Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 227 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TS. BÙI THỊ MINH NGUYỆT (Chủ biên)
ThS. NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN
LỜIMỞĐẦU
Doanhnghiệplàtếbàocủanềnkinhtế,sứcmạnhcủadoanhnghiệpảnhhưởngđến
sứcmạnhcủanềnkinhtế.Quảntrịkinhdoanhlàyếutốquyếtđịnhsựpháttriểndoanhnghi
ệpnóiriêngvàcủanềnkinhtếquốcdânnóichung.Theothờigian,cáclýthuyếtvàmơhình
quảntrịkinhdoanhdầnđượchồnthiệnvàđemlạihiệuquảcaokhivậndụngvàothựctiễn.
ThựchiệnchủtrươngnângcaochấtlượngđàotạocủaTrườngĐạihọcLâmnghiệp
,tạođiềukiệnđápứngnhucầuvềtàiliệuhọctậpchosinhviênnhómtácgiảđãbiênsoạnbài
giảng“Quảntrịkinhdoanh2”.Bàigiảngđượcbiênsoạndựatrênkinhnghiệmgiảngdạy,
kếthừacáctàiliệuđanggiảngdạytạicáctrườngđạihọcuytíntrongnướcvàtiếpthkiếnc
ủaHộiđồngthẩmđịnhcủaNhàtrường.
Bàigiảng“Quảntrịkinhdoanh2”đượcbiênsoạnnhằmphụcvụchoviệchọctập,n
ghiêncứucủasinhviênbậcđạihọcchunngànhQuảntrịkinhdoanhvàsinhviênkhốiki
nhtếcủaTrườngĐạihọcLâmnghiệp.BàigiảnghướngtớimụctiêuđàotạocửnhânQuảnt
rịkinhdoanhcóphẩmchấtchínhtrị,đạođứcvàsứckhỏetốt,cótráchnhiệmvớixãhội;nắ
mvữngnhữngkiếnthứccơbảnvềkinhtế,quảnlý,xãhộivànhânvăn;cókiếnthứcvàkỹnă
ngchunsâuvềquảntrịnhư:quảntrịtàichính,quảntrịkếtquả
hiệuquảkinhdoanh,quảntrịsựthayđổi,quảntrịhoạtđộngthanhtốnvàquảntrịrủirotro
ngdoanhnghiệp;cótưduynghiêncứuđộclập;cónănglựcnghiêncứutheoucầucơngv
iệc.
BàigiảngQuảntrịkinhdoanh2đượchồnthànhdokếtquảlaođộngkhoahọc,ngh
iêmtúccủanhómtácgiảthuộcbộmơnQuảntrịdoanhnghiệp.Cáctácgiảbiênsoạngồmc
<i>TS.BùiThịMinhNguyệt(chủbiên),biênsoạnChương1,2,4; </i>
<i>ThS.NguyễnThịThanhHuyền,biênsoạnChương3,5. </i>
Trongbàigiảngnày,chúngtơiđãcốgắnghồnthiệntấtcảcácnộidungnhằmphụcvụt
ốthơnnhucầucủangườiđọc,songquảntrịkinhdoanhlàmộtlĩnhvựclnlnbiếnđộngthe
onhữngxuthếkhácbiệt.Hơnnữadobịgiớihạnvềtàiliệu,khơnggiannghiêncứuvàkinhngh
iệm,bàigiảngkhơngtránhkhỏinhữnghạnchếnhấtđịnh.Chúngtơirấtmongnhậnđượcýkiế
nđónggópcủađồngnghiệp,cácnhànghiêncứuvàsinhviên.
CácýkiếngópýxingửivềBộmơnQuảntrịdoanhnghiệp–
KhoaKinhtếvàQuảntrịkinhdoanh–TrườngĐạihọcLâmnghiệp.
Xinchânthànhcảmơn!
Chương1
QUẢNTRỊTÀICHÍNHTRONGDOANHNGHIỆP
<i>Chương1giúpsinhviênnắmbắtđượckháiniệm,vaitrịvànộidungquảntrịtàichí</i>
<i>nhtrongdoanhnghiệp,phươngphápphântíchtàichínhtrongdoanhnghiệp. </i>
NộidungcủaChương:
-Hiểuđượckháiniệm,nộidungquảntrịtàichínhtrongdoanhnghiệp;
-Vaitrịvànhiệmvụcủaquảntrịtàichínhtrongdoanhnghiệp;
-Hệthốngtàichínhvàcácthànhphầntronghệthốngtàichính;
-Cácnguồntàitrợvốntrongdoanhnghiệp;
-Nộidungquảnlýsửdụngvốntrongdoanhnghiệp;
-Phântíchtàichínhtrongdoanhnghiệp.
1.1.Kháiniệm,nộidungquảntrịtàichínhtrongdoanhnghiệp
<i>1.1.1.Kháiniệmtàichính,quảntrịtàichính </i>
<i>*Tàichính,tàichínhdoanhnghiệp </i>
Tàichínhdoanhnghiệplàmộtkhâutronghệthốngtàichínhcủanềnkinhtếthịtrường,
làmộtphạmtrùkinhtếkháchquangắnliềnvớisựrađờicủanềnkinhtếhànghóa,tínhchấtvà
mứcđộpháttriểncủatàichínhdoanhnghiệpcũngphụthuộcvàotínhchấtvànhịpđộpháttriể
ncủanềnkinhtếhànghóa.
<i>Theonghĩathơngthường,Tàichínhlàvốndướidạngtiền,hayquỹtiềntệcủadoan</i>
<i>hnghiệpnhằmthựchiệnchứcnăng,nhiệmvụcủadoanhnghiệp. </i>
Tàichínhkhơngphảilàtiềntệ,nhưngcácquỹtiềntệđượchìnhthànhbởidoanhnghiệ
plànhữngbiểuhiệnbênngồicủatàichínhdoanhnghiệp.
<i>Xuấtpháttừbảnchấtbêntrongcủatàichính,tàichínhlàtậphợpcácquanhệkinhtế</i>
<i>,hìnhthànhtrongqtrìnhtạolập,phânphốivàsửdụngcácquỹtiềntệnhấtđịnhcủadoa</i>
<i>nhnghiệp. </i>
Hoạtđộngtàichínhdoanhnghiệplàhoạtđộnggắnvớicácdịnglnchuyểntiềntệph
átsinhtrongqtrìnhdoanhnghiệptiếnhànhhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,baogồmcách
oạtđộngliênquanđếntạolập,phânphốivàsửdụngquỹtiềntệcủadoanhnghiệp.Tàichín
hdoanhnghiệplàmộtbộphậntronghệthốngtàichính,tạiđâynguồntàichínhxuấthiệnvà
đồngthờiđâycũnglànơithuhúttrởlạinguồntàichínhdoanhnghiệp.Tàichínhdoanhngh
iệpcóảnhhưởnglớntớiđờisốngxãhội,tớisựpháttriểnhaysuythốicủamộtnềnkinhtế.
ànhmộtquỹtiềntệkhác.Biểuhiệnbênngồicủatàichínhdoanhnghiệplàhiệntượngthuv
àobằngtiềnvàchirabằngtiềncủadoanhnghiệp.Biểuhiệnbêntrongcủatàichínhdoanhn
ghiệplàsựvậnđộngcủacácnguồntàichính.
<i>*Kháiniệmquảntrịtàichínhdoanhnghiệp: </i>
Quảntrịtàichínhlàquảntrịcácmốiquanhệkinhtếphátsinhtrongqtrìnhhìnhthàn
h,pháttriểnvàbiếnđổivốndướicáchìnhthứccóliênquan;đảmbảodoanhnghiệpcóđủlượn
gvốncầnthiết,cơcấuphùhợpvớiucầucủaqtrìnhkinhdoanh,gópphầnđemlạihiệuqu
ảkinhdoanhcaonhấtchodoanhnghiệpvàlợiíchcủangườicungứngvốn.
Quảntrịtàichínhdoanhnghiệpliênquanđếnxácđịnhvàtạoracácnguồnvốntiềntệ(q
uỹtiềntệ)cầnthiếtđảmbảochoqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệptiếnhànhliên
tụcvớihiệuquảkinhdoanhcao.Nhưvậy,quảntrịtàichínhcóchứcnăngcơbảnlàhuyđộngv
àsửdụngcóhiệuquảmọinguồnvốnphùhợpvớiucầucủahoạtđộngkinhdoanhtrongtừn
gthờikỳ.Dođó,quảntrịtàichínhlàmộttrongcácchứcnăngcơbảncủaquảntrịdoanhnghiệp
.Chứcnăngquảntrịtàichínhcómốiliênhệmậtthiếtvớicácchứcnăngkháctrongdoanhnghi
ệpnhư:chứcnăngquảntrịsảnxuất,chứcnăngquảntrịmarketing,chứcnăngquảntrịnguồn
nhânlực...
Quảntrịtàichínhdoanhnghiệpliênquanđếnlựachọnvàđưaracácquyếtđịnhtàichín
h,tổchứcthựchiệncácquyếtđịnhđónhằmđạtđượcmụctiêuhoạtđộngtàichínhcủadoanhn
ghiệp,đólàtốiđahốgiátrịchochủdoanhnghiệphaylàtốiđahóalợinhuận,khơngngừnglà
mtănggiátrịdoanhnghiệpvàkhảnăngcạnhtranhcủadoanhnghiệptrênthịtrường.
Quảntrịtàichínhliênquanđến4loạiquyếtđịnh:quyếtđịnhđầutư,quyếtđịnhtàitr
ợ(huyđộngvốn),quyếtđịnhsửdụngvốnvàquyếtđịnhphânphốilợinhuậntrongdoanhn
ghiệp,trongđóquyếtđịnhđầutưlàquyếtđịnhquantrọngnhất.
Quảntrịtàichínhđượcthựchiệnthơngquamộtcơchếlàcơchếquảnlýtàichínhdoanh
nghiệp.Cơchếquảnlýtàichínhdoanhnghiệpđượchiểulàmộttổngthểcácphươngpháp,các
hìnhthứcvàcơngcụđượcvậndụngđểquảnlýcáchoạtđộngtàichínhcủadoanhnghiệptrongn
hữngđiềukiệncụthểnhằmđạtđượcnhữngmụctiêunhấtđịnh.
<i>1.1.2.Vaitrịcủaquảntrịtàichính </i>
<i>-Đảmbảocácquyếtđịnhđầutưđúnglúc,đúngchỗvàcóhiệuquả </i>
Trêncơsởđánhgiávàlựachọndựánđầutưgópphầnlựachọndựánđầutưtốiưu,đâ
ylàcơsởđểcácquyếtđịnhđầutưđúnglúc,đúngchỗvàcóhiệuquả.Cơsởlựachọndựánđầ
utưlàphântíchkhảnăngsinhlờivàmứcđộrủirocủadựán.
<i>-Cơngcụhữchđểkiểmsốttìnhhìnhkinhdoanhcủadoanhnghiệp </i>
Thơngquaphântíchtìnhhìnhtàichínhvàthựchiệncácchỉtiêutàichính,ngườilãn
hđạodoanhnghiệpcóthểđánhgiákháiqtvàkiểmsốtđượccácmặthoạtđộngcủadoan
hnghiệp,pháthiệnkịpthờicáctồntại,vướngmắctrongkinhdoanhtừđócóthểđưaracácq
uyếtđịnhđiềuchỉnhcáchoạtđộngphùhợpvớidiễnbiếnthựctế.
<i>-Gópphầntănghiệuquảsảnxuấtkinhdoanh </i>
Hiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpphụthuộcrấtlớnvàoviệctổchứcs
ửdụngvốn.Tàichínhdoanhnghiệpđóngvaitrịquantrọngtrongviệcđánhgiávàlựachọ
nphươngánđầutưtrêncơsởphântíchkhảnăngsinhlờivàmứcđộrủirocủaphươngántừđ
ógópphầnchọnraphươngántốiưu.Việchuyđộngkịpthờicácnguồnvốncóýnghĩaquan
trọngđểdoanhnghiệpchớpcácthờicơtrongkinhdoanh.
<i>1.1.3.Nhiệmvụquảntrịtàichính </i>
<i>-Đảmbảođủnguồntàichínhchodoanhnghiệp </i>
Tứclàphảitìmnguồntàitrợ,kếhoạchhóanguồnvốnđểđảmbảochohoạtđộngsảnxu
ấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpdiễnrabìnhthường.
<i>-Phântíchtàichínhvàhoạchđịnhtàichính </i>
Doanhnghiệpthườngxunphântíchtàichínhthơngquacácchỉtiêuthíchhợp,tr
êncơsởphântíchtiếnhànhhoạchđịnhtàichính(lậpdựánđầutư,kếhoạchngânsáchdài,tr
unghạnvàngắnhạn),kiểmsốtcáchoạtđộngtàichínhtrongdoanhnghiệp.
<i>-Xácđịnhnhucầuvàtổchứchuyđộngvốn </i>
Thơngquaphântíchtàichínhvàcácsốliệucầnthiếtdocácbộphậncungcấpmàdoa
nhnghiệpxácđịnhnhucầuvốnvàtổchứchuyđộngvốn,tìmcácnguồncungứngvốnthích
hợpđểđápứngchocácnhucầucủadoanhnghiệp.
<i>-Sửdụngcóhiệuquảvốntrongdoanhnghiệp </i>
<i>-Quảntrịcáchoạtđộngđầutư(lựachọnvàraquyếtđịnhđầutư) </i>
Nhàquảntrịtàichínhphảiracácquyếtđịnhđầutưnhưđầutưvàođâuvànhưthếnào
chophùhợpvớihìnhthứckinhdoanhđãchọnnhằmđạtđượcmụctiêucủadoanhnghiệp.
<i>1.1.4.Nộidungcơbảncủaquảntrịtàichínhdoanhnghiệp </i>
<i>Thứnhất:Xâydựng,đánhgiávàlựachọncácdựánđầutưvàkếhoạchkinhdoanh. </i>
Việcxâydựng,đánhgiávàlựachọncácdựánđầutưdonhiềubộphậntrongdoanhngh
iệpcùngphốihợpthựchiện.Trêngócđộtàichính,điềuchủyếucầnphảixemxétlàhiệuquảtà
ichínhcủadựán,tứclàxemxétcânnhắcgiữachiphíbỏra,nhữngrủirovàkhảnăngthulợinhu
<i>Thứhai:Xácđịnhnhucầuvốn,tổchứchuyđộngcácnguồnvốnđểđápứngchohoạ</i>
<i>tđộngsảnxuấtkinhdoanhvàhoạtđộngđầutưcủadoanhnghiệp. </i>
Mọihoạtđộngcủadoanhnghiệpđềuđịihỏiphảicóvốn.Khithựchiệnhoạtđộngk
inhdoanh,hoạtđộngđầutư,nhàquảntrịtàichínhcầnphảixácđịnhcácnhucầuvốncầnthi
ếtchocáchoạtđộngcủadoanhnghiệpởtrongkỳ.Bêncạnhđónhàquảntrịtàichínhphảitổ
chứchuyđộngnguồnvốnđảmbảokịpthời,đầyđủchocáchoạtđộngcủadoanhnghiệp.Đ
ểđiđếnviệcquyếtđịnhlựachọnhìnhthứcvàphươngpháphuyđộngvốnthíchhợpnhàqu
ảntrịtàichínhcầnxemxét,cânnhắctrênnhiềumặtnhưkếtcấunguồnvốn,chiphísửdụngt
ừngthànhphầnvốn,nhữngđiểmlợivàbấtlợicủatừnghìnhthứchuyđộngvốn,trêncơsởđ
óđưaraquyếtđịnhhuyđộngmộtcơcấuvốntốiưu,cóchiphísửdụngvốnlàthấpnhất.
<i>Thứba:Tổchứcsửdụngtốtsốvốnhiệncó,quảnlýchặtchẽcáckhoảnthu,chi,đảm</i>
<i>bảokhảnăngthanhtốncủadoanhnghiệp. </i>
Quảntrịtàichínhdoanhnghiệpphảitìmracácbiệnphápgópphầnhuyđộngtốiđasố
vốnhiệncóvàohoạtđộngkinhdoanh,giảiphóngcáckhoảnvốncịnbịứđọng.Theodõichặ
tchẽvàthựchiệntốtviệcthuhồitiềnbánhàngvàcáckhoảnphảithukhác.Tìmcácbiệnpháp
lậplạisựcânbằnggiữathuvàchibằngtiềnđểđảmbảochodoanhnghiệplncókhảnăngth
anhtốn.
<i>Thứtư:Thựchiệntốtviệcphânphốilợinhuận,tríchlậpvàsửdụngcácquỹcủadoa</i>
<i>nhnghiệp. </i>
độngsảnxuấtkinhdoanh,làmộtchỉtiêumàdoanhnghiệpphảiđặcbiệtquantâmvìnócóli
<i>Thứnăm:Đảmbảokiểmtra,kiểmsốtthườngxuntìnhhìnhhoạtđộngvàthựchi</i>
<i>ệntốthoạtđộngphântíchtàichínhcủadoanhnghiệp. </i>
Thơngquatìnhhìnhthuchitiềntệhàngngày,tìnhhìnhthựchiệncácchỉtiêutàichín
hchophépthườngxunkiểmtra,kiểmsốttìnhhìnhhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Mặtkh
ácđịnhkỳcầnphảitiếnhànhphântíchtìnhhìnhtàichínhdoanhnghiệpthơngquahệthốngc
hỉsốtàichínhtrêncósởđóchophépnhàquảntrịđánhgiáđượcnhữngđiểmmạnh,điểmyếu
vềtìnhhìnhtàichínhcũngnhưhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp,từđócóthể
đưaranhữngquyếtđịnhđúngđắnvềmặtsảnxuấtkinhdoanhvàtàichính,xâydựngđượcm
ộtkếhoạchtàichínhkhoahọcđảmbảomọitàisảnvàmọinguồntàichínhcủadoanhnghiệp
đượcsửdụngmộtcáchcóhiệuquảnhất.
1.2.Cácmốiquanhệtàichínhchủyếucủadoanhnghiệp
Hoạtđộngtàichínhdoanhnghiệpchínhlàhoạtđộnggiảiquyếtcácmốiquanhệtiề
ntệgiữa:
-Doanhnghiệpvớinhànước:Quanhệnàybiểuhiệntrongqtrìnhphânphốilạitổngsản
phẩmxãhộivàthunhậpquốcdângiữangânsáchNhànướcvớicácdoanhnghiệpthơngqu
acáchìnhthức:Doanhnghiệpnộpcáckhoảnthuếvàongânsáchtheoluậtđịnh;Nhànước
cấpvốnkinhdoanhchocácdoanhnghiệphoặcthamgiavớitưcáchlàngườigópvốn.
-Doanhnghiệpvớithịtrườngtàichính:Thểhiệndoanhnghiệpquanhệvớicácngânhàn
gđểvayvốnvàtrảlãikhiđếnhạn,gửitiềnvàongânhàng;Doanhnghiệphuyđộngcácnguồ
nvốndàihạnbằngcáchpháthànhcácloạichứngkhốn(cổphiếu,tráiphiếu)haymuachứn
gkhốncủadoanhnghiệpkhác.
-Doanhnghiệpvớidoanhnghiệpkhác:Quanhệnàyxuấthiệntrongqtrìnhsảnxuấtki
nhdoanhcủadoanhnghiệpnhưvayvốn,ứngtrướctiềnmuahàng,tiềntrảchậm,choth
…
hanhtốntiềnlương,tiềncơngvàthựchiệncáckhoảntiềnthưởng,tiềnphạtvớicơngnhâ
nviêncủadoanhnghiệp,quanhệthanhtốngiữacácbộphậntrongdoanhnghiệp,trongvi
ệcphânphốilợinhuậnsauthuế,phânchialợitứcchocáccổđơng,việchìnhthànhcácquỹc
ủadoanhnghiệp…).
1.3.Hệthốngtàichínhhiệnnay
Hệthốngtàichínhbaogồm3thànhphần:
- Thịtrườngtàichính.
- Tổchứctàichính.
- Cơngcụtàichính.
<i>1.3.1.Thịtrườngtàichính: </i>
Đặcđiểmthịtrườngtàichínhlà:
-Thịtrườngtàichínhlànơigặpnhaugiữangườidưvốnvớingườithiếuvốn.
-Muabánhànghóa-vốnkhácvớimuabánhànghóathơngthườnglàchỉmuabánquyềnsửdụngchứkhơngmu
abánquyềnsởhữu.
-Ngườithừavốnvàngườithiếuvốncóthểgặpnhauthơngqua2conđườnglàtrựctiếpvàgiá
ntiếp(cáctổchứctàichính).
-Làthịtrườnggiaodịchcácloạitàisảntàichính.Phầnlớnhànghóatrênthịtrườngnàylàcácg
iấytờcógiá(chứngkhốn):Tínphiếu,tráiphiếu,cổphiếu,thươngphiếu,cácchứngchỉtiềng
ửi,giấytờcógiákhác.
-Thànhphầnthamgiagiaodịchtrênthịtrườngtàichínhgồm:doanhnghiệp,hộgiađình,cá
ctổchứctàichínhtrunggian,Chínhphủ…
Thịtrườngtàichínhbaogồm:
<i></i>
<i>-Thịtrườngtiềntệ:Làthịtrườnggiaodịchcácloạivốnngắnhạn,khơngq1năm. </i>
Thịtrườngtiềntệbaogồmcácthịtrườngbộphậnnhư:
+Thịtrườngtíndụngngắnhạn;
<i>+Thịtrườngngoạihối(giaodịchngoạitệ); </i>
<i>+Thịtrườngmở(ThịtrườngngânhàngTrungươngmuavào,bánranhữnggiấytờcó</i>
<i>giácủaChínhPhủ). </i>
Trongđó2thịtrườngcóquanhệtrựctiếpđếnhoạtđộnghuyđộngvàsửdụngvốncủadoa
nhnghiệplàthịtrườngtíndụngngắnhạnvàthịtrườngngoạihối.
<i></i>
<i>-Thịtrườngvốn:Làthịtrườnggiaodịchcácloạivốndàihạntrên1năm.Thịtrườngvốncó4t</i>
hịtrườngbộphận:
+Thịtrườngchứngkhốn(cácchứngkhốncóthờihạnkhơngq1nămgọilàchứng
khốncủathịtrườngtiềntệ,chứngkhốncóthờihạntrên1nămgọilàchứngkhốncủathịtrườn
gvốn);
+Thịtrườngtíndụngtrungvàdàihạn;
+Thịtrườngchothtàichính;
+Thịtrườngcầmcốbấtđộngsản.
<i>1.3.2.Cáctổchứctàichính </i>
Cáctổchứctàichínhlànhữngtrunggiantàichính,họnhậntiềngửitiếtkiệmcủarất
nhiềutổchức,cánhântrongxãhộivàsauđóthựchiệntáiđầutưlạicáckhoảnvốnnhànrỗin
àytrênthịtrườngtàichính.
Tổchứctàichínhchínhlàcáctổchứcgiúpchongườimua,ngườibángặpnhau,cun
gcấpthơngtincầnthiếtchongườimua,ngườibán.Có2loạitổchứctàichính:
<i></i>
<i>-Tổchứcnhậnkýthác(Tổchứctàichínhmangtínhchấtngânhàng):Làcáctổchứcnhậnký</i>
tháctừcácđơnvịthừavốnvàcungcấptíndụngchocácđơnvịthiếuhụtvốn,baogồmcáclo
ạisau:
+Ngânhàngthươngmại:Làtổchứcnhậntiềngửicủacơngchúngdướihìnhthứck
ýthácvàsửdụngcáckýthácđóđểchovayvàthựchiệncácdịchvụtàichínhkhác.
+Tổchứctiếtkiệm:tổchứcnhậnkýthácđượctổchứcdướihìnhthứchiệphộitiếtki
ệmvàchovay.Hoạtđộngcủatổchứctiếtkiệmgiốngngânhàngthươngmạinhưngtậpchu
ngchủyếuvàokháchhàngcánhân.
+Hiệphộitíndụng(khácvớingânhàngvàtổchứctiếtkiệmlàchúnglàđơnvịphilợi
nhuận,hạnchếhoạtđộngtrongphạmvithànhviêncủahội,sửdụnghầuhếtnguồnvốnhuy
độngtừhộiviênvàcungcấptíndụnglạichocáchộiviênkhác).
<i></i>
hìnhthứckýthácmàhuyđộngvốnbằnghìnhthứckhácnhưpháthànhtínphiếu,tráiphiếu
hoặccổphiếu(cịngọilàtổchứctàichínhphingânhàng),baogồm:
+Cơngtytàichính:huyđộngvốnbằngcáchpháthànhchứngkhốnvàsửdụngvốn
huyđộngđượcđểchovay(ví dụ:
CơngtytàichínhSàiGịn,CơngtytàichínhSeaprodex,Cơngtytàichínhdầukhí...)
+Quỹđầutư:huyđộngvốnbằngcáchbánchứngchỉđầutưchocácnhàđầutưvàsử
dụngvốnhuyđộngđượcđểđầutưchứngkhốntrênthịtrườngtàichính(ví dụ:
DragonCapital,Vietfund,VinaCapital,MekongCapital,PrudentialFund...).
+Cơngtychứngkhốn:cungcấpcácdịchvụtàichínhnhưmơigiới,kinhdoanh,tư
+Cơngtybảohiểm:huyđộngvốnbằngcáchbánchứngnhậnbảohiểmchocơngch
úngvàsửdụngnguồnvốnhuyđộngđượcđểđầutưtrênthịtrườngtàichính.
<i>1.3.3.Cơngcụtàichính </i>
Làcáctàisảntàichínhđượcgiaodịchtrênthịtrường,baogồmcáccơngcụtrênthịtr
ườngvốn,thịtrườngtiềntệ.
Tàisảntàichínhlàloạitàisảnvơhìnhmàgiátrịcủanóthểhiệnởtráiquyềnhayquyề
nthụhưởngmộtsốtiềntrongtươnglai.
<i>Cơngcụtàichínhtrênthịtrườngvốn: </i>
- Tráiphiếu:chứngnhậnnợdàihạndoCơngtyhoặcChínhphủpháthànhđểhuyđ
ộngvốntàitrợchohoạtđộngcủamình.
- Chứngkhốncầmcốbấtđộngsản:Làloạichứngnhậnnợdàihạnđượctạoran
hằmtàitrợchoviệcmuabấtđộngsản.
- Cổphiếu(chứngkhốnvốn):Làchứngnhậnđầutưvàsởhữu1phầntrongcơngt
ycổphần.
<i>Cơngcụtàichínhtrênthịtrườngtiềntệ: </i>
-Tínphiếukhobạc:chứngkhốncóthờihạnkhơngq1nămdokhobạcpháthànhđểhu
yđộngvốnbùđắpthiếuhụtchongânsách.
- Chứngchỉtiềngửi:docáctổchứcnhậnkýthácpháthànhcóghirõsốtiềngửi,thờ
ihạn,lãisuất.
- Tínphiếucơngty:chứngkhốnngắnhạndocácCơngtycóuytínpháthànhđểhu
yđộngvốnngắnhạn.
- Thỏathuậnmualại:thỏathuậntheođócácngânhàng,cơngtybánchứngkhốn
chínhphủmàhọsởhữukèmtheocamkếtsaunàysẽmualạichứngkhốnđó.
1.4.Nguồntàitrợvốntrongdoanhnghiệp
Qtrìnhcungứngcácnguồnvốnchohoạtđộngcủacácdoanhnghiệpđượcgọilàt
àitrợvốn.Qtrìnhnàybaogồmtồnbộcáchoạtđộngđểtạonguồnvàđảmbảocácnguồn
lựctàichínhchohoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Trongđiềukiệnnềnkinhtếthịtrường,cácphươngthứchuyđộngvốncũngđượcđ
adạnghố,gópphầngiảiphóngcácnguồntàichínhcủanềnkinhtếvàthúcđẩysựthuhútv
ốnvàocácdoanhnghiệp.
<i>1.4.1.Nguồntựcungứng </i>
<i>1.4.1.1.Vốntựcócủadoanhnghiệp </i>
Vốntựcócủadoanhnghiệpbaogồmvốnbanđầuvàvốntựbổsungtrongqtrìnhs
ảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
<i>*Vốnbanđầu:Theoquyđịnhhiệnhànhcủaphápluật,cácdoanhnghiệpkhithànhlập</i>
phảicómộtsốvốnbanđầunhấtđịnhgọilàvốnđiềulệ.Nguồngốcvàquymơvốnđiềulệphụthu
ộcvàoloạihìnhdoanhnghiệp,quymơsảnxuấtvàngànhnghềkinhdoanhcủamỗidoanhnghi
ệp.
-Doanhnghiệpnhànướcvốnbanđầudongânsáchnhànướccấpvàdoanhnghiệpphảicón
ghĩavụbảotồnpháttriểntrongqtrìnhhoạtđộng.
-Đốivớicơngtycổphần,nguồnvốnbanđầudocáccổđơngđónggópkhithànhlậpcơngty.
-ĐốivớicơngtyTNHHvốnbanđầudothànhviêngópvốnđểthànhlậpcơngty.
-Doanhnghiệptưnhân,nguồnvốnbanđầudocácchủdoanhnghiệpbỏrađểthànhlậpdoan
hnghiệp.
<i>*Vốntựbổsung(tíchluỹtáiđầutư) </i>
Theoquyđịnhhiệnhànhthìcácdoanhnghiệpcóthểtríchmộtphầnlợinhuậnđểbổ
sungtăngthêmsốvốntựcócủadoanhnghiệp.Mọithayđổiphảiđượchạchtốnđầyđủthe
ochếđộkếtốnhiệnhành.
Quymơtíchluỹtáiđầutưphụthuộcvào:
Tổngsốlợinhuậnthuđượctrongtừngthờikỳ
<i>1.4.1.2.Quỹkhấuhaotàisảncốđịnh </i>
Trongchínhsáchtàichínhcụthểcủatừngthờikỳ,doanhnghiệpcóthểlựachọnvàđi
ềuchỉnhkhấuhaotàisảncốđịnhvàcoiđâynhưmộtcơngcụđiềuchỉnhnguồncungứngvốn
bêntrongcủamình.Khấuhaotàisảncốđịnhtạoranguồnvốnổnđịnhhàngnămchodoanhn
ghiệp.Doanhnghiệpcầntínhkhấuhaophùhợpvớithựctrạngsửdụngtàisảncốđịnhcủamì
Nhiệmvụkinhdoanhquyđịnhcơcấutàisảncũngnhưcơcấuvốn.Khinhiệmvụkin
hdoanhthayđổisẽdẫnđếncóphầnvốntươngứngvớilượngtàisảnthừa.Vìvậy,điềuchỉn
hcơcấutàisảnlàrấtcầnthiết.
Nộidungđiềuchỉnh:
-Kịpthờibánnhữngtàisảncốđịnhdưthừa,muanhữngtàisảncốđịnhthiếuđểđápứngnhiệ
mvụkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
-Kiểmtra,tínhtốnvàxácđịnhmứcdựtrữtàisảnlưuđộngphùhợpvớimơhìnhdựtrữtốiưu
nhằmgiảmlượnglưukhotàisảnlưuđộngkhơngcầnthiết.
-Đảmbảomứcdựtrữsảnphẩmdởdangthấpnhất.
Phươngthứcnàytuykhơnglàmtăngtổngsốvốnkinhdoanhnhưnglạicótácdụngr
ấtlớntrongviệctăngtiềmlựctàichínhcủadoanhnghiệp.
Phươngthứctựcungứngvốncóưuđiểm:
+Hồntồndodoanhnghiệpchủđộng,khơngphụthuộcvàobênngồi.
+Doanhnghiệpcótồnquyềnsửdụngtrongdàihạn.
+Làyếutốquyếtđịnhđếnviệccấpvốncủangườicấpvốntừbênngồi.
Nhượcđiểm:quymơcungứngvốnnhỏ,nguồnbổsungcógiớihạn.
<i>1.4.2.1.Từngânsáchnhànước </i>
DoanhnghiệpnhậnnguồnvốntừngânsáchNhànước.Tuynhiên,càngngàyhìnhth
ứccungứngvốntừngânsáchnhànướccấpcàngthuhẹpcảvềquymơvàphạmviđượccấpvố
n.Hiệnnay,đốitượngđượccungứngvốnchỉcịn:
+Doanhnghiệpnhànướcđượcnhànướcxácđịnhduytrìđểđóngvaitrịchủđạo.
+Dựánđầutưtronglĩnhvựcsảnxuấthànghốcơngcộng.
Ưuđiểm: -Doanhnghiệpcóvốnkinhdoanhnhưngkhơngtăngnợ
-Chếđộtrảlãi“lỏng”
Nhượcđiểm:Quymơ,phạmvicấpvốnhẹp
<i>1.4.2.2.Vốnliêndoanhliênkết </i>
Doanhnghiệpliêndoanhliênkếtvớimột(mộtsố)doanhnghiệpkhácnhằmtạovố
nchomột(mộtsố)hoạtđộng(dựán)liêndoanhnàođó.
Cácbênliêndoanhkýhợpđồngliêndoanhvớicácthoảthuậncụthểvềphươngthứ
choạtđộng,quyềnlợi,nghĩavụmỗibêntrong1khoảngthờigiannàođó.Khihếtthờihạnh
ợpđồngliêndoanhhếthiệulực.
Ưuđiểm: -Cóvốnnhưngkhơngtăngnợ(khơngphảitrảlãi).
-Bênliêndoanhchiasẻrủirovớidoanhnghiệp.
Nhượcđiểm:Bênliêndoanhcùngthamgiaquảntrịkinhdoanhvàcùngchiasẻlợin
huậnthuđược.
<i>1.4.2.3.Pháthànhcổphiếu </i>
Pháthànhcổphiếuđượcgọilàhoạtđộngtàitrợdàihạncủadoanhnghiệp.
Hìnhthứcdoanhnghiệpđượccungứngvốntrựctiếptừthịtrườngchứngkhốn.Cổp
hiếulàchứngchỉthểhiệnquyềnsởhữucủacổđơngtrongcơngtycổphầnvàchophépcổđơng
đượchưởngnhữngquyềnlợicủaCơngty.
Doanhnghiệpcóthểpháthànhvàbáncổphiếutrênthịtrườngchứngkhốndướicá
chìnhthức:
+Cốphiếuthường:ngườisởhữucổphiếuthườngcóquyềnkiểmsốtvàhưởngcổt
ức(lợitứccủacổphiếu)khơngcốđịnh(chiếmtỷtrọngchủyếu,theolợinhuậnhàngnăm).
+Cổphiếuưuđãi:ngườisởhữubịhạnchếquyềnbiểuquyếtnếuhưởngcổtứccốđịn
hvàưutiênthanhtốncổtứctrướchoặccóquyềnbỏphiếunếuhưởngcổtứckhơngcốđịnh
.
<i>Điềukiệnpháthànhcổphiếu </i>
-Cơngtycổphần,doanhnghiệpnhànướclớn
-Sựpháttriểnthịtrườngchứngkhốn
-ĐiềukiệnkhácdoNhànướcquyđịnh
<i>1.4.2.4.Pháthànhtráiphiếu </i>
Tráiphiếulàchứngchỉvayvốndodoanhnghiệppháthànhthểhiệnnghĩavụvàsực
amkếtcủadoanhnghiệpthanhtốnsốlợitứcvàtiềnvayvàonhữngthờihạnxácđịnhchon
gườinắmgiữtráiphiếu.
ViệtNamhiệnnaycócơngtycổphầnvàcơngtyTrách nhiệm hữu hạn
(TNHH)mớiđượcquyềnpháthànhtráiphiếu,cịndoanhnghiệptưnhânvàcơngtyhợpd
anhkhơngđượcpháthànhbấtcứloạichứngkhốnnào.
Đặcđiểmcủahìnhthứcnàylàtăngvốngắnvớităngnợcủadoanhnghiệp.Gồmcác
loạichủyếusauđây:
<i>Tráiphiếucóbảođảmlànhữngtráiphiếuđượcbảođảmbằngnhữngtàisảnlàcácb</i>
ấtđộngsảncủadoanhnghiệp;
<i>Tráiphiếukhơngcóbảođảmlàloạitráiphiếukhơngcómộttàisảncụthểnàobảođả</i>
mchokhảnăngthanhtốncủachúng,nhưngthựcchấtchúngvẫnđượcđảmbảobằngthun
hậptươnglaivàgiátrịtàisảncủadoanhnghiệptheothứtựưutiêncủaluậtphásảndoanhng
hiệp;
<i>Tráiphiếutrảlãitheothunhậptuỳthuộcvàothunhậphàngnămcủadoanhnghiệp. </i>
<i>Tráiphiếucólãisuấtcốđịnhđượcghitrênmặttráiphiếuvàkhơngthayđổitrongsu</i>
ốtkỳhạncủanó,đượcthựchiệntrảtheokỳhạnquyđịnhcủatráiphiếu;
<i>Tráiphiếuthuhồisớm,tráiphiếucólãisuấtthảnổi... </i>
<i>1.4.2.5.Tíndụngngânhàng </i>
Nguồncungcấptíndụngchodoanhnghiệpchủyếulàcácngânhàng,ngồiradoanhng
hiệpcóthểvaynợcủacáctổchứctàichínhvàcácchủthểkinhtếkhác.
<i>Cáchìnhthức: </i>
<i>+Vaytheohạnmứctíndụng:vaytheohạnmứclàmộthìnhthứctíndụngcủangânh</i>
àngđốivớidoanhnghiêptheosựthoảthuậntrướcvềhạnmứcchovaykhơngcầnthếchấp,
doanhnghiệpcóthểvayhoặcchitiềnvượtqsốdưtrêntàikhoảncủamìnhmàkhơngcần
<i>+Thưtíndụng:Làhìnhthứctíndụngtheođóngânhàngchịutráchnhiệmthaymặtch</i>
odoanhnghiệpthanhtốnchonhàcungcấptồnbộgiátrịhànghốmuatheohợpđồng.Hình
thứcnàyđượcsửdụngchủyếutronghoạtđộngnhậpkhẩuhànghố.
<i>+Chovaytheohợpđồng:Làhìnhthứctíndụngđượcápdụngchỉkhidoanhnghiệp</i>
kýđượchợpđồngvềsảnxuấthoặcgiacơngchokháchhàng.Theohìnhthứcnày,ngânhàn
gsẽchodoanhnghiệpvaykhoảntiềnphụthuộcvàogiátrịhợpđồngđãđượckýkết.Đâylà
hìnhthứcchovaythíchhợpvớicácdoanhnghiệpnhỏ,nhữngdoanhnghiệpthiếuvốnsản
xuất.
<i>+Chovaycóbảođảm:Làhìnhthứctíndụngmàđểđượcvayvốn,doanhnghiệpphải</i>
đemthếchấpcáctàisảncủamìnhđểđảmbảokhảnăngthanhtốncảtiềngốcvàlãivaykhiđến
hạn.Thếchấpvayvốncóthểđượcthựchiệnbằngnhiềuhìnhthứckhácnhaunhưbấtđộngsản
,tàisảnhànghố,cáckhoảnphảithu,bánnợ,bảolãnh...
<i>1.4.2.6.Tíndụngthmua </i>
Tíndụngthmualàhìnhthứctàitrợtíndụngthơngquaviệccungcấpcácloạitàisả
n,máymócthiếtbị...Tíndụngthmualàbảnhợpđồngđượckýkếtgiữabênthvàcơngt
ytàichính,trongđóbênchothchuyểngiaoquyềnsửdụngtàisảnchobênđithtrongth
ờigianquyđịnhvàbênđithphảitrảtiềnththeothoảthuận.Phươngthứcchủyếuthườ
ngápdụnglàthvậnhànhvàthtàichính.
-Thvậnhành(thtàisản)cóđặcđiểmlàthờigianthngắnsovớitồnbộthờigianhữ
udụngcủatàisản,điềukiệnchấmdứthợpđồngđượchaibênthơngbáotrongthờigianngắ
-Thtàichínhlàphươngthứctàitrợtíndụngdàihạntheohợpđồng,theođóngườichoth
thườngmuatàisảnhoặcthiếtbịtheoucầucủangườiđithvàthươnglượngtrướccá
cđiềukiệnmualạitàisảntừngườichothvàhọlàchủsởhữutàisảnchoth.Trongphươ
ngthứcnàythờigianthtàisảnthườngchiếmphầnlớnthờigianhữudụngcủatàisản,vàt
iềnthtàisảnbaogồmgốcvàlãivềkinhdoanhtàisảncủabênchủsởhữu.Bênđithphải
chịucácchiphíbảodưỡng,vậnhành,chiphíbảohiểmvàcácrủiroxảyratrongthờigianth
.
Tíndụngthươngmạilànguồntàitrợthơngquahìnhthứcbánhàngtrảchậmcủacácnh
àcungcấphànghố,ngunvậtliệuphụcvụsảnxuấtkinhdoanh.
Sốtiềnchênhlệchgiữaviệcdoanhnghiệpchiếmdụngcủakháchhàngvớisốtiềnd
oanhnghiệpbịchiếmdụngchínhlàtíndụngthươngmại.
Hìnhthức:vốnkháchhàngứngtrướcvàchiếmdụngkhimuahàngcủakhách(trảc
hậm).
<i>1.4.2.8.Kếthợpcơngtưtrongxâydựngcơsởhạtầng </i>
ThamkhảoNghịđịnh15/2015/NĐ-CPcủaChínhphủngày14/02/2015vềđầutưtheohìnhthứcđốitáccơngtư.
