Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

VI KHUẨN BẠCH hầu (corynebacterium diphtheriae) ppt _ VI SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.61 KB, 20 trang )

VI
VI KHUẨN
KHUẨN BẠCH
BẠCH HẦU
HẦU
corynebacterium
corynebacterium
diphtheriae
diphtheriae
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


MỤC TIÊU
• Mơ tả hình dạng cấu trúc
• Trình bày được các đặc điểm vi sinh vật
• Nêu khả năng gây bệnh
• Liệt kê các xét nghiệm chẩn đốn
• Dịch tể học và phòng ngừa


Hình dạng và cấu trúc
– Corynebacterium diphtheriae là TK (+),
khơng sinh nha bào, khơng có nang, khơng
di động, phình to một đầu giống hình dùi
trống hoặc phình 2 đầu giống quả tạ
- Kích thước: rộng 0,5-1µm, dài 1-6µm
- Sắp xếp: dạng song song hoặc chụm lại với
nhau thành hình chữ V, L, Y hoặc thành chữ
nho





Đặc điểm vi sinh
• Ni cấy: Mơi trường bình thường (phát triển tốt nhất
trên môi trường huyết thanh hay máu tạo khuẩn lạc
màu xám và dẹt), nhiệt độ thích hợp 37 o C, pH 7.8-8
• Sinh hóa:
– glucose (+), maltose (+), galactose (+), dextrin (+).
Gas (-), lactose (-), saccharose (-),
– Nitrate => nitrite
– Indol (+)
– H 2 S(-)
– Ure (-)



Đặc điểm vi sinh
• Độc tố: polypeptid gồm 2 phần
– Phần B: gắn thụ thể chuyên biệt trên tế bào nhạy cảm và phân giải
protein
– Phần A: phần hoạt động, đi vào tế bào ngăn chặn sự tổng hợp protein
bằng cách ngăn cản sự giải phóng các ARN vận chuyến sau khi nó đã
đưa các acid amin đến các polyribosome
– Độc tố tiết ra nhiều hay ít phụ thuộc vào nng Fe
ã
0,14 àg/ml: tit nhiu
ã
0,5 àg/ml: tit ớt


ã Khỏng nguyên
• Type sinh học (biotype)


Khả năng gây bệnh
• Cơ chế
Corynebacterium diphtheriae
(Hơ hấp, da, niêm mạc sinh dục, kết mạc mắt)
Viêm họng
(Tiết độc tố)
Gây độc


Tại chỗ



Màng giả

Máu
Tim, gan, thận, thần kinh



LÂM SÀNG
• Bạch hầu thể mũi
– Chảy nước mũi nhầy
– Màng gỉa màu trắng ngà ở vách mũi
– Đỏ, loét ở cánh mũi và bờ môi trên



LÂM SÀNG
• Bạch hầu thể hầu họng
– Đau họng, nơn ói, nuốt đau
– Sốt , khàn giọng
– Khám: Amidan mất bóng, xuất hiện những
chấm trắng nhỏ trên bề mặt amidan. Về sau
trắng ngà với các đốm hoại tử màu xanh đen
và lan dần ra xung quanh


LÂM SÀNG
• Bạch hầu thể thanh quản
– Xảy ra thứ phát sau bạch hầu amidan
– Thể bệnh cấp cứu, ko xử lý kịp > tử vong
– Màng giả xuất hiện ở vùng thanh quản
– Diễn tiến qua 3 giai đoạn
• Khàn tiếng
• Khó thở
• Ngạt thở


LÂM SÀNG
• Bạch hầu ác tính
• Bạch hầu da
– Vết lt da mạn tính khơng lành vơi màng
giả màu xám bẩn
– Thường kết hợp với nhiễm S.aureus,
Strep nhóm A



CHẨN ĐỐN
• Lâm sàng
– Sốt nhẹ
– Viêm amidan, có giả mạc
– Hạch to và sưng vùng cổ
– Nhiễm độc toàn thân
– Khàn giọng và thở co kéo
– Liệt vòm hầu
– Chảy dịch mũi mũ nhày lẫn máu


MiỄN DỊCH
• Nhờ kháng thể kháng độc tố bạch hầu
– Kháng độc tố có tác dụng trung hịa độc tố trong
máu
– Kháng độc tố khơng trung hịa được độc tố đã gắn
vào mô


THỬ NGHIỆM SCHICK
• Nguyên tắc: độc tố bạch hầu gây phản ứng đỏ da tại chỗ
• Thực hiện:
– Tiêm trong da 0,1ml độc tố bạch hầu có nồng độ thấp
1/50MLD
– Tay đối diện tiêm độc tố bạch hầu đã bị hủy bởi nhiệt độ
– Đọc kết quả 24h, 48h, 7 ngày
• (-): cả 2 tay khơng đỏ da
• (+): tay thử đỏ da 7 ngày, tay chứng khơng đỏ da
• (+) giả: cả 2 tay đều đỏ da



CHẨN ĐỐN VI SINH VẬT
– Nhuộm soi
– Ni cấy phân lập
– Thử độc lực


ĐIỀU TRỊ
• Kháng độc tố SAD
– BH mũi: 20000UI
– BH họng/thanh quản: 20000-40000UI
– BH ác tính: 80000-120000UI
– Test kết mạc (pha loãng 1/10), tiêm dưới
da (pha loãng 1/10-1/100) hoặc nhỏ huyết
thanh pha lỗng 1/1000 vào vết cào nơng
ở mặt trước cánh tay để theo dõi phản
ứng


ĐIỀU TRỊ
• Kháng sinh
– Penicillin G: 50000-100000UI/kg/ngày
– Erythromycin: 50mg/kg/ngày
– Sử dụng 10-14 ngày
– BH da: Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x
7 ngày


ĐIỀU TRỊ

• Cách ly BN trong q trình điều trị
• Phát hiện biến chứng tim mạch, khó thở
thanh quản, biến chứng thần kinh…


PHỊNG NGỪA
• Lịch giống ho gà, uốn ván
• 0,01- 0,1UI/ml có tác dụng bảo vệ trong 10 năm
• CCĐ
– BN đang NT cấp
– BN mắc bệnh lý thần kinh
– Dị ứng với DTP



×