> 0
Vậy
1
0
d 8
<i>f x</i> <i>x </i>
<b>Câu 39. </b> Hỏi có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để hàm số
1 1 4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng <i>x</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
TH1: <i>m </i>1. Ta có: <i>y</i> là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số ln <i>x</i> 4
nghịch biến trên . Do đó nhận <i>m </i>1.
TH2: <i>m </i>1. Ta có: <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không thể
nghịch biến trên . Do đó loại <i>m </i>1.
TH3: <i>m </i>1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
3 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 1 0
<i> , x</i>
2 <sub>2</sub>
2 2
1 1
1 0 <sub>1 0</sub>
0 1
1
1
0 1 3 1 0 1 4 2 0 1 2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Vì
<i>m</i> nên <i>m </i>0.
Vậy có 2 giá trị <i>m</i> nguyên cần tìm là <i>m </i>0 hoặc <i>m </i>1.
<b>Câu 40. </b> Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 50<i>cm</i>.240<i>cm</i>, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có
chiều cao bằng <i>50cm</i>, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gị mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của
một thùng.
Kí hiệu<i>V là thể tích của thùng gị được theo cách 1 và </i><sub>1</sub> <i>V là tổng thể tích của hai thùng gị được theo </i><sub>2</sub>
cách 2. Tính tỉ số 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b> 1
2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
1
2
1
<i>V</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
1
2
2
<i>V</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
1
2
4
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Ban đầu bán kính đáy là <i>R</i>, sau khi cắt tấm tơn bán kính đáy là
2
<i>R</i>
Đường cao của các khối trụ là khơng đổi
Ta có <i>V</i><sub>1</sub> <i>h R</i>2,
2 2
2 2. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i>h</i><sub></sub> <sub></sub> <i>h</i>
. Vậy tỉ số 1
2
2
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 41. </b> <i>Gọi x , y</i> là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log<sub>9</sub><i>x</i>log<sub>6</sub> <i>y</i>log<sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>y</i>
,
<i>với a , b</i> là hai số nguyên dương. Tính <i>T</i><i>a</i>2<i>b</i>2.
<b>A. </b><i>T </i>26. <b>B. </b><i>T </i>29. <b>C. </b><i>T </i>20. <b>D. </b><i>T </i>25.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt log<sub>9</sub><i>x</i>log<sub>6</sub><i>y</i>log<sub>4</sub>
<i>x </i> , <i>y </i>6<i>t</i>, <i>x</i><i>y</i>4<i>t</i>.
2
3 3
1 0
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
3 1 5
2 2
<i>t</i>
<sub> </sub>
(Vì 3 0
2
<i>t</i>
).
Lại có 3
2
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>1, <i>b </i>5 hay <i>T </i>26.
<b>Câu 42. </b> <i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y</i> <i>x</i>33<i>x m</i>
trên đoạn
<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>TH 1 : </b></i>2<i>m</i> 0 <i>m</i> 2. Khi đó
0;2
2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (loại).
<i><b>TH 2 : </b></i> 2 0 2 0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. Khi đó :
0;2
2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (thỏa mãn).
<i><b>TH 3 : </b></i> 0 0 2
2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. Khi đó :
0;2
2<i>m</i> 3 <i>m</i>1 (thỏa mãn).
<i><b>TH 4: </b></i> 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2. Khi đó
0;2
<b>Câu 43. </b> <i>Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình </i>6<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: 6<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Xét hàm số
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
xác định trên , có
12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2
0,
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
nên
hàm số <i>f x</i>
Suy ra 0<i>x</i> 1 <i>f</i>
<b>Câu 44. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
. 1 .
<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Biết <i>f</i>
<b>A. </b>27
4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
9
2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Xét trên đoạn
1
1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i>x</i>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
Theo giả thiết, <i>f</i>
1
1 1 ln 2 ln 2 1 ln 2 1
2 <i>f</i> <i>C</i> <i>C</i><i>C</i> .
Thay <i>x </i>2 vào
2 3 3
2 2 ln 3 1 2 ln 3
3 <i>f</i> <i>f</i> 22 .
3 3
,
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
. Vậy <sub>2</sub>
<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
1
2
3
2; 1
0 1; 0
1; 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Khi đó:
1
2
3
1 2; 1
1 0 1 1;0
1 1; 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
1
2
3
1 1; 0
1 0;1
1 2;3
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
+ Ta thấy hai phương trình <i>f x</i>
Vậy phương trình<i>f</i>
<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>x </i> . <b>B. </b><i>x </i>1. <b>C. </b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>x </i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1
2 1
2
' 0 2 ' 2 0 2 0 0
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Với <i>x</i> 1 <i>g</i>'
Với 1 ' 1 2 ' 1 0.