Đầutưtheohìnhthứcđốitáccơngtư(gọitắtlàPPP)làhìnhthứcđầutưđượcthựchiệ
ntrêncơsởhợpđồnggiữacơquannhànướccóthẩmquyềnvànhàđầutư,doanhnghiệpdự
ánđểthựchiện,quảnlý,vậnhànhdựánkếtcấuhạtầng,cungcấpdịchvụcơng.Baogồmcá
-HợpđồngXâydựng-Kinhdoanh-Chuyểngiao(gọitắtlàhợpđồngBOT)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩm
quyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;saukhihồnthànhcơngtrình,n
hàđầutưđượcquyềnkinhdoanhcơngtrìnhtrongmộtthờihạnnhấtđịnh;hếtthờihạn,nhà
đầutưchuyểngiaocơngtrìnhđóchocơquannhànướccóthẩmquyền;
-HợpđồngXâydựng-Chuyểngiao-Kinhdoanh(gọitắtlàhợpđồngBTO)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩm
quyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;saukhihồnthànhcơngtrình,n
hàđầutưchuyểngiaochocơquannhànướccóthẩmquyềnvàđượcquyềnkinhdoanhcơn
gtrìnhđótrongmộtthờihạnnhấtđịnh;
-HợpđồngXâydựng-Chuyểngiao(gọitắtlàhợpđồngBT)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩmq
uyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;nhàđầutưchuyểngiaocơngtrìn
hđóchocơquannhànướccóthẩmquyềnvàđượcthanhtốnbằngquỹđấtđểthựchiệndựá
nkháctheocácđiềukiệnquyđịnh;
-HợpđồngXâydựng-Sởhữu-Kinhdoanh(gọitắtlàhợpđồngBOO)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩm
quyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;saukhihồnthànhcơngtrình,n
hàđầutưsởhữuvàđượcquyềnkinhdoanhcơngtrìnhđótrongmộtthờihạnnhấtđịnh;
-HợpđồngXâydựng-Chuyểngiao-quyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;saukhihồnthànhcơngtrình,n
-HợpđồngXâydựng-Thdịchvụ-Chuyểngiao(gọitắtlàhợpđồngBLT)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩm
quyềnvànhàđầutưđểxâydựngcơngtrìnhkếtcấuhạtầng;saukhihồnthànhcơngtrình,n
hàđầutưđượcquyềncungcấpdịchvụtrêncơsởvậnhành,khaitháccơngtrìnhđótrongm
ộtthờihạnnhấtđịnh;cơquannhànướccóthẩmquyềnthdịchvụvàthanhtốnchonhàđ
ầutưtheocácđiềukiệnquyđịnh;hếtthờihạncungcấpdịchvụ,nhàđầutưchuyểngiaocơngt
rìnhđóchocơquannhànướccóthẩmquyền;
-HợpđồngKinhdoanh-Quảnlý(gọitắtlàhợpđồngO&M)làhợpđồngđượckýgiữacơquannhànướccóthẩmquy
ềnvànhàđầutưđểkinhdoanhmộtphầnhoặctồnbộcơngtrìnhtrongmộtthờihạnnhấtđịn
h.
<i>1.4.2.9.NguồnvốnODA </i>
HìnhthứccấpvốnODAcóthểlàhìnhthứcviệntrợkhơnghồnlạihoặcchovayvới
điềukiệnưuđãivềlãisuấtvàthờihạnthanhtốn.Doanhnghiệpcóthểnhậnnguồnvốnnày
từcácđốitácnướcngồinhưcácchươngtrìnhhợptáccủaChínhphủ,cáctổchứcphichín
hphủhoặccáctổchứcquốctếkhác.
Hìnhthứchuyđộngvốnnàycóchiphíkinhdoanhthấp,tuynhiênđểnhậnđượcngu
ồnvốnnàydoanhnghiệpphảichấpnhậncácđiềukiệnthủtụcchặtchẽ,phảicótrìnhđộquả
nlýdựánđầutư,trìnhđộphốihợplàmviệcvớicơquanchínhphủvàchungianướcngồi
.
<i>1.4.2.10.Nguồnvốnđầutưtrựctiếpnướcngồi </i>
<i>FDI(ForeignDirectInvestment)làhìnhthứcđầutưdàihạncủacánhânhaycơngt</i>
ynướcnàyvàonướckhácbằngcáchthiếtlậpcơsởsảnxuất,kinhdoanh.Cánhânhaycơng
tynướcngồiđósẽnắmquyềnquảnlýcơsởsảnxuấtkinhdoanhnày.
<i>1.4.3.Phươngchâmvàgiảipháphuyđộngvốn </i>
<i>1.4.3.1.Phươngchâmhuyđộngvốn </i>
<i>1.4.3.2.Giảipháphuyđộngvốn </i>
-Phảixâydựngchiếnlượchuyđộngvốnphùhợpvớithựctrạngthịtrườngtrongtừngthờikỳ.
Doanhnghiệpphảilấychiếnlượclàmcơngcụđịnhhướnghoạtđộngcủamình.
-Tạoniềmtinvớingườicungứngvốn.
-Chứngminhđượcmụcđíchsửdụngvốn.
-Huyđộngvốndướinhiềuhìnhthức,từnhiềuđốitượngkhácnhau.
-Xácđịnhđượctínhhiệuquảcủaviệcsửdụngvốn.
1.5.Quảnlýsửdụngvốntrongdoanhnghiệp
<i>1.5.1.Kháiniệm,phânloạivốntrongdoanhnghiệp </i>
Vốnlàđiềukiệnkhơngthểthiếuđểmộtdoanhnghiệpđượcthànhlậpvàthựchiệnc
áchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.Quảnlýnguồnvốncủadoanhnghiệpcóýnghĩaquantrọ
ngtrongquảntrịtàichínhdoanhnghiệp.
<i>1.5.1.1.Kháiniệm </i>
Vốnsảnxuấtlàsốtiềnứngtrướcnhấtđịnhđểmuasắm,dựtrữvàtrangtrảicáchaop
hícầnthiếtchohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhtrongdoanhnghiệp.
Vốnbiểuhiệndướidạng:
Tàisảnvậtchất(tài sản cố địnhvàtài sản lưu động);
Tàisảntàichính(tiền,đầutưtàichính).
<i>1.5.1.2.Phânloạivốnsảnxuấttrongdoanhnghiệp </i>
Cónhiềucáchphânloạivốnkhácnhau:
<i>*Phânloạivốntheonguồnhìnhthành </i>
<i>+Vốnchủsởhữu:Lànguồnvốnthuộcsởhữucủadoanhnghiệp.Khidoanhnghiệp</i>
mớithànhlậpthìvốnnàyhìnhthànhvốnđiềulệcơngty.
-VốnNgânsáchnhànướccấp(doanh nghiệp nhà nước)
-Vốndocácchủđầutưgópvàodoanhnghiệp,
-Vốnhuyđộngthêmdopháthànhcổphiếu,
-Vốntựbổsungtừlợinhuậncủadoanhnghiệp(lợinhuậnkhơngchia,quỹđầutưpháttriển,
quỹdựphịngtàichính).
Vốnchủsởhữu=Giátrịtổngtàisản-Nợphảitrả
<i>*Phânloạidựavàothờigianhuyđộngvàsửdụngnguồnvốn </i>
<i></i>
<i>-Nguồnvốnthườngxun:Làtổngthểcácnguồnvốncótínhchấtổnđịnhmàdoanhnghiệp</i>
cóthểsửdụngvàohoạtđộngkinhdoanh.Nguồnvốnnàythườngđượcsửdụngđểmuasắ
m,hìnhthànhtàisảncốđịnhvàmộtbộphậntàisảnlưuđộngthườngxuncầnthiếtchohoạt
độngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Nguồnvốnthườngxuncủadoanhnghiệpđượcxácđịnhnhưsau:
Nguồnvốnthườngxuncủadoanhnghiệp=Vốnchủsởhữu+Nợdàihạn
=Giátrịtổngtàisản-Nợngắnhạn
Nguồnvốnlưuđộngthườngxun
(LĐTX)lànguồnvốnổnđịnhcótínhchấtdàihạnđểhìnhthànhhaytàitrợchotàisảnlưuđộn
gthườngxuncầnthiếttronghoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp(cóthểlàmộtphầnh
aytồnbộtàisảnlưuđộngthườngxuntùythuộcvàochiếnlượctàichínhcủadoanhnghiệ
p).
NguồnvốnLĐTX=Tổngnguồnvốnthườngxuncủadoanhnghiệp-Tàisảndàihạn=Tài sản ngắn hạn-Nợngắnhạn
<i></i>
<i>-Nguồnvốntạmthời:Lànguồnvốncótínhchấtngắnhạn(dưới1năm)doanhnghiệpcóthểs</i>
ửdụngđểđápứngcácucầucótínhchấttạmthờiphátsinhtronghoạtđộngkinhdoanhcủa
doanhnghiệp.Nguồnvốnnàybaogồmvayngắnhạnngânhàngvàcáctổchứctíndụng,các
khoảnnợngắnhạnkhác.
<i>*Phânloạidựavàophạmvihuyđộngvốn </i>
<i></i>
<i>-Nguồnvốnbêntrong:Lànguồnvốncóthểhuyđộngđượcvàođầutưtừchínhhoạtđộngcủabả</i>
+Lợinhuậngiữlạiđểtáiđầutư.
+Khấuhaotàisảncốđịnh.
+Tiềnnhượngbántàisản,vậttưkhơngcầndùnghoặcthanhlýtàisảncốđịnh…
<i>-Nguồnvốnbênngồi: </i>
+Vốnvay(ngânhàng,tổchứctíndụng,ngườithân,bạnbè…)
+Gópvốnliêndoanhliênkết
+Pháthànhchứngkhốn
<i>*Phânloạivốncăncứvàocơngdụngkinhtếcủavốn </i>
<i>+Vốncốđịnh:Làmộtbộphậnvốnđầutưứngtrướcvềtàisảncốđịnh. </i>
<i>+Vốnlưuđộng:Làsốtiềnứngtrướcvềtàisảnlưuđộngnhằmđảmbảochoqtrìnhtái</i>
sảnxuấtcủadoanhnghiệpdiễnramộtcáchthườngxunliêntục.
<i>1.5.2.Quảnlývốncốđịnhtrongdoanhnghiệp </i>
<i>1.5.2.1.Kháiniệm,đặcđiểmvốncốđịnh </i>
Căncứvàotínhchấtvàvaitrịthamgiavàoqtrìnhsảnxuất,tưliệusảnxuấtcủado
anhnghiệpđượcchiathànhhaibộphậnlàtưliệulaođộngvàđốitượnglaođộng.Tàisảncố
địnhlànhữngtưliệulaođộngcóthờigiansửdụngdài,giátrịlớnvàkhơngthayđổihìnhthái
vậtchấttrongsuốtqtrìnhsửdụng.
<i>*Phânloạitàisảncốđịnh </i>
<i>Phânloạitheohìnhtháibiểuhiệncủatàisảncốđịnh: </i>
-Tàisảncốđịnhhữuhìnhlànhữngtàisảncốđịnhcóhìnhtháivậtchấtcụthểnhư:Máymóct
hiếtbị,nhàcửa,phươngtiệnvậntải,...
-Tàisảncốđịnhvơhìnhlànhữngtàisảncốđịnhkhơngcóhìnhtháivậtchấtrõràngcụthểnh
ư:Giátrịquyềnsửdụngđất,bằngphátminhsángchế,phầnmềmmáyvitính,kiểudángcơ
ngnghiệp,giảipháphữch,bảnquyềntácgiả,nhãnhiệusảnphẩm,nhãnhiệucơngty,...
<i>Phânloạitheocơngdụngkinhtếcủatàisảncốđịnh: </i>
-Nhàcửa,vậtkiếntrúc;
-Máymócthiếtbị(độnglực,cơngtác);
-Thiếtbịtruyềndẫn,phươngtiệnvậntải(Hệthốngthơngtin,hệthốngđiện,băngtải,ốngnước
,phươngtiệnvậntải…);
-Thiếtbịvàdụngcụquảnlý;
-Câylâunăm,súcvậtlàmviệcvàsinhsản.
<i>Phânloạitheoquyềnsởhữuđốivớitàisảncốđịnh: </i>
-Tàisảncốđịnhthuộcsởhữucủadoanhnghiệp;
-Tàisảncốđịnhthtàichính;
-Tàisảncốđịnhthhoạtđộng.
Dovốncốđịnhlàsốvốnđầutrướcđểmuasắm,xâydựngcáctàisảncốđịnhnênquy
mơcủavốncốđịnhlớnhaynhỏsẽquyếtđịnhđếnquymơ,tínhđồngbộcủatàisảncốđịnh,ả
nhhưởngđếntrìnhđộtrangbịkỹthuậtvàcơngnghệsảnxuất,nănglựcsảnxuấtkinhdoanh
củadoanhnghiệp.Mặtkhác,trongqtrìnhthamgiavàohoạtđộngkinhdoanh,vốncốđị
nhđượcchuchuyểndầntừngphầngiátrịcủanóvàđượcthuhồitừngphầnsaumỗichukỳk
inhdoanh.Saunhiềuchukỳkinhdoanhvốncốđịnhmớihồnthànhmộtvịngchuchuyển
<i>. </i>
<i>*Đặcđiểmcủavốncốđịnh </i>
-Thamgiavàonhiềuchukỳsảnxuấtkinhdoanh.
-Vốncốđịnhđượcchuchuyểndầndầntừngphầnvàochiphísảnxuấtkinhdoanhdướihình
thứckhấuhaotươngứngvớiphầngiátrịhaomịncủatàisảncốđịnh.
-Vốncốđịnhchỉhồnthànhmộtvịngchuchuyểnkhitáisảnxuấtđượctàisảncốđịnhvềmặ
tgiátrị-tứclàthuhồiđủtiềnkhấuhaotàisảncốđịnh.
<i>Chúý:Giátrịcủatàisảncốđịnhvàvốncốđịnhcósựkhácnhau. </i>
<i>-Lúcmớiđưavàohoạtđộng,vốncốđịnhcógiátrịbằnggiátrịngunthủycủatàisảncốđịn</i>
h.
<i>-Vềsau,giátrịcủavốncốđịnhthườngthấphơngiátrịngunthủycủatàisảncốđịnhdokh</i>
oảnkhấuhaođãtrích.
Vốncốđịnhlàmộtbộphậnquantrọngcủavốnkinhdoanh.Việctăngthêmvốncốđ
ịnhtrongcácdoanhnghiệptácđộngrấtlớnđếnviệctăngcườngcơsởvậtchấtkỹthuậtcủa
doanhnghiệp.Dogiữvịtríquantrọngvàđặcđiểmvậnđộngcủavốncốđịnhcóquyluậtriê
ng,nênviệcquảnlývốncốđịnhlàmộttrọngđiểmcủacơngtácquảnlýtàichínhdoanhnghi
ệp.
<i>1.5.2.2.ucầutrongquảnlývốncốđịnhtrongdoanhnghiệp </i>
Trongqtrìnhkinhdoanh,vốncốđịnhcủacácdoanhnghiệpphảiđượcbảotồnc
ảvềmặthiệnvậtvàmặtgiátrị.
-Bảotồnvềmặtgiátrịlàviệcđảmbảogiátrịcủađồngvốnbanđầubỏramuasắmtàisảncốđ
ịnhtrongđiềukiệnbiếnđộngvềgiácảvàlạmphátcủanềnkinhtế.
<i>1.5.2.3.Khấuhaotàisảncốđịnhvàquảnlýquỹkhấuhao </i>
Đểcóđượctàisảncốđịnhcầnthiếtchohoạtđộngkinhdoanh,doanhnghiệpphảiđầ
utưứngtrướcmộtlượngvốnnhấtđịnh,sốvốndoanhnghiệpứngrađểhìnhthànhtàisảncố
địnhgọilàvốncốđịnhtrongdoanhnghiệp.Trongqtrìnhsửdụng,tàisảncốđịnhbịhao
mịndần,đólàsựgiảmdầnvềgiátrịvàgiátrịsửdụngcủatàisảncốđịnh.
Haomịnlàqtrìnhmangtínhkháchquan,phụthuộcvàonhiềunhântốnhư:Chất
lượngcủabảnthântàisảncốđịnh,cácyếutốtựnhiên,cườngđộsửdụng.Haomịntàisảnc
+Haomịnhữuhìnhlàsựhaomịnvềmặtvậtchấtdodoanhnghiệpsửdụnghoặcdo
mơitrường.Loạihaomịnnàycóthểnhìnthấyđược,làngunnhântrựctiếpcủasựsuygi
ảmcáctínhnăngkỹthuật,dẫntớisựhưhỏnghồntồncủatàisảncốđịnh.
+Haomịnvơhìnhlàsựsuygiảmvềgiátrịcủatàisảncốđịnhdotiếnbộkhoahọckỹt
huật,làmchotàisảncốđịnhbịgiảmgiáhaybịlỗithời.Loạihaomịnnàykhơngnhìnthấyđ
ược,nhưnglạicótácđộngkhálớnđếnhiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Đểcóthểthuhồilạigiátrịđãđầutưvàomuasắmvàsửachữalớntàisảncốđịnh,ngư
ờitaphảichủđộngtínhvàtríchtrướcmộtlượnggiátrịtươngứngvớimứcđộhaomịncủat
àisảncốđịnhvàogiáthànhsảnphẩmcủadoanhnghiệp.Qtrìnhnàyđượcgọilàkhấuha
otàisảncốđịnh.
Khấuhaotàisảncốđịnhlàsựphânbổmộtcáchcóhệthốnggiátrịphảithuhồicủatài
sảncốđịnhtrongsuốtthờigiansửdụnghữchcủatàisảncốđịnhđó.
-Thuhồiđủvốnđầutưđãbỏra;
-Giúpviệcxácđịnhchiphíkinhdoanh,giáthànhsảnphẩmvàtíchlũycủadoanhnghiệpđư
ợcchínhxác;
-Tạođiềukiệnđểđảmbảotáisảnxuấtgiảnđơnvàtáisảnxuấtmởrộngtàisảncốđịnh.
<i>Cácyếutốcầnxemxétkhitínhmứckhấuhaotàisảncốđịnh: </i>
-Tìnhhìnhtiêuthụsảnphẩmdotàisảncốđịnhđótạoratrênthịtrường;
-Mứcđộhaomịncủatàisảncốđịnh(vơhìnhvàhữuhình);
-Nguồnvốnđầutưchotàisảncốđịnh;
-Ảnhhưởngcủathuếđốivớiviệctríchkhấuhao;
-QuyđịnhcủaNhànướcvềtríchkhấuhaotàisảncốđịnh.
<i>Cácphươngpháptínhkhấuhaotàisảncốđịnh: </i>
Việclựachọnphươngphápkhấuhaothíchhợplàbiệnphápquantrọngđểbảotồn
vốncốđịnhvàcũnglàmộtcăncứquantrọngđểxácđịnhthờigianhồnvốnđầutưvàotàisả
ncốđịnhtừcácnguồntàitrợdàihạn.
Nhưvậy,việcnghiêncứulựachọncácphươngphápkhấuhaotàisảncốđịnhlàmột
trongnhữngnộidungquantrọngcủacơngtácquảnlývốncốđịnhcủadoanhnghiệp.Thơn
gthườngcómộtsốphươngphápkhấuhaochủyếusau:
+Phươngphápkhấuhaođườngthẳng(phươngphápkhấuhaotuyếntính):
Khấuhaođườngthẳnglàphươngphápkhấuhaotàisảncốđịnhvớimộtmứckhấuhaokhơ
ngđổitrongsuốtthờigiansửdụngcủatàisảncốđịnh.Theophươngphápnàymứckhấuha
ovàtỷlệkhấuhaođượctínhtheocácbiểuthứcsauđây:
<i>-Mcblàmứckhấuhaobìnhqnhàngnăm: </i>
<i>Nsd</i>
<i>Gdt</i>
<i>Ng</i>
<i>Mcb</i>
Trongđó:
-Ng:Ngungiácủatàisảncốđịnh.
Ngungiácủatàisảncốđịnhđượcxácđịnhnhưsau:
NG=NGB-D+C1
Trongđó:
NGB:Giámuaghitrênhóađơn;
D:Chiếtkhấumuahàng;
-Nsd:sốnămsửdụngtàisảncốđịnh(việcxácđịnhsốnămsửdụngcủatàisảncốđịnhdựatrê
nhaiyếutốchủyếulàtuổithọkỹthuậtvàtuổithọkinhtếcủatàisảncốđịnh).
<i>-Tínhtỷlệkhấuhaotàisảncốđịnh: </i>
Kcblàtỷlệkhấuhaohàngnămcủatàisảncốđịnh:
(%)
100
.
<i>Ng</i>
<i>Mcb</i>
<i>Kcb </i> = 1 <i>x</i>100
<i>Nsd</i>
Trongthựctế,cácyếutốchiphíthanhlý,giátrịthuhồichỉlàsốướctínhnênkémchí
nhxác,nênkhitínhtốncóthểbỏqua.
Trongmộtnăm,tínhchiphíkhấuhaocóthểtínhchotừngnhómtàisảncốđịnhsauđ
ócộngdồnlại.Tiềnkhấuhao1nămđượctínhnhưsau:
Mkh=<i>TKH</i> x<i>NG</i>
<i>KH</i>
<i>T</i>
:Tỷlệkhấuhaotổnghợpbìnhqntàisảncốđịnhcủadoanhnghiệp(làtỷlệkhấuhaobìnhq
nchotồnbộtàisảncủadoanhnghiệp).
<i>KH</i>
1
TKHi:Tỷlệkhấuhaocủatàisảni;
fi:Tỷtrọngtàisảnitrongtồnbộtàisảncủadoanhnghiệp(tínhtheongungiácủa
tàisản);
i:Loạitàisảncốđịnh.
<i>NG</i>:Ngungiábìnhqntàisảncốđịnhsửdụngtrongnăm.
)
(
NGĐK:Ngungiátàisảncốđịnhđầukỳ(thờiđiểmđầunăm);
)
(
<i>NG</i> :Ngungiátàisảncốđịnhtăngbìnhqntrongnăm;
)
(
<i>NG</i> :Ngungiátàisảncốđịnhgiảmbìnhqntrongnăm.
<i>ti</i>
<i>m</i>
<i>i</i>
<i>tit</i>
<i>NG</i>
<i>NG</i>
+Phươngphápkhấuhaotheotuổicủatàisảncốđịnh:Phươngphápnàytínhm
ứckhấuhaochotừngnămtheocơngthứcsauđây:
<i>Mkhi=Ng.Ti </i>
-Mkhi:Mứckhấuhaotàisảncốđịnhnămthứi;
-Ng:Ngungiátàisảncốđịnh;
<i>-Ti:Tỷlệkhấuhaoởnămthứi,đượctínhtheocơngthức. </i>
)
1
(
)
1
(
2
MKhi=GdixTKD
MKhi:Mứckhấuhaotàisảncốđịnhnămthứi
Gdi
:Giátrịcịnlạicủatàisảncốđịnhđầunămi=Ngungiátàisảncốđịnh-Khấuhaolũykếđếnđầunămthứi.
Q:Tổngkhốilượngsảnphẩmsảnxuấttrongcảđờihoạtđộngcủathiếtbị.
Ngồicácphươngpháptínhkhấuhaotrên,cácdoanhnghiệpcịnápdụngmộtsốp
hươngphápkhấuhaokhácnhư:khấuhaotheogiờmáyhoạtđộng,khấuhaoképtheogiátrị
cịnlại...
Theoquyđịnhhiệnnay,cácdoanhnghiệpđượcphépchọnmộttrongsốcácphươn
gpháptínhkhấuhaotrênđểápdụngthốngnhấttrongqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhcủamì
nh.
Tácđộngtàichínhcủakhấuhaođốivớidoanhnghiệp:
-Tăngtỷlệkhấuhaothìtốcđộthuhồivốnđầutưvàotàisảncốđịnhnhanhlên,hạnchếhaom
ịnvơhình,tạođiềukiệnnhanhchóngđổimớicơngnghệ.Điềuđócónghĩalàtăngkhảnăn
gbảotồnvốncốđịnh.
-Tăngtỷlệkhấuhaolàmtănggiáthànhvàgiảmkhảnăngtiêuthụtrênthịtrường(khảnăngc
ạnhtranhquagiá).Chỉtăngtỷlệkhấuhaokhitỷlệchiphíkhấuhaotronggiáthànhsảnphẩ
mrấtnhỏ.
-Tăngkhấuhaolàmgiảmlợinhuậnkếtốnnhưngthuếthunhậpdoanhnghiệplạigiảm(đâ
ylàcáchđểdoanhnghiệptránhthuế).
<i>Mộtsốquyđịnhhiệnhànhvềtínhvàsửdụngquỹkhấuhaotàisảncốđịnh(tha</i>
<i>mkhảothơngtư45/2013/TT–</i>
<i>BTChướngdẫnchếdộquảnlý,sửdụngvàtríchkhấuhaotàisảncốđịnh). </i>
Thơngthườngcácdoanhnghiệpsửdụngtồnbộquỹkhấuhaolũykếcủatàisảncố
địnhđểtáiđầutư,thaythế,đổimớitàisảncốđịnh.Tuynhiên,khichưacónhucầutáitạolạit
àisảncốđịnh,doanhnghiệpcóquyềnchủđộngvàsửdụnglinhhoạtquỹkhấuhaotàisảncố
địnhđểphụcvụnhucầukinhdoanhcủamình.
Quảnlýqtrìnhmuasắm,sửachữa,nhượngbán,thanhlýtàisảncốđịnhđượcthự
Quỹkhấuhaocủadoanhnghiệpđượcsửdụngtheonguntắcsauđây:
<i>-Đốivớitàisảncốđịnhđầutưbằngnguồnvốnngânsáchnhànướcthìsốtiềnkhấuhaotrích</i>
đượcphảinộptồnbộhoặcmộtphầnchongânsáchtheoquyđịnh.
<i>-Đốivớitàisảncốđịnhhìnhthànhtừnguồnvốnvay,sốtiềnkhấuhaotríchđượcdùngđểtrả</i>
nợvốngốcvàlãivaytheothoảthuậngiữadoanhnghiệpvàchủnợ.
<i>-Đốivớitàisảncốđịnhthtàichínhhoặcđithngồi,doanhnghiệpphảicânđốiđểtrảti</i>
ềnthmộtcáchhợplýtheosựthoảthuậngiữahaibên.
<i>1.5.2.4.Nộidungquảnlývốncốđịnhtrongdoanhnghiệp </i>
Quảnlývốncốđịnhlàmộtnộidungquantrọngtrongquảnlývốnkinhdoanhcủacá
cdoanhnghiệp.Điềuđókhơngchỉởchỗvốncốđịnhthườngchiếmmộttỷtrọnglớntrongt
ổngsốvốnkinhdoanhcủadoanhnghiệp,cóýnghĩaquyếtđịnhtớinănglựcsảnxuấtcủado
anhnghiệpmàcịndoviệcsửdụngvốncốđịnhthườnggắnliềnvớihoạtđộngđầutưdàihạn
,thuhồivốnchậmvàdễgặprủiro.
Quảnlývốncốđịnhcóthểkháiqtthànhbanộidungcơbảnlà:khaitháctạolậpvố
n;bảotồnvàpháttriểnvốncốđịnhvàphâncấpquảnlývốncốđịnhtrongdoanhnghiệp.
<i>+Khaithácvàtạolậpnguồnvốncốđịnhcủadoanhnghiệp </i>
Đểdựbáocácnguồnvốnđầutưvàotàisảncốđịnhcácdoanhnghiệpcóthểdựavàoc
áccăncứsauđây:
-Quymơvàkhảnăngsửdụngquỹđầutưpháttriểnhoặcquỹkhấuhaođểđầutưmuasắmtàis
ảncốđịnhhiệntạivàcácnămtiếptheo.
-Khảnăngkýkếtcáchợpđồngliêndoanhvớicácdoanhnghiệpkhác.
-Khảnănghuyđộngvốnvaydàihạntừcácngânhàngthươngmạihoặcpháthànhtráiphiếu
doanhnghiệptrênthịtrườngvốn.
-Cácdựánđầutàisảncốđịnhtiềnkhảthivàkhảthiđãđượccấpcóthẩmquyềnphêduyệt.
<i>+Bảotồnvàpháttriểnvốncốđịnh </i>
Vốncốđịnhcủadoanhnghiệpcóthểđượcsửdụngchocáchoạtđộngđầutưdàihạn
(muasắm,lắpđặt,xâydựngcáctàisảncốđịnhhữuhìnhvàvơhình)vàcáchoạtđộngkinhd
oanhthườngxunsảnxuấtcácsảnphẩmhànghố,dịchvụcủadoanhnghiệp.
Bảotồnvốnsảnxuấtnóichungvàvốncốđịnhnóiriênglànghĩavụcủadoanhnghi
ệpđểđảmbảodoanhnghiệptồntạivàpháttriển,tăngthunhậpchongườilaođộngvàhồnt
hànhnghĩavụvớiNhànước.
Thờiđiểmbảotồnvốncốđịnhtrongdoanhnghiệpđượctiếnhànhvàocuốikỳkếh
oạch.Nộidungbảotồnvốncốđịnhbaogồmcảbảotồnvềmặthiệnvậtvàgiátrị.
Đểbảotồnvàpháttriểnvốncốđịnhcủadoanhnghiệpcầnđánhgiáđúngcácnguy
ênnhândẫnđếntìnhtrạngkhơngbảotồnđượcvốnđểcóbiệnphápxửlýthíchhợp.Cóthể
nêuramộtsốbiệnphápchủyếusauđây:
-Phảiđánhgiáđúnggiátrịcủatàisảncốđịnhtạođiềukiệnphảnánhchínhxáctìnhhìnhbiến
độngcủavốncốđịnh,quymơvốnphảibảotồn.Điềuchỉnhkịpthờigiátrịcủatàisảncốđịn
hđểtạođiềukiệntínhđúng,tínhđủchiphíkhấuhao,khơngđểmấtvốncốđịnh.Thơngthư
ờngcó3phươngphápđánhgiáchủyếu:
Đánhgiátàisảncốđịnhtheogiángunthuỷ(ngungiá);
Đánhgiátàisảncốđịnhtheogiátrịkhơiphục;
Đánhgiátàisảncốđịnhtheogiátrịcịnlại.
-Lựachọnphươngphápkhấuhaovàxácđịnhmứckhấuhaothíchhợp.
-Chútrọngđổimớitrangthiếtbị,phươngphápcơngnghệsảnxuất.
-Thựchiệntốtchếđộbảodưỡng,sửachữadựphịngtàisảncốđịnh.
-Doanhnghiệpphảichủđộngthựchiệncácbiệnphápphịngngừarủirotrongkinhdoanhđ
ểhạnchếtổnthấtvốncốđịnhdocácngunnhânkháchquannhư:muabảohiểmtàisản,lậ
pquỹdựphịngtàichính,tríchtrướcchiphídựphịnggiảmgiácáckhoảnđầutưtàichính.
-ĐốivớidoanhnghiệpNhànước,ngồibiệnpháptrêncầnthựchiệntốtquichếgiaovốnvàtrá
chnhiệmbảotồnvốncốđịnhđốivớicácdoanhnghiệp.Đâylàmộtbiệnphápcầnthiếtđểtạo
căncứpháplýràngbuộctráchnhiệmquảnlývốngiữacáccơquannhànướcđạidiệnchoquyề
nsởhữuvàtráchnhiệmcủacácdoanhnghiệptrongviệcsửdụngvốntiếtkiệmvàcóhiệuquả.
<i>+Phâncấpquảnlývốncốđịnh </i>
TheoquychếhiệnhànhcácdoanhnghiệpNhànướcđượcquyền:
-Chủđộngtrongsửdụngvốn,quỹđểphụcvụkinhdoanhtheonguntắchiệuquả,bảotồ
nvàpháttriểnvốn.Nếusửdụngvốn,quỹkhácvớimụcđíchsửdụngđãquyđịnhchocácloạ
ivốn,quỹđóthìphảitheonguntắccóhồntrả.
-Thayđổicơcấutàisảnvàcácloạivốnphụcvụchoviệcpháttriểnvốnkinhdoanhcóhiệuqu
ảhơn.
-thuộcquyềnquảnlývàsửdụngcủamìnhđểnângcaohiệusuấtsửdụng,tăngthunhậpsong
phảitheodõi,thuhồitàisảnchothkhihếthạn.Cáctàisảnchothhoạtđộngdoanhnghi
ệpvẫnphảitríchkhấuhaotheochếđộquyđịnh.
-Doanhnghiệpđượcquyềnđemtàisảnthuộcquyềnquảnlývàsửdụngcủamìnhđểcầmcố
,thếchấpvayvốnhoặcbảolãnhtạicáctổchứctíndụngtheotrìnhtự,thủtụcquyđịnhcủaph
ápluật.
-Doanhnghiệpđượcnhượngbáncáctàisảnkhơngcầndùng,lạchậuvềkỹthuậtđểthuhồiv
ốnsửdụngchocáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpcóhiệuquảhơn.Được
quyềnthanhlýnhữngtàisảncốđịnhđãlạchậumàkhơngthểnhượngbánđượchoặcđãhư
hỏngkhơngcókhảnăngphụchồi.
Riêngđốivớicáctàisảncốđịnhquantrọngmuốnthanhlýphảiđượcphépcủacơqu
anraquyếtđịnhthànhlậpdoanhnghiệp.
Doanhnghiệpđượcsửdụngvốn,tàisản,giátrịquyềnsửdụngđấthoặctiềnthđất
đểđầutưrangồidoanhnghiệptheocácquyđịnhcủaphápluậthiệnhành.
<i>1.5.2.5.Cácchỉtiêuđánhgiátrìnhđộsửdụngvốncốđịnh </i>
+Hiệusuấtsửdụngvốncốđịnh
<i>Vcdbq</i>
<i>D</i>
<i>Hscd</i> <i>TT</i>
Trongđó:
-DTT:Doanhthuthuầntrongkỳ;
-Vcdbq:vốncốđịnhbìnhqntrongkỳ(đượctínhtheophươngphápbìnhqnsốhọcgiữ
asốvốncốđịnhởđầukỳvàcuốikỳ).
Sốvốncốđịnhđầukỳ(c
uốikỳ) =
NgungiáTSCĐở
đầukỳ(cuốikỳ) -
Sốtiềnkhấuhaolũykếởđầukỳ(c
uốikỳ)
Sốtiềnkhấuhaolũykế
ởđầukỳ(cuốikỳ) =
Sốtiềnkhấuhaođầu
kỳ +
SốtiềnKHtă
ngtrongkỳ -
SốtiềnKHgiả
mtrongkỳ
Chỉtiêunàychobiếtmỗimộtđồngvốncốđịnhbìnhquântrongkỳlàmrađượcbaon
hiêuđồngdoanhthuthuầnchodoanhnghiệp.
<i>TT</i>
<i>D</i>
<i>Vcdbq</i>
<i>Hvcd </i>
Chỉtiêunàychobiếtđểlàmramộtđồngdoanhthu,doanhnghiệpcầnđầutưbaonhi
êuđồngvốncốđịnh.Chỉtiêunàycàngnhỏchứngtỏhiệusuấtsửdụngvốncốđịnhcàngcao
.
+Tỷsuấtlợinhuậntrênvốncốđịnh
<i>Vcdbq</i>
<i>LN</i>
<i>Hqcd </i>
Trongđó,LN:tổnglợinhuậntrongkỳcủadoanhnghiệp(tínhbằnglợinhuậntrướcthu
ếhoặcsauthuế).
Chỉtiêunàychobiếtmỗimộtđồngvốncốđịnhbìnhqntrongkỳđemlạiđượcbao
nhiêuđồnglợinhuậnchodoanhnghiệp.
+Hệsốhuyđộngvốncốđịnh
Chỉtiêunàyphảnánhmứcđộhuyđộngvốncốđịnhhiệncóvàohoạtđộngkinhdoan
htrongkỳcủadoanhnghiệp.
HệsốhuyđộngVCĐtrongkỳ = SốkhấuhaolũykếcủaTSCĐởthờiđiểmđánhgiá
TổngngungiáTSCĐởthờiđiểmđánhgiá
+Hệsốhaomịntàisảncốđịnh
Chỉtiêunàyphảnánhmứcđộhaomịncủatàisảncốđịnhtrongdoanhnghiệp,bênc
ạnhđóphảnánhtổngqttìnhtrạngnănglựccịnlạicủatàisảncốđịnhcũngnhưvốncốđịn
hởthờiđiểmđánhgiá.
HệsốhaomịnTSCĐ = Sốvốncốđịnhđangdùngchohoạtđộngkinhdoanh
<i>1.5.3.1.Kháiniệm,đặcđiểmcủavốnlưuđộng </i>
Đểtiếnhànhsảnxuấtkinhdoanh,ngồicáctàisảncốđịnh,doanhnghiệpcầnphảic
ótàisảnlưuđộng.Tàisảnlưuđộngcủadoanhnghiệpbaogồm2bộphậnlàtàisảnlưuđộngs
ảnxuấtvàtàisảnlưuđộnglưuthơng.Tàisảnlưuđộnglànhữngtàisảnngắnhạnvàthườngx
unlnchuyểntrongqtrìnhkinhdoanh.
*Cácloạitàisảnlưuđộngtrongdoanhnghiệp:
-Vàng,bạc,đáq,kimloạiq;
-Cáctàisảntươngđươngtiền(chứngkhốnngắnhạn,giấytờthươngmạingắnhạn(hốiphiêun
gânhàng,kỳphiếuthươngmại,bộchứngtừhồnchỉnh...);
-Chiphítrảtrước;
-Cáckhoảnphảithu;
-Tiềnđặtcọc;
-Hàngtồnkho;
-Chiphíchờphânbổ.
Đểhìnhthànhtàisảnlưuđộng,doanhnghiệpphảiứngramộtsốvốntiềntệnhấtđịn
hđầutưvàotàisảnlưuđộng,sốvốnnàygọilàvốnlưuđộngcủadoanhnghiệp.Vốnlưuđộn
glàbiểuhiệnbằngtiềncủatàisảnlưuđộngtrongdoanhnghiệp.
Trongqtrìnhsảnxuất,vốnlưuđộngchỉthamgiavàomộtchukỳsảnxuấtvàchuy
*Phânloạivốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp:
<i>+Phânloạivốnlưuđộngtheonộidung </i>
<i>-Vốnlưuđộngtrongkhâudựtrữsảnxuất,vốndựtrữngunvậtliệuchính,vậtliệuphụ,nhi</i>
ênliệu,cơngcụlaođộngnhỏ,phụtùngsửachữathaythế,vậtliệubaobìđónggói...
<i>-Vốnlưuđộngtrongkhâusảnxuất,giátrịsảnphẩmsảnxuấtdởdang,nửathànhphẩmvàch</i>
iphíchờphânbổ.
<i>-Vốnlưuđộngtrongkhâulưuthơng,baogồmvốnthànhphẩm,vốnbằngtiền,vốnthanhto</i>
án,cáckhoảnđầutưtàichínhngắnhạn...
Phânloạinàychothấyvaitrịvàsựphânbốcủatừngloạivốntrongtừngkhâucủaqu
átrìnhkinhdoanh.Từđó,doanhnghiệpcóthểđiềuchỉnhcơcấusaochocóhiệuquảsửdụn
gcaonhất.
<i>+Phânloạivốnlưuđộngtheonguồnhìnhthành </i>
-Nguồnvốnđiềulệcủadoanhnghiệp;
<i>+Phânloạivốnlưuđộngtheohìnhtháibiểuhiện </i>
<i></i>
<i>-Vốnvậttưhànghố,vốnngunvậtliệu,sảnphẩmsảnxuấtdởdang,thànhphẩm... </i>
<i>-Vốntiềntệvốnbằngtiền,vốnthanhtốn,vốnđầutưtàichínhngắnhạn... </i>
<i>+Phânloạivốnlưuđộngtheocáchtínhtốn </i>
<i></i>
<i>-Vốnlưuđộngđịnhmức,vốnlưuđộngcóthểtínhtốnxácđịnhkhilậpkếhoạchvốn,(Vốnl</i>
ưuđộngtrongkhâudựtrữsảnxuất,vốntrongkhâusảnxuấtvàvốnhànghốthànhphẩmtr
ongkhâulưuthơng).
<i></i>
<i>-Vốnlưuđộngkhơngđịnhmức,vốnlưuđộngphátsinhtrongqtrìnhsảnxuấtkinhdoanh</i>
vàthườngkhơngcócăncứđểxácđịnhkhilậpkếhoạch,nhưvốnbằngtiền,vốntrongthanh
tốn...
<i>1.5.3.2.Nộidungquảnlývốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp </i>
Vốnlưuđộngthườngchiếmmộttỷtrọnglớntrongcơcấuvốncủadoanhnghiệp.Q
uảnlýtốtvốnlưuđộngcóảnhhưởngrấtlớnđếnhoạtđộngchungcủadoanhnghiệp.
Nhiệmvụquảnlývốnlưuđộng:
-Kiểmtrathườngxuntìnhhìnhsửdụngvốnởcáckhâuvàcácgiaiđoạnsảnxuất.
-Xácđịnhnhucầucácloạivốnmộtcáchhợplý.
-Tổchứccácnguồnvốnvàphươngthứccấpphátvốn.
-Chấphànhnghiêmkỷluậtvềtàichínhvàthanhtốn.
Nguntắcquảnlývốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp:
-Bảođảmthoảmãnnhucầuvốnchosảnxuất,đồngthờisửdụngvốncóhiệuquảcaonhất.
-Sửdụngvốnlưuđộngphảikếthợphàihồvớisựvậnđộngcủavậttưhànghốtrongqtrì
nhsảnxuấtkinhdoanh,
-Tựtổchứcnguồnvốnphùhợpvớitổchứcqtrìnhsảnxuấtkinhdoanh,bảotồnvàpháttriểnv
ốnchonhucầutáisảnxuấtvàtáisảnxuấtmởrộng.
Đặcđiểmquảnlývốnlưuđộng:
iệp.Mặcdùcókhánhiềungunnhânlàmchodoanhnghiệpbịphásản,songsựhoạchđịn
hvàquảnlýyếukémcácloạitàisảnlưuđộnglàmộtngunnhânrấtquantrọng.
Mộtdoanhnghiệpkhơngthểhoạtđộngnếukhơngcótàisảnlưuđộng.Bởivậy,các
doanhnghiệpcầntiếnhànhphântíchhiệuquảkhiđầutưvàocácloạitàisảnlưuđộng.Khip
hântíchcầnchúýtớinhữngđiểmkhácbiệtgiữatàisảnlưuđộngvàtàisảncốđịnh.
Nộidungquảnlývốnlưuđộng:
-Quảnlýcácloạivốnlưuđộng(cáckhoảnphảithu,phảitrả,vốnbằngtiền,hàngtồnkho).
-Xácđịnhnhucầuvốnlưuđộngvàtìmnguồntàitrợ.
-Tổchứcnguồnvốnlưuđộngđảmbảochosảnxuấtkinhdoanh.
-Lựachọnchiếnlượctổchứcnguồnvốnvàđảmbảonhucầuvốnlưuđộngchodoan
hnghiệp.
-Đánhgiátrìnhđộquảnlýsửdụngvốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp.
<i>1.5.3.3.Nộidungquảnlýcácloạivốnlưuđộng </i>
*Quảnlýcáckhoảnphảithu:Khoảnphảithulàsốtiềnkháchhàngnợdoanhnghi
ệpdomuachịuhànghóahoặcdịchvụ.Cóthểnóihầuhếtcáccơngtyđềuphátsinhcáckhoả
nphảithunhưngvớimứcđộkhácnhau,từmứckhơngđángkểchođếnmứckhơngthểkiể
msốtnổi.Cáckhoảnphảithuliênquanđếnchínhsáchtíndụngthươngmạitrongdoanhn
ghiệp.
Quảnlýcáckhoảnphảithuliênquanchặtchẽđếnviệctổchứcvàbảotồnvốnlưuđ
ộngcủadoanhnghiệp.
Việctăngcáckhoảnphảithutừkháchhàngkéotheoviệcgiatăngcáckhoảnchiphí
quảnlýnợ,chiphíthuhồinợ,chiphítrảlãitiềnvayđểđápứngnhucầuvốnlưuđộngthiếud
ovốncủadoanhnghiệpbịngườikhácchiếmdụng.Tăngcáckhoảnphảithulàtăngrủiroc
hodoanhnghiệpdẫnđếntìnhtrạngnợqhạnkhóđịihoặckhơngthuhồiđượcdokháchh
àngvỡnợ,gâymấtvốncủadoanhnghiệp.
