Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Các em có thể click vào đường link này hoặc tải file câu hỏi để trả lời các câu hỏi:
Chúc các em làm bài thật tốt!
1/ Biểu tượng là của chương trình:
Microsoft Access
Microsoft PowerPoint
Microsoft Word
Microsoft Excel
2/ Nút lệnh dùng để:
Lưu văn bản
Mở văn bản đã lưu
Mở văn bản mới
Xóa văn bản
3/ Nút lệnh dùng để:
Lưu văn bản
Mở văn bản đã lưu
Mở văn bản mới
Dán văn bản
4/ Nút lệnh dùng để:
Lưu văn bản
Mở văn bản đã lưu
Mở văn bản mới
Sao chép văn bản
5/ Phím Delete dùng để:
Xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo
Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
6/ Phím Backspace dùng để:
Xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo
Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
7/ Nút lệnh dùng để:
Sao chép văn bản
Di chuyển văn bản
Dán phần văn bản
Mở văn bản
8/ Nút lệnh dùng để:
Sao chép văn bản
Di chuyển văn bản
Lưu văn bản
Xóa văn bản
9/ Nút lệnh dùng để:
10/ Nút lệnh dùng để:
Dán văn bản
Sao chép văn bản
Lưu văn bản
Khôi phục lại thao tác trước đó
11/ Nút lệnh dùng để:
Chọn màu chữ
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
12/ Nút lệnh dùng để:
Chọn cỡ chữ
Chọn phông chữ
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
13/ Nút lệnh dùng để:
Chọn chữ nghiêng
Chọn chữ gạch chân
Chọn chữ đậm
Chọn màu chữ
14/ Nút lệnh dùng để:
Chọn chữ đậm
Chọn chữ gạch chân
Chọn cỡ chữ
Chọn chữ nghiêng
15/ Nút lệnh dùng để:
Chọn chữ gạch chân
Chọn chữ đậm
Chọn chữ nghiêng
Chọn phông chữ
16/ Nút lệnh dùng để:
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn màu chữ
17/ Nút lệnh dùng để:
Giảm mức thụt lề trái
Tăng mức thụt lề trái
Giãn cách các dòng trong đoạn
Giãn cách các chữ trong dòng
18/ Nút lệnh dùng để:
Tạo kí hiệu đầu dịng từng đoạn
Tạo số thứ tự đầu dòng từng đoạn
19/ Nút lệnh dùng để:
Tạo kí hiệu đầu dịng từng đoạn
Tạo số thứ tự đầu dòng từng đoạn