4 4 2
<i>x</i> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
Với 1 ' 1 2 ' 1
2 2
<i>x</i> <i>g</i> <sub> </sub> <i>f</i>
Với <i>x</i> 2 <i>g</i>' 2
Vậy hàm số đạt cực đại tại 1
2
<i>x </i> và <i>x </i>1.
<b>Câu 47. </b> Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0 thỏa mãn
4 5 1 8a 1
log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1 . Giá trị của 2 a<i>2b</i> bằng
<b>A. </b>9 <b>B. </b>6 <b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
Từ giả thiết suy ra
log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 0 và
4 5 1 8a 1
log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1 2 log<sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
8 a 1
2 2
2 log 16 1
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
Mặt khác 2 2
16<i>a</i> <i>b</i> 1 4<i>a b</i> 8a<i>b</i> 1 8a<i>b</i>1 <i>a b</i>, 0 ,
suy ra
8 a 1
2 2
2 log 16 1 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> .
Khi đó
4 5 1 8a 1
log <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 16<i>a</i> <i>b</i> 1 log <i><sub>b</sub></i><sub></sub> 4<i>a</i>5<i>b</i>1 2
4 5 1 8 a 1
log 8 1 log 4 5 1
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
24 1
log 32 1 1
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
2 3
32 24
4
4
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy 2 3 6 27
4 4
<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
3
2
3
2
.
<i>I</i> <i>f x dx</i>
<b>A. </b><i>I </i>6 <b>B. </b><i>I </i>0 <b>C. </b><i>I </i>2 <b>D. </b><i>I </i>6
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Đặt x</i> . Khi đó <i>t</i>
3
0 0 0 2
3 3 3 0
2 2 2
<i>f x dx</i> <i>f</i> <i>t d</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t dt</i> <i>f</i> <i>x dx</i>
Ta có:
3 3 3 3
0
2 2 2 2
3 3 0 0 0
2 2
<i>I</i> <i>f x d x</i> <i>f x d x</i> <i>f x d x</i> <i>f</i> <i>x d x</i> <i>f x d x</i>
Hay
3 3 3
2 2 2
0 0 0
2 2 cos 2 2(1 cos 2 )
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x d x</i> <i>xd x</i> <i>x d x</i>
3 3
3
2 2 2 2
2
0 0 0
2
4 cos 2 cos 2 cos 2 cos
<i>I</i> <i>xd x</i> <i>x d x</i> <i>xd x</i> <i>xd x</i>
Vậy
3
2 2
0
2
2 sin | 2 sin | 6.
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 49. </b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A , SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ <i>A </i>
đến mặt phẳng
<b>A. </b>cos 3
3 <b>B. </b>
2
cos
3 <b>C. </b>
1
cos
3 <b>D. </b>
2
cos
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>AB</i><i>AC</i><i>x x</i>,
Gọi <i>I là trung điểm của AB , hạ AH</i><i>SI</i> tại <i>H </i>
Ta có góc giữa hai mặt phẳng
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
Ta có <sub></sub>
<i>BC</i> <i>AI</i>
<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
Từ đó <i>AH</i>
Xét tam giác <i>AHI vng tại H ta có </i>cos 2 cos
2
<i>HI</i> <i>x</i>
<i>HI</i>
<i>AI</i>
Ta có
2 2
2 2 2 <sub>9</sub> <sub>cos</sub>2 3 2 <sub>,</sub> 2 3
2 2 sin 2 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>
Xét tam giác <i>SAI</i> vng tại <i>A ta có </i>
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 sin cos
9 9 9
<i>AH</i> <i>AI</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
3
cos
<i>SA</i> . Vậy
2
1 1 3 1 18
. .
3 3 cos 2 sin
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
2
9
cos 1 cos
Đặt cos <i>t t</i>,
2
1
1
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
3
2
3
<i>t t</i>
<i>f t</i>
<i>t t</i>
2
2
3
<i>1 3t</i>
<i>t t</i>
;
3
3
0
3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất khi cos 3
3
<b>Câu 50. </b> Cho hàm số <i>f x có đồ thị hàm số </i>
Hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt
cos
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
Ta có <i>g</i>'
Do cos<i>x </i>
' sin . ' cos 2 1
<i>g</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i>'
' 0, 1
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>