Cácbiệnphápchủyếuquảnlýcáckhoảnphảithu:
<i></i>
chtíndụngthươngmại,cầnxemxétcácvấnđềnhưtiêuchuẩnbánchịu,điềukhoảnbánchị
u,rủirobánchịu,chínhsáchvàquytrìnhthunợ.
Cácyếutốchủyếuảnhhưởngđếnchínhsáchbánchịucủadoanhnghiệp:Mụctiêu
mởrộngthịtrườngtiêuthụ,tăngdoanhthuvàlợinhuậncủadoanhnghiệp;Tínhchấtthờiv
<i></i>
<i>-Phântíchkháchhàng,xácđịnhđốitượngbánchịu:Sựrủirocủadoanhnghiệpchịuảnh</i>
hưởngrấtlớnvàokhảnăngtrảnợvàuytíncủakháchhàng,nhấtlàcáckháchhàngtiềmnăn
gcủadoanhnghiệp.Vìvậy,doanhnghiệpcầnxácđịnhlàbánchịuchoai.Đểxácđịnhđốit
ượngbánchịucầnphảixâydựngchínhsáchtíndụngthươngmạivớicácnộidung:
<i>Mộtsốtiêuchuẩncủakháchhàngảnhhưởngđếnchínhsáchtíndụngthươngmạic</i>
<i>ủadoanhnghiệp: </i>
+Phẩmchất,tưcáchtíndụng:tínhtráchnhiệmcủakháchhàngtrongviệctrảnợ.Đá
nhgiáthơngquaviệcthanhtốncáckhoảnnợtrướcđâycủadoanhnghiệp.
+Nănglựctrảnợ:dựavàochỉtiêukhảnăngthanhtốnnhanhvàbảngdựtrữngânqu
ỹcủadoanhnghiệp.
+Vốncủakháchhàng:đánhgiátiềmnăngtàichínhdàihạncủadoanhnghiệp.
+Thếchấp:cáctàisảnriêngmàdoanhnghiệpcóthểsửdụngđểđảmbảochocáckhoản
nợ.
+Điềukiệnkinhtế:khảnăngpháttriểncủadoanhnghiệp.
<i></i>
<i>-Xácđịnhđiềukiệnthanhtốn:Doanhnghiệpcầnxácđịnhthờihạnbánchịuvàtỷlệchiết</i>
khấuthanhtốn(hayđiềukhoảnbánchịu).
Điềukhoảnbánchịulàđiềukhoảnxácđịnhđộdàithờigianhaythờihạnbánchịuvàtỷlệ
<i>Thờihạnchiếtkhấulàkhoảngthờigianmànếungườimuathanhtốntrướchoặctr</i>
ongthờigianđóthìngườimuasẽđượcnhậntỷlệchiếtkhấu.
<i>Tỷlệchiếtkhấulàtỷlệphầntrămcủadoanhthuhoặcgiábánđượckhấutrừnếungư</i>
ờimuatrảtiềntrongthờihạnchiếtkhấu.
+Thayđổitỷlệchiếtkhấu:thayđổitỷlệchiếtkhấuảnhhưởngđếntốcđộthutiềnđốivớ
icáckhoảnphảithu.Nhưngtỷlệchiếtkhấusẽlàmgiảmdoanhthurịng,dođógiảmlợinhuận.L
iệugiảmchiphíđầutưkhoảnphảithucóđủbùđắpthiệthạidogiảmlợinhuậnhaykhơng.
Cầnlưrằng,chínhsáchtăngtỷlệchiếtkhấuhaybấtkỳchínhsáchbánchịunàocũ
ngcầnđượcxemxétthườngxunxemcóphùhợpvớitìnhhìnhthựctiễnhaykhơng.Sau
khithựchiệnchínhsáchgiatăngtỷlệchiếtkhấudotìnhhìnhthayđổi,nếutiếtkiệmchiphík
hơngđủbùđắpcholợinhuậngiảm,khiấycơngtycầnthayđổichínhsáchchiếtkhấu.Nếuc
ơngtymuốnxemxétcónênquyếtđịnhgiảmtỷlệchiếtkhấulạihaykhơngthìtiếnhànhphâ
ntíchmơhìnhthayđổi.
<i>-Thườngxunkiểmsốtnợphảithu: </i>
+Doanhnghiệpcầnmởsổtheodõichitiếtnợphảithuvàtìnhhìnhthanhtốnvớikh
áchhàng.
+Thườngxuntheodõivàphântíchcơcấunợphảithutheothờigian.Xácđịnhtrọ
ngtâmquảnlýnợphảithuđểcóbiệnphápquảnlýchặtchẽ.
<i>-Ápdụngcácbiệnphápthíchhợpthuhồinợvàbảotồnvốn: </i>
+Chuẩnbịsẵnsàngcácchứngtừcầnthiếtđốivớicáckhoảnnợsắpđếnkỳhạnthanh
tốn.Thựchiệnkịpthờicácthủtụcthanhtốn.Nhắcnhở,đơnđốckháchhàngthanhtốnc
áckhoảnnợđếnhạn.
+Thựchiệncácbiệnphápkịpthờithuhồicáckhoảnnợđếnhạn.
+Chủđộngápdụngcácbiệnpháptíchcựcvàthíchhợpthuhồicáckhoảnnợqhạn
.
+Tríchlậpquỹdựphịngnợphảithukhóđịiđểchủđộngbảotồnvốnlưuđộng.
*Quảnlývốnbằngtiền
Vốnbằngtiềncủadoanhnghiệpgồmtiềnmặttạiquỹvàtiềngửingânhàng.Tiềnm
ặtđượchiểulàtiềntồnquỹ,tiềntrêntàikhoảnthanhtốncủaCơngtyởngânhàng.Tiềnmặ
tbảnthânlàtàisảnkhơngsinhlãi,dovậytrongquảnlýtiềnmặtthìviệctốithiểuhóalượngti
ềnmặtphảigiữlàmụctiêuquantrọngnhất.
Nhữnglýdokhiếndoanhnghiệpgiữtiềnmặt:
<i></i>
<i>-Độngcơgiaodịch:nhằmđápứngcácnhucầugiaodịchhàngngàynhưchitrảtiềnmuahàn</i>
g,tiềnlương,thuế,cổtức...trongqtrìnhhoạtđộngbìnhthườngcủadoanhnghiệp.
<i></i>
ymuacácchứngkhốnđầutưnhằmmụctiêugópphầngiatănglợinhuậnchodoanhnghiệ
p.
<i></i>
<i>-Độngcơdựphịng:Nhằmduytrìkhảnăngđápứngnhucầuchitiêukhicónhữngbiếncốb</i>
ấtngờxảyraảnhhưởngđếnhoạtđộngthuchibìnhthườngcủadoanhnghiệp,chẳnghạnn
hưyếutốthờivụdoanhnghiệpphảichitiêumuahàngdựtrữtrongkhitiềnbánhàngchưađ
ượcthuhồi.
<i>Lợithếcủaviệcgiữtiềnmặt: </i>
-Khimuahànghóadịchvụnếucóđủtiềnmặt,doanhnghiệpcóthểđượchưởnglợithếchiết
khấu.
-Giữđủtiềnmặt,duytrìtốtcácchỉsốthanhtốnngắnhạngiúpdoanhnghiệpcóthểmuahàn
gvớinhữngđiềukiệnthuậnlợivàđượchưởngmứctíndụngrộngrãi.
-Tậndụngnhữngcơhộithuậnlợitrongkinhdoanhdochủđộngtrongcáchoạtđộngthanht
ốnchitrả.
-Đápứngnhucầukhẩncấp:đìnhcơng,hỏahoạn,chiếndịchmarketingcủađốithủcạnhtra
nh,vượtquakhókhăncủayếutốthờivụ....
Quảntrịtiềnmặtliênquanđếnthu,chivàđầutưtạmthờitiềnmặtmộtcáchcóhiệuq
uả.
Hệthốngquảntrịtiềnmặtbaogồm:quyếtđịnhtồnquỹtiềnmặt,quảntrịqtrìnhthuc
<i>(1)Quyếtđịnhtồnquỹtiềnmặtmụctiêu </i>
TồnquỹtiềnmặtmụctiêulàtồnquỹmàCơngtyhoạchđịnhlưugiữdướihìnhthứcti
ềnmặt.Quyếtđịnhtồnquỹtiềnmặtmụctiêuliênquanđếnviệcđánhđổigiữachiphícơhội
dogiữqnhiềutiềnmặtvàchiphígiaodịchdogiữqíttiềnmặt.
Chiphícơhộilàchiphímấtđidogiữtiềnmặt,khiếnchotiềnkhơngđượcđầutưvào
mụcđíchsinhlời.Chiphícơhộichínhlàlãisuấtmàdoanhnghiệpbịmấtđi.
Đểxácđịnhmứctồntrữtiềnmặthợplýcónhiềucáchnhưcóthểdựavàokinhnghiệ
mthựctế,cóthểsửdụngmơhìnhquảnlýEOQ(cịngọilàmơhìnhBaumol)hoặcmơhìnhq
uảnlýtiềnmặtMillerorr.
<i>(2)Quảntrịthuchitiềnmặt </i>
-Xâydựngnộiquy,quychếvềquảnlýcáckhoảnthuchi.
-Tấtcảcáckhoảnthuchibằngtiềnmặtphảithơngquaquỹ,khơngđượcchitiêungồiqu
ỹ.
-Phảiphânđịnhrõtrongquảnlýtiềnmặtgiữanhânviênkếtốntiềnmặtvàthủquỹ.
-Quảnlýchặtchẽcáckhoảntạmứng(đốitượng,mứcđộ,thờihạntạmứng).
-Đẩynhanhtốcđộthutiền,chậmtốcđộchitiền.
<i>(3)Kiểmsốtqtrìnhthanhtốn </i>
Đểkiểmsốtqtrìnhthanhtốnliênquanđếnlựachọnhìnhthứcthanhtốn,thời
<i>(4)Kếhoạchhóavàtậptrunghóaviệcchitiêu </i>
Cáccơngtythườngtrảhóađơnđúngthờihạnchứkhơngnêntrảtrướchaysaungày
hẹn.Việcthanhtốntrướcsẽlàmgiảmsốdưtiềnmặtbìnhqntrongkhitrảmuộnsẽảnhh
ưởngđếnmứcđộtínnhiệmcủacơngtyhoặcbịmấtcơhộichiếtkhấutiềnmặt.
Quảntrịtồnkho
Hàngtồnkholàcácloạihànghóa(ngunvậtliệu,sảnphẩmdởdang,thànhphẩm.
..)đápứngucầusảnxuấtvàtiêuthụcủadoanhnghiệp.
Hàngtồnkhotạosựantồnchohoạtđộngcủadoanhnghiệp,nhấtlàcácdoanhnghi
ệphoạtđộngkinhdoanhmangtínhthờivụ.
<i>Vaitrịcủahàngtồnkho: </i>
-Giúpdoanhnghiệpchủđộngtrongdựtrữ,sảnxuất,tiêuthụ;
-Giúpchoqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhđượcđiềuhịavàliêntục;
-Giúpchủđộngtronghoạchđịnhsảnxuất,tiêuthụsảnphẩm;
Tácđộngtiêucựccủahàngtồnkholàlàmphátsinhcácchiphíliênquanđếntồnkho
nhưchiphíkhobãi,bảoquảnvàcảchiphícơhộitrongsửdụngvốnđầutư.
Quảntrịhàngtồnkhochínhlàviệctínhtốn,theodõi,xemxétsựđánhđổigiữalợiíc
hvàphítổncủaviệcduytrìtồnkhođồngthờiđảmbảodựtrữhợplýnhất.Nóicáchkhácquả
ntrịhàngtồnkholàtínhlượngtồnkhotốiưusaochophítổntồnkholànhỏnhất.
<i>Quảntrịhàngtồnkhophảitrảlờicáccâuhỏisau: </i>
-Lượnghàngtồnkholàbaonhiêuvàothờiđiểmquyđịnh;
-Vàothờiđiểmnàothìbắtđầuđặthàng;
-Loạihàngtồnkhonàolàchủyếu.
<i>Cácnhântốảnhhưởngđếntồnkho: </i>
-Loạihìnhdoanhnghiệp;
-Tínhchấtsảnxuất;
-Mốiliênhệgiữachiphíđặthàngvàchiphílưukho;
-Cácrủirotrongquanhệcungcầu;
-Tínhdễthayđổitrongcácđiềukiệnsảnxuấtkinhdoanh;
-Quytrình,thủtụclàmviệccủacáccơquanquảnlýhànhchính.
<i></i>
<i>(1)Mơhìnhsảnlượngđặthànghiệuquảnhất(EconomicOrderingQuantity-EOQ) </i>
MơhìnhEOQlàmộtmơhìnhquảntrịtồnkhomangtínhđịnhlượng,cóthểsửdụng
nóđểtìmmứctồnkhotốiưuchodoanhnghiệp.
Yếutốquyếtđịnhtrongquảntrịhàngtồnkholàsựdựbáochínhxácnhucầusửdụng
cácloạihànghóatrongkỳnghiêncứu-thườnglàmộtnăm.Nhữngdoanhnghiệpcónhucầuhànghóamangtínhmùavụcóthểchọ
nkỳdựbáophùhợpvớiđặcđiểmkinhdoanhcủamình.
Saukhiđãcósốliệudựbáochínhxácvềnhucầusửdụnghàngnăm,trêncơsởđócót
hểxácđịnhsốlầnđặthàngtrongnămvàkhốilượnghànghóatrongmỗilầnđặthàng.Mụcđ
Giữachiphíđặthàngvàchiphítồnkhocómốiquanhệtỉlệnghịch.Khisốlầnđặthàn
gnhiều,khốilượnghànghóatồnkhobìnhqnthấp,dẫntớichiphítồnkhothấpsongchip
híđặthàngcao.Ngượclại,khisốlầnđặthànggiảmthìkhốilượnghàngtrongmỗilầnđặtca
o,lượngtồnkholớnhơn,dođóchiphítồntrữhànghóacaohơnvàchiphíđặthànggiảm.
Khốilượngđặthàngtốiưulà:
<i>C</i>
<i>SO</i>
<i>Q</i> 2
O:Chiphíchomỗilầnđặthàng;
C:Chiphítồntrữtrênmỗiđơnvịhàngtồnkho.
<i>1.5.3.5.Xácđịnhnhucầuvốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp </i>
Vaitrịcủacơngtácxácđịnhnhucầuvốnlưuđộng
Xácđịnhnhucầuvốnlưuđộngchodoanhnghiệpđóngcácvaitrịchủyếunhưsau:
-Đảmbảođủlượngvốnlưuđộng,tránhtìnhtrạngthiếuhoặcthừavốnlưuđộngchohoạtđộ
ngkinhdoanhcủadoanhnghiệp,đảmbảoqtrìnhsảnxuấtcủadoanhnghiệptiếpdiễnliê
ntục.
-Hìnhthànhcácnguồnvốnđểđápứngnhucầuvốnlưuđộngchodoanhnghiệpnhanhvàổn
-Đảmbảoviệcsửdụngvốnlưuđộnghiệuquảvàtiếtkiệm,làcơsởđểđánhgiáhiệuquảquản
trịvốnlưuđộngcủadoanhnghiệp.
Cácnguntắcxácđịnhnhucầuvốnlưuđộng
Khixácđịnhnhucầuvốnlưuđộng,doanhnghiệpcầnquantâmđếncácnguntắc
sau:
-Nhucầuvốnlưuđộngphảixuấtpháttừnhucầusảnxuất,đảmbảođủvốnlưuđộngchosảnx
uấtvìnhucầuvốnlưuđộngphụthuộcvàotìnhhìnhsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpt
ạimỗithờikỳxácđịnh.
-Thựchiệntiếtkiệmvốnlưuđộng,giảmlượngvốnlưuđộngdưthừa,đảmbảosửdụnglượn
gvốnlưuđộngởmứctốiưuchosảnxuấtkinhdoanh,bằngcáchthườngxunđánhgiáhiệ
uquảsửdụngvốnlưuđộng,thờigianlnchuyểncủavốnlưuđộngvàcácgiaiđoạnlnc
huyểncủavốnlưuđộng,đểcóbiệnpháptiếtkiệmvốnlưuđộngchodoanhnghiệp.
-Xácđịnhnhucầuvốnlưuđộngphảidựatrêncáckếhoạchvềtiêuthụsảnphẩm,kếhoạchsả
nxuất,kếhoạchchiphí,kếhoạchthumuangunvậtliệu.Cáckếhoạchnàyliênquanđếnl
ượngthuchitiềnmặt,ảnhhưởngđếnnhucầuvốnlưuđộngcủadoanhnghiệp.Vìvậy,doa
-cósựphốihợpvàđónggópýkiếncủacácphịngbanchứcnăng.Vìkếhoạchhoạtđộngcủa
cácphịngbanchứcnăng,cóảnhhưởngđếnlượngthuchitiềnmặttrongsuốtqtrìnhl
nchuyểncủavốnlưuđộng,từkhâucungứngngunvậtliệuchođếnkhâutiêuthụ.Thựch
iệnnguntắcnàyđảmbảoviệcxácđịnhnhucầuvốnlưuđộngchínhxác,phùhợpvớinhu
cầuthựctếvềsảnxuấtkinhdoanh.
Phươngphápxácđịnhnhucầuvốnlưuđộngcủadoanhnghiệp
Nhucầuvềvốnlưuđộngphụthuộcvàoquymơvàlĩnhvựchoạtđộngsảnxuấtkinh
doanhcủadoanhnghiệp.Vìvậy,doanhnghiệpcầndựavàođặcđiểmhoạtđộngsảnxuấtki
nhdoanhđểchọnphươngphápxácđịnhnhucầuvốnlưuđộngthíchhợp.Trongngắnhạn,
doanhnghiệpcóthểápdụngmộtsốphươngphápxácđịnhnhucầuvốnlưuđộngđơngiảns
au:
<i>*Phươngphápphầntrămtheodoanhthu </i>
Theophươngphápnàydoanhnghiệpthựchiệntheocácbướcsau:
<i></i>
<i>-Tínhtỷlệphầntrămcáckhoảnmụctrênbảngtổngkếttàisảntheodoanhthuởnămhiệntại</i>
<i>: </i>
+Cáckhoảnmụccủaphầntàisảncómốiquanhệtrựctiếpvớidoanhthu.Vìvậy,chiac
áckhoảnmụccủaphầntàisảntrênbảngtổngkếttàisảnchodoanhthu,xácđịnhtỷlệphầntrăm
củacáckhoảnmụcnàytheodoanhthu.
+Chiacáckhoảnmụccủaphầnnguồnvốncómốiquanhệvớidoanhthuchodoanh
thu,xácđịnhtỷlệphầntrămcủacáckhoảnmụcnàytheodoanhthu.Vìchỉmộtsốkhoảnmụ
<i>*Phươngpháptrựctiếp </i>
M:Mứclnchuyểnbìnhqnmộtngàycủaloạivốnđượctínhtốn(chiphídựtrữ
bìnhqnmộtngày,chiphísảnxuấtbìnhqnmộtngày,giáthànhsảnxuấtbìnhqnmột
ngày,doanhthuthuầnbìnhqnmộtngày);
N:Sốngàylnchuyểncủaloạivốnđượctínhtốn(chukỳlnchuyểnvốnlưuđộ
ng);
i:Sốkhâu(hoạtđộng)kinhdoanh;
j:Loạivốnsửdụng.
<i>m</i>
<i>j</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>MijxNij</i>
<i>Vl đ</i>
Trongđó:
Vlđ1:Nhucầuvốnlưuđộngnămkếhoạch;
Vlđ0:Sốdưbìnhqnvốnlưuđộngnămbáocáo;
M1:Tổngmứclnchuyểnvốnlưuđộngnămkếhoạch;
M0:Tổngmứclnchuyểnvốnlưuđộngnămbáocáo;
t%:Tỷlệgiảm(hoặctăng)sốngàylnchuyểnvốnlưuđộngnămkếhoạchsovớin
ămbáocáo.
<i>1.5.3.6.Đánhgiátrìnhđộquảnlýsửdụngvốnlưuđộngtrongdoanhnghiệp </i>
<i>+Sốvịngquaycủavốnlưuđộng(sốlầnlnchuyểnVLĐ) </i>
Sốvịngquaycủavốnlưuđộnglàchỉtiêuphảnánhsốlầnvốnlưuđộnghồnthànhmột
<i>vịngtuầnhồntrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,thườnglàmộtnăm. </i>
<i>Vldbq</i>
<i>Dt</i>
<i>L</i>
-L:Sốvịngquayvốnlưuđộng;
-Dt:Doanhthuthuầnđạtđượctrongkỳ;
-Vldbp:lượngvốnlưuđộngbìnhqntrongkỳ.
4
2
4
3
2
1
2
1
4
4
3
N:Sốngàycủakỳtínhtốn(tháng30ngày,q90ngày,năm360ngày).
<i>+Hệsốđảmnhiệmcủavốnlưuđộng </i>
Hệsốđảmnhiệmcủavốnlưuđộnglàchỉtiêuphảnánhhàmlượngvốnlưuđộngsửd
<i>ụngđểlàmrađượcmộtđồngdoanhthuthuầncủadoanhnghiệptrongkỳ. </i>
<i>L</i>
<i>Dt</i>
<i>Vldbq</i>
<i>Hdn</i> 1
)
1
(
0
1
0
1 <i>t</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>Vlđ</i>
<i>+Tỷsuấtdoanhlợicủavốnlưuđộng:Làchỉtiêuthểhiệnsốlợinhuậnthuđượctừ</i>
<i>mộtđồngvốnlưuđộngcủadoanhnghiệptrongkỳ. </i>
<i>Vldbq</i>
<i>LN</i>
LN:Lợinhuậnđạtđượctrongkỳcủadoanhnghiệp.
1.6.Phântíchtàichínhdoanhnghiệp
<i>1.6.1.Ýnghĩacủaphântíchtàichínhdoanhnghiệp </i>
Phântíchtàichínhdoanhnghiệplàmộtnhiệmvụquantrọngtrongcơngtácquảnlý
tàichínhdoanhnghiệpnhằmcungcấpthơngtincầnthiếtchoquảnlývàracácquyếtđịnhtà
ichínhđúngđắn.
Phântíchtàichínhdoanhnghiệplàmộtcơngcụcủaquảnlý,trêncơsởsửdụnghệthống
chỉtiêuphântíchphùhợpthơngquacácphươngphápphântíchnhằmđánhgiátìnhhìnhtàichí
nhcủadoanhnghiệptrongmộtkhoảngthờigianhoạtđộngnhấtđịnh.
Phântíchtàichínhlàviệcsửdụngmộtcáchtổnghợpcáccơngcụvàphươngphápđểthu
thậpvàxửlýcácthơngtinkếtốnvàcácthơngtinkháctrongquảnlýdoanhnghiệpnhằmđánh
giátìnhhìnhtàichính,khảnăngvàtiềmlựckinhdoanhcủadoanhnghiệp,giúpngườiquảnlýđ
ưaracácquyếtđịnhtàichính,quyếtđịnhquảnlýphùhợp.
<i>Ýnghĩaphântíchtàichínhdoanhnghiệp </i>
-Làmcơsởđánhgiátìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệp
-Làmcơsởđểthựchiệnkếhoạchhóatàichínhcủadoanhnghiệp
-Kiểmsốtcáchoạtđộngcủadoanhnghiệp
-Đưaracácquyếtđịnhtàichínhvàquyếtđịnhquảntrị
<i>Tuynhiên,mỗiđốitượngkhácnhauphântíchtàichínhcóýnghĩakhácnhau. </i>
- Đốivớinhàquảnlýdoanhnghiệp:nhằmtìmranhữnggiảipháptàichínhđểxâyd
ựngcơcấutàisản,cơcấunguồnvốnthíchhợpnhằmnângcaohiệuquả,tiềmlựctàichínhc
hodoanhnghiệp.
- Đốivớichủsởhữu:giúpđánhgiáđúngđắnthànhquảcủacácnhàquảnlývềthựctr
ạngtàisản,nguồnvốn,thunhập,chiphí,lợinhuậncủadoanhnghiệp,sựantồnvàhiệuqu
ảcủavốnđầutưvàodoanhnghiệp.
- Đốivớikháchhàng:giúpđánhgiáđúngđắnkhảnăngvàthờihạnthanhtốncủad
oanhnghiệp.
<i>1.6.2.1.Cơngcụphântíchtìnhhìnhtàichính </i>
*Báocáotàichính:Đểphântíchtàichínhvàđưaracácchínhsáchtàichínhcủado
anhnghiệp,thườngphảicăncứvàobáocáotàichính.Cácbáocáonàythườngđượcsắpxế
p,phảnánhtheocácchuẩnmựcnhấtđịnh(theocácquyđịnhcủahệthốngkếtốn-tàichínhquốcgia).Thơngthườngbaogồm:
-Bảngcânđốikếtốn(biểuB01-DN);
-Báocáokếtquảkinhdoanh(biểuB02-DN);
-Báocáolưuchuyểntiềntệ(biểuB03-DN);
-Thuyếtminhbáocáotàichính(biểuB09-DN);
-Cácbáocáotàichínhchitiếtkhác.
Ngồirađểcungcấpthơngtinđầyđủvàthựctếcũngcầntậphợpthơngtintừcácbáo
cáophitàichínhcủadoanhnghiệpnhư:tổchức,laođộng,cơngnghệ,thịtrường,thơngtin
thựctếtừhiệntrườngsảnxuất,khobãi,củadoanhnghiệpvàthơngtintừcácđốitáccủadoa
nhnghiệp.
*Tỷsốtàichính:Làsựkếthợpgiữa2dữliệutàichính,đượcxácđịnhbằngcáchchi
achonhau.Baogồm:
-Tỷsốnợ;
-Tỷsốsinhlời;
-Tỷsốkhảnăngthanhtốn;
-Tỷsốhoạtđộng.
<i>1.6.2.2.Phươngphápphântíchtàichính </i>
-Phântíchcơcấu:phântíchkếtcấucủatừngkhoảnmụctrongbáocáotàichính.
-Phươngphápsosánhtheothờigian,khơnggian,theongành.
-Phântíchcáctỷsốtàichính:dùngcáctỷsốtàichínhđểphântích.
-PhântíchDupont:MơhìnhDuponttíchhợpnhiềuyếutốcủabáocáothunhậpvớibảncâ
nđốikếtốn.Trongphântíchtàichính,ngườitavậndụngmơhìnhDupontđểphântíchmố
iliênhệgiữacácchỉtiêutàichính.Chínhnhờsựphântíchmốiliênkếtgiữacácchỉtiêutàich
ính,chúngtacóthểpháthiệnranhữngnhântốđãảnhhưởngđếnchỉtiêuphântíchtheomột
trìnhtựnhấtđịnh.
ROE=ROAxĐịnbẩytàichính
<i>ROE=HệsốLợinhuậnrịngxHiệusuấtsửdụngtổngtàisảnxĐịnbẩytàichính. </i>
Trêncơsởnhậnbiếtbanhântốtrên,doanhnghiệpcóthểápdụngmộtsốbiệnpháplà
mtăngROEnhưsau:
+Tácđộngtớicơcấutàichínhcủadoanhnghiệpthơngquađiềuchỉnhtỷlệnợvayvàtỷ
lệvốnchủsởhữuchophùhợpvớinănglựchoạtđộng.
+Tănghiệusuấtsửdụngtàisản.Nângcaosốvịngquaycủatàisản,thơngquaviệcv
ừatăngquymơvềdoanhthuthuần,vừasửdụngtiếtkiệmvàhợplývềcơcấucủatổngtàisản
.
+Tăngdoanhthu,giảmchiphí,nângcaochấtlượngcủasảnphẩm.Từđótănglợin
huậncủadoanhnghiệp.
Tómlại,phântíchbáocáotàichínhbằngmơhìnhDupontcóýnghĩalớnđốivớiquảntrịdo
anhnghiệpthểhiệnởchỗcóthểđánhgiáđầyđủvàkháchquancácnhântốtácđộngđếnhiệ
uquảsảnxuấtkinhdoanhtừđótiếnhànhcơngtáccảitiếntổchứcquảnlýcủadoanhnghiệp
.
HạnchếcủamơhìnhphântíchDupont
+Dựavàosốliệukếtốncơbảnnhưngcóthểkhơngđángtincậy;
+Khơngbaogồmchiphívốn;
+Mứcđộtincậycủamơhìnhphụthuộchồntồnvàogiảthuyếtvàsốliệuđầuvào.
ĐiềukiệnápdụngphươngphápDupont:sốliệukếtốnđángtincậy.
<i>1.6.3.Nộidungphântíchtìnhhìnhtàichínhvàkhảnăngthanhtốncủadoanhnghiệ</i>
<i>p </i>
<i>1.6.3.1.Phântíchtàisảnvànguồnvốncủadoanhnghiệp </i>
ấutàisảndùngđểđánhgiátiềmlựckinhtếcủadoanhnghiệp,tínhhợplýcủacơcấutàisản.Vì
<i>-Đánhgiánănglựckinhtếthựcsựcủatàisảndoanhnghiệp </i>
Đểđánhgiánănglựckinhtếcủatàisảncầnthẩmđịnhgiátrịkinhtếthựcsựcủatàisả
<i>ndoanhnghiệpnắmgiữ,xemxéttìnhhìnhchuyểnđổicủachúngtrênthịtrường. </i>
<i>Nộidungđánhgiá: </i>
+Đánhgiácáckhoảnđầutưtàichínhngắnhạncủadoanhnghiệpcógiátrịkinhtếkhơ
ng,sovớigiátrịkếtốntrênbáocáokếtốncaohaythấp,khảnăngchuyểnđổitrênthịtrường
củacáckhoảnđầutưtàichínhngắnhạnnhưthếnào?
+Xemxétcáckhoảnphảithutrênbảngcânđốikếtốncóthựchaykhơng,việcthuh
ồinhưthếnào?(thơngthườngxemxétđếnuytínvàkhảnăngtàichínhcủacácconnợ).
+Xemxétmụchàngtồnkhocủadoanhnghiệpcótínhhữudụngtrongkinhdoanhv
àcógiátrịthựctếtrênthịtrườnghaykhơng?
+Xemxéttàisảnlưuđộngkháccókhảnăngthuhồihaykhơng,cóảnhhưởngđếnch
iphí,thunhậpcủadoanhnghiệptrongtươnglaihaykhơng?
+Xemxéttàisảncốđịnhcủadoanhnghiệp(ngungiá,giátrịhaomịn,giátrịcịnl
ạicủatàisảncốđịnh).
<i>-Phântíchbiếnđộngcáckhoảnmụctàisản </i>
Mụcđíchnhằmgiúpngườiphântíchtìmhiểusựthayđổivềgiátrị,tỷtrọngcủatàis
<i>ảnquacácthờikỳnhưthếnào. </i>
<i>Cácchỉtiêuthườngdùngđểphântíchkếtcấutàisảnbaogồm: </i>
<i>+Hệsốcơcấutàisảncốđịnh(Htscd),(tỷsuấtđầutưvàotàisảncốđịnh,haytàisảnd</i>
àihạn).
<i>Ts</i>
<i>Tscd</i>
<i>Htscd</i>
Trongđó: Tscd:Tổnggiátrịtàisảncốđịnhcủadoanhnghiệp;
Ts:Tổnggiátrịtàisảncủadoanhnghiệp.
<i></i>
+Hệsốcơcấutàisảnlưuđộng(Htsld),(tỷsuấtđầutưvàotàisảnngắnhạn-tàisảnlưuđộng):
<i>Ts</i>
<i>Tsld</i>
<i>Htsld</i>
Trongđó: Tsld:Tổnggiátrịtàisảnngắnhạn(TSLĐ)củadoanhnghiệp;
Ts:Tổnggiátrịtàisảncủadoanhnghiệp.
<i>-Đánhgiátínhhợplývàhợpphápnguồnvốncủadoanhnghiệp </i>
Đểđánhgiátínhhợplývàhợpphápnguồnvốncủadoanhnghiệp,cầntiếnhànhxe
mxétnhữngdanhmụcnguồnvốntrênbáocáotàichínhdoanhnghiệphiệncótạimộtthờiđ
iểmcóthựckhơng,nótàitrợchonhữngtàisảnnào,nhữngnguồnvốnnàydoanhnghiệpđư
<i>ợcphépkhaitháchợppháphaykhơng.Cụthểcácnộidungphântíchnhưsau: </i>
+Xemxétvàđánhgiácáckhoảnnợngắnhạncủadoanhnghiệpđangkhaithácnhưva
yngắnhạn,phảitrảngườibán,ngườimuatrảtrước,thuếvàcáckhoảnphảinộpcóphùhợpvới
đặcđiểmlnchuyểnvốntrongthanhtốncủadoanhnghiệphaydobịđộngtronghoạtđộng
sảnxuấtkinhdoanh(SXKD)hìnhthành.
+Xemxétvàđánhgiácáckhoảnnợdàihạndoanhnghiệpđangkhaithácnhưvaydàihạ
n,nợdàihạnkháccóphùhợpvớimụcđíchsửdụngdàihạn,phùhợpvớiđặcđiểmlnchuyểnv
ốntrongthanhtốndàihạncủadoanhnghiệphaydobịđộngtrongSXKDhìnhthành.
+Xemxétvàđánhgiácáckhoảnnợkhácnhưchiphíphảitrả,tàisảnthừachờthanhl
ý,nhậnkýquỹ,kýcượcdàihạncóthựcsựtồntạivàphùhợpvớimụcđíchsửdụngvốnhayk
hơng.Đặcbiệtlàchiphíphảitrảcầnphảiđượcxemxéttrongmốiquanhệvớikếhoạchdàih
ạncủachiphínày,tínhhiệnthựccủanótrongtươnglai.Chiphíphảitrảcóthểlàmgiảmlợi
nhuậntrongkỳcủadoanhnghiệpvàlạilàmtănglợinhuậntrongtươnglai.Nếukhơngphâ
ntíchrõnguồngốcthìdễnhậnxétsailầmvềbứctranhtàichínhcủadoanhnghiệp.
+Xemxétvàđánhgiávốnchủsởhữudoanhnghiệpđangkhaithácnhưnguồnvốnk
inhdoanh,quỹđầutưpháttriển,quỹdựphịngtàichính,nguồnvốnđầutưxâydựngcơbản
…cóphùhợpvớiloạihìnhdoanhnghiệphaykhơng,phùhợpvớiquyđịnhtốithiểuvềmức
vốnchotừngdoanhnghiệp,cóphùhợpvớimụcđíchtríchlậptừngloạiquỹhaykhơng?
<i>-Phântíchcơcấunguồnvốn </i>
Cơcấunguồnvốnlàtỷtrọngtừngnguồnvốnsovớitổngnguồnvốntạimộtthờiđiể
m.Mộtcơcấunguồnvốnhợplýphảnánhsựkếthợphàihịagiữanợphảitrảvớivốnchủsởh
ữutrongđiềukiệnnhấtđịnh.
Quyếtđịnhcơcấunguồnvốnlàvấnđềtàichínhhếtsứcquantrọngtrongdoanhngh
iệpvì:
+Quyếtđịnhđếnchiphísửdụngvốnbìnhqncủadoanhnghiệp.
+Ảnhhưởngđếntỷsuấtlợinhuậnvốnchủsởhữuhaythunhậptrênmộtcổphầnvàr
ủirotàichínhcủamộtdoanhnghiệphaycơngtycổphần.
n(hệsốvốnchủsởhữu).Cácchỉtiêunàycịnchophépđánhgiákhảnăngđộclập,tựchủvềt
àichínhtrongdoanhnghiệp.
+Tỷsuấttựtàitrợcủadoanhnghiệp(Htt)(hệsốvốnchủsởhữu):
<i>Nv</i>
<i>Vcsh</i>
<i>Htt</i>
Trongđó: Vcsh:Tổngvốnchủsởhữucủadoanhnghiệp;
Nv:Tổngnguồnvốncủadoanhnghiệp.
Hệsốvốnchủsởhữuphảnánhtrong1đồngvốnkinhdoanhmàdoanhnghiệpđang
sửdụngcómấyđồngvốnchủsởhữu.
+Hệsốnợcủadoanhnghiệp(Hn):
<i>Nv</i>
<i>Npt</i>
<i>Hn</i>
Trongđó: Npt:Tổngsốnợphảitrảcủadoanhnghiệp;
Nv:Tổngnguồnvốncủadoanhnghiệp.
Hệsốnợphảnánhtrong1đồngvốnkinhdoanhbìnhqnmàdoanhnghiệpđangsử
dụngcómấyđồngđượchìnhthànhtừcáckhoảnnợ.
+Hệsốnợcủavốnchủsởhữu(Hnsh):
<i>Vcsh</i>
<i>Npt</i>
<i>Hnsh</i>
Vcsh:Tổngsốvốnchủsởhữucủadoanhnghiệp.
+Hệsốđảmbảonợ
Hệsốđảmbảonợ= Nguồnvốnchủsởhữu
Nợphảitrả
Hệsốnàyphảnánhcứ1đồngvốnvaynợcómấyđồngvốnchủsởhữuđảmbảo.Thơ
ngthườnghệsốnàykhơngnênnhỏhơn1.
Cơcấunguồnvốncủadoanhnghiệpthườngbiếnđộngtrongcácchukỳkinhdoanh
vàcóthểảnhhưởngtíchcựcđếnlợiíchcủachủsởhữu.Vìvậyviệcxemxétlựachọn,điềuc
hỉnhcơcấunguồnvốntốiưulnlàmộttrongnhữngquyếtđịnhtàichínhquantrọngcủad
oanhnghiệp.Nhìnvàocáchệsốphảnánhcơcấunguồnvốncóthểchothấymộtcáchkháiq
tchínhsáchtàitrợvốn,mứcđộantồnvàrủirotrongkinhdoanh.
<i>-Phântíchsựbiếnđộngcáckhoảnmụcnguồnvốn </i>
nglựctàichính,tínhtựchủtàichính,khảnăngtậndụng,khaitháccácnguồnvốnchohoạtđ
ộngsảnxuấtkinhdoanh…
<i>1.6.3.2.Phântíchtìnhhìnhđảmbảovềnguồnvốncủadoanhnghiệp </i>
Khiphântíchtìnhhìnhđảmbảonhucầuvốncủadoanhnghiệp,ngườitathườngxâ
ydựngvàphântíchcácphươngtrìnhkinhtếdựatrênsốliệucủabảngtổngkếttàisảncủado
anhnghiệp,từđóđưaranhữngnhậnđịnhvềtìnhhìnhthừa,thiếuvốn,mứcđộđảmbảonhu
cầuvềvốnchodoanhnghiệp.
Đểtiếnhànhcáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcácdoanhnghiệpcầncótàisản(TS
CĐ,TSLĐ).Đểhìnhthành2tàisảnnàyphảicócácnguồnvốntàitrợtươngứngbaogồmn
guồnvốnngắnhạnvàdàihạn.
Nguồnvốnngắnhạnlànguồnvốnmàdoanhnghiệpsửdụngtrongthờihạndưới1n
ămchohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhbaogồmcáckhoảnnợngắnhạn,nợqhạn,nợnhà
cungcấpvànợphảitrảngắnhạnkhác.
NguồnvốndàihạnđượcđầutưđểhìnhthànhTSCĐ,phầndưcủanguồnvốndàihạ
nvàvốnngắnhạnđượcđầutưhìnhthànhTSLĐ.ChênhlệchgiữanguồnvốndàihạnvớiT
SCĐhaygiữaTSLĐvớinguồnvốnngắnhạnđượcgọilàvốnlưuđộngthườngxun.
Tàisảnngắnhạn + Tàisảndàihạn = Nguồnvốnngắnhạn + Nguồnvốndàihạn
Tàisảnngắnhạn - NguồnvốnNH = Nguồnvốndàihạn + Tàisảndàihạn
Mứcđộantồncủatàisảnngắnhạnphụthuộcvàomứcđộcủavốnlưuđộngthường
xun.Phântíchtìnhhìnhđảmbảovềnguồnvốnchohoạtđộngkinhdoanh,tacầnsosánh
giữanguồnvốnvớitàisản.
<i>Nguồnvốndàihạn<TSCĐhoặcTSLĐ<nguồnvốnngắnhạn(VốnLĐTX<0:</i>
nguồnvốndàihạnkhơngđủđầutưchoTSCĐ,doanhnghiệpphảiđầutưvàoTSCĐbằngn
guồnvốnngắnhạn,TSLĐkhơngđápứngđủnhucầuthanhtốnnợngắnhạn,cáncânthan
htốncủadoanhnghiệpmấtcânbằng,doanhnghiệpphảidùngmộtphầnTSCĐthanhtố
nnợngắnhạnđếnhạntrả,thểhiệndấuhiệutàichínhbấtbìnhthường,lâudàisẽlàmchotình
trạngtàichínhcủadoanhnghiệprốiloạn,mấtdầntồnbộvốnchủsởhữuvàđếnbờvựcphá
sản.Giảiphápcủadoanhnghiệplàtăngcườnghuyđộngvốnngắnhạnhợppháphoặcgiả
mquymơđầutưdàihạn,hayđồngthờicảhaibiệnpháptrên.
VLĐTX=0nghĩalànguồnvốndàihạntàitrợđủTSCĐvàTSLĐđủđểdoanhnghiệ
ptrảcáckhoảnnợngắnhạn,tìnhhìnhtàichínhnhưvậylàlànhmạnhvàđảmbảocânđốigiữ
atàisảnvànguồnvốntronghoạtđộngSXKDcủadoanhnghiệp.
VLĐTXlàmộtchỉtiêutàichínhtổnghợprấtquantrọngđểđánhgiátìnhhìnhtàichínhc
ủadoanhnghiệp.Chỉtiêunàychobiếtdoanhnghiệpcóđủkhảnăngthanhtốncáckhoảnnợn
gắnhạnkhơngvàTSCĐcủadoanhnghiệpcótàitrợmộtcáchvữngchắcbằngnguồnvốndàih
ạnkhơng?
Ngồiraphântíchtìnhhìnhđảmbảovềnguồnvốncịnsửdụngchỉtiêunhucầuvốnlưu
độngthườngxunđểphântích.
NhucầuVLĐTX=Tồnkhovàcáckhoảnphảithu-Nợngắnhạn
NhucầuVLĐTX>0:tàisảnngắnhạncủadoanhnghiệplớnhơncácnguồnvốnngắnh
ạnmàdoanhnghiệpcótừbênngồi,doanhnghiệpphảidùngvốndàihạnđểtàitrợvàophầnch
ênhlệch.NếuVLĐTX>NhucầuVLĐTXtứclàvốnbằngtiềndương.Giảipháplànhanhchó
nggiảiphónghàngtồnkhovàgiảmcáckhoảnphảithuởkháchhàng.
