Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 Bài tập Tuần 30 – CƠ BẢN – ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4



<b>Bài tập Tuần 30 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 4 – Tuần 30 – CƠ BẢN </b>


<b>Câu 1. </b> Chọn đáp án đúng


Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, độ dài 2 mi-li-mét ứng với độ dài nào trong
thực tế?


A. 20 m B. 200 m C. 200 cm D. 10000 cm


<b>Câu 2. </b> Chọn đáp án đúng


Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 3 mét ứng với độ dài nào trong thực
tế?


A. 15 m B. 1500 m C. 15 km D. 150 km


<b>Câu 3. </b> Chọn đáp án đúng


Một gian hàng có 270 đồ chơi gồm ô tô và búp bê. Số búp bê bằng 5


4


số ơ tơ. Gian hàng đó có số chiếc ô tô là


A. 150 chiếc


B. 200 chiếc
C. 120 chiếc
D. 100 chiếc


<b>Câu 4. </b> Chọn đáp án đúng


Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo
được 102 mi-li-mét. Hỏi quãng đường Hà Nội – Hải Phịng thực tế dài
bao nhiêu ki-lơ-mét?


A. 102km B. 120km C. 1020km D. 1200km


Làm bài trực tuyến để được chấm điểm tự động và theo dõi kết quả MIỄN PHÍ tại:


<i><b> /><i><b>=0&activeExercise=3765&active=1</b></i>


<b>Đăng ký nhận bài tập toán Tiếng VIỆT, toán Tiếng ANH cơ bản và nâng cao </b>
hàng tuần MIỄN PHÍ tại đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4



<b>Bài tập Tuần 30 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 4 – Tuần 30 – CƠ BẢN </b>



<b>Câu 5. </b> Chọn đáp án đúng


Năm nay An kém cô Lan 25 tuổi và tuổi của cô Lan vừa gấp 2 lần tuổi
của An. Hỏi cô Lan năm nay bao nhiêu tuổi?


A. 45 tuổi
B. 54 tuổi
C. 40 tuổi
D. 50 tuổi


<b>Câu 6. </b> <i>Tìm X </i>


2 3 8


:


11 4 11


<i>X</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i>Trả lời: X = </i>


<b>Câu 7. </b> Tìm X



2 9 18


15 7 35


<i>X</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


 


<i>Trả lời: X = </i>


<b>Câu 8. </b> Điền số thích hợp vào ơ trống


Mảnh vườn hình chữ nhật nhà Mai có chiều dài bằng 20 mét, chiều
rộng bằng 1


2 chiều dài. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 mỗi cạnh của mảnh


vườn nhà Mai dài bao nhiêu cen-ti-mét?
Trả lời:


Trên bản đồ, chiều dài mảnh vườn là xăng-ti-mét.
Trên bản đồ, chiều rộng mảnh vườn là xăng-ti-mét.


<b>Câu 9. </b> Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300 chiều dài hình chữ nhật là 15 xăng-ti-mét,
chiều rộng bằng 3



5 chiều dài. Tính diện tích thực tế của hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4



<b>Bài tập Tuần 30 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 4 – Tuần 30 – CƠ BẢN </b>
<b>Câu 10. Một khu cơng nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 56 ki-lô-mét. Biết chiều </b>


dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu cơng nghiệp đó trên bản
đồ tỉ lệ 1 : 7000.


Trả lời:


Diện tích khu cơng nghiệp đó trên bản đồ là mét vuông.
<b>Câu 11. Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo
được 24 xăng-ti-mét.


Độ dài thực tế từ điểm A đến điểm B là ki-lô-mét.


<b>Câu 12. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, chiều dài sân vận động Thống Nhất dài 45 </b>
xăng-ti-mét, chiều rộng là 40 xăng-ti-mét. Tính chu vi và diện tích thực
tế của sân vận động đó.



Trả lời:


Chu vi thực tế của sân vận động đó là mét.


Diện tích thực tế của sân vận động đó là mét vng.


<b>Câu 13. Một khu vườn trồng ổi và xoài. Biết diện tích trồng ổi bằng </b>10


9 diện


tích trồng xồi và nhiều hơn diện tích trồng xồi là 20 mét vng. Tính
số cây ổi có trong khu vườn (biết rằng cứ 10


mét vng đất thì trồng được 1 cây ổi).
Trả lời:


Số cây ổi trồng trong khu vườn đó là
cây.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4



<b>Bài tập Tuần 30 – CƠ BẢN</b>




Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 4 – Tuần 30 – CƠ BẢN </b>
<b>Câu 14. Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


Cho một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400
như hình vẽ


Chiều dài thực tế của mảnh đất là héc-tô-mét.
Chiều rộng thực tế của mảnh đất là héc-tơ-mét.
Diện tích mảnh đất là héc-tô-mét vuông.


<b>Câu 15. Kho A có nhiều hơn kho B là 20 tạ thóc. Nếu kho A bớt đi 40 tạ thóc </b>
nữa thì số thóc ở kho A bằng 4


5 số thóc ở kho B. Hỏi kho B có bao


nhiêu tấn thóc?
Trả lời:


Kho A có tấn thóc.


--- oOo ---


Làm bài trực tuyến để được chấm điểm tự động và theo dõi kết quả MIỄN PHÍ tại:


<i><b> /><i><b>=0&activeExercise=3765&active=1</b></i>


<b>Đăng ký nhận bài tập toán Tiếng VIỆT, toán Tiếng ANH cơ bản và nâng cao </b>
hàng tuần MIỄN PHÍ tại đây:


</div>


<!--links-->
DE THI KSCLDAU NAM TOAN-TIENG VIET LOP 4
  • 5
  • 884
  • 1
  • ×