kết luận tồn tại và đề nghị biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả
năng sinh sản trên đàn bò lai hướng sữa
I. Kết luận
Qua thời gian nghiên cứu và áp dụng một ssố biện pháp kỹ thuật nhằm
nâng cao khả năng sinh sản trên đàn bò lai hướng sữa. Chúng tôi có một số kết
luận sau:
1.1. Về khả năng sinh sản
- Tuổi phối giống lần đầu trung bình ở nhóm F
1
là 20.18 tháng, ở nhóm F
2
là 17.28 tháng và ở nhóm F
3
là 15.03 tháng
- Tuổi đẻ lứa đầu trung bình ở nhóm F
1
là 29.72 tháng, ở nhóm F
2
là 27.71
tháng và nhóm F
3
là 25.38 tháng
- Thời gian động dục lại sau khi đẻ trung bình ở nhóm F
1
là 77.09 ngày, ở
nhóm F
2
là 81.14 ngày và nhóm F
3
là 91.33 ngày
- Khoảng ncách giữa hai lứa đẻ trung bình ở nhóm F
1
là 388.20 ngày, ở
nhóm F
2
là 402.63 ngày và nhóm F
3
là 437.72 ngày
- Hệ số phối giống đạt chung cho cả 3 nhóm là 1.84 lần
- Tỷ lệ thụ thai trung bình cho cả 3 nhóm là 55.57%
- Năng suất sữa trung bình ở nhóm F
1
là 3475 kg/chu kỳ, ở nhóm F
2
là
3817 kg/chu kỳ và nhóm F
3
là 3737 kg/ chu kỳ
- Tỷ lệ bê cái/bê đực trung bình cả 3 nhóm là 46/54
1
1.2. Bệnh sinh sản
- Bệnh trong giai đoạn mang thai trung bình cả 3 nhóm: bệnh sảy thai
chiếm
- Bệnh trong quá trình sinh đẻ
- Bệnh trong giai đoạn không mang thai
II. Tồn tại
Từ các kết quả trên cho thấy, một số chỉ tiêu sinh sản còn ở mức cao, tỷ lệ
mắc bệnh sinh sản còn rất lớn do vậy cần phải có chế độ chăm sóc nuôi dưỡng,
khai thác, sử dụng, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật, các kết quả nghiên
cứu vào thực tế để nâng cao khả năng sinh sản trên đàn bò lai hướng sữa.
III. Đề nghị
Do thời gian thực tập ngắn, mặt khác nguồn kinh phí có hạn nên đề tài
mới được tiến hành trên quy mô nhỏ, thời gian theo dõi khi can thiệp không
nhiều nên kết quả một số chỉ tiêu khác chưa thống kê được.Đề nghị với ban
lãnh đạo khoa Chăn nuôi - Thú Y và bộ môn Ngoại - Sản xem xét và tạo điều
kiện cho nghiên cứu tiếp để có kết qủa tốt hơn.
Các biểu hiện Trước chịu đực Chịu đực Sau chịu đực Cân bằng
Biểu hiện bên
ngoài dáng vẻ
Băn khoăn, ngơ ngác,
không yên, đái rắt, nhảy
con khác, bỏ đi rông.