NhucầuVLĐTX<0xẩyratìnhtrạngmấtcânđốitrongnguồnvốnngắnhạnvàdàihạn(
vốnngắnhạnnhiều,vốndàihạnít)hoặcmấtcânđốiđầutưdàihạn(đầutưdàihạnqnhiều).Gi
ảipháplàtăngcườngvốnvaydàihạn,giảiphónghàngtồnkho,giảmđầutưdàihạn.
Phântíchtìnhhìnhđảmbảonguồnvốnnhằmđánhgiáđượctìnhhìnhtàitrợvàtình
hìnhđápứngnhucầuvềvốncủacủadoanhnghiệp.
<i>1.6.3.3.Phântíchhiệuquảhoạtđộngtàichính </i>
Cácchỉtiêuđánhgiáhiệuquảhoạtđộngtàichínhcủadoanhnghiệpnhưsau:
+Cácchỉtiêuđánhgiátrìnhđộsửdụngvốncốđịnhvàvốnlưuđộng,nhữngchỉtiê
unàyđãđượctrìnhbàyởcácphầntươngứngcủachươngnày.
+Hiệusuấtsửdụngtổngtàisản,đượcxácđịnhtheocơngthứcsauđây:
<i>Ts</i>
<i>Dtt</i>
<i>Hts</i>
Trongđó: Dtt:Doanhthuthuầnđạtđượctrongkỳcủadoanhnghiệp;
Ts:Tổnggiátrịtàisảncủadoanhnghiệp.
<i>+Tỷlệlợinhuậnsovớidoanhthu,cịnđượcgọilàhệsốsinhlợicủadoanhthu,đư</i>
ợcxácđịnhtheocơngthứcsauđây:
<i>Dtt</i>
<i>Ln</i>
<i>Hld</i>
<i>Ts</i>
<i>Ln</i>
<i>Ts</i>
<i>Ltt</i>
<i>Ln</i>
<i>Hts</i>
Ltt:Tổngsốlãivayphảitrảtrongkỳcủadoanhnghiệp.
+Hệsốsinhlợicủavốnchủsởhữu(ROE)
<i>Vcsh</i>
<i>Ln</i>
<i>Hcsh</i>
Vcsh:Tổngsốvốnchủsởhữucủadoanhnghiệp.
<i>1.6.3.4.Phântíchkhảnăngthanhtốncủadoanhnghiệp </i>
Tìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệpthểhiệnkhárõthơngquachỉtiêukhảnăngthan
htốncủadoanhnghiệp.Khảnăngthanhtốncủadoanhnghiệpphảnánhmốiquanhệtàich
ínhgiữacáckhoảncókhảnăngthanhtốntrongkỳvớicáckhoảnphảithanhtốntrongkỳ.
Khảnăngthanhtốncủadoanhnghiệpđượcđánhgiáthơngquacácchỉtiêu:
+Hệsốthanhtốntổngqt(Kttq):
<i>Npt</i>
<i>Ts</i>
<i>Kttq</i>
Trongđó: Ts:Tổnggiátrịtàisảncủadoanhnghiệp;
Npt:Tổngsốnợphảitrảcủadoanhnghiệp.
Chỉtiêuphảnánhmốitươngquangiữatổngtàisảnmàdoanhnghiệpcóthểsửdụng
đểtrảnợvàtổngsốnợphảitrả.
+Hệsốthanhtốnngắnhạn(hệsốthanhtốnhiệnthời)(Ktng):
<i>Nn</i>
<i>Tsld</i>
<i>Ktng </i>
Tsld:Giátrịtàisảnlưuđộngvàđầutưngắnhạncủadoanhnghiệp.
Nn:Nợphảitrảngắnhạncủadoanhnghiệp(cáckhoảnvaydưới12thángnhưcáck
hoảnvayngắnhạn,phảitrảchongườibán,thuế,cáckhoảntrảchongườilaođộng,nợdàih
ạnđếnhạntrả,cáckhoảnpháitrảkhácdưới12tháng).
Chỉtiêunàychobiếtdoanhnghiệpcóbaonhiêuđồngtàisảnlưuđộngvàđầutưngắ
nhạnđểđảmbảocho1đồngnợngắnhạn.Tỷlệthanhtốnngắnhạncàngcaothìkhảnăngth
anhtốncủadoanhnghiệpcàngđượctintưởng.Tỷlệthanhtốnthơngthườngđượcchấp
nhậnlà2.Nếucaoqcaothìcơngtydễbịứđọngvốnvàbịchiếmdụngvốn.Vìvậyphảiđả
mbảohệsốthanhtốnngắnhạnhợplýđểvừađảmbảokhảnăngthanhtốnvàvừahạnchếk
hảnăngbịchiếmdụngvốn.
Làchỉtiêuđánhgiáchặtchẽhơnkhảnăngthanhtốncủadoanhnghiệp,đượcxácđịn
hbằngTSLĐtrừđihàngtồnkhovàchiachosốnợngắnhạn.Hàngtồnkhobịloạiravìđâylàloạ
+Hệsốthanhtốntứcthời(Kttt),đượcxácđịnhtheobiểuthứcsauđây:
<i>Ndh</i>
<i>Vt</i>
<i>Kttt </i>
Trongđó: Vt:Tổngsốvốnbằngtiềncủadoanhnghiệp;
Ndh:Tổngsốnợđếnhạntrảcủadoanhnghiệp.
Chỉtiêunàychobiếtdoanhnghiệpcóbaonhiêuđồngvốnbằngtiền(tiềnvàcáckho
ảntươngđươngtiền)đểsẵnsàngthanhtốncho1đồngnợngắnhạn.
Tiềnbaogồmtiềnmặt,tiềngửi,tiềnđangchuyển.
Cáckhoảntươngđươngtiềnlàcáckhoảnđầutưngắnhạnvềchứngkhốn,cáckho
ảnđầutưngắnhạnkháccóthểdễdàngchuyểnđổithànhtiềntrongthờihạn3thángvàkhơn
ggặprủirolớn.
Nợđếnhạngồmcáckhoảnnợngắnhạn,trungvàdàihạnđếnhạntrảtiền.
Tỷlệthanhtốntứcthờicàngcaothìkhảnăngthanhtốncủadoanhnghiệpcàngđư
ợctintưởngvàngượclại.Tỷlệnàychấpnhậnđượclàxấpxỉ0,5.Nếuthấpqsẽdẫnđếntìn
htrạngthiếutiềnthanhtốn,nếuqcaodẫnđếnứđọngvốn.
+Hệsốthanhtốnnợdàihạn(Ktdh),đượcxácđịnhtheobiểuthứcsau:
<i>Nd</i>
<i>Tscd</i>
<i>Ktdh</i>
Tscd:Tổngtàisảncốđịnhvàđầutưdàihạncủadoanhnghiệp;
Nd:Sốnợdàihạncủadoanhnghiệp.
+Hệsốchiếmdụngvốn(Kcd),đượcxácđịnhtheobiểuthứcsau:
<i>Ptr</i>
<i>Pt</i>
<i>Kcd</i>
Pt:Tổngsốnợphảithucủadoanhnghiệp;
Ptr:Tổngsốnợphảitrảcủadoanhnghiệp.
<i>Ptr</i>
<i>Ktt</i>
<i>Kkntt</i>
Ktt:Tổngkhảnăngthanhtoáncủadoanhnghiệp;
Ptr:Tổngnhucầuphảithanhtoáncủadoanhnghiệp.
+Hệsốthanhtoánlãivay
<i>Lv</i>
<i>LN</i>
<i>Kttlv</i> <sub></sub> <i>tlv</i>
LNtlv:Tổnglợinhuậntrướclãivayvàthuế;
Hệsốnàychobiếtkhảnăngđảmbảochitrảlãinợvaycủadoanhnghiệp.Đồngthờic
hỉrakhảnăngtàichínhmàdoanhnghiệptạorađểtrangtrảichochiphívayvốntrongsảnxu
ấtkinhdoanh.Hệsốnàycànglớnthìkhảnăngthanhtốnlãinợvaycàngtíchcực.Thơngth
ườngchấpnhậnđượclàlớnhơn2(khoảng2,2).
<i>1.6.3.5.Phântíchhiệusuấthoạtđộngtrongdoanhnghiệp </i>
Đâylàcácchỉtiêuđánhgiánănglựcquảnlývàsửdụngvốnhiệncócủadoanhnghiệ
p.Thơngthườngsửdụngcáchệsốsau:
-Sốvịngquayhàngtồnkho
Sốvịngquayhàngtồnkho= Giávốnhàngbán
Sốhàngtồnkhobìnhqntrongkỳ
Nếusốvịngquayhàngtồnkhocaosovớicácdoanhnghiệptrongngànhchobiếtviệct
ổchứcvàquảnlýdựtrữcủadoanhnghiệplàtốt,doanhnghiệpcóthểrútngắnđượcchukỳkin
hdoanhvàgiảmđượclượngvốnbỏvàohàngtồnkho.
Nếusốvịngquayhàngtồnkhothấpthểhiệndoanhnghiệpcóthểdựtrữvậttưqm
ứcdẫnđếntìnhtrạngbịứđọnghoặcsảnphẩmtiêuthụchậm.Cóthểdẫnđếndịngtiềnvàod
oanhnghiệpbịgiảmvàđặtdoanhnghiệpvàotìnhtrạngkhókhănvềvốn.
-Kỳthutiềntrungbình
Chỉtiêuphảnánhđộdàithờigianthutiềnbánhàngcủadoanhnghiệpkểtừlúcxuấtg
iaohàngchođếnkhithuđượctiềnbánhàng.
Kỳthutiềntrungbình(ngày)= Sốdưbìnhqncáckhoảnphảithu
Doanhthubìnhqn1ngàytrongkỳ
-Vịngquaycáckhoảnphảithu
VịngquaycácKPT= Doanhthuthuần
Cáckhoảnphảithubìnhqn
-Sốvịngquayvốnlưuđộng
Sốvịngquayvốnlưuđộnglàchỉtiêuphảnánhsốlầnvốnlưuđộnghồnthànhmộtvịn
gtuầnhồntrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,thườnglàmộtnăm.
Sốvịngquayvốnlưuđộng= Doanhthuthuầnđạtđượctrongkỳ
Vốnlưuđộngbìnhqntrongkỳ
-Hiệusuấtsửdụngvốncốđịnh:Đâylàchỉtiêuđánhgiámứcđộsửdụngvốncốđịnhcủado
anhnghiệptrongkỳ.
Hiệusuấtsửdụngvốncốđịnh= Doanhthuthuầntrongkỳ
Vốncốđịnhbìnhqntrongkỳ
-Vịngquaytàisảnhaytồnbộvốn
Vịngquaytàisảnhaytồnbộvốntrong
kỳ =
Doanhthuthuầntrongkỳ
SốtàisảnhayVKDbìnhqntrong
kỳ
Chỉtiêunàyphảnánhhiệusuấtsửdụngtàisảnhaytồnbộvốnhiệncócủadoanhnghiệ
p.
-Hệsốsinhlời:Làchỉtiêuđánhgiáhiệuquảcủahoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.N
ólàhiệuquảtổnghợpcủahàngloạtcácbiệnphápvàquyếtđịnhquảnlýcủadoanhnghiệp.
<i>+Tỷsuấtlợinhuậntrêndoanhthu </i>
TỷsuấtLNtrêndoanhthu= Lợinhuậntrongkỳ
Doanhthutrongkỳ
<i>+Tỷsuấtlợinhuậntrênvốnkinhdoanh </i>
TỷsuấtLNtrênvốnkinhdoanh
(ROAE)
= Lợinhuậntrướclãivayvàthuếtrongkỳ
TàisảnhayvốnKDbìnhquân
TỷsuấtLNsauthuếtrênvốnkinhdoanhROA = Lợinhuậnsauthuếtrongkỳ
TàisảnhayvốnKDbìnhquân
<i>+Tỷsuấtlợinhuậntrênvốnchủsởhữu </i>
Vốnchủsởhữubìnhquântrongkỳ
1.7.Quảntrịcáchoạtđộngđầutưdàihạntrongdoanhnghiệp
<i>1.7.1.Kháiniệm,đặcđiểmcủađầutưdàihạn </i>
Hoạtđộngđầutưdàihạnlàhoạtđộngchủyếuquyếtđịnhsựpháttriểnvàtăngtrưởn
gcủadoanhnghiệp.
Đầutưdàihạnlàmộtquyếtđịnhbỏvốntronghiệntạinhằmmụcđíchthuđượcnhữn
glợiíchlâudàitrongtươnglai.
<i>Đặcđiểmđầutưdàihạn: </i>
-Đầutưdàihạnlàsựbỏvốncótínhchấtdàihạn;
-Thờiđiểmbỏvốncáchxathờiđiểmthuhồivốn.
<i>Nguntắctrongđầutư: </i>
-Phântánrủiro:Dođầutưlàhoạtđộngcótínhrủirocao,khơnglườngtrướcđượcnênhoạtđ
ộngđầutưcầnphảitiếnhànhtheonguntắcphântánrủiro.Nguntắcnàyđịihỏidoanh
nghiệpphảiđadạnghóacáchìnhthứcđầutư,khơngbaogiờsửdụngtồnbộvốnchomộtd
ựán.
-Khơngtiếnhànhcáchoạtđộngđầutưdàihạnbằngnguồnvốnngắnhạn:Donguồnvốnng
ắnhạncóthờihạnngắn,lãisuấtkhơngổnđịnhvìvậykhiđầutưdùngnguồnvốnngắnhạns
ẽlàmchodoanhnghiệpgặpkhókhăntrongtínhtốnhiệuquảcủahoạtđộngđầutư,áplựct
rảvốnvaycaovàcóthểgặpnguycơkhơngcungứngđủvốnchohoạtđộngđầutư.
-Chỉthựchiệnhoạtđộngđầutưkhicóđủlượngvốntốithiếucầnthiết:Nguntắcnàyđểđả
mbảochocáchoạtđộngđầutưdiễnrabìnhthường,tránhviệcđầutưnhiềulần,chắpvá,là
-Hoạtđộngđầutưchỉđượctriểnkhaikhilàmchủđượctàichính:Tứclàdoanhnghiệpchủđ
ộngtronghuyđộng,sửdụngvốntrongqtrìnhthựchiệncáchoạtđộngđầutư.
<i>1.7.2.Phânloạiđầutưdàihạn </i>
-inhuậnrịngcủabảnthânnhàđầutưmàkhơnglàmtănggiátrịrịngchoxãhội.Kếtquảcủaq
trìnhđầutưnàylàsựdịchchuyểnđơnthuầngiátrịgiữacácnhàđầutư,vìvậyloạiđầutưn
àycịnđượcgọilàđầutưdịchchuyển.
Vídụ:Đầutưmuabánđất,đầutưmuabáncổphiếu…
-Đầutưpháttriển:Làloạiđầutưmàkếtquảcủanókhơngchỉlàmgiatănglợinhuậnrịngc
honhàđầutưmàcịnlàmgiatănggiátrịchoxãhội.Loạiđầutưnàycịnbaohàmcảcáchoạt
độngđầutưmàtrongđólợiíchxãhộiđượcđặtlênhàngđầu,vídụnhư:đầutưchoytế,đầutư
chogiáodục,đầutưchobảovệmơitrường,đầutưchoxốđóigiảmnghèo,đầutưchophátt
riểntrêncơsởhạtầngxãhội…
<i>*Phântheonộidungkinhtế </i>
Đầutưdàihạncủamộtdoanhnghiệpbấtkỳđượcchialàm03loại:
<i></i>
-Đầutưvàolựclượnglaođộng:đâylàhìnhthứcđầutưnhằmgiatăngsốlượng,chấtlượng
nguồnlaođộngcủamộtdoanhnghiệpthơngquacácchươngtrìnhnhânsự.
<i></i>
-Đầutưvàotàisảncốđịnh:đâylàloạiđầutưnhằmmụcđíchmởrộngquymơhoạtđộng,nâ
ngcaotrìnhđộcủacácloạitàisảncốđịnhthơngquacáchoạtđộngmuasắm,xâydựngcơbả
n.
<i></i>
-Đầutưvàotàisảnlưuđộng:đâylàloạiđầutưnhằmgiatăngnguồnvốnhoạtđộngthơngq
uaviệcsửdụngmộtphầnvốndàihạnđểbổsungvàmởrộngquymơvốnlưuđộngrịng(N
WC)chodoanhnghiệp.
<i>*Phânloạitheomụctiêuđầutư </i>
Theocáchphânloạinày,ngườitachiađầutưdàihạnthànhcácloạisau:
<i></i>
-Đầutưmới:Làhìnhthứcđầutưmàtrongđótồnbộvốnđầutưcủachủđầutưđượcsửdụng
đểxâydựngmộtcơsởkinhdoanhhồntồnmớicótưcáchphápnhânriêng.
<i></i>
-Đầutưbổsungthaythế:Làhìnhthứcđầutưmàvốnđầutưđượcdùngđểtrangbịthêmhoặ
cthaythếchonhữngtàisảncốđịnhhiệncócủamộtdoanhnghiệpđanghoạtđộngmàkhơn
glàmhìnhthànhnênmộtdoanhnghiệpmớiđộclậpvớidoanhnghiệpcũ.
-đổicơbảnđốivớiqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpnhư:thayđổihoặccảitiếns
ảnphẩm,pháttriểnmộtthịtrườngmới…
<i></i>
-Đầutưrabênngồi:Làhìnhthứcđầutưmàtrongđómộtphầntàisảncủadoanhnghiệpđ
ượcdùngđểthamgiađầutưvàomộtđốitượngđầutưkháckhơngthuộcquyềnquảnlýcủa
doanhnghiệpbanđầu.
<i>*Phântheomốiquanhệgiữacácqtrìnhđầutư </i>
Theocáchphânchianày,ngườitachiatấtcảcácqtrìnhđầutưthànhcácloạiđầut
ưdàihạnvớicácđặcđiểmchủyếunhưsau:
<i></i>
-Đầutưđộclập:Làhoạtđộngđầutưmàviệccóthựchiệnđầutưđóhaykhơngcũngkhơngả
nhhưởnggìđếnhiệuquảhoạtđộngcủamộtqtrìnhđầutưkhác.
<i></i>
-Đầutưphụthuộc:Làloạiđầutưmàđốitượngđầutưđượcchấpnhậnđầutưhaykhơngsẽc
óảnhhưởngtácđộngtrựctiếpđếnhiệuquảhoạtđộngcủamộtqtrìnhđầutưkhác.Trong
thựctếloạiđầutưnàythườnglàloạiđầutưlệthuộcnhauvềmặtkinhtế.
<i></i>
-Đầutưloạibỏ:Làloạiđầutưmàkhimộtđốitượngđầutưnàyđượcchấpnhậnthìđươngnh
iênmộtđốitượngđầutưkhácphảibịloạibỏ.
<i>*Phânloạitheomứcđộthamgiaquảnlýcủachủđầutưvàođốitượngđầutư </i>
Theocáchphânloạinày,cócácloạiđầutưnhưsau:
<i></i>
-Đầutưtrựctiếp:Làhìnhthứcđầutưtrongđóngườibỏvốnvàngườitrựctiếpquảnlýđiều
hànhkhaithácđốitượngđầutưlàmột.
<i></i>
-Đầutưgiántiếp:Làhìnhthứcđầutưmàngườibỏvốnvàngườiquảnlýđiềuhànhkhaithá
ckhơngphảilàmột.
<i></i>
-Đầutưchovay:thựcchấtlàmộtdạngcủađầutưgiántiếptrongđóchủđầutưchỉthựchiệnch
ứcnăngđơnthuầnlàngườitàitrợvốn.Chủđầutưkhơngthamgiaquảnlýđốitượngđầutư,kh
ơngchịubấtcứrủironàocủadựánđầutưmàchỉhưởngmộtkhoảntiềnlãicốđịnhtrêncơsởng
uồnvốnchovay.
<i></i>
-Đầutưtrongnước:Làloạiđầutưmàtrongđónguồnvốnđầutưđượchuyđộngtrongnướ
cvàchủđầutưlàngườiViệtNamhoặctổchứccóphápnhânViệtNam.Loạiđầutưnàyđượ
cđiềuchỉnhbởiLuậtkhuyếnkhíchđầutưtrongnước.
<i></i>
-Đầutưnướcngồi:Làloạihìnhđầutưmàtrongđócósựthamgiagópvốncủachủđầutưn
gườinướcngồi.LoạiđầutưnàychịusựđiềuchỉnhcủaLuậtkhuyếnkhíchđầutưnướcng
ồitạiViệtNam.
<i>1.7.3.Nộidungquảntrịcáchoạtđộngđầutưdàihạn </i>
Phầnnàyđềcậpđến3nộidung
-Cácyếutốảnhhưởngđếnđầutưtàichínhdàihạn
-Phươngphápthẩmđịnhtàichínhdựánđầutưdàihạn
-Xácđịnhluồngtiềnđầutưvànhucầutàichínhdàihạn
<i>1.7.3.1.Cácyếutốảnhhưởngtớiđầutưdàihạncủadoanhnghiệp </i>
-ChínhsáchkinhtếcủaĐảngvàNhànước:trêncơsởphápluậtkinhtếvàcácchínhsáchkin
htế,Nhànướctạomơitrườngvàhànhlangchocácdoanhnghiệppháttriểnsảnxuấtkinhd
oanhvàhướngcáchoạtđộngđótheokếhoạchkinhtếvĩmơ.ChínhsáchkinhtếcủaĐảngv
àNhànướctrongmỗithờikỳđịnhhướngchocácdoanhnghiệptronglĩnhvựckinhdoanh.
Bằngcácchínhsáchđịnbẩy,Nhànướckhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpđầutưvàonhững
ngànhnghề,lĩnhvựccólợichonềnkinhtếquốcdân.Vìvậy,đểđiđếnquyếtđịnhđầutư,do
anhnghiệpphảinghiêncứuchínhsáchkinhtếcủaĐảngvàNhànước.
-Yếutốthịtrường:trongthịtrườngcạnhtranh,vấnđềđặtrađốivớidoanhnghiệplàsảnxuấ
tsảnphẩmphảicăncứvàonhucầuvềsảnphẩmhiệntạivàtươnglaicủathịtrường.Khixem
xétthịtrường,doanhnghiệpkhơngthểbỏquayếutốcạnhtranh.Doanhnghiệpcầnphảixe
mxéttìnhhìnhhiệntại,dựđốnxuhướngpháttriểntrongtươnglaiđểlựachọnphươngth
ứcđầutưthíchhợpnhằmtạoralợithếcủadoanhnghiệptrênthịtrường.
-Tiếnbộkhoahọckỹthuật:tronghoạtđộngđầutư,doanhnghiệpphảichúýđếnthànhtựuk
hoahọc,cơngnghệđểhiệnđạihóatrangthiếtbị,nângcaochấtlượngsảnphẩm.Sựtiếnbộ
-Khảnăngtàichínhcủadoanhnghiệp:mỗidoanhnghiệpđềucókhảnăngtàichínhgiớihạ
nbaogồmnguồnvốntựcóvànguồnvốnhuyđộng.Đâylàyếutốquantrọngảnhhưởngđến
quyếtđịnhđầutưcủadoanhnghiệp.
<i>1.7.3.2.Phântíchvàquyếtđịnhđầutư </i>
Dựánđầutưlàtậphợpnhữngđềxuấtvềviệcdoanhnghiệpbỏvốnrađểtạomới,mở
rộnghoặccảitạonhữngđốitượngnhấtđịnhnhằmđạtđượcsựtăngtrưởngvềsốlượng,cải
tiếnhoặcnângcaochấtlượngsảnphẩmhoặcmộtloạihìnhdịchvụnàođócủadoanhnghiệ
ptrongmộtthờigianxácđịnh.Nhưvậy,mộtdựánđầutưbaogồmcácbộphậncấuthànhsa
u:
-Cácsảnphẩmhoặcdịchvụmàdựánsẽtạora;
-Cácnguồnlực(tàilực,vậtlực,nhânlựcvàcácnguồntàingunkhácmàdựánsẽsửdụng).
-Cácgiảiphápkinhtế,kỹthuậtvàtổchứcmàdựánsẽsửdụng.
-Khoảngthờigianthựchiệndựán.
Quytrìnhphântíchvàraquyếtđịnhđầutư
-Xácđịnhdựán:
+Tìmkiếmcơhộiđầutư;
+Phântíchvàlậpdựán.
-Đánhgiádựán:ướclượngdịngtiềncủadựánmứcchiếtkhấuhợplý.
-Lựachọntiêuchuẩnquyếtđịnh:cácchỉtiêutàichínhthíchhợp.
-Raquyếtđịnh:chấpnhậnhayloạibỏdựán.
Xácđịnhdịngtiềncủadựánđầutư:đầutưdàihạncũngcónghĩalàbỏtiềnraởhiệ
ntạiđểhyvọngtrongtươnglaisẽthuđượccáckhoảnthunhậpnhiềuhơn.Dovậy,trêngóc
độtàichính,đầutưlàmộtqtrìnhphátsinhcácdịngtiềnchiravàdịngtiềnthuvào.
Dịngtiềncủadựánthểhiệnsựvậnđộngtiềntệcủadựán,đólàphầnchênhlệchgiữa
sốlượngtiềnnhậnđượcvàlượngtiềnđãchiracủamộtdựán.
ảntiềnởcácnămtrongtươnglaiCF1,CF2,CF3…CF
n-1,CFn.Dựánđócóthểđượcmơtảdướidạngsau:
Chỉtiêu Năm
0 1 2 4 ... n-1 n
Dòngtiềncủadựán -CF0 CF1 CF2 CF3 ... CFn-1 CFn
<i>Nhưvậy,trongqtrìnhđầutưsẽxuấthiệndịngtiềnchiravàdịngtiềnthuvào: </i>
+Dịngtiềnchira(haydịngtiềnra)làdịngtiềnxuấtrađểthựchiệnđầutưcóthểgọil
àdịngtiền“âm”.
+Dịngtiềnthuvào(haydịngtiềnvào)làdịngtiềnnhậpvàotừthunhậpdođầutưđ
ưalạicóthểgọilàdịngtiền“dương”.Sốlượngvàthờiđiểmphátsinhcáckhoảnchi,thutiề
ntrongqtrìnhthựchiệnđầutưlànhữngthơngsốhếtsứcquantrọngliênquanđếnviệcđá
nhgiáhiệuquảkinhtếvàlựachọnviệcđầutư.
Việcxácđịnhdịngtiềnravàdịngtiềnvàocủađầutưlàvấnđềkhókhănvàphứctạp,
Chiphíđầutư:Lànhữngkhoảnchiliênquanđếnviệcbỏvốnthựchiệnđầutư,tạot
hànhdịngtiềnracủađầutư.Tuỳtheotínhchấtcủakhoảnđầutưcóthểxácđịnhđượckhoả
nchicụthểvềđầutư.Đốivớimộtdựánđầutưđiểnhìnhvàosảnxuấtkinhdoanh,chiđầutưt
hườngbaogồm:
+Chiphíđầutưvàotàisảncốđịnhhữuhìnhvàtàisảncốđịnhvơhình.
+Phầnvốnđầutưđểhìnhthànhvàtăngthêmtàisảnlưuđộngthườngxuncầnthiế
thaynóicáckháclàphầnvốnđầutưđápứngnhucầuvốnlưuđộngthườngxuncầnthiếtb
anđầuvàsốtăngthêmởcácnămtiếptheo.
Thunhậpcủadựánđầutư:mỗikhoảnđầutưsẽđưalạikhoảntiềnthunhậpởmột
haymộtsốthờiđiểmkhácnhautrongtươnglaitạothànhdịngtiềnvào.Việcxácđịnhthun
hậptrongtươnglaicủađầutưlàvấnđềrấtphứctạp,tuỳtheotínhchấtcủakhoảnđầutưđểđị
nhlượngcáckhoảnthunhậpdođầutưtạoramộtcáchthíchhợp.
Thunhậpcủamộtdựánđầutưthườngbaogồm:
+Thunhậpcủamộtdựánđầutưlàdịngtiềnthuầnhàngnămthuđượcsaukhidựánđầut
ưđượcđưavàovậnhànhcóthểgọilàdịngtiềnthuầnvậnhành.
ongkinhdoanhtạoradoanhthutiêuthụsảnphẩmhoặclaovụthìthunhậptừhoạtđộnghàn
gnămhaydịngtiềnthuầnvậnhànhcủadựáncóthểđượcxácđịnhbằngdoanhthuthuầntr
ừđichiphíhoạtđộngthườngxun(khơngkểkhấuhaoTSCĐ)vàthuếthunhậpdoanhng
hiệp.Điềuđócũngcó,nghĩalàthunhậptừhoạtđộnghaydịngtiềnthuầnhàngnămcủadự
áncóthểxácđịnhbằngcơngthứcsau:
Dịngtiềnthuầnvậnhànhhàngnămcủ
adựánđầutư =
Lợinhuận
sau
thuếhàng
năm
+ Sốkhấuhaotàisảncốđịnh
hàngnăm
Cầnthấyrằng,mặcdùkhấuhaotàisảncốđịnhđượctínhlàchiphíkinhdoanhtrong
nămnhưngnókhơnglàkhoảnchitiêubằngtiềntrongnămđó.Mặtkhác,trêngócđộđầutư
,khấuhaolàphươngphápthuhồidầnvốnđầutư.Chínhvìthế,sốtiềnkhấuhaođượccoilà
mộtkhoảnthunhậpcủadựánđầutư.
+GiátrịthuhồitừthanhlýtàiTSCĐkhikếtthúcdựánđầutư(nếucó).
+Thuhồisốvốnlưuđộngđãứngra:nhưtrênđãnêu,mặcdùsốvốnlưuđộngchuchu
yểnnhanh,nhưngqtrìnhkinhdoanhdiễnraliêntục.Vìthế,thườngxuncómộtlượng
vốnlưuđộngnằmtrongqtrìnhkinhdoanh.Tươngứngvớiquymơkinhdoanhvàtrong
điềukiệnmuasắm,dựtrữvậttưvàtiêuthụsảnphẩmnhấtđịnhphảiứngramộtlượngvốnđ
ầutưvàotàisảnlưuđộngthườngxun.Sốvốnnàycóthểđượcthuhồimộtphầntrongq
trìnhvậnhànhcủadựánmộtkhiquymơcủadựánthuhẹplạivànóđượcthuhồilạitồnbộở
nămcuốilúcthanhlýdựán.
Từnhữngvấnđềnêutrêncóthểthấy,chiphívàthunhậpcủamộtdựánđầutưtạothà
nhdịngtiềnravàdịngtiềnvàocủadựán,sựchênhlệchgiữadịngtiềnvàovàdịngtiềnrah
Dịngtiềnthuầncủadựánđầ
utư =
Dịngtiềnvàocủadự
án -
Dịngtiềnracủadự
án
<i>Đểthuậntiệnchoviệctínhtốnthơngthườngngườitasửdụngmộtsốgiảđịnhsau: </i>
-Thờiđiểmbỏkhoảnvốnđầutưđầutiênđượcxácđịnhlàthờiđiểm0.
Chúý:đốivớiđầutưdàihạn,cầnxemxétđếngiátrịtheothờigiancủatiền(tínhgiátr
ịhiệntại,giátrịtươnglai).
<i>1.7.3.3.Cácphươngphápthẩmđịnhhiệuquảtàichínhdựánđầutư </i>
-Phươngphápgiátrịhiệntạithunhậprịng(NPV);
-Phươngpháptỷsuấtthuhồivốnnộibộ(IRR);
-Phươngpháphồnvốn;
-Phươngphápchỉsốdoanhlợi.
<i>Tiêuchuẩnđánhgiáhiệuquảđầutưdàihạncủadoanhnghiệp </i>
Đểđiđếnquyếtđịnhđầutư,vấnđềquantrọnglàphảiđánhgiáđượchiệuquảcủađầ
utư.Hiệuquảcủađầutưđượcbiểuhiệntrongmốiquanhệgiữalợiíchthuđượcdođầutưm
anglạivàchiphíbỏrađểthựchiệnđầutư.Khixemxétmộtdựánđầutưphảixemxétvấnđềc
ơbảnlànhữnglợiíchtrongtươnglaithuđượccótươngxứngvớivốnđầutưđãbỏrahaykhơ
ng?Đểđánhgiáđượclợiíchcủađầutưphảixuấtpháttừmụctiêucủađầutư.
Đốivớimộtdoanhnghiệpkinhdoanh,thìmụcđíchhàngđầutronghoạtđộngkinh
doanhlàlợinhuận.Vìthế,việcđầutưcủadoanhnghiệplànhằmkhaitháctốtnhấtmọitiềm
năngvàlợithếcủadoanhnghiệphướngtớihiệuquảcuốicùnglàlợinhuận.Tuynhiên,cũn
gcầnthấyrằngkhơngphảitấtcảcáckhoảnđầutưđểcảithiệnđiềukiệnlàmviệc,đầutưcho
việcbảovệmơitrường...đềuvìmụcđíchlợinhuận.Ởđây,chúngtachủyếuxemxétcácdự
ánđầutưdướigócđộdoanhnghiệptìmkiếmlợinhuận.
Saukhixácđịnhmụctiêuđầutưvàxemxéttìnhhìnhkinhdoanhhiệntại,nhữngyếu
tố,dữkiệnliênquanđếnkhảnăngđầutưtrongtươnglaicầnphảitiếnhànhlậpcácphương
ánđểgiảiquyếtnhiệmvụkinhtếđượcđặtrachođầutư.Việclậpdựánđầutưlàqtrìnhho
ạtđộngphốihợpchặtchẽcủacácchungia,cáccánbộchunmơnởcácphịng,bancủa
doanhnghiệpnhưcáckỹsư,nhàkinhtế,tàichính,kếtốn...Vềphươngdiệntàichính,mỗi
dựánđầutưcầnphảixácđịnh:
-Dựtốnvềvốnđểthựchiệnphươngánđầutư.
-Sốlợinhuậnkhithựchiệnđầutưđưalại.
<i>1. NguyễnMinhKiều(2012).Quảntrịrủirotàichính.NXB.Tàichính,HàNội. </i>
<i>2. NguyễnMinhKiều,BùiKimYến,(2009).Thịtrườngtàichính.NXB.Thốngk</i>
ê,HàNội.
<i>3. NguyễnThịPhươngLiên(2011).Quảntrịtàichính.NXB.Thốngkê,HàNội. </i>
<i>4. NguyễnHảiSản(2001).Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp.NXB.Thốngkê,Hà</i>
Chương2
QUẢNTRỊKẾTQUẢ,HIỆUQUẢKINHDOANH
TRONGDOANHNGHIỆP
<i>Chương2giúpsinhviênnắmbắtđượckháiniệmvànộidungquảntrịkếtquảvàhiệuqu</i>
<i>ảtrongdoanhnghiệp,phươngphápquảntrịkếtquảtrongdoanhnghiệp. </i>
Nộidungcủachương:
-Kháiniệm,nộidungquảntrịkếtquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp.
-Trìnhtựvàthủtụcphânphốilợinhuận.
-Cácloạithuếliênquanđếndoanhnghiệp.
-Hiệuquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp.
2.1.Quảntrịkếtquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp
<i>2.1.1.Kháiniệm,nộidungquảntrịkếtquả </i>
Doanhnghiệplàtổchứckinhtếđượcthànhlậpđểthựchiệncáchoạtđộngkinhdoa
nh,trongdoanhnghiệpbaogồm3hoạtđộngcơbản:
-Hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh:Làhoạtđộngtạorasảnphẩm/dịchvụcungcấpchonhucầ
uxãhộinhằmmụctiêukiếmlời.Hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhlàhoạtđộngchínhcủadoa
nhnghiệp.
-Hoạtđộngtàichính:Làhoạtđộngliênquanđếntạolập,phânphốivàsửdụngcácquỹtiềnt
ệphátsinhtrongqtrìnhhoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhvàhoạtđộngtàichínhđượcgọilàhoạtđộngkinhdo
anhcủadoanhnghiệp.
-Hoạtđộngkhác:hoạtđộngxảyrakhơngthườngxuntrongdoanhnghiệp.
Kếtquảkinhdoanhlàkếtquảcuốicùngcủa3hoạtđộngcơbảnnàycủadoanhnghiệ
psaumộtthờikỳnhấtđịnh.Trongcáchoạtđộngcơbảncủadoanhnghiệp,hoạtđộngsảnxuấ
tkinhdoanhlàhoạtđộngquantrọngnhấtvìkếtquảkinhdoanhcủadoanhnghiệpchủyếuđượ
ctạoratừhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.
<i>Nộidungquảntrịkếtquảtrongdoanhnghiệp: </i>
-Đánhgiáđượccácnhântốảnhhưởngđếnkếtquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
-Đềxuấtbiệnphápnângcaokếtquảsảnxuấtkinhdoanhtrongdoanhnghiệp.
<i>Vaitròcủaquảntrịkếtquảtrongdoanhnghiệp: </i>
-Đánhgiáthựctrạngkếtquảsảnxuấtkinhdoanh,cácnhântốảnhhưởngđếnkếtquảsảnxuấ
tkinhdoanhtrongdoanhnghiệp,
-Giúpkhaitháccáctiềmnăngcủadoanhnghiệpđểnângcaokếtquảkinhdoanhtrongdoan
hnghiệp,
-Dựbáoxuhướngpháttriểnhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
<i>2.1.2.Doanhthutrongdoanhnghiệp </i>
<i>2.1.2.1.Kháiniệm </i>
Tiêuthụsảnphẩmlàqtrìnhđưacácloạisảnphẩmmàdoanhnghiệpđãsảnxuấtra
vàolĩnhvựclưuthơngđểthựchiệngiátrịcủanóthơngquacácphươngthứcbánhàng.Sản
phẩmmàdoanhnghiệpbánchongườimuacóthểlàthànhphẩm,bánthànhphẩmhaylaov
ụ,dịchvụđãhồnthànhcủabộphậnsảnxuấtchínhhaybộphậnsảnxuấtphụcủadoanhng
hiệp.Doanhthulàtồnbộsốtiềnthuđượctừtiêuthụsảnphẩmvàcungcấpdịchvụchokhá
chhàng,sảnphẩmđượccoilàkếtthúcqtrìnhtiêuthụkhiđơnvịmuachấpnhậntrảtiền.D
oanhthuthểhiệncáclợiíchmàdoanhnghiệpthuđượcvànógópphầnlàmtăngvốnchủsở
hữucủadoanhnghiệp.
<i>Doanhthulàtổnggiátrịcáclợiíchkinhtếdoanhnghiệpđãthuđượchoặcsẽthuđư</i>
<i>ợctrongkỳ(tứclàđượckháchhàngchấpnhậnthanhtốn)từhoạtđộngkinhdoanhcủad</i>
<i>oanhnghiệp. </i>
Doanhthucủadoanhnghiệpcóýnghĩarấtlớnđốivớitồnbộhoạtđộngcủadoanh
nghiệp,đặcbiệtlàdoanhthutừhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,nóđảmbảotrangtrảitồnb
ộcácchiphí,thựchiệntáisảnxuấtvàhồnthànhnghĩavụvớiNhànước.
Đốivớicácloạihìnhdoanhnghiệpkhácnhau,nộidungxácđịnhdoanhthukhácnh
au:
-Đốivớingànhvậttải:doanhthulàtiềncướcphí.
-Đốivớingànhthươngnghiệp:doanhthulàtiềnbánhàng.
-Đốivớihoạtđộngđạilý,ủythác:doanhthulàtiềnhoahồng.
-Đốivớingànhkinhdoanhdịchvụ:doanhthulàtiềndịchvụ.
-Đốivớihoạtđộngkinhdoanhtiềntệ:doanhthulàsốchênhlệchgiữalãichovayvớilãihuy
động.
-Đốivớihoạtđộngbảohiểm:doanhthulàsốtiềnbảohiểmkháchhàngmua.
-Đốivớihoạtđộngchoth:doanhthulàtồnbộsốtiềnth.
-Đốivớihoạtđộngbiểudiễnvănhóa,nghệthuật,thểdụcthểthao:doanhthulàtiềnbánvé.
<i>2.1.2.2.Nộidungcủadoanhthuvàthunhậpcủadoanhnghiệp </i>
Kếtquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpbaogồmdoanhthutừhoạtđộngsản
xuấtkinhdoanhthơngthườngvàthunhậpkhác.
(1)Doanhthutừhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhthơngthườngcủadoanhnghiệ
p
<i>*Doanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụ:Làtồnbộsốtiềnthuđượchoặcsẽthu</i>
được(kháchhàngchấpnhậnthanhtốn)từcácgiaodịchvàcácnghiệpvụphátsinhdoanh
thunhưbánsảnphẩm,hànghố,cungcấpdịchvụchokháchhàngbaogồmcảcáckhoảnp
hụthuvàphíthuthêmngồigiábán(nếucó).Baogồm:
<i>+Doanhthubánhàng:Làdoanhthuvềbánsảnphẩmhànghóathuộcnhữnghoạtđ</i>
-Cáckhoảnphíthuthêmngồigiábán(nếucó),trợgiáphụthutheoquyđịnhcủaNhànước
màdoanhnghiệpđượchưởng.
-Giátrịhànghóabiếutặng,traođổitiêudùngnộibộnhưđiệnsảnxuấtradùngsảnxuấtđiện,
ximăngthànhphẩmđểsửachữatrongdoanhnghiệpsảnxuấtximăng...
+Doanhthudoliêndoanhliênkếtmanglại.
+Thunhậptừcáchoạtđộngthuộccácnghiệpvụtàichínhnhư:thuvềlãitiềngửingâ
nhàng,lãivềtiềnchocácđơnvịvàcáctổchứckhácvay,lãibánhàngtrảchậm,trảgóp.
+Thunhậptừđầutưcổphiếu,tráiphiếu.
(2)Thunhậpkhác:Làcáckhoảnthugópphầnlàmtăngvốnchủsởhữutừhoạtđộn
gkhácngồicáchoạtđộngtạoradoanhthutừkinhdoanhthơngthường,baogồm:
-Thunhậpbấtthườngnhưthutiềnphạt,tiềnbồithường,nợkhóđịiđãchuyểnvàothiệthại.
-Thunhậptừcáchoạtđộngkhác:thuvềthanhlý,nhượngbántàisảncốđịnh,giátrịcácvậttư
,tàisảnthừatrongsảnxuất,thutừbánbảnquyềnphátminhsángchế,tiêuthụnhữngsảnph
<i>Chúý:Doanhthubánhàngthườngchiếmtỷtrọnglớntrongdoanhthutừhoạtđộng</i>
kinhdoanhcủadoanhnghiệp.
<i>2.1.2.3.Phươngphápxácđịnhdoanhthu </i>
*Doanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụ(DTbh)
DTbh=KhốilượngHHDVtiêuthụĐơngiá+Phụthuvàphíthuthêmngồigiábán.
