Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập Hóa 8 kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
Mơn: Hóa Học 8 – Năm học 2010-2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
b. Khối lượng nguyên tử d. Trung hòa về điện
Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
a. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron c. Có số hạt proton bằng số hạt electron
b. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron d. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
a. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
b. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng.
c. Đá vôi bò nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic.
d. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước.
Câu 4: Phân tử khối của nhôm oxit (Al
2
0
3
) là:
a. 75 đvC b. 150 đvC c. 120 đvC d. 102 đvC
Câu 5: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?
a. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dòch thuốc tím. C. Làm bay hơi dung dòch muối ăn sẽ
tạo thành tinh thể muối ăn.
b. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu. D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bò gỉ.
Câu 6: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia
chất ra làm mấy loại?
a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại
Câu 7: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H ; Al (III) và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0
a. NH


3
, Al
2
0
3
, H
2
S , N
5
0
2
, C
2
0 c. NH
3
, Al
3
0
2
, HS
2
, N
2
0
5
, C0
2
b. NH
3
, Al

2
0
3
, H
2
S , N
2
0
5
, C0

d. N
3
H , Al
3
0
2
, H
2
S , N
2
0
5
, C0
Câu 8: Cho các chất: HCl, N
2
, 0
2
, CaC0
3

, S0
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
0, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?
a. N
2
, 0
2
, CaC0
3
, S0
2
b. HCl, N
2
, 0
2
, NH
3
, H
2
0 c. NH
3
, H
2
0, NaCl, Zn d. N

2
, 0
2
, Cl
2
, Zn
Câu 9: Cho biết hóa trò của Al (III), hóa trò của nhóm S0
4
(II). Công thức hóa học đúng của chất là?
a. Al
3
S0
4
b. Al
3
(S0
4
)
2
c. AlS0
4
d. Al
2
(S0
4
)
3
Câu 10: Cho các chất: 0
3
, N0

2
, K0H, P, H
3
P0
4
, Cu0, H
2
, C0
2
. Dãy chất gồm các hợp chất là?
a. 0
3
, N0
2
, K0H, P, H
3
P0
4
d. Cu0, H
2
, C0
2
, K0H, P, H
3
P0
4
c. N0
2
, K0H, H
3

P0
4
, Cu0, C0
2
d.
K0H, P, H
3
P0
4
, Cu0, H
2

Câu 11: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S0
4
có hóa trò (II). Xác đònh
công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
a. H
2
S0 b. H
2
(S0
4
)
2
c. HS0
4
d. H
2
S0
4


Câu 12: Phân tử khối của H
2
S0
4
và H
3
P0
4
lần lượt sẽ là:
a. 94 đvC; 98 đvC b. 98 đvC; 98 đvC c. 96 đvC; 98 đvC d. 98 đvC;
100 đvC
Câu 13: Trong công thức Ba
3
(P0
4
)
2
, hoá trò của nhóm (P0
4
) sẽ là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 14: Chọn hoá trò của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
a. N0 b. N0
2
c. N
2
0 d. N
2
0

3

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng CaC0
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ C0
2
 + H
2
0
Tỉ lệ số phân tử CaC0
3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng KMn0
4


K
2
Mn0
4
+ Mn0
2
+ 0
2
 . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?

a. 1 , 1 , 1 , 2 b. 2 , 1 , 1 , 1 c. 2 , 1 , 2 ,1 d. 1 , 2 , 1 , 1
Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bò thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
GV: Trần Văn Hậu – THCS Nguyễn Văn Trỗi –Dxun ( />2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5
Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bò thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
Câu 19: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. Số phân tử của mỗi chất c. Số nguyên tử trong mỗi
chất d. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 20: Các nhận đònh sau đây, nhận đònh nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số
nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 21: Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
a. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
b. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
c. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất
tham gia phản ứng
d. Không phát biểu nào đúng
Câu 22: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic

Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg
Câu 23: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bò phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat  Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
a. 50 kg b. 60 kg c. 56 kg d. 66 kg
Câu 24: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
a. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên c. Khí 0zon có phân tử
gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
b. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên d. Natri clorua do hai
nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Câu 25: Từ công thức hóa học K
2
C0
3
, hãy cho biết ý nào đúng.
a. Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên c. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0
tạo nên
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0
tạo nên
Câu 26: Nguyên tố hóa học là:
a. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử b. Tập hợp các nguyên tử khác loại c.Phần tử chính tạo nên
nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Câu 27: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử b. Kích thước của phân tử c. Số lượng nguyên tử trong
phân tử d. Hình dạng của phân tử
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl - - -> AlCl
3
+ H
2


Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
GV: Trần Văn Hậu – THCS Nguyễn Văn Trỗi –Dxun ( /> a. 2, 3, 2, 3 b. 2, 6, 2, 3 c. 1, 2, 1, 1 d. 2, 2, 1, 3
Câu 29: Biết P (V) và 0 (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
a. P
5
0
2
b. P
2
0
3
c. P
2
0
5
d. P0
5

Câu 30: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
a. 10,5 kg b. 11 kg c. 12 kg d. 18,5 kg
II. DẠNG 2: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 32: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối
lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là …………… có trong thành phần của xương …… nguyên tử canxi có 20 hạt …… Nguyên tử canxi trung hòa
về điện nên số hạt ……… trong nguyên tử cũng bằng 20, …… nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 33: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung hòa
về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:Nguyên tử là …… và …… Từ nguyên tử
tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm …… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi …… mang điện tích âm. Hạt

nhân được tạo bởi …… và …………….
Câu 34: Hãy điền thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hóa học Đơn chất hay hợp chất Số nguyên tử của mỗi nguyên tố Phân tử khối
CuO
0
2
C0
2
Câu 35: Dựa vào quy tắc hóa trò, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Na (I) Mg (II) Al (III) Cu (II) H (I) Ag (I)
0H (I)
S0
4
(II)
Cl (I)
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài tập Tính phân tử khối của các chất sau: C0
2
, S0
2
, 0
2
, Ca0, FeCl
2
, Ca(0H)
2
, H
2
S0
4

, CuS0
4
, Al
2
(S04)
3
,
Bài tập Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II, III) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ;
2/ Ca(II) với nhóm N0
3
(I) ; K(I) với nhóm N0
3
(I) ; Na(I) với nhóm N0
3
(I)
Bài tập Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học
Na
2
0 + H
2
0

Na0H
Al(0H)
3

 →
0
t

Al
2
0
3
+ H
2
0
Al + HCl

AlCl
3
+ H
2

Fe0 + HCl

FeCl
2
+ H
2
0
Fe(0H)
3

 →
0
t
Fe
2
0

3
+ H
2
0
Fe(0H)
3
+ HCl

FeCl
3
+ H
2
0
CaCl
2
+ AgN0
3


Ca(N0
3
)
2
+ AgCl


P + 0
2

 →

0
t
P
2
0
5
C0
2
+ Ca(0H)
2


CaC0
3

+ H
2
0
S0
2
+ Ba(0H)
2


BaS0
3

+ H
2
0

Bài tập Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) Ca(0H)
2
; b) BaCl
2
; c) K0H ; d) Cu0
Bài tập
a/ Tính số mol của : 28g Fe, 12,8g Cu, 38g H
2
O
b/ Tính thể khí (đktc) của : 0,2 mol CO
2
, 1,75 mol N
2
c/ Tính khối lượng của : 0,1 mol Zn, 0,8 mol H
2
SO
4

GV: Trần Văn Hậu – THCS Nguyễn Văn Trỗi –Dxun ( />

×