Tìm đực hoặc đến gần
con khác, chịu cho
nhảy, mê ì
Còn chịu cho nhảy và
phối giống (một thời
gian ngắn)
Bình thường
ăn uống Kém ăn, gặm cỏ lơ là ăn ít hoặc không ăn ăn ít ăn uống bình
thường
âm hộ Sưng. xung huyết, đỏ,
hơi phù, bóng ướt,
màng âm hộ hé mở
Bớt sưng, hơi thâm, se
dính cỏ rác
Hết sưng Bình thường
Biến đổi bên
trong buồng
trứng
Cơ quan trứng phát
triển
Nang trứng nhô cao,
căng
ở bò rụng trứng quãng
12-14h sau khi kết thúc
chịu đực
Có thể vàng
nhô lên
Tử cung (TC) Niêm mạc tử cung dày
lên, tụ huyết
Niêm mạc tử cung dày,
trương lực tối đa
Trương lực bớt căng Bình thường
Cổ tử cung Hé mở, đỏ hồng, niêm
dịch lỏng, nhiều, trong
suốt, dễ đứt (kéo dài 1-
Mở rộng, niêm dịch có
màu đục trong (kéo dài
7-10cm)
Hẹp dần, niêm dịch đặc,
giảm độ keo dính, màu
đục bã đậu đễ đứt
Khép kín
bình thường
Không có
2
2cm) niêm dịch
Âm đạo Đỏ hồng, ướt bóng Bớt đỏ Dần dần trở về bình
thường
Bình thường
Nội tiết Nang trứng tiết
oestradiol 17
β
với
lượng nhiều dần
Progesterone giảm thấp
do thể vàng chu kỳ
trước ngừng hoạt động
LH thấp nhất trong suốt
giai đoạn này
PGF
2
α
dần, đạt đỉnh
cao trước khi chịu đực 5
ngày, kéo dài 3-4 ngày
rồi giảm
oestradiol 17
β
đạt đỉnh
cao
LH đạt đỉnh cao ở ngày
chịu đực rồi tụt xuống
đột ngột
PGF
2
α
ở mức thấp
nhất
Oestadilol 17
β
giảm đột ngột sau đó
tăng dần để tạo một đỉnh thấp vào ngày
thứ 5-6 của chu kỳ sau.
Progesteron tăng dần đến ngày thứ 9-10
đạt đỉnh cao quãng 5-6 ngày
LH thấp nhất đến ngày chịu đực của chu
kỳ sau
PGF
2
α
bắt đầu tăng đến ngày thứ 14
đạt đỉnh cao , trong 3-4 ngày trước khi
bắt đầu chu kỳ mới
Bảng 2: Tuổi phối giống lần đầu và tuổi đẻ lứa đầu
Chỉ tiêu
Nhóm
Tuổi phối giống lần đầu (tháng) Tuổi đẻ lứa đầu (tháng)
n
X ± m
X
Min Max Cv% n
X ± m
X
Min
F
1
26
18,87 ± 0,81
14 46 8,18 26
28,72 ± 0,73
24
F
2
43
16,68 ± 0,63
12 43 7,68 43
25,89 ± 0,42
21
F
3
37
17,72 ± 0,77
11 36 7,32 37
27,12 ± 1,07
20
Trung bình 10
6
17,62 ± 0,74
12,3 41,7 7,73 10
6
27,24 ± 0,74
22
3
Bảng 3: Thời gian động dục lại sau khi đẻ và khoảng cách
giữa hai lứa đẻ
Chỉ tiêu
Nhóm
Động dục lại sau khi đẻ (ngày) Khoảng cách lứa đẻ (ngày)
n
X ± m
X
Min Max Cv% n
X ± m
X
Min Max Cv%
F
1
32
91,33 ± 6,31
42 210 25,17 30
402,63 ± 9,88
334 532
F
2
51
98,14 ± 7,14
35 189 20,30 46
413,61± 10,71
325 580 11.31
F
3
47
106,09 ± 7,83
36 273 28,44 34
428,72 ± 13,63
345 546 11.09
Trung bình 130
101,85 ± 7,09
37,7 224 24,64 110
414,98 ± 11,41
334,7 552,7 10.35
Bảng 6.Bệnh trong thời gian gia súc nmang thai và trong quá trình sinh đẻ
Nhóm
Bệnh
F
1
F
2
n Số con bị % n Số con bị % n
Đẻ non, sảy thai 32 2 6,25 113 5 4,42 62
4
Trong
thời gian
mang
thai
Rặn đẻ quá sớm 32 0 0 113 3 2,65 62
Bại liệt trước khi đẻ 32 0 0 113 2 1,77 62
Trong
quá trình
sinh đẻ
Rặn đẻ yếu 32 1 3,12 113 3 2,65 62
Rặn đẻ mạnh 32 0 0 113 1 0,88 62
Đẻ khó 32 3 9,37 113 6 5,31 62
5