*Doanhthuthuần(DTT)làtồnbộsốtiềnthuđượcxácđịnhtheogiátrịhợplýcủa
cáckhoảnđãthuhoặcsẽthuđượctừbánsảnphẩmhànghóasaukhitrừđicáckhoảngiảmgi
áhàngbán,chiếtkhấuthươngmại,giátrịhàngbánbịtrảlại.
DTT=Doanhthu-cáckhoảngiảmtrừdoanhthu
Trongđócáckhoảngiảmtrừdoanhthubaogồm:
-Chiếtkhấuthươngmại:Làkhoảndoanhnghiệpbángiảmgiániêmyếtchokháchhàngmu
ahàngvớikhốilượnglớn.
-Giảmgiáhàngbán:Làkhoảngiảmtrừchongườimuadohànghóakémphẩmchất,saiquy
cáchhoặclạchậuthịhiếu.
-Giátrịhàngbánbịtrảlại:Làgiátrịkhốilượnghàngbánđãxácđịnhlàtiêuthụbịkháchhàng
trảlạivàtừchốithanhtốn.
<i>*Phươngphápxácđịnhdoanhthutrongmộtsốtrườnghợp </i>
-Cáckhoảnthuhộbênthứ3khơngphảilànguồnlợiíchkinhtế,khơnglàmtăngvốnchủsởh
ữucủadoanhnghiệpkhơngđượccoilàdoanhthu.Doanhthuchỉlàtiềnhoahồngđượchư
ởngdothuhộtiềnbánhàngchođơnvịkhác.
-Cáckhoảnvốngópcủacáccổđơng,cácchủsởhữulàmtăngvốnchủsởhữunhưngkhơngtí
nhlàdoanhthu.
-Đốivớicáckhoảntiềnhoặctươngđươngtiềnkhơngđượcnhậnngaythìdoanhthuđượcx
ácđịnhbằngcáchquyđổigiátrịdanhnghĩacủacáckhoảnsẽthuđượctrongtươnglaivềgi
átrịthựctếtạithờiđiểmghinhậndoanhthutheotỷlệlãisuấthiệnhành.Giátrịthựctếtạithờ
iđiểmghinhậndoanhthucóthểnhỏhơngiátrịdanhnghĩasẽthuđượctrongtươnglai.
-Trườnghợpdoanhnghiệpcódoanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụbằngngoạitệthìphả
iđổiđồngngoạitệrađồngViệtNamtheotỷgiáthựctếphátsinhhoặctỷgiágiaodịchbìnhq
ntrênthịtrườngngoạitệliênngânhàngdoNgânhàngNhànướcViệtNamcơngbốtạitạ
ithờiđiểmphátsinhnghiệpvụkinhtế.
-Đốivớihànghốxuấtkhẩudoanhnghiệpbántheogiánàothìdoanhthuphảnánhtheogiá
đó,khơngphânbiệtgiábántạicửakhẩunướcxuấtkhẩuhaytạicửakhẩunướcnhậpkhẩu.
-Khihànghóahoặcdịchvụđượctraođổiđểlấyhànghóahoặcdịchvụtươngtựvềbảnchấtv
àgiátrịthìviệctraođổiđókhơngđượccoilàmộtgiaodịchtạoradoanhthu.
-Khihànghóahoặcdịchvụđượctraođổiđểlấyhànghóahoặcdịchvụkháckhơngtươngtựt
hìviệctraođổiđóđượccoilàmộtgiaodịchtạoradoanhthu.Trườnghợpnàydoanhthuđư
ợcxácđịnhbằnggiátrịhợplýcủahànghóahoặcdịchvụnhậnvề.
-ĐốivớidoanhnghiệpnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừthìdoanhthukhơngba
ogồmthuếGTGTđầura.
-Đốivớimặthàngchịuthuếtiêuthụđặcbiệtkhitiêuthụtrongnướcthìdoanhthubaogồmc
ảthuếtiêuthụđặcbiệtnhưngchưacóthuếGTGT(theophươngphápkhấutrừ).
-Đốivớitrườnghợpxuấttiêuthụnộibộ:
+Nếuphụcvụtrựctiếpqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhthìdoanhthuđượcghinhậnth
+Nếuphụcvụchomụcđíchtiêudùngnhưbiếutặng,chitrảlươngthìdoanhthuđượ
cghinhậntheogiáthịtrườngcủasảnphẩmvàchưacóthuếgiátrịgiatăngđầura.
-Nhữngdoanhnghiệpnhậngiacơngvậttư,hànghốthìchỉphảnánhvàodoanhthubánhà
ngvàcungcấpdịchvụsốtiềngiacơngthựctếđượchưởng,khơngbaogồmgiátrịvậttư,hà
nghốnhậngiacơng.
-Đốivớihànghốnhậnbánđạilý,kýgửitheophươngthứcbánđúnggiáhưởnghoahồngth
ìhạchtốnvàodoanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụphầnhoahồngbánhàngmàdoanhn
ghiệpđượchưởng.
-Trườnghợpbántheophươngthứctrảchậm,trảgópthìdoanhnghiệpghinhậndoanhthub
ánhàngtheogiátrảngayvàghinhậnvàodoanhthuhoạtđộngtàichínhvềphầnlãitínhtrên
khoảnphảitrảchậmphùhợpvớithờiđiểmghinhậndoanhthuđượcxácđịnh.
-Đốivớidoanhnghiệpthựchiệnnhiệmvụcungcấpsảnphẩm,hànghốdịchvụtheoucầ
ucủaNhànước,đượcNhànướctrợcấp,trợgiátheoquiđịnhthìdoanhthuthutrợcấp,trợgi
álàsốtiềnđượcNhàNướcchínhthứcthơngbáohoặcthựctếtrợcấp,trợgiá.
-Đốivớihoạtđộngbảohiểm,doanhthulàphíbảohiểmphảithutrongkỳ.
-Đốivớihoạtđộngtíndụng,doanhthulàlãitiềnchovayđếnhạnphảithutrongkỳ.
<i>2.1.2.3.Ýnghĩacủadoanhthu </i>
-Doanhthucịnlànguồnvốnđểdoanhnghiệptrangtrảicáckhoảnchiphítrongqtrìnhsả
nxuấtkinhdoanh,trảlương,trảthưởng,tríchBHXH,nộpcácthuếtheoluậtđịnh.
-Thựchiệnđượcdoanhthulàkếtthúcgiaiđoạncuốicùngcủaqtrìnhlnchuyểnvốn,tạ
ođiềukiệnthuậnlợichoqtrìnhsảnxuấtsau.
<i>2.1.2.4.Nhữngnhântốảnhhưởngđếndoanhthu </i>
-Khốilượngsảnphẩmsảnxuấtvàtiêuthụhoặclaovụ,dịchvụcungứng.
-Kếtcấumặthàng,mẫumãcàngphùhợpvớithịhiếungườitiêudùngthìdoanhthucàngcao
.
-Nângcaochấtlượngsảnphẩmvàchấtlượngcungcấpdịchvụsẽtăngthêmgiátrịsảnphẩmvà
giátrịdịchvụtạođiềukiệntiêuthụđượcdễdàng,nhanhchóngthuđượctiềnbánhàngvàtăng
doanhthubánhàng.Sảnphẩmcóchấtlượngcaogiábánsẽcao.
-Giábánsảnphẩm:doanhnghiệpkhiđịnhgiábánsảnphẩmhoặcgiácungứngdịchvụphải
cânnhắcsaochogiábánphảibùđượcphầntưliệuvậtchấttiêuhao,đủtrảlươngchongườil
aođộngvàcólợinhuậnđểthựchiệntáiđầutư.Thơngthườngchỉnhữngsảnphẩm,nhữngc
ơngtrìnhcótínhchấtchiếnlượcđốivớinềnkinhtếquốcdânthìnhànướcmớiđịnhgiá,cịn
lạidoquanhệcungcầutrênthịtrườngquyếtđịnh.Giábánảnhhưởngđếnkhốnglượngbán
trênthịtrường,cóthểlàmtănghoặcgiảmdoanhthu.
<i>2.1.2.5.Phươngpháplậpkếhoạchdoanhthu </i>
*Phươngpháplậpkếhoạchdoanhthutheođơnđặthàngcủakháchhàng:Ph
ươngphápnàycăncứvàocáchợpđồngđặthàngcủakháchhàngđểlậpkếhoạchdoanhthu
bánhànghoặccungcấplaovụ,dịchvụcủadoanhnghiệp.Lợithếcủaphươngphápnàylàđ
ảmbảosảnphẩmcủadoanhnghiệpsảnxuấtrasẽtiêuthụđượchết.Tuynhiên,phươngphá
pnàykhóthựchiệnđượcnếukhơngcóđơnđặthàngtrướccủakháchhàng.
*Phươngpháplậpkếhoạchdoanhthucăncứvàokếhoạchsảnxuấtcủadoan
hnghiệp:Doanhthubánhàngphụthuộcvàosốlượngsảnphẩmtiêuthụhoặcdịchvụcung
ứngvàgiábánđơnvịsảnphẩmhoặccướcphíđơnvị.Cơngthứctínhnhưsau:
<i>Pi</i>
<i>Q</i>
<i>DT</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>bh</i> *
1
DTbh:Doanhthubánhàngkỳkếhoạch;
Qi:Sốlượngsảnphẩmitiêuthụkỳkếhoạch(hoặccungứngdịchvụ);
Pi:Giábánđơnvịsảnphẩmihoặccướcphíđơnvịi;
i:Loạisảnphẩmtiêuthụhoặcdịchvụcungứng.
<i>Sốlượngsảnphẩmtiêuthụkỳkếhoạch(Qt):phụthuộcvàosốlượngsảnphẩmsảnxuấtk</i>
ỳkếhoạch,sốlượngsảnphẩmkếtdưdựtínhđầukỳvàcuốikỳkếhoạch.
Qt=Qđ+Qk-Qc
Trongđó:
Qđ:Sốlượngsảnphẩmkếtdưdựtínhđầukỳkếhoạch;
Qk:Sốlượngsảnphẩmsảnxuất(cungứngdịchvụ)trongkỳkếhoạch;
Qc:Sốlượngsảnphẩmkếtdưdựtínhcuốikỳkếhoạch.
<i>*Đốivớisốlượngsảnphẩmkếtdưdựtínhđầukỳkếhoạch(Qđ),ởcácdoanhnghiệp</i>
sảnxuấtkinhdoanhhàngbángồm2bộphận:
-Sốlượngsảnphẩmcịnlạitrongkhođếnngàyđầunămkếhoạch.
-Sốlượngsảnphẩmgửibánnhưngchưaxácđịnhtiêuthụ(chưathuđượctiền,chưachấpnh
ậnthanhtốn).
<i>*Sốlượngsảnphẩmkếtdưdựtínhcuốikỳkếhoạch(Qc),gồm2bộphận: </i>
-Sốlượngsảnphẩmdựtínhtồnkhocuốikỳhoạch,đượctínhtheođịnhmứcvốnthànhphẩ
mcuốiq4kỳkếhoạch.
-Sốlượngsảnphẩmxuấtranhưngchưathuđượctiềncuốikỳkếhoạch.
Ởnhữngdoanhnghiệpcungứngdịchvụvìkhơngcóhànghóatồnkhonênsốkếtdư
đầukỳkếhoạchchỉbaogồmsốdịchvụđãcungứngnhưngchưathuđượctiền.
<i>2.1.3.Lợinhuậncủadoanhnghiệp </i>
<i>2.1.3.1.Kháiniệm,cácloạilợinhuậntrongdoanhnghiệp </i>
-Kháiniệm:Lợinhuậnlàphầnthunhậpcịnlạisaukhitrangtrảitồnbộcácchiphívàhồn
thànhnghĩavụvớiNhànước.
-Cácloạilợinhuận:
<i>*Căncứvàohoạtđộngcủadoanhnghiệp </i>
Trongđó:Giávốnhàngbánbaogồm:
+Giávốncủasảnphẩmhànghố,dịchvụđãtiêuthụtrongkỳ.
+Chiphíngunvậtliệu,chiphínhâncơngvượttrênmứcbìnhthườngvàchiphísản
= Lợinhuận
gộp +
Doanhthuh
oạtđộngtàic
hính
- Chiphítài
chính -
Chiphíbá
nhàng -
ChiphíQL
DN
<i>Lợinhuậnkhác:Làphầnchênhlệchgiữathunhậptừhoạtđộngkhácvàchiphítừho</i>
ạtđộngkhác,baogồmcáckhoảnphảitrảkhơngcóchủnợthuhồilại,cáckhoảnnợkhóđịi
đãđượcduyệt,nhượngbántàisản...saukhiđãtrừđichiphítươngứng.
Lợinhuậnkhác=Thunhậpkhác-Chiphíkhác
<i>*Căncứvàoquyềnchiếmhữu </i>
<i>+Lợinhuậntrướcthuếlàtổnglợinhuậnmàdoanhnghiệpđạtđượctrongkỳtrướckh</i>
inộpthuếTNDNbaogồmlợinhuậnthuầnvàlợinhuậnkhác.
Tổnglợinhuậntrướct
huế =
Lợinhuậnthuầntừhoạtđộngkinh
doanh +
Lợinhuậnkh
ác
<i>+Lợinhuậnsauthuế(haycòngọilàlãiròng)làlợinhuậnsaukhiđãnộpthuếTND</i>
Nchonhànước.
Tổnglợinhuậnsauth
uế =
Lợinhuậntrướcth
uế -
Chiphíthuếthunhậpdoanhng
hiệp
<i>*Căncứvàoucầuquảntrị </i>
+Lợinhuậntrướcthuế(EBT)làlợinhuậnđạtđượctrướckhinộpthuếTNDN(Đư
ợcxácđịnhbằngcáchlấyEBIT-I).
<i>2.1.3.2.Ýnghĩacủachỉtiêulợinhuận </i>
-Lợinhuậnlàchỉtiêuchấtlượngtổnghợpphảnánhkếtquảtàichínhcuốicùngcủahoạtđộn
gsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Lợinhuậngắnliềnvớilợiíchcủadoanhnghiệpn
ênmụctiêucủamọiqtrìnhkinhdoanhđềugắnliềnvớilợinhuậnvàtấtcảcácdoanhnghi
ệpđềumongmuốntốiđahóalợinhuận.Cácdoanhnghiệpsẽkhơngtồntạinếunhưhoạtđộ
ngsảnxuấtkinhdoanhkhơngmanglạilợinhuận.
-Lợinhuậnlànguồnvốncơbảnđểtáiđầutưtrongphạmvidoanhnghiệpvàtrongnềnkinht
ếquốcdân.Lợinhuậncủadoanhnghiệpsaukhithựchiệnnghĩavụvớinhànướcvàchiach
ocácchủthểthamgiavàoqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp...Phầncịnlạiđ
ượcphânphốivàocácquỹđầutưpháttriểnsảnxuất,quỹdựphịngtàichính,cácquỹnàyđ
ượcdoanhnghiệpdùngđểđầutưmởrộngsảnxuấtkinhdoanh.
-Lợinhuậnlàđịnbẩytàichínhhữuhiệuthúcđẩymọihoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủado
anhnghiệp.Lợinhuậnlàđộnglựcthúcđẩycácdoanhnghiệpkhơngngừngcảitiến,đổim
ớihợplýhóadâychuyềncơngnghệ,sửdụngtốtcácnguồnlựccủamìnhđểtănglợinhuậnc
<i>2.1.3.3.Phươngphápxácđịnhlợinhuận </i>
Hiệnnay,phươngphápphổbiếnthườngdùngđểtínhlợinhuậnlàphươngpháptrự
ctiếp.Cơngthứctínhnhưsau:
LNtt=DT-Ztt-ThuếGTGTtínhtheophươngpháptrựctiếp.
Trongđó:
LNtt:lợinhuậntiêuthụhaycịngọilàlợinhuậntrướcthuếthunhậpdoanhnghiệp(l
ợinhuậnchịuthuế);
DT:doanhthutiêuthụtrongkỳkếhoạch;
Ztt:giáthànhtồnbộsảnphẩmtiêuthụtrongkỳ.
<i></i>
Ztt=Zsx+Cbh+CQL
Trongđó:
Zsx:giáthànhsảnxuấtsảnphẩmhànghóatiêuthụtrongkỳ(giávốnhàngbántrong
kỳ);
Cbh:chiphíbánhàng;
CQL:chiphíquảnlýdoanhnghiệp.
<i></i>
<i>-Giáthànhsảnxuấtsảnphẩmhànghóatiêuthụtrongkỳ:Giáthànhsảnxuấtlàtồnbộchip</i>
Tổnggiáthàn
hsảnxuất(ZSX
)
= Chiphísảnxuấ
tdởdangđầukỳ +
Chiphísảnxuấtp
hátsinhtrongkỳ -
Chiphísảnxuất
dởdangcuốikỳ
Trừcáckhoả
ngiảmCPSX
Zsx=SLSPtiêuthụGiáthànhSXđơnvị
SLSPtồnĐK+SLSPnhậptrongkỳ-SLSPCK
SLSPtiêuthụ=
(SLSPtồnĐK+SLSPnhậptrongkỳ)hệsốtiêuthụ
Zsx=(QđxZđvsx0)+(Qk-Qc)xZđvSX1
Hoặc:
ZSX=(QđxZđvsx0)+(Qt-Qđ)xZđvSX1
Qt:Sốlượngsảnphẩmtiêuthụkỳkếhoạch
<i></i>
<i>-ThuếGTGTphảinộp=DoanhthuchịuthuếxTỷlệGTGTxThuếsuấtthuếGTGT. </i>
<i></i>
<i>-Thuếthunhậpdoanhnghiệpphảinộp=Lợinhuậnchịuthuế(lợinhuậntiêuthụ)xThuếsu</i>
ấtthuếTNDN
<i>-Lợinhuậnsauthuế=Lợinhuậntrướcthuế(LN</i>tt
)-Thuếthunhậpdoanhnghiệp(TTNDN).
<i>2.1.3.3.Cácnhântốảnhhưởngđếnlợinhuận </i>
-Nhântốkháchquan:ChínhsáchcủaNhànước,kháchhàng,nhàcungcấp,thịtrườnglaođ
<i>ộng,đốithủcạnhtranh,khoahọccơngnghệ. </i>
<i>2.1.3.4.Phươnghướngtănglợinhuậntrongdoanhnghiệp </i>
Việctăngthêmlợinhuậncóýnghĩarấtlớnđốivớidoanhnghiệpvànhànước,vìvậy
cácdoanhnghiệpthườngxuntìmmọibiệnphápkhaitháchếtkhảnăngtiềmtàngtrong
doanhnghiệpnhằmđạtmứclợinhuậnhợplývàcaonhất.Phươnghướngchủyếu:
-Tăngdoanhthu:biệnphápcụthểlàtăngkhốilượngsảnphẩmsảnxuấtvàtiêuthụ,nângcao
-Hạgiáthànhsảnphẩmhoặcgiávốnhàngbán:biệnphápcụthểlànângcaonăngsuấtlaođộ
ng,tiếtkiệmchiphíngunvậtliệu,tậndụngcơngsuấtmáymócthiếtbị,giảmcáckhoảnc
hiphíthiệthạichosảnxuất,tiếtkiệmchiphíquảnlý.
-Nângcaohiệuquảsửdụngvốnsảnxuấtkinhdoanh:cụthểlànângcaohiệuquảsửdụngtài
sảncốđịnhvàtốcđộlnchuyểnvốnlưuđộng.
+Sửdụngcóhiệuquảtàisảncốđịnhlàmnăngsuấtlaođộngđượcnângcao,sốlượn
gsảnphẩmsảnxuấtđượcnhiều,giảmbớtđượctiềnkhấuhaotrênmộtđơnvịsảnphẩm,dẫ
nđếngiáthànhhạvàlợinhuậnsẽtăng.
+Nângcaotốcđộlnchuyểnvốnlưuđộngcóthểthúcđẩysảnxuấtvàcungtiêuhợ
plý,rútngắnqtrìnhsảnxuấtvàtiêuthụ,doanhnghiệpthựchiệnđượcthunhậpbánhàng
nhanh,đồngthờitiếtkiệmđượcphítổnbảoquản,giảmbớtđượctổnthấtvàgiảmbớtlãiva
yngânhàng.
<i>2.1.4.Phươngphápquảntrịkếtquả </i>
<i>2.1.4.1.Quảntrịtheocáchphânbổtruyềnthống </i>
LN/sp=DT/sp-Z/sp
Trongđó:
LN/sp:Lợinhuận1sảnphẩm;
+Chiphítrựctiếp:tínhtheomứckinhtếkỹthuật.
+Chiphíchungđượcphânbổtheophươngphápthíchhợp:phânbổtheodoanhthu
,giáthành,chiphítrựctiếp,giờcơng,tiềnlươngcơngnhântrựctiếpsảnxuất.
Nhậnxétphươngpháp:
-Phươngphápphânbổkhácnhauthìlợinhuậnkhácnhau;
-Tínhtốnphứctạp;
-Chiphígiántiếpmangtínhchấtcốđịnh,ítthayđổinênkhơngcầntínhtốnđếnnếuđánhgi
ákếtquảchonăm.
<i>2.1.4.2.Phươngphápquảntrịtheomứclãithơ </i>
Lãithơđơnvị=Thunhậpđơnvị-Chiphítrựctiếpđơnvị
Lợinhuậncủadoanhnghiệp=Mứclãithơchung(cộngcácsảnphẩm/hoạtđộngvớ
inhau)-Mứclãithơđiểmhồvốn.
Mứclãithơđiểmhồvốn=Chiphíquảnlý+Chiphíkhấuhao
Nhậnxétphươngpháp:
-Xácđịnhmứclãithơđơnvị.
+Chỉcómộtkếtquảvàkhácnhaugiữacácsảnphẩm;
+Làcơsởtínhmứclãithơchungtồndoanhnghiệp;
+Khơngchịuảnhhưởngcủabấtkỳyếutốnàokhácnênphảnánhchínhxáckếtquảk
inhdoanh.
-Tínhtốnđơngiản.
-Chiphíchungkhơngcầnphânbổ,nhàquảntrịchỉcầntìmrabiệnphápđểgiảmnó.
<i>2.1.5.Phânphốilợinhuậnvàsửdụngcácquỹtrongdoanhnghiệp </i>
<i>2.1.5.1.Phânphốilợinhuậntrongdoanhnghiệp </i>
<i>Cácnhântốảnhhưởngđếnchínhsáchphânphốilợinhuận: </i>
-CácquyđịnhvềmặtpháplýcủaNhànước.
-Cácdựtínhtăngtrưởngvốn,tàisảncủadoanhnghiệp.
-Nhucầutrảcáckhoảnnợđếnhạncủadoanhnghiệp.
-Xemxétđếnkhảnăngthâmnhậpthịtrườngvốn.
-Chínhsáchcủadoanhnghiệp:Quyềnkiểmsốtcủacơngty.
-Giảiquyếttốtmốiquanhệvềlợiíchgiữadoanhnghiệp,ngườilaođộngvàNhànước.
-Phảigiànhphầnlợinhuậnđểlạithíchđángchonhucầutáisảnxuấtmởrộngcủadoanhngh
iệp.
<i>Trìnhtựphânphốilợinhuậnđượcthựchiệnnhưsau: </i>
-Trongnăm(thườnglàhàngq)doanhnghiệptạmthờiphânphốivàsửdụnglợinhuậnth
eoquyđịnhnhưngphảitheonguntắc:sốtạmphânphốivàsửdụngkhơngđượcvượtq
sốlãithựctếcủatừngkỳhạchtốn.
-Sangnămkhixácđịnhlợinhuậnthựctếđượcphânphốichínhthứccủacảnămvàquyếttố
nsốđãtạmphânphốitheokếhoạch.
-Nhìnchunglợinhuậncủadoanhnghiệpđượcphânphốinhưsau:
+Bùđắpcáckhoảnchikhơngđượctínhvàochiphí;
+Tríchlậpcácquỹtrongdoanhnghiệp;
+Chialãichochủsởhữu;
+Bổsungvốnđểtáiđầutư.
-Vềnguntắc,lợinhuậnđượcchiathànhhaiphầnlàmộtphầnđemchiavàmộtphầnkhơn
gchia.Tỷlệphầnđemchiavàkhơngchiacũngnhưtỷlệhìnhthànhcácquỹdoanhnghiệpt
ùythuộcvàochínhsáchNhànước(đốivớidoanhnghiệpnhànước),chínhsáchchialãicổ
phầncủađạihộicổđộng(đốivớicơngtycổphần)ởmỗinướcvàtrongtừngthờikỳnhấtđịn
h.
Lợinhuậnsauthuếcủadoanhnghiệpđượcphânphốitùythuộcvàotừngloạihìnhd
oanhnghiệp:
-Đốivớidoanhnghiệpnhànước:Lợinhuậnsauthuếthunhậpdoanhnghiệpđượcphânph
ốitheochếđộtàichínhquyđịnhhiệnhànhvềphânphốilợinhuậnápdụngchodoanhnghiệ
pnhànước.
Ngày31/07/2009,BộTàichínhđãbanhànhThơngtưsố155/2009/TT-BTChướngdẫnchếđộphânphốilợinhuậncủacơngtynhànướctheoquyđịnhtạiNghịđị
nhsố09/2009/NĐ-CPngày5/2/2009củaChínhphủ.
-LợinhuậnthựchiệncủaCơngtysaukhibùđắplỗnămtrướctheoquyđịnhcủaLuậtthuếth
unhậpdoanhnghiệpvànộpthuếthunhậpdoanhnghiệp(lợinhuậnsauthuế)đượcphânph
ốinhưsau:
+Chialãichocácthànhviêngópvốnliênkếttheohợpđồng(nếucó).
+Bùđắpcáckhoảnlỗcủanămtrướcđãhếtthờihạnđượctrừvàolợinhuậntrướcthu
ế.
+Trích10%vàoquỹdựphịngtàichính,khisốdưquỹbằng25%vốnđiềulệthìkhơ
ngtríchnữa.
+TríchlậpcácquỹđặcbiệttừlợinhuậnsauthuếtheotỷlệđãđượcNhànướcquyđịn
hđốivớicáccơngtyđặcthùmàphápluậtquyđịnhphảitríchlập.
-SốcịnlạisaukhilậpcácquỹtheoquyđịnhnóitrênđượcphânphốitheotỷlệgiữavốnNhàn
ướcđầutưtạiCơngtyvớivốnCơngtytựhuyđộngbìnhqntrongnăm.
+Vốndocơngtyhuyđộnglàsốtiềncơngtyhuyđộngdopháthànhtráiphiếu,tínphi
ếu,vaycủacáctổchức,cánhântrêncơsởcơngtytựchịutráchnhiệmhồntrảcảgốcvàlãic
hongườichovaytheocamkết,trừcáckhoảnvaycóbảolãnhcủaChínhphủ,Bộtàichínhv
àcáckhoảnvayđượchỗtrợlãisuất.
+PhầnlợinhuậnđượcchiatheovốnNhànướcđầutưđượcdùngđểtáiđầutưbổsun
gvốnnhànướctạicơngtynhànước.Trườnghợpkhơngcầnthiếtbổsung,đạidiệnchủsởh
ữuquyếtđịnhđiềuđộngvềquỹtậptrungđểđầutưvàocáccơngtykhác.
+Lợinhuậnđượcchiatheovốntựhuyđộngđượcphânphốinhưsau:
Quỹthưởngbanquảnlýđiềuhànhcơngty(tốiđa5%);
Quỹđầutưpháttriển(tốithiểu30%);
Lợinhuậncịnlạitríchquỹkhenthưởngphúclợi.
Lợinhuậngiữlạiđểtíchlũybổsungvốn.Lợinhuậngiữlạiđượcthểhiệnbêndướiv
ốncổphầnchủsởhữutrongbảngcânđốikếtốn.
Lợinhuậngiữlạiđượctínhtốnbằngcáchthêmvàolợinhuậngiữlạibanđầu(cácnă
mtrướcđó)thunhậpthuầnvàtrừđicổtứctrảchocáccổđơng.
Tronghầuhếtcáctrườnghợp,doanhnghiệpgiữlạilợinhuậnnhằmđầutưvàocáck
huvựcmàcơngtycóthểtạoracáccơhộităngtrưởngtốt,thídụnhưmuamáymócthiếtbịm
ớihoặcchitiềnchoviệcnghiêncứuvàpháttriển(R&D).
Nếukhoảnlỗtrongnămnaylớnhơnthunhậpgiữlạibanđầuthìlợinhuậngiữlạicóthểlà
mộtsốâm,tạonênmộtkhoảnthiếuhụttrongdoanhnghiệp.
<i>2.1.5.2.Cácloạiquỹtrongdoanhnghiệp </i>
a.Quỹđầutưpháttriển
-Đểđầutưmởrộngquymơhoạtđộngkinhdoanhvàđổimớicơngnghệ,trangthiếtbị,điềuk
iệnlàmviệccủadoanhnghiệp.
-Gópvốnliêndoanh,muacổphiếu,gópvốncổphầntheoquyđịnhhiệnhành.
-Đốivớicácdoanhnghiệplàmnhiệmvụthumua,chếbiếnnơng,lâm,hảisảnđượcdùngqu
ỹnàyđểtrựctiếpđầutưpháttriểnvùngngunliệu,hoặcchocácthànhphầnkinhtếkhácv
ayvốnpháttriểnvùngngunliệucungcấpchodoanhnghiệp.
-TríchnộpđểhìnhthànhquỹđầutưpháttriểncủaTổngcơngty(nếulàcơngtythànhviêncủaT
ổngcơngty)theotỷlệdoHộiđồngquảntrịquyếtđịnh.
b.Quỹdựphịngtàichính
-Bùđắpphầncịnlạicủanhữngtổnthất,thiệthạivềtàisảnxảyratrongqtrìnhkinhdoanh
-TríchnộpđểhìnhthànhQuỹdựphịngtàichínhcủaTổngcơngty(nếulàthànhviêncủaTổ
ngcơngty)theotỷlệdoHộiđồngquảntrịTổngcơngtyquyếtđịnhhàngnăm.
-Đốivớidoanhnghiệpnhànướcquyđịnhtrích10%vàoquỹdựphịngtàichính.Khisốdưc
ủaquỹnàybằng25%vốnđiềulệcủadoanhnghiệpthìkhơngtríchnữa.
c.Quỹthưởngbanquảnlýđiềuhành
ThưởngHộiđồngquảntrị,BangiámđốcCơngty(thườngxun,độtxuất).Việctr
íchquỹthưởngBanquảnlýđiềuhànhnhưsau:
-Hồnthànhxuấtsắcnhiệmvụ:caonhất5%,mứctríchmộtnămkhơngvượtq500triệuđ
ồng(cóHộiđồngquảntrị),200triệuđồng(khơngcóHộiđồngquảntrị).
-Hồnthànhnhiệmvụ:đượctríchcaonhất2,5%,mứctríchmộtnămkhơngvượtq250tr
iệuđồng(cóHộiđồngquảntrị),100triệuđồng(khơngcóHộiđồngquảntrị).
-KhơnghồnthànhnhiệmvụthìkhơngđượctríchlậpquỹthưởngBanquảnlýđiềuhànhkể
d.Quỹkhenthưởng
-Thưởngcuốinămhoặcthưởngthườngkỳchocánbộcơngnhânviêntrongdoanhnghiệp.
MứcthưởngdoGiámđốcdoanhnghiệpquyếtđịnhsaukhicóýkiếnthamgiacủatổchứcC
ơngđồnvàtrêncơsởnăngsuấtlaođộng,thànhtíchcơngtáccủamỗicánbộcơngnhânviê
ntrongdoanhnghiệp.
e.Quỹphúclợi
-Đầutưxâydựnghoặcsửachữa,bổsungvốnxâydựngcáccơngtrìnhphúclợicơngcộngcủ
adoanhnghiệp,gópvốnđầutưxâydựngcáccơngtrìnhphúclợichungtrongngành,hoặc
vớicácđơnvịkháctheohợpđồngthoảthuận.
-Chichocáchoạtđộngthểthao,vănhố,phúclợicơngcộngcủatậpthểcơngnhânviêndoa
nhnghiệp.
-Đónggópchoquỹphúclợixãhội(cáchoạtđộngtừthiện,phúclợixãhộicơngcộng...).
-Trợcấpkhókhănthườngxun,độtxuấtchocánbộcơngnhânviêndoanhnghiệp.
-Ngồiracóthểchitrợcấpkhókhănchongườilaođộngcủadoanhnghiệpđãnghỉhưu,mất
sứclâmvàohồncảnhkhókhăn,khơngnơinươngtựa,xâynhàtìnhnghĩa,từthiện.
-TríchnộpđểhìnhthànhQuỹphúclợitậptrungcủaTổngcơngty(nếulàthànhviênTổngcơng
ty)theotỷlệdoHộiđồngquảntrịTổngcơngtyquyếtđịnh.
-GiámđốcdoanhnghiệpphốihợpvớiBanchấphànhcơngđồndoanhnghiệpđểquảnlýv
àsửdụngquỹnày.
f.Quỹdựphịngvềtrợcấpmấtviệclàm
Trợcấpchongườilaođộngđãlàmviệctạidoanhnghiệptừmộtnămtrởlênbịmấtvi
ệclàmtạmthờitheoquyđịnhcủaNhànước;chiđàotạolạichunmơn,kỹthuậtchongườ
ilaođộngdothayđổicơngnghệhoặcchuyểnsangcơngviệcmới,đặcbiệtlàđàotạonghềd
ựphịngcholaođộngnữcủadoanhnghiệp.Quỹnàychỉdùngtrợcấpchongườilaođộngm
ấtviệclàmdocácngunnhânkháchquannhư:laođộngdơiravìthayđổicơngnghệ,doli
êndoanh,dothayđổitổchứctrongkhichưabốtrícơngviệckhác,hoặcchưakịpgiảiquyết
chothơiviệc.MứctrợcấpchotừngtrườnghợpcụthểdoGiámđốcQuyếtđịnhsaukhicóýk
iếncủaChủtịchcơngđồndoanhnghiệp.
gtrợcấpmấtviệccủaTổngcơngtytheotỷlệdoHộiđồngquảntrịTổngcơngtyquyếtđịnhh
àngnăm.
g.Quỹpháttriểnkhoahọcvàcơngnghệ
-Doanhnghiệpđượcthànhlập,hoạtđộngtheoquyđịnhcủaphápluậtViệtNamđượctrích
tốiđa10%thunhậptínhthuếhàngnămđểlậpQuỹpháttriểnkhoahọcvàcơngnghệcủado
anhnghiệp.DoanhnghiệptựxácđịnhmứctríchlậpQuỹpháttriểnkhoahọccơngnghệthe
oquyđịnhtrướckhitínhthuếthunhậpdoanhnghiệp.Hàngnămnếudoanhnghiệpcótrích
lậpquỹpháttriểnkhoahọccơngnghệthìdoanhnghiệpphảilậpBáocáotrích,sửdụngQu
ỹpháttriểnkhoahọccơngnghệvàkêkhaimứctríchlập,sốtiềntríchlậpvàotờkhaiquyếtt
ốnthuếthunhậpdoanhnghiệp.
-Trongthờihạnnămnăm,kểtừkhitríchlập,nếuQuỹpháttriểnkhoahọcvàcơngnghệkhơ
ngđượcsửdụnghoặcsửdụngkhơnghết70%hoặcsửdụngkhơngđúngmụcđíchthìdoan
hnghiệpphảinộpngânsáchnhànướcphầnthuếthunhậpdoanhnghiệptínhtrênkhoảnth
unhậpđãtríchlậpquỹmàkhơngsửdụnghoặcsửdụngkhơngđúngmụcđíchvàphầnlãiph
átsinhtừsốthuếthunhậpdoanhnghiệpđó(Thơngtư78/2014/TT-BTCbanhànhngày18/06/2014vềhướngdẫnthuếTNDN).
-DoanhnghiệpkhơngđượchạchtốncáckhoảnchitừQuỹpháttriểnkhoahọcvàcơngngh
ệcủadoanhnghiệpvàochiphíđượctrừkhixácđịnhthunhậpchịuthuếtrongkỳtínhthuế.
-Quỹpháttriểnkhoahọcvàcơngnghệcủadoanhnghiệpchỉđượcsửdụngchođầutưkhoah
ọcvàcơngnghệtạiViệtNam.
-NguồnvốncủaQuỹdùngđểthựchiệncáchoạtđộngsau:
+ChihoạtđộngquảnlýchungcủaQuỹ(mứcchikhơngvượtq15%tổngnguồnv
ốncủaQuỹtrongnăm).
+Cấpkinhphíđểthựchiệncácđềtài/dựánKH&CNcủadoanhnghiệp.
ngquảnlýchungcủaQuỹ);chiphíchođàotạonhânlựcKH&CNcủadoanhnghiệp;chich
ocáchoạtđộngsángkiếncảitiếnkỹthuật,hợplýhốsảnxuất.
+Đốivớicơngtytrựcthuộctổngcơngty,hoặclàcơngtyconđượcsửdụngnguồnvốn
củaQuỹđểchinộpvềQuỹpháttriểnKH&CNcủatổngcơngtyhoặccơngtymẹ.Doanhnghi
ệpkhơngđượcsửdụngnguồnvốncủaQuỹđểđầutưchocáchoạtđộngkháckhơnggắnvớivi
ệcpháttriểnKH&CNcủadoanhnghiệp.
<i>2.1.6.Thuếvàcáchtínhthuếtrongdoanhnghiệp </i>
Đốivớidoanhnghiệp,thuếlàmộtkhoảnchicủadoanhnghiệp.Vìvậykhiquyếtđị
nhphươngánkinhdoanh,doanhnghiệpphảitínhtớicáckhoảnthuếvàtiềnthuếphảinộpc
homặthàngvàngànhnghềkinhdoanh.
Trongmỗidoanhnghiệp,thuếđượctínhbắtđầutừkhidoanhnghiệpcódoanhthut
iếptheođólàthuếthunhậpdoanhnghiệpvàcáckhoảnthuếkhácsaukhiphânphốikếtquả.
Nhưvậy,mỗidoanhnghiệpphảinộpnhữngkhoảnthuếsau:
<i>(1)Thuếxuất,nhậpkhẩu </i>
*Kháiniệm:Thuếxuấtkhẩu,nhậpkhẩulàloạithuếthuvàocácmặthàngđượcphé
pxuấtnhậpkhẩu.
*Đốitượngnộpthuế:Tấtcảcáctổchức,cánhâncóhànghóađượcphépxuấtkhẩunh
ậpkhẩuđềulàđốitượngnộpthuế.Nếuxuấtkhẩu,nhậpkhẩuủythácthìtổchứcnhậnủytháclà
đốitượngnộpthuếxuấtkhẩu,nhậpkhẩu.
*Đốitượngchịuthuế:Tấtcảcáchànghóađượcphépxuấtkhẩu,nhậpkhẩuquacửa
khẩu,biêngiớiViệtNam.
<i>*Phươngpháptínhthuế: </i>
Thuếxuất,
nhậpkhẩu
phảinộp
=
Sốlượngsảnphẩm,hàn
ghố,dịchvụxuấtnhập
khẩu
x Giátínht
huế x
Thuếsuấtthuếxuấ
t,nhậpkhẩu
Trongđó:
-Sốlượngsảnphẩm,hànghố,dịchvụxuấtnhập:Làsốlượnghàngthựcxuất,thựcnhậpgh
itrongtờkhaihảiquan.
-Giátínhthuế:
+Đốivớihàngnhậpkhẩulàgiámuathựctếcủakháchhàngtạicửakhẩunhậptheoh
ợpđồng,baogồmcảchiphívậnchuyển(F),phíbảohiểm(I)từcửakhẩuđitớicửakhẩuđến
.GiátínhthuếlàgiáCIF(cost,insurance,freightprice).Nếunhậpkhẩubằngđườngbộlàgi
ámuatheođiềukiệnbiêngiớiViệtNam(DAF).
+Đốivớihợpđồngmua,bántheophươngthứctrảtiềnchậmvàtronggiámuahàng,
giábánhàngghitrênhợpđồng,gồmcảlãisuấtphảitrả,thìgiátínhthuếlàgiámua,giábánđ
ãtrừlãisuấtphảitrảtheohợpđồngmua,bán.
+ĐốivớikhuchếxuấttạiViệtNam,giátínhthuếxuấtkhẩu,nhậpkhẩulàgiáthựctế
đãmua,đãbántheohợpđồngtạicửakhẩukhuchếxuất,doanhnghiệpchếxuất.
+Đốivớimáymócthiếtbị,phươngtiệnvậntảiđiththìgiátínhthuếlàgiáththe
ohợpđồngđãkývớinướcngồi.
<i></i>
-Thuếsuất:Thuếsuấtđốivớihàngxuấtkhẩu,nhậpkhẩugồmthuếsuấtthơngthườngvàthu
ếsuấtưuđãi.
-Thuếsuấtthơngthườnglàthuếsuấtđượcquiđịnhtrongbiểuthuếxuấtkhẩuvàbiểuthuến
hậpkhẩu.
-Thuếsuấtưuđãiđượcápdụngđốivớinhữnghànghóaxuất,nhậpkhẩuphảihộiđủmộtsốđ
iềukiện.
<i>(2)Thuếgiátrịgiatăng(VAT) </i>
Thuếgiátrịgiatănglàthuếtínhtrêngiátrịtăngthêmcủahànghóa,dịchvụphátsinh
trongqtrìnhtừsảnxuất,lưuthơngđếntiêudùng.
*Đốitượngnộpthuế:tấtcảcáctổchức,cánhâncóhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhhà
nghóa,dịchvụchịuthuế(gọichunglàcơsởkinhdoanh)vàmọitổchức,cánhâncónhậpkh
ẩuhànghóachịuthuế(gọichunglàngườinhậpkhẩu)làđốitượngnộpthuếgiátrịgiatăng.
*Đốitượngchịuthuế:Luậtthuếgiátrịgiatăngquyđịnhtấtcảhànghóa,dịchvụdùn
gchosảnxuấtkinhdoanhvàtiêudùnglàđốitượngchịuthuếgiátrịgiatăng,trừcácđốitượn
gkhơngchịuthuếtheoquyđịnhcủaLuậtthuếgiátrịgiatăng.
*Thuếsuất:thuếgiátrịgiatănggồmcó3mứcthuếsuấtlà:0%,5%và10%.
*Phươngpháptínhthuế:
Thuếgiátrịgiatăngph
ảinộp =
Thuếgiátrịgiată
ngđầura -
Thuếgiátrịgiatăngđầuvà
ođượckhấutrừ
Trongđó:
Thuếgiátrịgiată
ngđầura =
Sốlượnghànghóadị
chvụbánra x
Đơngiátí
nhthuế x
Thuếsuấtthuếgi
átrịgiatăng
Thuếgiátrịgiată
ngđầuvào =
Sốlượnghànghóadị
chvụmuavào x
Đơngiátí
nhthuế x
Thuếsuấtthuếgi
átrịgiatăng
VATđầurađượctínhbằngcáchlấythuếsuấtthuếVATnhânvớidoanhthu.HayV
ATđầurabằnggiátínhthuếcủahànghóadịchvụbánranhânvớithuếsuất.Trongđógiátín
hthuếlàgiábánchưacóthuếVAT.
VATđầuvàođượctínhbằngcáchlấythuếsuấtVATnhânvớichiphímua.HayVA
TđầuvàobằngtổngsốthuếVATđãthanhtốnđượcghitrênhóađơngiátrịgiatăngmuahà
nghóadịchvụhoặcchứngtừnộpthuếVAThànghóanhậpkhẩu.
-Sốlượnghànghóadịchvụbánra(muavào):Căncứvàohóađơngiátrịgiatăngmuabánhà
nghóahoặctờkhaihảiquanhàngnhậpkhẩu.
-Đơngiátínhthuế:đượcxácđịnhtrongmộtsốtrườnghợpcụthểnhưsau:
+Làgiábánchưacóthuếgiátrịgiatăngđượcghitrênhốđơnbánhàngcủangườibá
nhàng.Đốivớihànghóa,dịchvụchịuthuếtiêuthụđặcbiệtởkhâusảnxuấtbánratrongnướ
c,dịchvụđãcungứnglàgiábánđãcóthuếtiêuthụđặcbiệtnhưngchưacóthuếgiátrịgiatăn
g.
+Đốivớihànghóanhậpkhẩulàgiánhậptạicửakhẩucộng(+)vớithuếnhậpkhẩu(nếu
có),cộng(+)vớithuếtiêuthụđặcbiệt(nếucó).Giánhậptạicửakhẩuđượcxácđịnhtheoquyđ
ịnhvềgiátínhthuếhàngnhậpkhẩu.
+Đốivớihànghố,dịchvụdùngđểtraođổi,tiêudùngnộibộ,biếu,tặngcho,trảtha
ylươngchongườilaođộng(khơngbaogồmhànghóa,dịchvụsửdụngđểtiếptụcqtrình
sảnxuấtkinhdoanhcủacơsở)làgiátínhthuếgiátrịgiatăngcủahànghố,dịchvụcùngloại
hoặctươngđươngtạithờiđiểmphátsinhcáchoạtđộngnày.
Hànghốlnchuyểnnộibộnhưxuấthànghốđểchuyểnkhonộibộ,xuấtvậttư,b
ánthànhphẩmđểtiếptụcqtrìnhsảnxuấttrongmộtcơsởsảnxuất,kinhdoanhkhơngph
ảitính,nộpthuếgiátrịgiatăng.
+Đốivớihànghóabántheophươngthứctrảgóp,trảchậmlàgiátínhtheogiábántrả
mộtlầnchưacóthuếgiátrịgiatăngcủahànghốđó,khơngbaogồmkhoảnlãitrảgóp,trảc
hậm.
+Đốivớihànghốdịchvụcótínhđặcthùnhưtembưuchính,vécướcvậntải,véxổs
ốkiếnthiết...giáthanhtốnlàgiáđãcóthuếgiátrịgiatăng,thìgiáchưacóthuếđượcxácđịn
hnhưsau:
Giáchưathuế
(giátínhthuế) =
Giáthanhtốn
1+Thuếsuấtcủahànghốdịchvụđó
+Giátínhthuếgiátrịgiatăngđốivớihànghố,dịchvụquyđịnhtrênbaogồmcảkho
ảnphụthuvàphíphụthumàcơsởkinhdoanhđượchưởng.
+Trườnghợpđốitượngnộpthuếcódoanhsốmua,bánbằngngoạitệthìphảiquyđổ
irađồngViệtnamtheotỷgiáchínhthứcdongânhàngnhànướcViệtNamcơngbốtạithờiđ
iểmphátsinhdoanhsốđểxácđịnhgiátínhthuế.
Phươngphápkhấutrừđượcápdụngđốivớimọiloạihìnhdoanhnghiệptrừcáccơs
ởnộpthuếtheophươngpháptínhtrựctiếpvàcáccơsởkhơngthuộcdiệntínhthuếgiátrịgia
tăng.
-Điềukiệnápdụng:Đốivớidoanhnghiệpcóđầyđủđiềukiệnvềsổsáchkếtốn,hốđơnchứn
<i>gtừvàđăngkýnộpthuếgiátrịgiatăngtheokêkhai. </i>
<i> Nộpthuếtheophươngpháptrựctiếp:sốthuếphảinộpbằnggiátrịgiatăngcủah</i>
ànghóa,dịchvụnhânvớithuếsuấtthuếgiátrịgiatăng.
Giátrịgiatăngbằnggiáthanhtốncủahànghóadịchvụbánratrừđigiáthanhtốnc
ủahànghóadịchvụmuavàotươngứng.
SốthuếVATph
ảinộp =
Giáthanhtốncủa
hànghốdịchvụb
ánra
-
Giáthanhtốncủahàng
hốdịchvụmuavàotươ
ngứng
x Thuếsuấtt
huếVAT
Trongđó:
Giáthanhtốncủahànghốdịchvụbánra=Sốlượnghànghóadịchvụbánrađơn
<i>giáthanhtốn. </i>
Giáthanhtốncủahànghóadịchvụmuavàotươngứng=Giávốncủahànghóadịc
hvụmuavàotươngứng.
*Điềukiệnápdụng:
iệnđầyđủcácđiềukiệnvềkếtốn,hốđơnchứngtừđểlàmcăncứtínhthuếtheophươngp
hápkhấutrừthuế.
+Cơsởkinhdoanhmuabánngoạitệ,vàngbạc,đáq.
<i>(3)Thuếtiêuthụđặcbiệt </i>
Thuếtiêuthụđặcbiệtlàloạithuếthuvàomộtsốhànghốởkhâusảnxuất,nhậpkhẩ
uvàmộtsốdịchvụtheoquiđịnhcủaNhànước.
VềbảnchấtgiốngthuếVAT,nhưngkhácvớithuếnàyởmộtsốđiểmsau:
-Thuếtiêuthụđặcbiệtápdụngthuếsuấtcaovàchỉthutrênnhữngmặthàngcótíchlũylớnvà
xétthấycầnphảihạnchếkinhdoanh,nhậpkhẩuhoặctiêudùng.
-Thuếtiêuthụđặcbiệtchỉthumộtlầnởkhâusảnxuấttrongnướchoặcnhậpkhẩu.
*Đốitượngchịuthuế:Làcáchànghóa,dịchvụtheoquyđịnhcủaluậtthuếtiêuthụđ
ặcbiệt,trừcáctrườnghợphànghốkhơngphảichịuthuếtiêuthụđặcbiệt.
*Phươngpháptínhthuế:
Thuếtiêuthụđặcb
iệtphảinộp =
Sốlượngsảnphẩm,hà
nghố,dịchvụđượcti
êuthụ
x Đơngiátí
nhthuế x
Thuếsuấtthuếtiêut
hụđặcbiệt
Trongđó:
<i>-Sốlượngsảnphẩm,hànghố,dịchvụđượctiêuthụ: </i>
+Đốivớihàngsảnxuấttrongnướclàsốlượng,trọnglượnghànghốtiêuthụchịuth
uếtiêuthụđặcbiệt(baogồmhàngđãbán,đểtraođổi,đểbiếutặngngườikháchoặctiêudùn
gsinhhoạtnộibộcủacơsở).
+Đốivớihàngnhậpkhẩulàsốlượng,trọnglượngghitrongtờkhaihàngnhậpkhẩu
củatổchức,cánhâncóhàngnhậpkhẩu.
<i></i>
<i>-Đơngiátínhthuế:Giátínhthuếcủamặthàngchịuthuếtiêuthụđặcbiệtlàgiábánracủacơs</i>
ởsảnxuấttạinơisảnxuấtchưacóthuếgiátrịgiatăngvàchưacóthuếtiêuthụđặcbiệt.
+Đốivớihànghốsảnxuấttrongnước,giátínhthuếtiêuthụđặcbiệtđượcxácđịnh
nhưsau:
GiátínhthuếTTĐB= GiábánchưacóthuếGTGT
1+ThuếsuấtthuếTTĐB
+Đốivớihàngnhậpkhẩu:Giátínhthuếđốivớihàngnhậpkhẩuđượcxácđịnhnhưs
au:
<i>Chúý: </i>
-Mỗimặthàngchịuthuếtiêuthụđặcbiệtchỉchịuthuếtiêuthụđặcbiệtmộtlầnởnơisảnxuất
trướckhibánhànghóahoặccungcấpdịchvụrathịtrường.Nghĩalàgiábánhànghóadịchv
ụtrongnướclàgiáđãbaogồmthuếtiêuthụđặcbiệt.
-Cơsởsảnxuấthànghốthuộcdiệnchịuthuếtiêuthụđặcbiệtphảinộpthuếtiêuthụđặcbiệt
vàphảinộpthuếgiátrịgiatăngđốivớihànghốnàyởkhâusảnxuấtđãtiêuthụ.
-Cơsởsảnxuấtmặthàngchịuthuếtiêuthụđặcbiệtbằngngunliệuđãnộpthuếtiêuthụđặ
cbiệtthìkhikêkhaithuếtiêuthụđặcbiệtởkhâusảnxuấtđượckhấutrừsốthuếtiêuthụđặcb
iệtđãnộpđốivớingunliệunếucóchứngtừhợppháp.
<i>(4)Thuếthunhậpdoanhnghiệp </i>
Thuếthunhậpdoanhnghiệplàloạithuếtrựcthu,thuvàothunhậpchịuthuếcủacác
tổchứckinhdoanhcóhoạtđộngchịuthuếthunhậpdoanhnghiệp.
Làthuếthutrênlợinhuậncủadoanhnghiệp,thuếsuấtđượcquyđịnhtheothuếsuất
*Đốitượngnộpthuế:Làtổchứchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhhànghố,dịchvụcó
thunhậpchịuthuếtheoquyđịnhcủaluậtthuếthunhậpdoanhnghiệp.
*Đốitượngchịuthuế:Thunhậpchịuthuếcủacáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhhà
nghóa,dịchvụvàcácthunhậpchịuthuếkhác.
*Phươngpháptínhthuế:
Mứcthuếnộptrongkỳ=ThunhậpchịuthuếxThuếsuấtthuếTNDN
Trườnghợpdoanhnghiệpnếucótríchquỹpháttriểnkhoahọcvàcơngnghệthìthu
ếthunhậpdoanhnghiệpphảinộpđượcxácđịnhnhưsau:
ThuếTNDN
phảinộp =
Thunhập
tínhthuế -
Phầntríchlập
quỹKH&CN x
Thuếsuất
thuếTNDN
<i>Chúý:Thunhậptừhoạtđộngchuyểnnhượngbấtđộngsảnphảixácđịnhriêngđểk</i>
êkhainộpthuế.
*Xácđịnhthunhậptínhthuế:
<i>Cách1:Xácđịnhthunhậptínhthuếtheoquyđịnhcủaluậtthuế. </i>
Thunhập
tínhthuế =
Thunhậpc
hịuthuế -
Thunhậpđượcmi
ễnthuế -
chịuthuế thuếkhác
<i>Cách2:Xácđịnhthunhậptínhthuếdựavàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh. </i>
Thunhập
tínhthuế =
Lợinhuậnkếtố
ntrướcthuế + Điềuchỉnhtăng-Điềuchỉnhgiảm
Trongđó:
-Lợinhuậnkếtốntrướcthuế=Lợinhuậnthuần+Lợinhuậnkhác(Đượcxácđịnhdựavào
báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh);
-Điềuchỉnhtăngthunhậpchịuthuếlàcáckhoảnchiphíkhơngđượctrừ;
-Điềuchỉnhgiảmthunhậpchịuthuếlàcáckhoảnthunhậpđãnộpthuếhoặcđượcmiễnthuế
.
<i>Thuếsuấtthuếthunhậpdoanhnghiệp(Thơngtư78/2014/TT-BTC) </i>
Thuếsuấtthuếthunhậpdoanhnghiệpnăm2015là20%-22%theotừngđốitượngcụthể,trừtrườnghợpquyđịnhriêngcáctrườnghợpđượcápdụn
gthuếsuấtưuđãi.
2.2.Hiệuquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp
<i>2.2.1.Mộtsốquanđiểmvềhiệuquảkinhdoanh </i>
Mặcdùcịnnhiềuquanđiểmkhácnhausongcóthểkhẳngđịnhtrongcơchếthịtrườ
ngởnướctahiệnnaymọidoanhnghiệpđềucómụctiêubaotrùmvàlâudàilàtốiđahóalợin
huận.Đểđạtđượcđiềuđódoanhnghiệpphảixácđịnhchiếnlượckinhdoanhtrongmọigi
aiđoạnpháttriểnphùhợpvớinhữngthayđổicủamơitrường;phảiphânbổvàquảntrịcóhi
ệuquảcácnguồnlựcvàlnkiểmtraqtrìnhđangdiễnra.Muốnkiểmtratínhhiệuquảcủ
ahoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhphảiđánhgiáđượchiệuquảkinhdoanhởphạmvidoanhn
ghiệpcũngnhưtừngbộphậncủanó.
Cóthểnóiđãcósựthốngnhấtquanđiểmchorằngphạmtrùhiệuquảkinhdoanhphả
nánhmặtchấtlượngcủahoạtđộngkinhdoanhsonglạikhótìmthấysựthốngnhấttrongqu
anniệmvềhiệuquảkinhdoanh.Cómộtsốquanđiểmsauđâyvềhiệuquả:
“Hiệuquảsảnxuấtdiễnrakhixãhộikhơngthểtăngsảnlượngmộtloạihànghóamà
khơngcắtgiảmsảnlượngcủamộtloạihànghóakhác.Mộtnềnkinhtếcóhiệuquảnằmtrên
giớihạnkhảnăngsảnxuấtcủanó”.
điềunàycũngtrởthànhhiệnthựcvìđểđạtđượchiệuquảnàysẽcầnrấtnhiềuđiềukiện,đól
àdựbáo,quyếtđịnhđầutưsảnxuấttheoquimơphùhợpvớinhucầuthịtrường.
“Tínhhiệuquảđượcxácđịnhbằngcáchlấykếtquảtínhtheođơnvịgiátrịchiachoc
hiphíkinhdoanh”.
Từcácquanđiểmtrêncóthểkháiqthiệuquảlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụn
gcácnguồnlựcđểđạtđượcmụctiêuxácđịnh.Cóthểmơtảhiệuquảbằngcơngthứcsau:
H = K
C
Trongđó:
H-Hiệuquả;
K-Kếtquả;
C-Haophínguồnlựccầnthiếtgắnvớikếtquảđó.
Hiệuquảphảnánhmặtchấtlượngcáchoạtđộng,trìnhđộlợidụngcácnguồnlựctro
ngsựvậnđộngkhơngngừngcủacácqtrình,khơngphụthuộcvàoquimơvàtốcđộbiếnđ
ộngcủatừngnhântố.
Đểhiểurõbảnchấtcủaphạmtrùhiệuquảkinhdoanhcầnphânbiệtrõranhgiớigiữa
haikháiniệmkếtquảvàhiệuquả.
Kếtquảlàphạmtrùphảnánhnhữngcáithuđượcsaumộtqtrìnhkinhdoanhhay
mộtkhoảngthờigiannàođó.Kếtquảbaogiờcũnglàmụctiêucủadoanhnghiệpđượcthểh
iệnbằngchỉtiêuhiệnvậthayđơnvịgiátrịnhưlà:tấn,kg,lít,m3,đồng,USD....Kếtquảcũn
gcóthểphảnánhmặtchấtlượngcủasảnxuấtkinhdoanhhồntồnđịnhtínhnhưuytín,da
Trongkhiđó,hiệuquảlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnxuất
.Trìnhđộlợidụngcácnguồnlựckhơngthểđobằngcácđơnvịhiệnvậthaygiátrịmàlàphạ
mtrùtươngđốiphảnánhbằngsốtươngđối:tỉsốgiữakếtquảvớihaophínguồnlực.
Nếukếtquảlàmụctiêucủaqtrìnhsảnxuấtkinhdoanhthìhiệuquảlàphươngtiện
đểcóthểđạtđượccácmụctiêuđó.
Cũngcầnchúýrằnghiệuquảkinhdoanhphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcs
ảnxuấttrongmộtthờikìkinhdoanhnàođóhồntồnkhácvớiviệcsosánhsựtănglêncủas
ựthamgiacácyếutốđầuvào.
Trongcơngtácquảnlý,phạmtrùhiệuquảkinhdoanhđượcbiểuhiệndướicácdạng
khácnhau.Việcphânchiahiệuquảkinhdoanhtheocáctiêuthứckhácnhaucótácdụngthi
ếtthựcchocơngtácquảnlýkinhdoanh.Nólàcơsởđểxácđịnhcácchỉtiêuvàđịnhmứchiệu
quảkinhdoanhđểtừđócóbiệnphápnângcaohiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Tuỳt
heocáchtiếpcậncóthểnghiêncứuhiệuquảsảnxuấtkinhdoanhtheocáccáchphânloạikh
ácnhau.Hiệuquảcóthểđượcđánhgiáởcácgócđộ,đốitượng,phạmvivàthờikìkhácnhau.
<i>2.2.2.1.Hiệuquảxãhội,kinhtế,kinhtế-xãhộivàkinhdoanh </i>
-Hiệuquảxãhội:Hiệuquảxãhộilàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnxuất
xãhộinhằmđạtđượccácmụctiêuxãhộinhấtđịnh.
Cácmụctiêuxãhộithườnglàgiảiquyếtcơngănviệclàm;Xâydựngcơsởhạtầng;
Nângcaophúclợixãhội;mứcsốngvàđờisốngvănhóa,tinhthầnchongườilaođộng;Đả
mbảovànângcaosứckhỏechongườilaođộng;Cảithiệnđiềukiệnlaođộng,đảmbảovệsi
nhmơitrường...
-Hiệuquảkinhtế:Hiệuquảkinhtếphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtđượccá
cmụctiêukinhtếcủamộtthờikìnàođó.
Cácmụctiêukinhtếthườnglàtốcđộtăngtrưởngkinhtế,tổngsảnphẩmquốcnội,th
unhậpquốcdân…
Hiệuquảkinhtếgắnliềnvớithịtrườngthuầntúyvàthườngđượcnghiêncứuởgóc
độquảnlívĩmơ.
-Hiệuquảkinhtế-xãhội:Hiệuquảkinhtế-xãhộiphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnxuấtxãhộiđểđạtđượccácmụctiêukin
htế-xãhộinhấtđịnh.
Cácmụctiêukinhtế-xãhộithườnglàtốcđộtăngtrưởngkinhtế;tổngsảnphẩmquốcnội;thunhậpquốcdânvàth
unhậpquốcdânbìnhqn;Giảiquyếtcơngănviệclàm;Xâydựngcơsởhạtầng;Nângcao
phúclợixãhội…
-Hiệuquảkinhdoanh:Hiệuquảkinhdoanhlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácng
uồnlựcđểđạtđượccácmụctiêuxácđịnh.
Vớitưcáchlàmộttếbàocủanềnkinhtế-xãhộicácdoanhnghiệpcónghĩavụgópphầnvàoqtrìnhthựchiệncácmụctiêuxãhội.
Mặtkhác,xãhộicàngpháttriểnthìnhậnthứccủaconngườiđốivớixãhộicũngdầnthayđổ
i,nhucầucủangườitiêudùngkhơngphảichỉởcơngdụngcủasảnphẩmmàcịncảởcácđiề
ukiệnkhácnhưantồn,chốngơnhiễmmơitrường…Vìvậy,càngngàycácdoanhnghiệp
càngtựgiácnhậnthứcvaitrị,nghĩavụ,tráchnhiệmcủamìnhđốivớiviệcthựchiệncácm
ụctiêuxãhộivìđiềunàylàmtănguytín,danhtiếngcủadoanhnghiệpvàtácđộngtíchcực,l
âudàiđếnkếtquảhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Vìlẽđó,cácdoanhnghiệpkhơ
ngchỉquantâmđếnhiệuquảkinhdoanhmàcịnquantâmhơnđếnhiệuquảxãhội.
<i>2.2.2.2.Hiệuquảđầutưvàhiệuquảkinhdoanh </i>
Hiệuquảđầutưlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtđượccác
mụctiêuđầutưxácđịnh.Hiệuquảđầutưgắnliềnvớihoạtđộngđầutưcụthể.
Hiệuquảkinhdoanhlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtđư
ợccácmụctiêukinhdoanhxácđịnh.Hiệuquảkinhdoanhgắnliềnvớihoạtđộngkinhdoa
nhcủadoanhnghiệp.
<i>2.2.2.3.Hiệuquảkinhdoanhtổnghợpvàhiệuquảởtừnglĩnhvực </i>
-Hiệuquảkinhdoanhtổnghợp:Hiệuquảkinhdoanhtổnghợpphảnánhtrìnhđộlợidụngm
ọinguồnlựcđểđạtmụctiêucủatồndoanhnghiệphoặctừngbộphậncủadoanhnghiệp.
Hiệuquảkinhdoanhtổnghợpđánhgiákháiqtvàchophépkếtluậntínhhiệuquả
củatồndoanhnghiệp(đơnvịbộphậncủadoanhnghiệp)trongmộtthờikìnhấtđịnh.
-Hiệuquảởtừnglĩnhvực:Hiệuquảởtừnglĩnhvựcchỉđánhgiátrìnhđộlợidụngmộtnguồn
lựccụthể(laođộng,vốncốđịnhvàtàisảncốđịnh,vốnlưuđộngvàtàisảnlưuđộng)theom
ụctiêuđãxácđịnh.Vìthế,hiệuquảởtừnglĩnhvựckhơngđạidiệnchotínhhiệuquảcủadoa
nhnghiệp,chỉphảnánhtínhhiệuquảsửdụngmộtnguồnlựccábiệtcụthể.Phântíchhiệuq
uảtừnglĩnhvựcđểxácđịnhngunnhânvàtìmgiảiphápnângcaohiệuquảsửdụngtừngn
guồnlựcvàdođógópphầnnângcaohiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Trongmộtsốtrườnghợpcóthểxuấthiệnmâuthuẫngiữahiệuquảkinhdoanhtổnghợ
pvàhiệuquảởtừnglĩnhvực;khiđóchỉcóchỉtiêuhiệuquảkinhdoanhtổnghợplàphảnánhtín
hhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.
<i>2.2.3.Sựcầnthiếtnângcaohiệuquảkinhdoanh </i>
Đểtiếnhànhbấtkỳhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhnàocũngphảicóbayếutốđólàvố
n,tưliệusảnxuấtvàlaođộng.Sựkếthợpbayếutốnàytạolênkếtquảphùhợpvớiýđồcủado
anhnghiệp.Mụctiêubaotrùmvàlâudàicủatấtcảcácdoanhnghiệplàmụctiêutốiđahốl
ợinhuậntrêncơsởcácnguồnlựcsẵncó.Đểđạtđượcmụctiêunàycácnhàquảntrịdoanhn
ghiệpphảisửdụngnhiềubiệnphápkhácnhau.Hiệuquảsảnxuấtkinhdoanhlàmộttrongn
hữngcơngcụđểcácnhàquảntrịthựchiệnchứcnăngquảntrịcủamình.Việcxemxéthiệu
quảsảnxuấtkinhdoanhkhơngchỉchobiếttrìnhđộquảntrịcủanhàquảntrịmàcịnchophé
pcácnhàquảntrịphântíchtìmranhữngnhântốđểtăngkếtquảvàgiảmchiphíkinhdoanhn
hằmnângcaohiệuquảsảnxuấtkinhdoanh.
Trongthờikỳkhanhiếmnguồnlựcnhưhiệnnay,cácdoanhnghiệpmuốntồntạivà
pháttriểnphảilựachọnđượccácphươngánsảnxuấtkinhdoanhchophùhợpvớidoanhng
hiệpmình.Sựlựachọnphùhợpsẽmanglạihiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcaonhất.Việcnâ
ngcaohiệuquảsảnxuấtkinhdoanhchínhlàviệcnângcaokhảnăngsửdụngcácnguồnlực
,tiếtkiệmcácchiphísảnxuất…
Mặtkhác,trongnềnkinhtếthịtrườngcácdoanhnghiệpphảicạnhtranhvớinhauđ
ểtồntạivàpháttriển.Trongmơitrườngđócónhiềudoanhnghiệpcóthểtrụvữngnhưngcó
khơngítcácdoanhnghiệpđứngtrênbờvựcphásản.Đểcóthểtrụlạitrongcơchếthịtrường
,cácdoanhnghiệpphảilnnângcaochấtlượngsảnphẩm,giảmchiphí,nângcaouytín
…nhằmmụctiêutốiđahốlợinhuận.Dovậy,đạtđượchiệuquảsảnxuấtkinhdoanhvànân
gcaohiệuquảsảnxuấtkinhdoanhlàvấnđềtrọngtâmvàlàđiềukiệnsốngcịncủacácdoanhn
ghiệp.
<i>2.2.4.Phântíchhiệuquảkinhdoanh </i>
<i>2.2.4.1.Cácchỉtiêuhiệuquảkinhdoanhtổnghợp </i>
-Tỷsuấtlợinhuậntrênvốnkinhdoanh
Dvkd =
LN+Lvv
x 100
Vkd
Dvkd:Tỷsuấtlợinhuậntrênvốnkinhdoanh(Doanhlợivốnkinhdoanh);
LN:Lợinhuậnthuđượccủakìtínhtốn;
Lvv:trảlãivốnvaycủakìtínhtốn;
Vkd:Tổngvốnkinhdoanhbìnhqncủakìtínhtốn.
Đâylàchỉtiêutốtnhấtphảnánhtínhhiệuquảchomọidoanhnghiệpthuộcmọithàn
hphầnkinhtế.Chỉtiêunàycógiátrịcànglớnsẽphảnánhtínhhiệuquảcàngcao.
-Tỷsuấtlợinhuậntrênvốntựcó
Dvtc =
LN
x 100
Vtc
Dvtc:Tỷsuấtlợinhuậntrênvốntựcó(Doanhlợivốntựcó);
Vtc:Tổngvốntựcóbìnhqntrongkìtínhtốn.
<i>Ýnghĩa:Chỉtiêunàyphảnánhcứ100đồngvốntựcótrongkỳthìthuđượcbaonhiêu</i>
đồnglợinhuận.
Chỉtiêunàycógiátrịcàngcaocàngtốt.
Tuynhiênchỉtiêunàycũngbịhạnchế:
+Thựcchấtdoanhthubánhàngcủamộtthờikìtínhtốncụthểphảnánhkếtquảcủa
việcsửdụngtồnbộlượngvốnkinhdoanhhiệncóchứkhơngthểlàkếtquảcủariêngsốvố
ntựcócủadoanhnghiệp.
+Nếuđánhgiáhiệuquảkinhdoanhthơngquachỉtiêunàythìdoanhnghiệpđivayv
ốncàngnhiều,hiệuquảsẽcàngcao.
-Tỷsuấtlợinhuậntrêndoanhthu:
Ddt =
LN
x 100
Ddt:Tỷsuấtlợinhuậntrêndoanhthu(Doanhlợidoanhthubánhàng);
DT:Doanhthucủakìtínhtốn.
<i>Ýnghĩa:Chỉtiêunàyphảnánhcứ100đồngdoanhthuthựchiệntrongkỳthìthuđượ</i>
cbaonhiêuđồnglợinhuận.
Chỉtiêunàycànglớncàngtốtvàchỉsửdụngđểsosánhcácdoanhnghiệpcùngngàn
hnghề.
-Hiệuquảkinhdoanhtiềmnăng
Htn =
CPKDtt
CPKDkh
CPKDtt:Chiphíkinhdoanhthựctế;
CPKDkh:Chiphíkinhdoanhkếhoạch.
Chỉtiêunàythườnglớnhơn1,cànggần1càngtốt.Cóthểsửdụngchỉtiêunàyđểsosán
hhiệuquảgiữacácdoanhnghiệpthuộccácngànhkhácnhau.
-Sứcsảnxuấtcủa1đồngvốnkinhdoanh
Svkd =
Chỉtiêunàychobiết1đồngvốnkinhdoanhởmộtthờikìsẽđemlạibaonhiêuđồngd
oanhthubánhàng.Chỉtiêunàyđượcsửdụngđểsosánhtrongngànhvàgiátrịcủanócàngc
aocàngtốt.
-Sứcsảnxuấtcủa1đồngchiphíkinhdoanh
DT
CPKD
Chỉtiêunàychobiết,trong1đồngchiphíkinhdoanhbỏrasẽthuđượcbaonhiêuđồ
ngdoanhthu.Chỉtiêunàyđượcsửdụngđểsosánhcácdoanhnghiệpcùngngànhvàgiátrịc
àngcaocàngtốt.
<i>2.2.4.2.Mộtsốchỉtiêuhiệuquảbộphận(từnglĩnhvực) </i>
-Chỉtiêuđánhgiáhiệuquảsửdụnglaođộng
Laođộnglànhântốsángtạotrongsảnxuấtkinhdoanh,sốlượngvàchấtlượnglaođ
ộngảnhhưởngđếnhiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Hiệuquảsửdụnglaođộngđượ
cthểhiệnởcácchỉtiêu:sứcsinhlờicủalaođộng,năngsuấtlaođộngvàhiệusuấttiềnlương.
+Sứcsinhlờibìnhqncủalaođộng
Sứcsinhlờibìnhqncủalaođộng = Lợinhuậntạoratrongkỳ
Sốlaođộngthamgiatrongkỳ
Chỉtiêunàychobiếtmỗilaođộngtạorađượcbaonhiêuđồnglợinhuậntrongmộtkì
tínhtốn(năm).Chỉtiêunàycóthểđượcsửdụngđểsosánhgiữacácdoanhnghiệptrongn
gành,cócùngtrìnhđộkĩthuật.Giátrịcủachỉtiêunàycàngcaocàngtốt.
+Năngsuấtlaođộng
Wbq =
Tổnggiátrịsảnxuất
Sốlaođộngthamgiatrongkỳ
W:năngsuấtlaođộngbìnhqncủakìtínhtốn;
K:kếtquảcủakìtínhbằngđơnvịhiệnvậthaygiátrị(Giátrịsảnxuất,doanhthu).
<i>+Hiệusuấttiềnlương </i>
Hiệusuấttiềnlươn
g =
Lợinhuậntạoratrongkỳ
Tổngquỹlươngvàcáckhoảntiềnthưởngcótínhchấtlươngtron
gkỳ
<i>+Sứcsinhlờicủamộtđồngvốncốđịnh </i>
Svcđ =
LN
Vcđbq
Trongđó:
LN:Lợinhuậnthuđượctrongkỳ(Lợinhuậnthuầnkinhdoanh);
Vcđbq:Vốncốđịnhbìnhqntrongkỳ.
Nếuthayvốncốđịnhbìnhqnbằnggiátrịtàisảncốđịnhbìnhqncủakìtínhtốn
sẽcóchỉtiêusứcsinhlờicủa1đồnggiátrịtàisảncốđịnh.
Chỉtiêunàythểhiệntrìnhđộsửdụngvốncốđịnhhoặctàisảncốđịnhtrongkìtínhto
án,cóthểdùngđểsosánhcácdoanhnghiệpcùngngành.Giátrịcủachỉtiêunàycànglớncà
ngtốt.
<i>+Sứcsảnxuấtcủa1đồngvốncốđịnh </i>
<i>Cơngthức: </i>
SSXVCĐ =
Doanhthutiêuthụtrongkỳ
Vcđbq
Chỉtiêunàyphảnánhmộtđồngvốncốđịnhđemlạimấyđồngdoanhthu.Nếuthayph
ạmtrùvốncốđịnhbìnhqnbằnggiátrịtàisảncốđịnhbìnhqncủakìtínhtốnsẽcóchỉtiêus
ứcsảnxuấtcủa1đồnggiátrịtàisảncốđịnh.Chỉtiêunàycànglớncàngtốtvàcóthểdùngsosán
hgiữacácdoanhnghiệpcùngngành.
<i>+Hệsốtậndụngcơngsuấtmáymócthiếtbị(HMMS,β) </i>
Cơngthức:
HMMS =
Qtt
Qtk
Trongđó:
HMMS:Hệsốtậndụngcơngsuấtmáymócthiếtbị;
Qtt:Sảnlượngthựctếđạtđược;
Qtk:Sảnlượngthiếtkế.
Chỉtiêunàyphảnánhmứcđộtậndụngcơngsuấtcủamáymócthiếtbị.Giátrịcủach
ỉtiêunàythườngnhỏhơn1vàcàngtiếndầnđến1sẽcàngchứngtỏđãlợidụngcơngsuấtmá
ymócthiếtbị.
-Chỉtiêuhiệuquảsửdụngvốnlưuđộngvàtàisảnlưuđộng
<i>+Sứcsinhlờicủa1đồngvốnlưuđộng </i>
Trongđó:
SVLĐ:Sứcsinhlờicủa1đồngvốnlưuđộng;
VLĐbq:Vốnlưuđộngbìnhqncủakìtínhtốn.
Chỉtiêunàychobiếtmộtđồngvốnlưuđộngtạorađượcbaonhiêuđồnglợinhuận(lợi
nhuậnthuầnkinhdoanh)vàgiátrịcủanócànglớncàngtốt.
<i>+Sốvịnglnchuyểnvốnlưuđộng </i>
L = Doanhthutiêuthụtrongkỳ
VLĐbq
Chỉtiêunàychobiếtvốnlưuđộngquayđượcmấyvịngtrongnăm.Chỉtiêunàycàn
glớncàngtốt.
<i>+Kỳlnchuyểnvốnlưuđộng </i>
K = N
L
Trongđó:Nlàsốngàyđịnhmứctrongkỳ
<i>+Hàmlượngvốnlưuđộng </i>
Kvlđ =
VLĐbq
DT
Chỉtiêunàyphảnánhsốngàycủamộtvịngquayvốnlưuđộng.Chỉtiêunàycàngn
hỏcàngtốt.
<i>+Vịnglnchuyểnngunvậtliệu </i>
VNVL =
CPKDNVL
NVLDT
Trongđó:
VNVL:Sốvịnglnchuyểnngunvậtliệu;
CPKDNVL:Chiphíkinhdoanhsửdụngngunvậtliệutrongkì;
NVLDT:Giátrịngunvậtliệudựtrữcủakìtínhtốn.
Chỉtiêunàyphảnánhsốvịnglnchuyểnngunvậtliệutrongnăm,giátrịnàycà
nglớncàngtốt.
<i>+Vịnglnchuyểnngunvậtliệutrongsảnphẩmdởdang </i>
VNVLSPDD =
ZHHCB
SPDD
:Sốvịnglnchuyểnngunvậtliệutrongsảnphẩmdởdang;
ZHHCB:Tổnggiáthànhhànghóađãchếbiếncủakì(năm);
Chỉtiêutrênchobiếtkhảnăngkhaitháccácnguồnngunliệucủadoanhnghiệp.
Cácchỉtiêunàycógiátrịphảnánhdoanhnghiệpgiảmđượcchiphíkinhdoanhchodựtrữn
gunvậtliệu,giảmbớtngunvậtliệutồnkho,tăngvịngquaycủavốnlưuđộng.
Ngồira,đểsửdụngngunvậtliệucóhiệuquảngườitacịnđánhgiámứcthiệthại
mấtmátngunvậtliệutrongqtrìnhdựtrữ,sửdụngchúng.Chỉtiêunàyđượcxácđịnhb
ằngtỷsốgiữagiátrịngunvậtliệumấtmáttrêntổnggiátrịngunvậtliệusửdụngtrongk
ìtínhtốn.
-Chỉtiêuđánhgiáhiệuquảvốngóp:hiệuquảvốngópđượcđánhgiábằngchỉtiêudoanhl
ợivốncổphần.Doanhlợivốncổphầncủanămđượcxácđịnhtheocơngthức:
DVCP =
LNCP
VCP
Trongđó:
DVCP:Doanhlợivốncổphần;
LNCP:Lợinhuậnthuđượctừđầutưcổphiếu;
VCP:Vốncổphầnbìnhqntrongkìtínhtốn.
Vốncổphầnbìnhqntrongkìđượcxácđịnhtheocơngthức:
VCP=(S
ĐN
CP+∑Si.Ni/365)xGCP
Trongđó:
GCP:Giátrịmỗicổphiếu;
SĐNCP:Sốcổphiếucóởđầunăm;
Si:Sốlượngcổphiếuphátsinhlầnthứi;
NếuSi<0chứngtỏlượngcổphiếutrongkìđãgiảm;
Ni:Sốngàylưuhànhcổphiếuphátsinhlầnthứitrongnăm.
<i>2.2.5.Cácnhântốảnhhưởngđếnhiệuquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp </i>
<i>2.2.5.1.Cácnhântốbêntrong </i>
Ngàynay,sựpháttriểncủakhoahọckỹthuậtđãthúcđẩysựpháttriểncủanềnkinht
ếtrithức.Đặctrưngcơbảncủanềnkinhtếtrithứclàhàmlượngkhoahọccơngnghệkếttinh
trongsảnphẩm(dịchvụ)rấtcao.Địihỏilựclượnglaođộngphảilàlựclượngcótrìnhđộkh
oahọckỹthuậtcao,điềunàykhẳngđịnhvaitrịngàycàngquantrọngcủalựclượnglaođộn
-Cơngnghệkĩthuậtvàứngdụngtiếnbộkĩthuật:cơngnghệkĩthuậtlànhântốhếtsứcqu
antrọngtạoratiềmnăngtăngnăngsuấtlaođộng,chấtlượng,tănghiệuquảkinhdoanh.Ch
ấtlượnghoạtđộngcủacácdoanhnghiệpchịutácđộngmạnhmẽcủatrìnhđộcơngnghệkĩt
huật,cơcấu,tínhđồngbộcủamáymócthiếtbị,chấtlượngcơngtácsửachữabảodưỡngm
áymócthiếtbị…Tuynhiên,cơngnghệkĩthuậtdoconngườisángtạoravàlàmchủnênchí
nhconngườiđóngvaitrịquyếtđịnh.
Ngàynay,cơngnghệkĩthuậtpháttriểnnhanhchóng,chukìcơngnghệngàycàngn
gắnhạnvàngàycànghiệnđạihơn,đóngvaitrịngàycànglớn,mangtínhchấtquyếtđịnhđ
ốivớiviệcnângcaonăngsuất,chấtlượng.
-Quảntrịdoanhnghiệp:muốntồntạivàpháttriểnđượcdoanhnghiệpphảichiếnthắngtr
ongcạnhtranh.Cáclợithếvềchấtlượngvàsựkhácbiệtcủasảnphẩm,giácảvàtốcđộcung
ứngđảmbảochodoanhnghiệpchiếnthắngtrongcạnhtranhchủyếuphụthuộcvàochiếnl
ượcvànănglựcquảntrịdoanhnghiệpcủanhàquảntrị.
Trongqtrìnhkinhdoanh,quảntrịdoanhnghiệpkhaithácvàthựchiệnphânbổc
ácnguồnlựcsảnxuất.Chấtlượngcủahoạtđộngnàycũnglànhântốquantrọngảnhhưởng
đếnhiệuquảkinhdoanhcủamỗithờikì.
Quảntrịdoanhnghiệpthểhiệnsựkếthợpgiữakiếnthứckhoahọcvớinghệthuậtki
nhdoanhcủacácnhàquảntrịdoanhnghiệp.Đặcbiệtlàcánbộlãnhđạodoanhnghiệpbằng
phẩmchấtvàtàinăngcủamìnhđãcóvaitrịquantrọngvàýnghĩaquyếtđịnhđếnsựtồntạivà
pháttriểncủadoanhnghiệp.Dođó,nhântốquảntrịdoanhnghiệpcótácđộngmạnhmẽnhấtđ
hànghóa,vềcơngnghệkỹthuật,vềkháchhàng,nhàcungcấp...)màcảcácthơngtinvềcác
doanhnghiệpkhác(đốithủcạnhtranh),thơngtinvềkinhnghiệmthànhcơnghaythấtbạic
ủacácdoanhnghiệpkhác,thơngtinvềthayđổitrongchínhsáchkinhtếcủaNhànướcvàcả
cácnướckháccóliênquan.Trêncơsởcácthơngtinthuthập,doanhnghiệpphảixửlý,phâ
ntíchchínhxácvàsửdụngthơngtinkịpthời.Đâylàcơsởđểgiúpdoanhnghiệpxácđịnhph
ươnghướngkinhdoanh,xâydựngchiếnlượckinhdoanhdàihạn,hạnchếnhữngsailầmtr
ongraquyếtđịnhkinhdoanh,nângcaohiệuquảsảnxuấtkinhdoanh.
Địihỏi:
+Sựpháttriểncủakhoahọckỹthuật,nhấtlàcơngnghệthơngtin.Pháttriểnmạnhm
ẽhệthốngthơngtindướinhiềuhìnhthứckhácnhau,đặcbiệthệthốngthơngtinnốimạngtr
ongnướcvàquốctế.
+Tổchứckhoahọchệthốngthơngtinnộibộđểvừađápứngnhucầuthơngtinkinhd
oanhvừađảmbảogiảmthiểuchiphíkinhdoanhchoqtrìnhthuthập,xửlý,lưutrữvàsửd
ụngthơngtin.
-Tínhtốnkinhtế:hiệuquảkinhdoanhđượcxácđịnhbởitỷsốgiữakếtquảđạtđượcvớih
aophícácnguồnlựcđểđạtkếtquảđó.Cảhaiđạilượngđóởmỗithờikỳđềukhóđánhgiámộ
tcáchthậtchínhxác.Tuynhiên,đểnângcaohiệuquảkinhdoanhcầnphảixácđịnhđượccá
cchỉtiêunàymộtcáchchínhxáccaonhất.
<i>2.2.5.2.Nhântốthuộcmơitrườngbênngồi </i>
p,dođóảnhhưởngtrựctiếptớicáckếtquảcũngnhưhiệuquảcủacáchoạtđộngsảnxuấtkin
hdoanhcủacácdoanhnghiệp.
Mơitrườngchínhtrịổnđịnhlnlnlàtiềnđềchoviệcpháttriểnvàmởrộngcách
oạtđộngđầutưcủacácdoanhnghiệp,cáctổchứccánhântrongvàngồinước.Cáchoạtđộ
ngđầutưnólạitácđộngtrởlạirấtlớntớicáchiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủacácdoanhng
hiệp.
-Mơitrườngvănhốxãhội:tìnhtrạngthấtnghiệp,trìnhđộgiáodục,phongcách,lốisống
,phongtục,tậpqn,tâmlýxãhội...đềutácđộngmộtcáchtrựctiếphoặcgiántiếptớihiệuq
uảsảnxuấtkinhdoanhcủamỗidoanhnghiệp,cóthểtheohaichiềuhướngtíchcựchoặctiê
ucực.Nếukhơngcótìnhtrạngthấtnghiệp,ngườilaođộngcónhiềucơhộilựachọnviệclà
mthìchắcchắnchiphísửdụnglaođộngcủadoanhnghiệpsẽcaodođólàmgiảmhiệuquảs
ảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpvàngượclạinếutìnhtrạngthấtnghiệplàcaothìchip
hísửdụnglaođộngcủadoanhnghiệpsẽgiảmlàmtănghiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủado
anhnghiệp,nhưngtìnhtrạngthấtnghiệpcaosẽlàmchocầutiêudùnggiảmvàcóthểdẫnđế
ntìnhtrạnganninhchínhtrịmấtổnđịnh,dovậylạilàmgiảmhiệuquảsảnxuấtkinhdoanhc
ủadoanhnghiệp.Trìnhđộvănhốảnhhưởngtớikhảnăngđàotạocũngnhưchấtlượngch
unmơnvàkhảnăngtiếpthucáckiếnthứccầnthiếtcủađộingũlaođộng,phongcách,lối
sống,phongtục,tậpqn,tâmlýxãhội...nóảnhhưởngtớicầuvềsảnphẩmcủacácdoanh
nghiệp.Nênnóảnhhưởngtrựctiếptớihiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủacácdoanhnghiệp
.
-Mơitrườngkinhtế:cácchínhsáchkinhtếcủanhànước,tốcđộtăngtrưởngnềnkinhtếqu
ốcdân,tốcđộlạmphát,thunhậpbìnhqntrênđầungười...làcácyếutốtácđộngtrựctiếpt
ớicungcầucủatừngdoanhnghiệp.Nếutốcđộtăngtrưởngnềnkinhtếquốcdâncao,cácch
ínhsáchcủaChínhphủkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpđầutưmởrộngsảnxuất,sựbiếnđ
ộngtiềntệlàkhơngđángkể,lạmphátđượcgiữmứchợplý,thunhậpbìnhqnđầungườit
ăng...sẽtạođiềukiệnchocácdoanhnghiệppháttriểnsảnxuất,nângcaohiệuquảsảnxuất
kinhdoanhvàngượclại.
ượngsảnphẩm,ảnhhưởngtớicungcầusảnphẩmdotínhchấtmùavụ...dođóảnhhưởngtớ
ihiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủacácdoanhnghiệptrongvùng.
Tìnhtrạngmơitrường,cácvấnđềvềxửlýphếthải,ơnhiễm,cácràngbuộcxãhộivề
mơitrường...đềucótácđộngnhấtđịnhđếnchiphíkinhdoanh,năngsuấtvàchấtlượngsản
phẩm.Mộtmơitrườngtrongsạchthốngmátsẽtrựctiếplàmgiảmchiphíkinhdoanh,nân
gcaonăngsuấtvàchấtlượngsảnphẩmtạođiềukiệnchodoanhnghiệpnângcaohiệuquảs
ảnxuấtkinhdoanh.
Cơsởhạtầngcủanềnkinhtếnóquyếtđịnhsựpháttriểncủanềnkinhtếcũngnhưsự
pháttriểncủacácdoanhnghiệp.Hệthốngđườngsá,giaothơng,hệthốngthơngtinliênlạc
,hệthốngngânhàngtíndụng,mạnglướiđiệnquốcgia...ảnhhưởngtớichiphíkinhdoanh,
khảnăngnắmbắtthơngtin,khảnănghuyđộngvàsửdụngvốn,khảnănggiaodịchthanhto
án...củacácdoanhnghiệpdođóảnhhưởngrấtlớntớihiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoa
nhnghiệp.
-Mơitrườngkhoahọckỹthuậtcơngnghệ:tìnhhìnhpháttriểnkhoahọckỹthuậtcơngng
hệ,tìnhhìnhứngdụngcủakhoahọckỹthuậtvàcơngnghệvàosảnxuấttrênthếgiớicũngn
-Nhântốmơitrườngngành
<i>+Sựcạnhtranhgiữacácdoanhnghiệphiệncótrongngành:mứcđộcạnhtranhgiữ</i>
acácdoanhnghiệptrongcùngmộtngànhvớinhauảnhhưởngtrựctiếptớilượngcungcầus
ảnphẩmcủamỗidoanhnghiệp,ảnhhưởngtớigiábán,tốcđộtiêuthụsảnphẩm...dovậyản
hhưởngtớihiệuquảcủamỗidoanhnghiệp.
<i>+Khảnănggianhậpmớicủacácdoanhnghiệp:trongcơchếthịtrườngởnướctahi</i>
ệnnaytronghầuhếtcáclĩnhvực,cácngànhnghềsảnxuấtkinhdoanhcómứcdoanhlợica
othìđềubịrấtnhiềucácdoanhnghiệpkhácnhịmngóvàsẵnsàngđầutưvàolĩnhvựcđónế
unhưkhơngcósựcảntrởtừphíachínhphủ.Vìvậybuộccácdoanhnghiệptrongcácngành
cómứcdoanhlợicaođềuphảitạoracáchàngràocảntrởsựranhậpmớibằngcáchkhaithác
triệtđểcáclợithếriêngcócủadoanhnghiệp,bằngcáchđịnhgiáphùhợp(mứcngănchặns
ựgianhập,mứcgiánàycóthểlàmgiảmmứcdoanhlợi)vàtăngcườngmởrộngchiếmlĩnht
hịtrường.Dovậyảnhhưởngtớihiệuquảsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
củacácsảnphẩmthaythếảnhhưởngrấtlớntớilượngcungcầu,chấtlượng,giácảvàtốcđột
iêuthụsảnphẩmcủadoanhnghiệp.Dođóảnhhưởngtớikếtquảvàhiệuquảsảnxuấtkinhd
oanhcủadoanhnghiệp.
<i>+Ngườicungứng:cácnguồnlựcđầuvàocủamộtdoanhnghiệpđượccungcấpch</i>
ủyếubởicácdoanhnghiệpkhác,cácđơnvịkinhdoanhvàcáccánhân.Việcđảmbảochấtl
ượng,sốlượngcũngnhưgiácảcácyếutốđầuvàocủadoanhnghiệpphụthuộcvàotínhchấ
tcủacácyếutốđó,phụthuộcvàotínhchấtcủangườicungứngvàcáchànhvicủahọ.Nếucá
cyếutốđầuvàocủadoanhnghiệplàkhơngcósựthaythếvàdocácnhàđộcquyềncungcấpt
hìviệcđảmbảoyếutốđầuvàocủadoanhnghiệpphụthuộcvàocácnhàcungứngrấtlớn,ch
<i>+Ngườimua:kháchhànglàmộtvấnđềvơcùngquantrọngvàđượccácdoanhnghi</i>
ệpđặcbiệtquantâmchúý.Nếunhưsảnphẩmcủadoanhnghiệpsảnxuấtramàkhơngcóng
ườihoặclàkhơngđượcngườitiêudùngchấpnhậnrộngrãithìdoanhnghiệpkhơngthểtiế
nhànhsảnxuấtđược.Mậtđộdâncư,mứcđộthunhập,tâmlývàsởthíchtiêudùng…củakh
áchhàngảnhhưởnglớntớisảnlượngvàgiácảsảnphẩmsảnxuấtcủadoanhnghiệp,ảnhhư
ởngtớisựcạnhtranhcủadoanhnghiệpvìvậyảnhhưởngtớihiệuquảcủadoanhnghiệp.
<i>2.2.6.Cácbiệnphápnângcaohiệuquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp </i>
íchứngvớinhữngbiếnđộngcủamơitrường...Tuynhiên,dướiđâycóthểđềcậpđếnmộts
ốbiệnphápchủyếu:
<i>-Tăngcườngquảntrịchiếnlượckinhdoanhvàpháttriểndoanhnghiệp </i>
Kinhtếthịtrườnglnbiếnđộng,muốntồntạivàpháttriểnđịihỏidoanhnghiệpp
hảithíchứngvớisựbiếnđộngđó.Quảntrịkinhdoanhhiệnđạichorằngkhơngthểchốngđ
ỡđượcvớinhữngthayđổithịtrườngnếudoanhnghiệpkhơngcómộtchiếnlượckinhdoa
nhvàpháttriểnthểhiệntínhchấtđộngvàtấncơng.Chỉcótrêncơsởđó,doanhnghiệpmớip
háthiệnđượcnhữngthờicơcầntậndụnghoặcnhữngđedọacóthểxảyrađểcóđốisáchthíc
hhợp.Tồnbộtưtưởngchiếnlượcvàquảntrịchiếnlượcsẽđượctrìnhbàysâuởmơnquảnt
rịchiếnlượctrongdoanhnghiệp.Phầnnàychỉlưrằngthiếumộtchiếnlượckinhdoanh
đúngđắnthểhiệntínhchủđộngvàtấncơng,thiếusựchămloxâydựngvàpháttriểnchiếnl
ượcdoanhnghiệpkhơngthểhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcóhiệuquảkinhtếđượcvàthậ
mchítrongnhiềutrườnghợpcịndẫnđếnsựphásản.
Trongxâydựngchiếnlượckinhdoanhcầnphảichúýcácđiểmsau:
<i>+Chiếnlượckinhdoanhphảigắnvớithịtrường:cácdoanhnghiệpxâydựngchiến</i>
lượckinhdoanhtrêncơsởđiềutra,nghiêncứunhucầutrịtrườngvàkhaitháctốiđacácthời
cơ,cácthuậnlợi,cácnguồnlựcđểsảnxuấtracácsảnphẩmvớisốlượng,chấtlượng,chủng
loạivàthờihạnthíchhợp.Cóthểcoi“chiếnlượcphảithểhiệntínhlàmchủthịtrườngcủad
oanhnghiệp”làphươngchâm,lànguntắcquảntrịchiếnlượccủadoanhnghiệp;Việcx
âydựngchiếnlượckinhdoanhphảilàmtăngđượcthếmạnhcủadoanhnghiệp,giànhưut
hếcạnhtranhtrênthịtrường;Chiếnlượcphảithểhiệntínhlinhhoạtcaovớisựthayđổicủa
<i>thịtrườngvàvìthếxâydựngchiếnlượcchỉđềcậpnhữngvấnđềkháiqt,khơngcụthể. </i>
+Khixâydựngchiếnlượckinhdoanhphảitínhđếnvùngantồntrongkinhdoanh,
hạnchếrủirotớimứctốithiểu.
+Trongchiếnlượckinhdoanhcầnxácđịnhmụctiêuthenchốt,vùngkinhdoanhch
iếnlượcvànhữngđiềukiệncơbảnđểđạtđượcmụctiêuđó.
+Chiếnlượckinhdoanhphảithểhiệnsựkếthợphàihịagiữahailoạichiếnlược:ch
iếnlượckinhdoanhchung(nhữngvấnđềtổngqtbaotrùm,cótínhchấtquyếtđịnhnhất)
vàchiếnlượckinhdoanhbộphận(nhữngvấnđềmangtínhchấtbộphậnnhưchiếnlượcsả
nphẩm,chiếnlượcgiácả,chiếnlượctiếpthị,chiếnlượcgiaotiếpkhuyếchtrương...).
+Chiếnlượckinhdoanhkhơngphảilàbảnthuyếttrìnhchungchungmàphảithểhi
ệnbằngnhữngmụctiêucụthể,cótínhkhảthivớimụcđíchđạthiệuquảtốiđatrongsảnxuất
kinhdoanh.
ngsẽtrởthànhvơích,hồntồnkhơngcógiátrịlàmtănghiệuquảkinhdoanhmàvẫnphảic
hịuchiphíkinhdoanhchocơngtácnày.
<i>-Lựachọnquyếtđịnhsảnxuấtkinhdoanhcóhiệuquả </i>
+Quyếtđịnhsảnlượngsảnxuấtvàsựthamgiacủacácyếutốđầuvàotốiưu:đốivới
bấtkìmộtdoanhnghiệpsảnxuấtkinhdoanhnào(trừcácdoanhnghiệpnhànướchoạtđộn
gcơngích),khitiếnhànhmộtquyếtđịnhsảnxuấtkinhdoanhđềuquantâmđếnlợinhuận
màhọcóthểđạtđượctừhoạtđộngđóvàđềuquyếtđịnhtiếnhànhsảnxuấttheomụctiêutối
đahóalợinhuận.Quytắcchungtốiđahóalợinhuậnlàdoanhnghiệpsẽtăngsảnlượngchot
ớichừngnàodoanhthucậnbiên(MR)cịnvượtqchiphícậnbiên(MC).Doanhnghiệps
ẽđạtmứclợinhuậntốiđaởmứcsảnlượngmàởđódoanhthubiênbằngchiphícậnbiên(M
R=MC).TạiđiểmnàymứcsảnlượngQ*đạtđượcđảmbảochohiệuquảtốiđa.
Mặtkhác,đểgiảmthiểuchiphíkinhdoanhnguntắcsửdụngcácyếutốđầuvàolà
doanhthubiêndomộtyếutốđầuvàobấtkỳtạorabằngvớichiphíbiênsửdụngyếutốđầuvà
ođó.
+Xácđịnhđiểmhịavốncủasảnxuất:Đểsảnxuấtmộtloạisảnphẩmnàođó,doanh
nghiệpphảitínhtốn,xâydựngmốiquanhệtốiưugiữachiphívàthunhập.Sảnxuấtbaonh
iêusảnphẩmvàbánvớigiánàothìđảmbảohịavốnbỏravàbaonhiêusảnphẩmtiêuthụtrê
nmứcđóđểmanglạilợinhuận.Điềuđóđặtraucầuviệcnghiêncứuđiểmhịavốnvàphâ
ntíchhịavốn.Phântíchđiểmhịavốnlàxáclậpvàphântíchmốiquanhệtốiưugiữachiphíd
oanhthu,sảnlượngvàgiábán.Điểmmấuchốtđểxácđịnhchínhxácđiểmhịavốnlàphảip
hânbiệtcácloạichiphíkinhdoanhthànhchiphíbiếnđổivàchiphícốđịnh.Cầnchúýlàđiể
mhịavốnđượcxácđịnhchomộtkhoảngthờigiannàođó.
<i></i>
<i>-Pháttriểntrìnhđộđộingũlaođộngvàtạođộnglựcchotậpthểvàcánhânngườilaođộng. </i>
Laođộngsángtạocủaconngườilànhântốquyếtđịnhđếnhiệuquảhoạtđộngkinh
doanh.Cácdoanhnghiệpcầnđầutưthỏađángđểpháttriểnquymơ,bồidưỡnglạivàđàotạ
omớilựclượnglaođộng,độingũtríthứccóchấtlượngcaotrongcácdoanhnghiệp.Nâng
ớinănglực,sởtrườngvànguyệnvọngcủamỗingười.Trướckhiphâncơngbốtríhoặcđềb
ạtcánbộđềuphảiquakiểmtrataynghề.Khigiaoviệccầnxácđịnhrõchứcnăng,quyềnhạ
n,nhiệmvụ,tráchnhiệm.Đặcbiệtcơngtáctrảlương,thưởng,khuyếnkhíchlợiíchvậtchấ
tđốivớingườilaođộnglnlàvấnđềhếtsứcquantrọng.
Độnglựctậpthểvàcánhânngườilaođộnglàyếutốquyếtđịnhtớihiệuquảkinhtế.
Độnglựccũnglàyếutốđểtậphợp,cốkếtngườilaođộnglại.Trongdoanhnghiệp,độnglự
cchotậpthểvàcánhânngườilaođộngchínhlàlợiích,làlợinhuậnthuđượctừsảnxuấtcóhi
ệuquảhơn.Cácdoanhnghiệpcầnphânphốilợinhuậnthỏađáng,đảmbảocơngbằng,hợp
lý,thưởngphạtnghiêmminh.Đặcbiệtcầncóchếđộđãingộthỏađángvớinhữngnhânviê
ngiỏi,trìnhđộtaynghềcaohoặccóthànhtích,sángkiến...Đồngthờicũngcầnnghiêmkh
ắcxửlýnhữngtrườnghợpviphạm.Trongkinhdoanhhiệnđại,nhiềudoanhnghiệphìnht
hứcbáncổphầnchongườilaođộngvàngườilaođộngsẽnhậnđượcngồitiềnlươngvàthư
ởnglàsốlãichiatheocổphầncũnglàmộttrongnhữnggiảiphápgắnngườilaođộngvớidoa
nhnghiệpbởilẽcùngvớiviệcmuacổphầnngườilaođộngkhơngchỉcóthêmnguồnthunh
ậptừdoanhnghiệpmàcịncóquyềnnhiềuhơntrongviệcthamgiavàocáccơngviệccủado
anhnghiệp.
<i>-Cơngtácquảntrịvàtổchứcsảnxuất </i>
Tổchứcsaochodoanhnghiệpcóbộmáygọn,nhẹ,năngđộng,linhhoạttrướcthay
đổicủathịtrường.Cơcấutổchứccủadoanhnghiệpphảithíchứngvớisựthayđổicủamơit
Xácđịnhrõchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạn,chếđộtráchnhiệm,quanhệgiữacác
bộphậnvớinhau,đưahoạtđộngcủadoanhnghiệpđivàonềnếp,tránhsựchồngchéogiữa
chứcnăngvànhiệmvụcủacácbộphận.Doanhnghiệpphảithườngxunduytrìvàđảmb
ảosựcânđốităngcườngquanhệgiữacáckhâu,cácbộphậntrongqtrìnhsảnxuất...mới
cóthểnângcaotinhthầntráchnhiệmcủamỗingười,nângcaotínhchủđộngsángtạotrong
sảnxuất.
Hệthốngthơngtinbaogồmnhữngyếutốcóliênquanmậtthiếtvớinhau,tácđộngq
ualạivớinhautrongviệcthunhập,xửlý,bảoquảnvàphânphốithơngtinnhằmhỗtrợchoc
áchoạtđộngphântích,đánhgiákiểmtrathựctrạngvàraquyếtđịnhvềcácvấnđềcóliênqu
anđếnhoạtđộngcủamộttổchức.Việcthiếtlậphệthốngthơngtinphảiđápứngcácucầu
sau:
+Hệthốngthơngtinphảilàhệthốngthơngtinthườngxunđượccậpnhậtbổsung
;
+Hệthốngcầnphảiđượcbốtríphùhợpvớikhảnăngsửdụng,khaitháccủadoanhn
ghiệp;
+Đảmbảoviệckhaithácđượcthựchiệnvớichiphíthấpnhất.
<i>-Pháttriểncơngnghệ,kỹthuật </i>
Mộttrongnhữnglýdolàmhiệuquảkinhtếởcácdoanhnghiệpthấplàdothiếukỹth
uật,cơngnghệhiệnđại.Dovậyvấnđềnângcaokỹthuật,đổimớicơngnghệlàvấnđềlnđ
ượcquantâmởcácdoanhnghiệp.Tùythuộcvàoloạihìnhkinhdoanh,đặcđiểmngànhkin
+Dựđốnđúngcầucủathịtrườngvàcầucủadoanhnghiệpvềloạisảnphẩmdoanh
nghiệpcóýđịnhđầutưpháttriển.Dựatrêncầudựđốnnàydoanhnghiệpmớicónhữngm
ụctiêucụthểtrongđổimớicơngnghệ.
+Lựachọncơngnghệphùhợp.Cácdoanhnghiệptrêncơsởmụctiêucủasảnxuấtđ
ãđềracónhữngbiệnphápđổimớicơngnghệphùhợp.Cầntránhviệcnhậpcơngnghệlạch
ậu,lỗithời,tântranglại,gânhiễmmơitrường...
+Cógiảiphápđúngvềhuyđộngvàsửdụngvốnhiệnnay,đặcbiệtlàvốnchođổimới
cơngnghệ,cácdoanhnghiệpmuốnhoạtđộngcóhiệuquảthìcầnsửdụngvốncóhiệuquả,
đúngmụctiêunguồnvốnđầutưcơngnghệ.
+Rútngắnthờigianxâydựngđểnhanhchóngđưadựánđầutưvàohoạtđộnglnl
ànhântốảnhhưởngmạnhmẽđếnviệcnângcaohiệuquảkinhtếcủađầutưkỹthuậtcơngng
hệ.
+Trongđổimớicơngnghệkhơngthểkhơngquantâmđếnnghiêncứusửdụngvậtli
ệumớivàvậtliệuthaythếvìgiátrịngunvậtliệuthườngchiếmtỷtrọngcaotronggiáthàn
hcủanhiềuloạisảnphẩm,dịchvụ.Hơnnữa,việcsửdụngngunvậtliệumớithaythếtron
gnhiềutrườnghợpcịncóýnghĩarấtlớntrongviệcnângcaochấtlượngsảnphẩm.
<i>-Tăngcườngmởrộngquanhệcầunốigiữadoanhnghiệpvớixãhội </i>
Cùngvớisựpháttriểncủanềnkinhtếhànghóa,sảnxuấtcủacácdoanhnghiệpmởrộn
gtheohướngsảnxuấtlớn,xãhộihóavàmởcửalàmchomốiquanhệlẫnnhautrongxãhộingà
ycàngchặtchẽ.Doanhnghiệpnàobiếtsửdụngmốiquanhệsẽkhaithácđượcnhiềuđơnhàng
+Giảiquyếttốtmốiquanhệvớikháchhàng:Làmụcđíchýđồchủyếutrongkinhdo
anh,vìkháchhànglàngườitiếpnhậnsảnphẩm,ngườitiêudùngsảnphẩmcủadoanhnghi
ệp.Kháchhàngcóđượcthỏamãnthìsảnphẩmmớiđượctiêuthụ.
+Tạorasựtínnhiệm,uytíntrênthịtrườngđốivớidoanhnghiệpvềchấtlượngsảnp
hẩm,tácphongkinhdoanh,tinhthầnphụcvụ...bấtcứdoanhnghiệpnàomuốncóchỗđứn
gtrênthịtrườngđềuphảigâydựngsựtínnhiệm.Đólàquyluậtbấtdibấtdịchđểtồntạitrong
cạnhtranhtrênthươngtrường.
+Giảiquyếttốtmốiquanhệvớicácđơnvịtiêuthụ,đơnvịcungứng.
+Giảiquyếttốtmốiquanhệvớicáctổchứcquảngcáo,cáccơquanlãnhđạodoanhn
ghiệp...thơngquacáctổchứcnàyđểmởrộngảnhhưởngcủadoanhnghiệp,tạochokhách
hàng,ngườitiêudùngbiếtđếnsảnphẩmcủadoanhnghiệpnhiềuhơn,đồngthờibảovệuyt
ínvàsựtínnhiệmđốivớidoanhnghiệp.
+Pháttriểnthơngtinliênlạcvớicáctổchức,khácvớithịtrường.
+Hoạtđộngkinhdoanhtheođúngphápluật.
+Cóýthứcbảovệmơitrườngtựnhiênsinhthái:bảovệrừngđầunguồn,chốngsựơ
nhiễmcủabầukhơngkhí,nguồnnước,sựbạcmầucủađấtđaitrongpháttriểnsảnxuấtkin
hdoanh...
TÀILIỆUTHAMKHẢO
<i>1. NguyễnThànhĐộ,NguyễnNgọcHuyền(2004).GiáotrìnhQuảntrịkinhdoa</i>
<i>nh.NXB.LaođộngXãhội,HàNội. </i>
<i>2. Quốchội,(2014).Luậtdoanhnghiệp.NXB.LaođộngXãhội,HàNội. </i>
<i>3. </i>
Chương3
QUẢNTRỊHOẠTĐỘNGTHANHTỐNTRONGDOANHNGHIỆP
<i>Chương3giúpsinhviênnắmbắtđượckháiniệm,vaitrị,cácphươngthứcvàphươ</i>
<i>ngtiệnthanhtốnchủyếutrongcácdoanhnghiệp. </i>
Nộidungcủachương:
Kháiniệm,vaitrịcủahoạtđộngthanhtốnvàcáchìnhthứcthanhtốntrongdo
anhnghiệp.
Cácphươngthứcthanhtốntrongdoanhnghiệpbaogồmcảthanhtốntrongnư
ớcvàthanhtốnquốctế.
CácphươngtiệnthanhtốnchủyếuởViệtNamhiệnnay.
3.1.Kháiniệm,cáchìnhthứcthanhtốnvàphânloạicácphươngthứcthanhtốntr
ongdoanhnghiệp
<i>3.1.1.Kháiniệmthanhtốn </i>
Thanhtốnđơngiảnlàthuậtngữngắngọnmơtảviệcchuyểngiaocácphươngtiệnt
àichínhtừmộtbênsangmộtbênkhác.
Cácphươngtiệntàichínhchủyếu:
Tiềnlàphươngtiệnthựchiệntraođổihànghóa,đồngthờilàviệckếtthúcqtrìnht
raođổi.Lúcnàytiềnthựchiệnchứcnăngphươngtiệnthanhtốn.Sựvậnđộngcủatiềntệc
óthểtáchrờihayđộclậptươngđốivớisựvậnđộngcủahànghố.Thựchiệnchứcnăngphư
ơngtiệnthanhtốn,tiềnkhơngchỉsửdụngđểtrảcáckhoảnnợvềmuachịuhànghóa,màch
úngcịnđượcsửdụngđểthanhtốnnhữngkhoảnnợvượtrangồiphạmvitraođổinhưnộ
pthuế,trảlương,đónggópcáckhoảnchidịchvụ…
<i>Thứhai:Phươngtiệnthanhtốnkhơngtrựctiếpbằngtiềnmặt </i>
Thanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlàcácqtrìnhtiềntệthựchiệnchứcnăngphương
tiệnlưuthơngvàphươngtiệnthanhtốnkhơngtrựctiếpbằngtiềnmặtmàthựchiệnbằngc
áchtríchchuyểntrêncáctàikhoảnởNgânhàng,tổchứctíndụnghoặcbùtrừlẫnnhaugiữa
nhữngngườiphảithanhtốnvànhữngngườithụhưởng.
ổitrongnướcvàngồinướccànglớnthìcầncónhữngcáchthứctrảtiềnthuậntiện,antồnvàti
ếtkiệm.
Xétvềmặtlýluận,thanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlàmộthìnhthứcvậnđộngcủatiề
ntệ.Ởđây,tiềnvừalàcơngcụkếtốn,vừalàcơngcụchuyểnhốhìnhtháigiátrịcủahàngh
ốvàdịchvụ.Mặtkhác,thanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlànghiệpvụcóqtrìnhchứađựn
gnhữngcơngnghệtinhvivàphứctạp.Khithựchiệnchứcnăngphươngtiệnthanhtốncót
hểsửdụngtiềnđủgiá(vàng)hoặcdấuhiệugiátrị.Trởngạichínhcủatiềngiấyvàtiềnkiml
oạilàchúngdễbịđánhcắpvàcóthểtốnnhiềuchiphívậnchuyển;Đểkhắcphụcnhượcđiể
mnày,cùngvớibướcpháttriểncủahệthốngthanhtốnlàsựrađờicủaséctronghoạtđộng
củaNgânhànghiệnđại.Điềunàycảitiếnmộtbướcrấtquantrọngtrongthanhtốn,nângc
aohiệuquảthanhtốn.Chúngcóthểđượcsửdụngbùtrừtrongthanhtốn,giảmchiphívậ
nchuyểnvàđặcbiệtlànóantồn,ghitheosốlượngtiềntuỳý.Tuynhiên,nócóhainhượcđi
ểmcơbản:thanhtốnchậmdokhơngđượcghi“Có”ngayvàotàikhoảnngườithụhưởng
<i>3.1.2.Vaitrịcủahoạtđộngthanhtốn </i>
Trongnềnkinhtếhànghóa,tiềntệđượcsửdụngnhưmộtcơngcụphụcvụcácquan
hệkinhtế,chonênquanhệthanhtốnngàycàngpháttriểntrêncơsởmởrộngsảnxuấtkinh
doanhvàchunmơnhóangàycàngcao.
Thanhtốnlàkhâucuốicùngcủaqtrìnhsảnxuấtkinhdoanh.Thanhtốnlàgiai
đoạnkếtthúcmỗichukỳtáisảnxuấtvàthuhồivốnđầutư,thựchiệndoanhthuvàbắtđầuqu
átrìnhphânphốitàichínhcủadoanhnghiệp.Xétởphạmvirộnghơn,thanhtốngópphần
hìnhthànhhệthốngcácquanhệtiềntệtrongxãhội,tiềnđượcchuyểntừchủsởhữunàysan
gchủsởhữukháctrêncơsởthựchiệngiátrịvàgiátrịsửdụngcủahànghóadịchvụ,thựchiệ
ncácquanhệkinhtếtrongxãhội.
Cáchoạtđộngkinhtếtrongnềnkinhtếlndiễnratrongnhữngmốiquanhệđadạn
gvàphứctạpnhưquanhệmuabán,quanhệvaytrả,quanhệgiaonộp...từđóhìnhthànhnên
hệthốngthanhtốntrongnềnkinhtế.
<i>3.1.3.Phânloạicácphươngthứcthanhtốnchủyếutrongdoanhnghiệp </i>
<i>3.1.3.1.Phânloạiphươngthứcthanhtốntheocơngcụsửdụng </i>
Thanhtốnbằngtiềnmặtlàviệctổchức,cánhânsửdụngtiềnmặtđểtrựctiếpchitrả
hoặcthựchiệncácnghĩavụtrảtiềnkháctrongcácgiaodịchthanhtốn.Tiềnmặtlàtiềngiấ
y,tiềnkimloạidoNgânhàngNhànướcpháthành.
Nguntắcthanhtốnbằngtiềnmặt:
-Chỉthanhtốnbằngtiềnmặtđốivớicáchoạtđộngliênquanđếnkhuvựcdâncưvàtiêudùn
-Cácdoanhnghiệpchỉđượcphéptồnquỹtiềnmặttheosựthoảthuậnvớingânhàngnơidoa
nhnghiệpgiaodịch;
-Thanhtốnbằngtiềnmặtphảicóchứngtừhợplệ,cóphiếuchitiềnmặtcóchữkýcủachủtài
khoản.
Nghịđịnhsố222/2013/NĐ-CPngày31/12/2013củaThủtướngChínhphủcóhiệulựcthihànhkểtừngày01tháng3nă
m2014quiđịnhcácnộidungthanhtốnbằngtiềnmặtđốivớimộtsốgiaodịchthanhtốnđ
ãnóirõcáchìnhthứcgiaodịchđượcsửdụngvàkhơngđượcsửdụngtiềnmặt.
Cáccơquan,tổchứcsửdụngngânsáchnhànướcvàcáctổchứcsửdụngvốnnhànư
ớckhitrảtiềnchobênthụhưởngphảisửdụngcácphươngtiệnthanhtốnkhơngdùngtiền
mặtđểchitrả,trừnhữngkhoảnđượcphépchitrảbằngtiềnmặtquaKhobạcNhànước.Đối
vớikhoảnchitrảchongườithụhưởngkhơngcótàikhoảntạitổchứccungứngdịchvụthan
htốn,KhobạcNhànướchoặckhoảnchitrảdướihạnmứcthanhtốnthìcáccơquan,tổch
ứcsửdụngngânsáchnhànướcvàcáctổchứcsửdụngvốnnhànướcđượcchitrảbằngtiền
mặtchobênthụhưởng.Mứcphígiaodịchtiềnmặtdotổchứccungứngdịchvụthanhtốn
quyđịnhvàniêmyếtcơngkhaiphùhợpquyđịnhcủaNgânhàngNhànước.Tổchứccungứ
ngdịchvụthanhtốn,KhobạcNhànướcđượcthoảthuậnvớicáctổchức,cánhânvềviệcr
úttiềnmặtvớisốlượnglớnvàviệcthơngbáotrướckhicónhucầunày.BộTàichínhquyđịn
hcụthểhạnmứcthanhtốnbằngtiềnmặtápdụngchocáccơquan,tổchứcsửdụngngânsá
chnhànước,nhữngkhoảnđượcchitrảbằngtiềnmặtquaKhobạcNhànước,địnhmứctồn
Ưuđiểm:
-Gâykhókhănbấtlợichongườinhậntiền;
-Tănglượngtiềntronglưuthơnglàmtăngcácchiphípháthànhvàbảoquảntiềntệ;
-Hìnhthứcthanhtốnkémantồn,dễxảyrathamơ,biểnthủ.
*Thanhtốnkhơngdùngtiềnmặt
Thanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlàphươngthứcchitrảthựchiệnbằngcáchtríchm
ộtsốtiềntừtàikhoảnngườichichuyểnsangtàikhoảnngườithụhưởng.Cáctàikhoảnnày
đềuđượcmởtạiNgânhàng.
Nhưvậy,thanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlànghiệpvụtrunggiancủaNgânhàng,N
gânhàngchỉthựchiệnthanhtốnkhicólệnhcủachủtàikhoảnbaogồmcáctổchứckinhtế,
đơnvịvàcánhânmởtàikhoảntạiNgânhàng.
Thơngthườngthamgiathanhtốnkhơngdùngtiềnmặtgồmcó4bên:
-Bênmuahaynhậndịchvụcungứng;
-Ngânhàngphụcvụbênmua,tứclàNgânhàngnơiđơnvịmuamởtàikhoảngiaodịch;
-Bênbántứclàbêncungứnghànghóahaydịchvụ;
-NgânhàngphụcvụbênbánlàNgânhàngnơiđơnvịbánmởtàikhoảngiaodịch.
Trongquanhệthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt,Ngânhàngđóngvaitrịlàtổchứctr
unggiancungcấpdịchvụtàichínhchocảbênmuavàbênbánvớimứcphídịchvụthíchhợ
Nguntắcthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt
Ngày31/12/2014,ThốngđốcNgânhàngNhànước(NHNN)đãkýbanhànhThơn
gtưsố46hướngdẫnvềdịchvụthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtquacáctổchứccungứngdị
chvụthanhtốn.Thơngtưđãtạoramộthànhlangpháplýchocơngtácthanhtốnkhơngd
ùngtiềnmặtquaNgânhàng.Theothơngtưnàycácđơnvị,cánhânthanhtốnquaNgânhà
ng,KhobạcNhànướcđượcápdụngcácthểthứcsau:
-Thanhtốnbằngsécthanhtốn;
-Thanhtốnbằnguỷnhiệmchi(UNC)-chuyểntiền;
-Thanhtốnbằnguỷnhiệmthu(UNT);
-Thanhtốnbằngthưtíndụng;
-Thanhtốnbằngthẻthanhtốn.
ĐểcơngtácthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtquaNgânhàngcóthểthựchiệnnhanhc
hóng,chínhxácthìcácbênmua,bênbánvàNgânhàngphảitnthủmộtsốnguntắccơb
ảnsau:
<i>Thứnhất:Kháchhàngcóquyềnlựachọnngânhàngđểmởtàikhoảngiaodịchvàth</i>
ựchiệnthanhtốntạimộtngânhàngcócungcấpdịchvụthanhtốn.
<i>Thứhai:Việcmởtàikhoảntạingânhàng,khobạcnhànướcvàthựchiệnthanhtốn</i>
quatàikhoảnđượcghibằngđồngViệtNam.Trườnghợpmởvàthanhtốnbằngngoạitệp
hảiđượcthựchiệntheocơchếquảnlýngoạihốicủaChínhphủViệtNambanhành.
<i>Thứba:Đểđảmbảothanhtốnđầyđủkịpthờicácchủtàikhoản(bêntrảtiền)phảic</i>
<i>Thứtư:NgânhàngvàKhobạcNhànướcphảicótráchnhiệm: </i>
-Thựchiệncácủynhiệmthanhtốncủakháchhàngphảichínhxác,antồn,nhanhchóngv
àthuậntiện,chitrảbằngtiềnmặthoặcchuyểnkhoảntrongphạmvisốdưtiềngửitheouc
ầucủakháchhàng.
-NếucóthiếusóttrongqtrìnhthanhtốngâythiệthạichokháchhàngthìNgânhàngvàK
hobạcNhànướcphảibồithườngthiệthạivàtùytheomứcđộviphạmcóthểbịxửlýtheoph
ápluật.
<i>Thứnăm:NgânhàngvàKhobạcNhànướcchỉcungcấpsốliệutrêntàikhoảnkhách</i>
hàngchocơquanngồiNgânhàngvàKhobạcNhànướckhicóvănbảncủacáccơquancót
hẩmquyềntheoquyđịnhcủaphápluật.
<i>Thứsáu:Khithựchiệncácdịchvụthanhtốnchokháchhàng.Ngânhàngđượcthuphít</i>
heoquyđịnhcủaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNam.
Ưuđiểm:
-Gópphầntiếtkiệmđượckhốilượngtiềnmặtcầnthiếtcholưuthơng,dođógiảmđượcnhữ
ngchiphícầnthiếtđểlưuthơngtiềntệ.
-GiúpNhànướctổchứcđiềuhịalưuthơngtiềntệcókếhoạchvàhiệuquả.
*Thanhtốntrước
Thanhtốntrướclàphươngthứcthanhtốntrảtiềnngaykhikýhợpđồnghoặcngaykh
iđặthàng,hoặcvàomộtthờigiannàođótrướckhigiaohàng.
Phươngthứcthanhtốnnàythườngápdụngtrongcácđiềukiệnsauđây:
-Haibênmuavàbánchưacósựtintưởnglẫnnhautrongquanhệgiaodịchvàthanhtốn;
-Khibênbáncókhókhănvềtàichính,cầnnhậnvốncủangườimuathơngquaviệcthanhtốntrước
,
-Khingườimuacầnđượcbảođảmkhảnăngnhậnhàngđủsốlượngđúnghạn;
-Khingườimuacósựưuđãiđốivớingườibán.
*Thanhtốnngay
Thanhtốnngaylàphươngthứcthanhtốntiếnhànhviệctrảtiềnvàođúngthờigia
ngiaohàng,thờigianđượccoilàgiaohàngdohaibêntựthoảthuận,cóthểlà:
-Khingườibánđãsẵnsàngđểbốchànglênphươngtiệnvậnchuyển;
-Khihàngđãđượcbốclênphươngtiệnvậnchuyển;
-Khinhậnđượchốđơnchứngtừvềlơhàng;
-Khihàngđãđượcgiaonhậnhoặcvậnchuyểnvềkhocủangườimua.
*Thanhtốnsau
Thanhtốnsaulàphuơngthứcthanhtốntiếnhànhviệctrảtiềnsaukhihànghốđã
đượcgiaochongườinhận.
<i>3.1.3.3.Phânloạiphươngthứcthanhtốntheođịađiểmgiaohàngvàgiáthanhtốn </i>
*ThanhtốntheogiáCIF
ThanhtốntheogiáCIF(Cost,InsuranceandFreigth)làphươngthứcthanhtốnt
heogiáhànghốđượcbênbánvậnchuyểnvàgiaohàngtạiđịachỉtheochỉđịnhcủabênmu
a.
Trongphươngthứcthanhtốnnày,giáthanhtốnbaogồmgiátrịcủalơhàngcộngvớic
hiphívậnchuyển,chiphíbảohiểmcholơhàngvàcácchiphíkhác.
*ThanhtốntheogiáFOB
ThanhtốntheogiáFOB(FreeonBoard)làhìnhthứcthanhtốntheogiáhànghố
tạikho,bếnbãihoặcđịađiểmgiaohàngcủabênbán.
3.2.Cáchìnhthứcthanhtốntrongdoanhnghiệp
Cáchìnhthứcthanhtốnlàtổngthểcácquyđịnhvềmộtcáchthứctrảtiền,làsựliênkếtc
ácyếutốcủaqtrìnhthanhtốn.Cáchìnhthứccụthểnhưsau:
<i>Ủynhiệmchi:Làmộthìnhthứcthanhtốnkháphổbiếntrongmơitrườngkinhtếc</i>
ácnướckhibắtđầuchuyểnsangkinhtếthịtrường.Việcchuyểnnợcóuỷquyềnnhưcácdo
anhnghiệpnhờNgânhàngtrảlươngvàoTàikhoảncủacơngnhân,việcnộpcácloạiphíbả
ohiểm…cũnglàmộtdịchvụthanhtốnmớitươngtựnhưủynhiệmnhưnghìnhthứcln
chuyểnthơngtincóthểlàđĩahoặcbăngtừhayquamạngviễnthơng.
<i>Ủynhiệmthu:ủynhiệmthudongườithụhưởnglậpgửivàoNgânhàngphụcvụm</i>
ìnhđểthutiềnhàngđãgiaohaydịchvụđãcungứng,thơngthườnglàcácdịchvụđiện,nước
,điệnthoại.
<i>Cácloạisécchuyểnkhoản,bảochi,địnhmức,chuyểntiềndongườimuapháthà</i>
nhđểtrảtiềnhànghố,dịchvụ.
<i>Ngânphiếuthanhtốn:thựcchấtlàmộtlệnhtrảtiềnđặcbiệtcủachủsởhữunàođ</i>
ó,việctrảtiềnthựchiệntheođúngchứngtừthanhtốncótênNgânphiếuthanhtốn.
<i>Thưtíndụng:đốivớithanhtốntrongnướcđượcsửdụngít,chủyếuđượcsửdụng</i>
trongviệcthựchiệncácnghiệpvụkinhdoanhxuấtnhậpkhẩuhànghốvàdịchvụ.
<i>Cácloạithẻthanhtốn:thẻthanhtốndoNgânhàngpháthànhbánchokháchhà</i>
ngsửdụngđểtrảtiềnhànghố,dịchvụ,cáckhoảnthanhtốnkhác,rúttiềnmặttạicácNgâ
nhàngđạilýthanhtốnhaycácquầyrúttiềntựđộng.
3.3.Cácphươngtiệnthanhtốnchủyếutrongdoanhnghiệp
Cácphươngtiệnthanhtốnbaogồm:hốiphiếu,séc,thẻthanhtốn,kỳphiếu,lệnh
chuyểntiền.Trongđó,cácphươngtiệnđóthựchiệnchứcnăngnhưlàphươngtiệnlưuthơ
ngvàphươngtiệnthanhtốn.
Việcchuyểndịchtiềntệtừngườimuasangngườibánlàmộthoạtđộngthanhtốnv
<i>3.3.1.Hốiphiếu(BillsofExchange) </i>
Hốiphiếulàmộtphươngtiệnthanhtốnđượcsửdụngrộngrãivàngàycàngtrởnênth
ơngdụngtrongcảthươngmạitrongnướcvàthươngmạiquốctế.
<i>3.3.1.1.Kháiniệm </i>
ngàyxácđịnhtrongtươnglaiphảitrảmộtsốtiềnnhấtđịnhchomộtngườinàođóhoặctheo
lệnhcủangườinàytrảchongườikháchoặctrảchongườicầmhốiphiếu.
Theokháiniệmnày,cácđốitượngliênquanđếnhốiphiếubaogồm:
- Ngườikípháthốiphiếu(Drawer):Làngườibánhànghayngườixuấtkhẩu
- Ngườitrảtiềnhốiphiếu(Drawee):Làngườimuahàng,hayngườinhậpkhẩu(Im
porter),hoặcmộtngườithứbadosựchỉđịnhcủangườinhậpkhẩu(thườnglàmộtngânhà
ngđóngvaitrịngânhàngchấpnhận,hoặcngânhàngpháthànhthưtíndụng.
- Ngườihưởnglợihốiphiếu(Beneficiary):Làngườiđượcthụhưởngsốtiềnghitr
ênhốiphiếu.Ngườihưởnglợitrướctiênlàngườikípháthốiphiếu,sauđócóthểlàmộtngư
ờinàođódongườikípháthốiphiếuchỉđịnh.Ngườihưởnglợicịncótênngườithụhưởng,
ngườicầm(holderhaybearer)hốiphiếu.
- Ngườichấpnhận(Acceptor):Làngườibịkíphátsaukhikíchấpnhậnhốiphiếu.
Ngườichấpnhậncótráchnhiệmthanhtốnhốiphiếukhiđếnhạn.
- Ngườichuyểnnhượng(EndorserorAssignor):Làngườichuyểnquyềnhưởngl
- Ngườibảolãnh(Avaliser):Làbấtcứngườinàokítênvàohốiphiếu,ngoạitrừng
ườikíphátvàngườibịkíphát.Nếuhốiphiếuđếnhạnmàkhơngđượcngườitrảtiềnthanhto
ánthìngườibảolãnhcótráchnhiệmthanhtốnhốiphiếuchongườihưởnglợi.
<i>3.3.1.2.Đặcđiểmcủahốiphiếu </i>
Tínhtrừutượng
Trênhốiphiếukhơngcầnphảighiquanhệtíndụng(tứclàngunnhânsinhraviệcl
ậphốiphiếu)màchỉcầnghirõsốtiềnphảitrảvànhữngnộidungliênquanđếnviệctrảtiền.
Hiệulựcpháplýcủahốiphiếucũngkhơngbịràngbuộcdongunnhângìsinhrahốiphiếu
.Trongtrườnghợptranhchấp,ngườisởhữuhốiphiếutựmìnhkhángkiệnvềhốiphiếuđó.
Mộtkhiđượctáchrakhỏihợpđồngvànằmtrongtayngườithứbathìhốiphiếutrởth
ànhmộtnghĩavụtrảtiềnđộclập,khơngphụthuộcvàohợpđồngthươngmạinữa,mặcdùh
ợpđồngnàylàcơsởđểgiaohàngvàpháthànhhốiphiếu.Haynóimộtcáchkhác,nghĩavụtr
ảtiềncủahốiphiếulàtrừutượng.
Tínhbắtbuộctrảtiềnvơđiềukiện
Ngườitrảtiềnhốiphiếucónghĩavụbắtbuộcphảitrảđầyđủtiềntheođúngnộidung
ghitrêntờhốiphiếu,khơngđượctừchốihoặctrìhỗntrừtrườnghợphốiphiếuđượclậprat
ráivớiđạoluậtchiphốinó.
itrảtiềnchongườicầmhốiphiếunàyngaycảtrườnghợpngườixuấtkhẩuviphạmhợpđồngkh
ơnggiaohàngchongườinhậpkhẩu.
Tínhlưuthơng
Hốiphiếucóthểđượcchuyểnnhượngmộthaynhiềulầntrongthờihạncủanó.Sởd
Tómlại,nhờvàotínhtrừutượngvàtínhbắtbuộctrảtiềnmàhốiphiếucóđượctínhl
ưuthơng.
<i>3.3.1.3.Phânloạihốiphiếu </i>
Căncứvàochủthểlậphốiphiếu
Căncứvàochủthểlập(ngườikíphát)hốiphiếu,ngườitachiahốiphiếulàmhailoại
:
<i>-Hốiphiếuthươngmại(CommercialBills):Làhốiphiếudongườibánkíphátđịitiềnngư</i>
ờimua(đốivớiphươngthứcthanhtốnnhờthu)hayđịitiềnngânhàngmởL/C(đốivớiph
ươngthứctíndụngchứngtừ)trongnghiệpvụvềthanhtốntiềnhànghốxuấtkhẩuhoặcc
ungứngdịchvụchonhau.
<i></i>
<i>-Hốiphiếungânhàng(BankBills):Làhốiphiếudongânhàngkíphátđịitiềnmộtngườinà</i>
ođóhoặcralệnhchongânhàngđạilícủamìnhthanhtốnmộtsốtiềnnhấtđịnhchongườih
ưởnglợichỉđịnhtrênhốiphiếu.
Căncứvàothờihạntrảtiềncủahốiphiếu
Căncứvàothờihạntrảtiền,ngườitachiahốiphiếulàmbaloại:
<i></i>
Việctrảtiềnkhơngchỉphụthuộcvàohốiphiếu,màcịnphụthuộcvàobộchứngtừgửihàng
).
Đốivớihốiphiếutrảngay,thờihạnxuấttrìnhđểthanhtốntheoLuậtcáccơngcụch
uyểnnhượngcủaViệtNamlà90ngàykểtừngàykípháthốiphiếu.
<i>- Hốiphiếucókìhạn(Usancebills/Timebills):Saumộtthờigiannhấtđịnh(tínhtừ</i>
ngàykípháthốiphiếu,hoặctínhtừngàychấpnhậnhốiphiếu,hoặcvàongàyquyđịnhcụth
ể),ngườicónghĩavụtrảtiềnphảitrảtiềnhốiphiếu.
Căncứvàobộchứngtừkèmtheohốiphiếu
Căncứvàobộchứngtừgiaohàngcóđikèmtheohốiphiếuhaykhơng,ngườitachia
làmhailoại:
<i>- </i>
<i>Hốiphiếutrơn(hốiphiếukhơngkèmchứngtừ-Cleanbills):loạihốiphiếunàyđượckíphátđịitiềnngườitrảtiềnkhơngcókèmtheochứn</i>
gtừthươngmại.Trongthanhtốnquốctế,loạihốiphiếutrơnnàydùngđểthutiềncướcphí
vậntải,bảohiểm,hoahồng,thưởngphạt…hoặcdùngđểđịitiềnngườimuahàngcủanhữ
ngthươngnhânnhậpkhẩuquenbiết,tincậy.
<i>- Hốiphiếukèmchứngtừ(documentarybills):Làloạihốiphiếuđịitiềnngườicón</i>
ghĩavụtrảtiềnkèmtheobộchứngtừthươngmại.Hốiphiếukèmchứngtừcóhailoại:
+Hốiphiếukèmchứngtừtrảtiềnngay(documentsagainstpayment-D/P);
+Hốiphiếukèmchứngtừcókìhạn(kíchấpnhậntrảtiền-documentsagainstacceptance-D/A).
Căncứvàokhảnăngchuyểnnhượng
Căncứvàokhảnăngchuyểnnhượng,hốiphiếuchialàmbaloại:
<i></i>
<i>-Hốiphiếuvơdanh(Bearerbills):Làloạihốiphiếukhơngghitênngườihưởnglợi,thường</i>
ghi“trảchongườicầmphiếu”.Đốivớiloạihốiphiếunày,aicầmphiếu,ngườiđólàngười
hưởnglợi,nócóthểchuyểnnhượngdễdàngbằngcáchtraotay.
<i></i>
<i>-Hốiphiếuđíchdanh(Nominalbills):Làloạihốiphiếughirõtênngườihưởnglợi,khơngk</i>
èmtheođiềukhoản“trảtheolệnh”.Vídụ:Hốiphiếughi“90ngàykểtừngàynhìnthấyhốip
hiếunày,trảchngXmộtsốtiềnlà…”.Hốiphiếuđíchdanhkhơngđượcchuyểnnhượng
.
<i></i>
yểnnhượngbằnghìnhthứckíhậutheoluậtđịnh.Đâylàloạihốiphiếuđượcsửdụngrộngr
ãitrongthanhtốnquốctế.
Vídụ:Hốiphiếughi:“()ngaysaukhinhìnthấyhốiphiếunày,trảtheolệnhcủng
Xmộtsốtiềnlà…”
<i>3.3.1.4.Nhữngquyđịnhvềviệcpháthànhhốiphiếu </i>
Hốiphiếulàmộtvănbảnxácnhậnmộttráivụtrảtiềncótínhchấtthươngmạichonê
Vềmặthìnhthức:
Hìnhthứccủahốiphiếuđượcquiđịnhnhưsau:
-Hốiphiếuphảiđượclậpthànhvănbản(viếttay,đánhmáy,insẵn).Hốiphiếunói,điệntín,
điệnthoại…đềukhơngcógiátrịpháplý.
-Hìnhmẫuhốiphiếukhơngquyếtđịnhgiátrịpháplýcủahốiphiếu.Hìnhmẫuhốiphiếuthư
ơngmạidocáchãng,cơngtytựđịnhvàtựpháthành.
-Ngơnngữlậphốiphiếulàngơnngữviết,insẵnhoặcđánhmáybằngmộtthứtiếngnhấtđịn
h.TiếngAnhlàtiếngthơngdụngcủangơnngữtạolậphốiphiếu.Mộthốiphiếusẽkhơngcó
giátrịpháplýnếunóđượctạolậpbằngnhiềuthứngơnngữkhácnhau.Nhữnghốiphiếuviế
tbằngbútchìhoặcnhữngthứmựcdễphaiđềutrởthànhvơgiátrị.
-Hốiphiếucóthểthànhlậpmộthoặcnhiềubản,mỗibảnđềucóđánhsốthứtựvàcácbảnđều
cógiátrịpháplýnhưnhau.Khithanhtốn,ngânhàngthườnggửihốiphiếuchongườitrảti
ềnhailầnkếtiếpnhauđềphịngsựthấtlạc,bảnnàođếntrướcthìđượcthanhtốntrước,bản
nàođếnsausẽtrởthànhvơgiátrị.Vìvậy,hốiphiếuthườngghicâu“Saukhinhìnthấybảnthứ
NHẤTcủahốiphiếunày(bảnthứHAIcócùngnộidungvàngàythángkhơngtrảtiền)…“Ởbả
nsốMỘTcủahốiphiếu.BảnsốHAIlạighi”saukhinhìnthấybảnthứHAIcủahốiphiếunày(b
-Hốiphiếukhơngcóbảnchính,phụ.
Vềmặtnộidung:
Mộthốiphiếuphảibaogồmnhữngnộidungbắtbuộcsau:
<i>- Địađiểmkíphátcủahốiphiếu:thơngthườngđịachỉcủangườilậphốiphiếulàđịa</i>
điểmkípháthốiphiếu.Khơngloạitrừhốiphiếukíphátởđâuthìlấyđịađiểmkíphátởđó.M
ộthốiphátkhơngghirõđịađiểmkíphát,ngườitachophéplấyđịachỉbêncạnhtêncủangư
ờikíphátlàmđịađiểmkíphát.
<i>- Ngàythángnămkípháthốiphiếu:ngàythángnămkípháthốiphiếucóýnghĩaqu</i>
antrọngtrongviệcxácđịnhkìhạntrảtiềncủahốiphiếucókìhạn,nếuhốiphiếughirằng“sa
uXngàykểtừngàykípháthốiphiếunày…”
- Kípháthốiphiếucịnliênquanđếnkhảnăngthanhtốnhốiphiếu.
Vídụ:Nếungàykípháthốiphiếuxảyrasaungàyngườicónghĩavụtrảtiềnhốiphiế
umấtkhảnăngthanhtốnnhưbịphásản,bịđưaratồ…thìkhảnăngthanhtốncủahốiphi
ếuđókhơngcịnnữa.
<i>- Mệnhlệnhtrảtiềnvơđiềukiện:hốiphiếulàmộtmệnhlệnhtrảtiền,khơngphảilà</i>
mộtucầutrảtiền.Việctrảtiềnlàvơđiềukiện,cónghĩalàkhơngđượcviệnramộtlýdonà
okhácđểquyếtđịnhcótrảtiềnhaykhơngtrừtrườnghợphốiphiếulậpratráivớiluậthốiphi
ếu.
<i>- Sốtiềncủahốiphiếulàmộtsốtiềnnhấtđịnh:sốtiềnđượcghimộtcáchcụthể,rõrà</i>
ng,ngườitacóthểnhìnquacũngcóthểbiếtđượcsốtiềnphảitrảmàkhơngcầnthựchiệnmột
nghiệpvụtínhtốnnào,dùlàđơngiảnnhất.Sốtiềncóthểghiđượcbằngsố,vừacóthểbằngc
Trườnghợpcósựchênhlệchgiữasốtiềnbằngsốvàsốtiềnbằngchữthìngườitathường
căncứvàosốtiềnghibằngchữ.Trườnghợpcósựchênhlệchgiữasốtiềntồnghibằngchữhoặ
cbằngsốthìngườitacăncứvàosốtiềnghinhỏhơn.
<i>- Thờihạntrảtiềncủahốiphiếu:gồmcóhailoạilàthờihạntrảngayvàthờihạntrảs</i>
au.Cáchghithờihạntrảngaythườngghi“ngaysaukhinhìnthấybảnthứ…củahốiphiếun
ày…”hoặc:“saukhinhìnthấybảnthứ…củahốiphiếunày…”
Thờihạntrảsauthườngđượcthựchiệnbằngmộttrongbacáchghisau:
+Nếumốcthờigiantínhtừngàykípháthốiphiếuthìghi:“Xngàykểtừngàykíbảnt
hứ…củahốiphiếunày…”
+Nếumốcthờigiantínhtừngàykíchấpnhậnhốiphiếuthìghi:“Xngàykểtừngàyn
hìnthấybảnthứ…củahốiphiếunày…”.
Trongbacáchghithờihạntrên,cáchthứhaiđượcsửdụngphổbiếnhơncả.Nhữngc
áchghithờihạntrảtiềncủahốiphiếumơhồ,tốinghĩakhiếnngườitakhơngthểxácđịnhth
ờihạntrảtiềnhoặcnóbiếnviệctrảtiềnthànhcóđiềukiệnthìhốiphiếusẽvơgiátrị.
Vídụ:“Saukhitàubiểncậpcảngtớithìtrảchobảnthứ…củahốiphiếunày…”hoặc
“Saukhihànghốđượckiểmnghiệmxong…thìtrảchobảnthứ…củahốiphiếunày…”
<i>- Địađiểmtrảtiềncủahốiphiếu:Làđịađiểmđượcghirõtrênhốiphiếu.Nếuhốiphi</i>
ếukhơngghirõhoặckhơngghiđịađiểmtrảtiền,ngườitacóthểlấyđịachỉghibêncạnhtên
ngườitrảtiềnlàđịađiểmtrảtiền.
<i>- Ngườihưởnglợi:trướctiênlàngườikípháthốiphiếu,hoặccóthểlàngườikhácd</i>
ongườikípháthốiphiếuchỉđịnh.
<i>- Ngườitrảtiềnhốiphiếu:ghiởmặttrước,bêngóctráicuốicùngcủatờhốiphiếusa</i>
uchữ“gửi”.
<i>- Ngườikípháthốiphiếu:ghiởmặttrước,bêngócphảicuốicùngcủatờhốiphiếuv</i>
àphảikítên.
Cầnđặcbiệtchúýlàtấtcảnhữngngườicóliênquanđượcghitrêntờhốiphiếuphảig
hirõđầyđủtên,địachỉmàhọđãdùngđểđăngkíhoạtđộngkinhdoanh.Ngườikípháthốiph
iếuphảikítêntrênmặttrước,gócphảicuốicùngcủatờhốiphiếuđó.
Ngồinhữngnộidungbắtbuộctrên,hốiphiếucịncóthểbaogồmnhữngnộidung
khácdohaibênthoảthuậnmiễnlàcácnộidungnàykhơnglàmsailệchtínhchấtcủahốiphi
ếudoluậtULBquiđịnh.
MẪUHỐIPHIẾU01
(Dùngchophươngthứcnhờthu)
MẪUHỐIPHIẾU02
(Dùngtrongphươngthứctíndụngchứngtừ)
<i>3.3.1.5.Quyềnlợivànghĩavụcủanhữngngườiliênquanđếnhốiphiếu </i>
*Ngườikípháthốiphiếu
-Ngườikípháthốiphiếucótráchnhiệm:
+Kípháthốiphiếuđúngluật;
+Khihốiphiếuđãđượcchuyểnnhượngvàbịtừchốitrảtiềnthìngườikípháthốiphi
<i>ếucótráchnhiệmphảihồntrảtiềnchonhữngngườihưởnglợicủahốiphiếuđó. </i>
-Quyềnlợicủangườikípháthốiphiếu:
+Quyềnhưởnglợisốtiềnghitrênhốiphiếu;
+Quyềnchuyểnnhượngquyềnhưởnglợiđóchongườikhác.
*Ngườitrảtiềnhốiphiếu
-Ngườitrảtiềnhốiphiếucótráchnhiệm:
+Trảtiềnhốiphiếutheocácquiđịnhghitronghốiphiếu;
Số545/80 HỐIPHIẾU
Sốtiền:15.000USD Tokyo,ngày15/8/2014
SaukhinhìnthấybảnthứNHẤTcủahốiphiếunày(bảnthứHAIcócùngnộidung
vàngàythángkhơngtrảtiền)trảtheolệnhcủangânhànghữuhạnTokyomộtsốti
ềnlàmườilămnghìnđơlaMỹchẵn.
Gửi:TổngcơngtyCơngtythươngmạihữuhạnDaiichi
XNKmáyHàNội Tokyo
(Ký)
Số654/98HỐIPHIẾU
Sốtiền10.000GBPTokyo,ngày30/06/2014
SaukhinhìnthấybảnthứHAIcủahốiphiếunày(bảnthứNHẤTcócùngnộidungv
ThuộctàikhoảncủacơngtyXNKmáyHàNội.KýphátchongânhàngNgoạithươ
ngViệtNam,HàNội.TheoL/Csố2166006mởngày05/06/2014.
Gửi:NgânhàngCơngtythươngmạihữuhạnDaiichi
NgoạithươngViệtNamTokyo
+Nếulàhốiphiếucókìhạn,ngườitrảtiềnhốiphiếuphảikíchấpnhậntrảtiềnhốiphi
ếukhinhìnthấyhốiphiếu.Việcchấpnhậnnàylàvơđiềukiện.
Tuynhiên,tráchnhiệmtrảtiềncủangânhàngkhácvớitráchnhiệmcủangườinhập
khẩuởchỗ:ngânhàngchỉcótráchnhiệmtrảtiềnhốiphiếutrongthờigianhiệulựccủaL/C
vàvớisốtiềntốiđabằngsốtiềncủaL/C.
-Quyềnlợicủangườitrảtiền:
Ngườitrảtiềncóquyềntừchốitrảtiềnhốiphiếukhichưakíchấpnhận.Việctừchối
phảiphùhợpvớiluậtULBquyđịnhvềvấnđềnày.
*Ngườihưởnglợihốiphiếu:Làngườicóquyềnđượcnhậnsốtiềncủahốiphiếu.
Ngườihưởnglợicóthểlàngườikípháthốiphiếuhoặccũngcóthểlàmộtngườikhácdong
ườikíphátchỉđịnhhoặcdongườihưởnglợichuyểnnhượngquyềnlợicủamìnhchongườ
iđóbằngthủtụckíhậu.
*Ngườichuyểnnhượnghốiphiếu:Làngườiđemquyềnlợihốiphiếucủamìnhchuy
ểnchongườikhácbằngthủtụckíhậu.Nhưvậy,ngườichuyểnnhượngđầutiêncủahốiphiếulà
ngườikípháthốiphiếu.
*Ngườicầmhốiphiếu:Làngườicóquyềnnhậntiềnhốiphiếukhihốiphiếuđượct
rảtiền.Ngườicầmhốiphiếulàngườikípháthốiphiếunếuanhtakhơngchuyểnnhượnghố
iphiếuchoai.Đốivớihốiphiếuđượcchuyểnnhượng,ngườicầmhốiphiếulàngườihưởn
glợicuốicùngcủahốiphiếu.
<i>Cầnlưhaitrườnghợp: </i>
- Hốiphiếukhơngghitênngườihưởnglợiởmặttrướccủatờhốiphiếu(tứclàhốiph
iếuvơdanh)thìbấtkìngườinàocầmhốiphiếucũngtrởthànhngườihưởnglợi.
- Hốiphiếuđượcchuyểnnhượngởmặtsaubằngcáchkíhậuđểtrốngthìngườinào
cầmhốiphiếucũngđềutrởthànhngườihưởnglợi.
SƠĐỒPHÁTHÀNHHỐIPHIẾU
<i>(1)Chuyểngiaohốiphiếu;(2)Xuấttrìnhhốiphiếu;(3)Trảtiềnhốiphiếu </i>
(1)
(3)
(2)
Ngườikýphát
(Drawer)
Ngườitrảtiền
(Drawee)
*Chấpnhậnhốiphiếu(Acceptance)
Chấpnhậnhốiphiếulàsựcamkếttrảtiềncủangườitrảtiềnkhihốiphiếuđượcđếnh
ạnthanhtốnđượcthểhiệnbằngchữkícủangườitrảtiềntrênmặttrước,gócbêntrái,phía
dướicủatờhốiphiếu.
MẪUHỐIPHIẾUĐÃCHẤPNHẬN
Hốiphiếusaukhiđượckíphátphảiđượcxuấttrìnhchongườitrảtiềnđểngườinàyk
íchấpnhậntrảtiền,nhấtlàhốiphiếucókìhạn.Rõrànglàmộthốiphiếuphảiđượcchấpnhậ
nmớicósựtincậytrongthanhtốn.
Theoluậthốiphiếu,có4cáchkínhậnhốiphiếusau:
<i>-Chấpnhậnngắn:Ngườichấpnhậnchỉcầnghitênđơnvịcủamìnhvàkítên. </i>
Vídụ:Alice
(kítên)
<i>+Chấpnhậnđầyđủ:Ngườichấpnhậnghisốtiềnđãghitrênhốiphiếu,địađiểmtha</i>
nhtốnvàngàykíchấpnhận.
Vídụ:
Chấpnhận100.000USD(acceptanceforUSD100,000)
Ngày…tháng…năm…
(kítên)
<i>+Chấpnhậnmộtphần(theoluậtBEA):ngườichấpnhậnghisốtiềnmìnhchấpnhậ</i>
nvàkítên.
Vídụ:
Chấpnhận95.000USD(acceptanceforUSD95,000)
Ngày…tháng…năm…
(kítên)
No.30/1/2014 BILLOFEXCHANGE
EXCHANGEFORUSD5,000 Singapore,20thFebruary
Ninety(90)daysaftersightofthisFIRSTexchange(SECONDofthesametenorand
datebeingunpaid).Paytotheorderofthecharteredbank,Londonthesumoffivethou
sandUnitedStatesdollarsonly.
To:MITSUICo;LTD ViettaiCo.Ltd
Tokyo (Signed)
<i>+Chấpnhậnbảolãnh:ngườitiếpnhậnhốiphiếukhơngtrựctiếpkínhậnmànhờng</i>
ườithứba(cóuytínhơn)kíchấpnhậnbảolãnhchomìnhtrênhốiphiếutrongtrườnghợpđ
óngườibảolãnhsẽghinhưsau:
Chấpnhậnbảolãnhcho…
(kítên)
*Kíhậuhốiphiếu
Kíhậulàhìnhthứcdùngđểchuyểnnhượnghốiphiếu.Ngườihưởnglợimuốnnhu
yểnnhượnghốiphiếuchongườikhácphảikívàomặtsautờhốiphiếurồichuyểnchongườ
iđó.
<i>-Cácloạikíhậu: </i>
<i>+Kíhậuđểtrắng </i>
Kíhậuđểtrắnglàviệckíhậukhơngchỉđịnhngườiđượchưởngquyềnlợihốiphi
ếudothủtụckíhậumanglại.
Ngườikíhậuchỉkítênởmặtsaucủahốiphiếuhoặcnếucóghithìchỉghichungch
ungnhư“trảcho…”.
Vớicáchkíhậunày,ngườinàocầmhốiphiếusẽtrởthànhngườihưởnglợihốiph
iếuvàviệcchuyểnnhượngkếtiếpcủangườicầmphiếunàykhơngcầnphảikíhậunữa,chỉ
cầntraotaylàđủ.
Ngườicầmphiếucóthểchuyểnhìnhthứckíhậuđểtrắngnàysanghìnhthứckíhậ
ukhácbằngcáchghithêmcâu“trảtheolệnhơngX”nếulàkíhậutheolệnhhoặc“chitrảcho
ơngX”nếulàkíhậuhạnchế…
<i>+Kíhậutheolệnh </i>
Kíhậutheolệnhlàviệckíhậuchỉđịnhmộtcáchsuyđốnrangườihưởnglợihốip
hiếudothủtụckíhậumanglại.
Ngườikíhậuchỉghicâu“trảtheolệnhơngX”vàkítên.
Nhưvậy,ngườihưởnglợihốiphiếutrongtrườnghợpnăychưaquyđịnhrõrăng,
cầnphảisuyđônýchícủngX.NếngXralệnhtrảchomộtngườikhâcthìngườiđósẽt
rởthănhngườihưởnglợihốiphiếu,nếngXimlặngthìngườihưởnglợihốiphiếuđươn
gnhiínlẵngX.
<i>+Kíhậuhạnchế </i>
Kíhậuhạnchếlàviệckíhậuchỉđịnhrõrệtngườiđượchưởnglợihốiphiếuvàchỉ
ngườiđómàthơi.
Ngườikíhậughicâu:“chitrảchngX”vàkítên.
Đốivớiloạikíhậunày,chỉcóơngXmớinhậnđượctiềncủahốiphiếu,dođóơng
Xkhơngthểchuyểnnhượngtiếphốiphiếunàychongườikhácbằngthủtụckíhậunữa.
<i>+Kíhậumiễntruyđịi </i>
Kíhậumiễntruyđịilàviệckíhậumàsauđóngườihưởnglợikếtiếpkhơngđượcqu
yềnđịilạisốtiềnởngườiởngườikíhậuchomìnhkhiconnợtừchốitrảtiền.
Vídụ:“trảtheolệnhơngX,miễntruyđịi”vàkítên.Đốivớiloạikíhậunày,mộtkhih
ốiphiếubịtừchốitrảtiềnthìơngXkhơngđượctruyđịilạitiềncủangườikíhậutrựctiếpmì
nh.
Nếuhốiphiếucónhiềungườikíhậutheolệnhđềughichữ“miễntruyđịi”vàoch
ỗkíhậucủamình,cịncómộthaynhiềungườikhơngghichữ“miễntruyđịi”đó,thìđương
nhiênnhữngngườinàykhơngđượchưởngquyềnmiễntruyđịi,khihốiphiếubịtừchốith
anhtốn,họphảiđứngrathanhtốnchongườihưởnglợikếtiếp.
Kíhậumiễntruyđịicũnglàmộtloạikíhậuđượcsửdụngnhiềutrongthanhtốn
quốctế.
*Bảolãnhhốiphiếu
Bảolãnhhốiphiếulàsựcamkếtcủangườithứbavềkhảnăngthanhtốncủahốiphi
-Bảolãnhcóhaicách:
<i>+Bảolãnhghitrựctiếptrêntờhốiphiếu </i>
Nếughitrựctiếptrêntờhốiphiếucóhaicách:ghimặttrướcvàghimặtsau.
Nếughimặttrước,ngườibảolãnhghi:
“Goodasaval”
Kí
Nếughimặtsaucủahốiphiếu,ngườibảolãnhghi:
“Receiptedofaval”
Kí.
Ngườitacịnsửdụngcáchbảolãnhbằngmộtchứngthưbảolãnhmàkhơngghitrực
tiếpvàohốiphiếu.Cáchbảolãnhnàybiểuhiệnbằngmộtthưbảolãnhcủangườikíbảolãn
hgửichongườixinbảolãnh.Cáchbảolãnhnàycịnđượcgọilàbảolãnhmật.
Sỡdĩcóhìnhthứcbảolãnhnàylàdongườitrảtiềnkhơngmuốnngườithứbabiếttìn
hhìnhtàichínhcủamìnhđếnmứccầnphảibảolãnh,nếusựbảolãnhđượcghingaytrênhối
phiếu.Chỉcómộtsốngườicầnthiếtcóliênquanmớiđượcthơngbáocósựbảolãnhđóvàs
ựbảolãnhnàycólợiíchđốivớihọ.
Thưtíndụnglàmộthìnhthức“bảolãnhriêngbiệt”đốivớihốiphiếunằmtrongbộc
hứngtừthanhtốncủaphươngthứctíndụngchứngtừ.
*Từchốitrảtiềnhốiphiếu,khángnghị
Khiđếnhạntrảtiềncủahốiphiếu,màngườitrảtiềnhốiphiếutừchốitrảtiềnthìngườih
ưởnglợiphảichứngthựcsựtừchốiđóbằngmộtvănbảnkhángnghị.Bảnkhángnghịphảido
ngườihưởnglợilậpratrongthờihạnhaingàylàmviệctiếpsaungàyhếthạncủahốiphiếu.Sa
ukhilậpxongbảnkhángnghị,trongvịng4ngàylàmviệc,ngườihưởnglợihốiphiếuphảibá
ochongườichuyểnnhượngtrựctiếpđểđịitiềnhoặccóthểđịitiềnbấtkìngườinàođãkíhậuc
huyểnnhượnghốiphiếuhoặcđịitiềnngườikípháthốiphiếu.
Nếukhơngcóbảnkhángnghịvềviệctừchốitrảtiền,thìnhữngngườiđượcchuyển
nhượngđượcmiễntráchnhiệmtrảtiềnhốiphiếu,nhưngngườikípháthốiphiếuvàngười
kíchấpnhậntrảtiềnhốiphiếuvẫnphảichịutráchnhiệmtrảtiềnđốivớingườikhángnghị.
Trênthựctế,ngườitathựchiệnviệckhángnghịnhưsau:
Vídụ:Alàngườikípháthốiphiếu;
B,C,Dlàngườiđượcchuyểnnhượngtiếptheo;
Elàngườiđượcchuyểnnhượngsaucùng(hưởnglợi).
KhiEbịtừchốitrảtiền,thìEsẽchuyểnhốiphiếuđịitiềnDkèmmộtbảntínhtiềngồ
mtiềncủahốiphiếu,chiphílàmthủtụckhángnghịvàcácchiphíkhác,DhồntrảtiềnchoE
vàtruyđịitiếpđếnC…vàcứnhưvậytruyđịichođếnA.Cuốicùng,Atrựctiếpđịitiềnởng
ườimắcnợ.
<i>3.3.2.SÉC(Cheque) </i>
<i>3.3.2.1.Kháiniệm </i>
Séclàmộtmệnhlệnhtrảtiềnvơđiềukiệndongườichủtàikhoảnmởtạingânhàngr
alệnhchongânhàng(nơimởtàikhoản)tríchmộtsốtiềnnhấtđịnhtừtàikhoảncủamìnhm
<i>- Ngườikíphát:Làngườicótàikhoảndùngsécởngânhàng.Đốivớingườikíphátp</i>
hảicóđủtiềntrongtàikhoản.Thơngthường,sốtiềnghitrêntờséckhơngđượcvượtqsố
dưcótrongtàikhoảnđó,ngoạitrừtrườnghợpngườichủtàikhoảnđượcngânhàngchova
ytheothểthứcrútvượt.
Cơngước1931quiđịnh,lúckíphátséc,khơngnhấtthiếtphảicóđủtiềnghitrêntờs
écnhưnglúcngânhàngtríchtiềntrảthìphảicóđủtiềntrongtàikhoảncủangườikíphát.
<i>- Ngườithụlệnh:Làngânhàng,làngườinhậnlệnhcủangườikíphátvớinghĩavụp</i>
hảitrảtiềnghitrênséc.Séclàlệnhtrảtiềnvơđiềukiện,khơngphảilàmộtthỉnhcầu,vìvậyk
hinhậnđượcséc,ngânhàngphảichấphànhlệnhvơđiềukiện,miễnlàtàikhoảncủangười
kýphảicóđủtiềnvàchữkítrêntờsécphùhợpvớichữkímẫucủangườikíphát.
<i>-Ngườithụhưởng:Làngườinhậntiềnvớisốtiềnghitrêntờséc. </i>
<i>3.3.2.2.Nộidungséc </i>
Tờsécmuốncóhiệulựcbắtbuộcphảicónhữngyếutốsau:
<i>- Tiêuđềséc:làmséctheongơnngữnàothìdanhtừséccũngtheongơnngữấy. </i>
<i>- Ngàythángnămkíphátséc:ngàykíphátsécsẽlàmộtcăncứđểxácđịnhthờihạnhiệ</i>
ulựccủatờséc.Yếutốnàyrấtquantrọngvìngânhàngsẽcăncứvàongàynàyđểtínhthờigia
nhiệulựccủatờséctheoluậtđịnh.Việcghisaingày,nếubịpháthiệnsẽbịphạttiềnvìviệcnà
ycóthểdẫnđếnmộtsốhệlụynhưsau:
+Nếughingàytrướcngàykíphátthựcsự:điềunàyvừalàmrútngắnthờigianhiệul
ựccủatờséc,vừacóthểdolúcđóngườikíphátsécbịchếtàivơnăng(tứckhơngcókhảnăng
kíphátséctheoluậtđịnhnữavìbịphásản,truytố,truynã…).
Muốnchứngminhsựvơtộicủamìnhkhicốtìnhkíphátsécbằngcáchghingàykíph
átvàothờiđiểmmìnhcịncóđủnănglựckíphát.
+Nếughilùingàysovớingàykíphátthựcsự:tuycóthểkéodàithờigianhiệulựccủ
atờsécnhưngcóthểdoxuấtpháttừchủýmongđợicủangườikíphátrằnglúcđótờséccóđủ
tiềnbảochứngvìhiệulựctạilúckípháttrêntàikhoảncủangườinàychưacóđủtiềnđểthan
htốntờséc.
Việcghilùingàycũngcóthểlàmchotờsécvơhiệulực(trườnghợpsaungàykíphát
thựcsựnhưngtrướcngàykíphátghitrêntờsécngườikíphátbịchếtàivơnăng).
Nhưvậy,việcghisaingàykíphátthựcsựđemlạinhiềurủirochongườithụhưởng,nê
ntấtcảcáchệthốngluậtphápđềukhuyếnkhíchngườithụhưởngkiểmtravàbắtbuộctínhxá
cthựccủayếutốnày.
Điềukhoảnnàynhằmtậptrungviệcdùngsécvàohệthốngngânhàng,lànơitheolu
ậtđịnhcóđặcquyềnnhậncáckhoảnkítháchoạtkìcủakháchhàng.Điềunàymặcđịnhvait
rịđộctơncủangânhàngtrongviệcthựchiệnchứcnănglàmtrungtâmthanhtốnkhơngd
ùngtiềnmặtcủatồnxãhội,bởivìchỉcóhệthốngngânhàngmớiđủnghiệpvụchunmơ
nđảmđươngtốtvaitrịnày.
<i>- Nơithanhtốn(địachỉcủangânhàngthanhtốn):thườngtrênmẫuséccủangân</i>
hàngcóghisẵntênvàđịachỉcủangânhàngtrảtiền,lànơingườikíphátsécmởtàikhoản.Đ
âylàmộtyếutốcầnthiếtgiúpchongườithụhưởngbiếtrõđịachỉcủangườitrảtiềnđểmang
sécnộptrựctiếpđó(nếuthấycầnkhikhơngmuốnngânhàngmìnhthuhộ).Mặtkhác,đâyl
àcơsởđểxácđịnhcơquanpháplínàophánxétkhicótranhchấp.
<i>- Ngườinhậntiền:cóthểlàngườithứbahaychínhngườikíphátséc.Trườnghợpkh</i>
ơngcótênngườinhậntiền,ngườithụhưởngchínhlàngườicầmséc.
<i>- Sốtiềnphảitrả:haycịngọilàđiềukhoảnsốdưcó,ghitheomộtmệnhđề:Đềnghịt</i>
hanhtốncho…sốtiền…từsốdưcótrongtàikhoản.Sốdưphảighicảbằngchữvàbằngsố
.Nếugiữasốvàchữcósựkhácnhauthìngânhàngcóquyềntừchốitrảtiền,nhưngcũngcót
hểcăncứvàosốtiềnnhỏhơnđểtrả.
<i>- Chữkícủangườikíphátséc:chữkíhợpphápđãđượcđăngkícủangườikíphát.Ch</i>
ữkíphảiký“sống”tứclàđượcthựchiệnbằngchínhtaybởichủtàikhoảnhoặcbởingườiđ
ượcchủtàikhoảnuỷquyền.CơngướcGenevechophépđốivớinhữngngườikhơngbiếtk
íhoặckhơngthểkítên(dotainạn,đauốm…)cóthểuỷquyềnchongườikháckítháchoặcu
ỷquyềnđểquảnlýtàisản(vídụnhưđốivớingườibịtàntật…)
Điều6luậtthốngnhấttạicơngướcGenevequyđịnh:“…séccóthểdomộtngườilậ
pnhândanhngườithứ3…”
<i>- Họtên,sốséc,sốhiệutàikhoản,sốhiệungânhàngcủangườikýphátséc:Theoth</i>
ơnglệbắtbuộckhibánmẫusécchokháchhàngthìtrêntờsécphảicósốséc,ghirõhọtên,số
hiệutàikhoản,sốhiệungânhàngcủangườikíphátséccũngchínhlàchủtàikhoản.Điềunà
ygiúpchốnglạmpháttờsécthấtlạcvàgiúpchongânhàngdễdàngtìmratênngườikíphátk
hơngcầnkhảocứuchữkíhaytàikhoản.
<i>3.3.2.3.Cácloạisécphổbiến </i>
Căncứvàotừngtiêuthứcphânloạimàsécđượcphânchiathànhcácloại:
*Căncứvàotínhchấtchuyểnnhượng
<i>- Sécđíchdanh:Làloạisécghiđíchdanhtênngườihưởngthụvàchỉcóngườinàym</i>
ớiđượclãnhtiềnthơi.Dovậy,loạinàykhơngđượcphépchuyểnnhượngchongườikhác.
<i>- Séctheolệnh:Làloạisécđượcdùngphổbiếnvàđượctrảtheolệnhngườithụhưởn</i>
g.Trênséccóghidấu“trảtiềntheolệnhơng(bà)”(paytoorder).Loạinàycóthểchuyểnnhư
ợngchongườikhácvàthủtụckíhậuchuyểnnhượng.
<i>- Séctheolệnhnhưngkhơngđượcchuyểnnhượngbằngcáchkíchuyểnnhượng:Làl</i>
oạiséccóghitênngườithụhưởngnhưngghithêmđiềukiệnlàkhơngtheolệnhcủangườithụ
hưởngnày.Đốivớiloạisécnày,việcchuyểngiaochongườikhácphảithơngquaxácnhậnch
uyểnnhượngbằngmộtvănbảnkèmtheo.
*Căncứvàocáchthanhtốn
<i></i>
<i>-Séctiềnmặt:Làloạisécmàngânhàngthanhtốnsẽtrảtiềnmặtvàngườikíphátsécphảich</i>
ịurủirokhimấtséchaykhibịđánhcắp.Ngườicầmséckhơngcầnsựuỷquyềncũnglĩnhđư
ợctiền.
<i></i>
<i>-Sécchuyểnkhoản:Làloạisécngânhàngthanhtốnsẽtrảtiềnbằngcáchghicóvàotàikhoả</i>
ncủangườithụhưởng.Nhằmmụcđíchnày,ngườikíphátséchaychủsởhữucủatờsécsẽgh
ivàomặttrước:sécchỉthanhtốnchuyểnkhoản(hợpđồngnàybuộcngânhàngphảithanht
ốnvàkhơngthểrútbỏlạiđược).
*Cácloạisécđặcbiệt
<i>- Sécdulịch:Cịngọilàséclữhành.Đâylàloạisécđíchdanh,nhờloạisécnàymàng</i>
ườidulịchkhơngcầnđếntiềnmặtmangtheovìsécdulịchcóthểđượcthanhtốnmộtcách
chắcchắnởnhữngnơimàngânhànggiữtàicủangườidulịchcóngânhàngđạilýhoặcchin
hánhởnướcngồi.Ngânhàngpháthànhsécđồngthờilàngânhàngtrảtiềnséc.Ngườihư
ởnglợilàkháchdulịch,làngườimuatờséc.Khilĩnhtiền,ngânhàngthanhtốnsẽcăncứvà
ohaichữkícủangườithụhưởng,mộtlầnkílúckíphátséc(muatờséc)vàmộtlầnkhilĩnhtiề
ntạingânhàngthanhtốn.Khingườihưởngsécxuấttrìnhséctạikháchsạnhoặcbấtcứnơi
nàođểthanhtốnthìngườinhậnsécphảicótráchnhiệmkiểmtrachữkí.
+Trongtrườnghợpkhơngđượcphépthanhtốnmộttờsécnàođó,ngườikípháttờsé
ccótráchnhiệmthơngbáokhơngphảichongườithụhưởngséccuốicùngmàchongânhàngt
hanhtốn.Ngânhàngthanhtốnđượcuỷquyềnthơngbáoviệckhơngthựchiệnthanhtốns
écchocácchủthểcóliênquan.
+Séccầmtayđượckípháttheomẫuséccầmtay.Sécđíchdanhđượckípháttheomẫusé
cđíchdanh.Việcsửađổivàgạchchéosécinsẵnlàkhơngđượcphép.
+Khimộtsécinsẵndùngtrongnướcđượcđiềntênngoạitệ,ngânhàngthanhtốnc
óthểtrảbằngnộitệ.Ngânhàngthanhtốncũngcóthểtrảbằngnộitệđốivớisécmangtênn
goạitệkhác.Ngânhàngthanhtốnđượcuỷquyềnchophépviệcthựchiệnchuyểnđổingo
ạitệthơngquangânhàngnhờthuđầutiêntrongnước.Trườnghợpnàytỉgiáhốiđốingàyh
ơmtrướcđượcápdụng.
+Chủtàikhoảnphảichịumọihậuquảcủacáchànhvichốnglạicácđiềukiệntrêncũ
ngnhưcácrủirokhimấtséc,lạmdụng,giảmạo,sécinsẵnvàgiấybiênnhậnbiênsẵn.Ngân
hàngthanhtốnchỉchịutráchnhiệmđốivớicácsailầmtrongphạmvicóliênquan.
Sécdulịchchỉcóthểđượcđưavàolưuthơngkhingânhàngthanhtốnđãnhậnđượ
csốtiềntươngứngcủaséc.Nhờđó,sécdulịchđượccoinhưmộtphươngtiệnthanhtốnth
uậntiệnvàchắcchắnnhưtiềnmặt.
<i></i>
<i>-Sécgạchchéohayséchồnhtuyến:Làloạisécmàtrênmặttrướccủaséccóhaigạchchéos</i>
ongsongvớinhau.Gạchchéođểchỉtờsécđókhơngđượcrúttiềnmặt,chỉdùngđểthanhto
ánquangânhàng.Đâylàloạisécdongườikýpháthayngườithụhưởngtựmìnhgạchvàog
óctráicủatờséc.Sécnàykhơngnhậnđượctiềnmặtmàphảithơngquangânhàngnhậnhộti
ềnvàchuyểnvàotàikhoảncủangườithụhưởngmởtạingânhàng.
Cóhailoạigạchchéo:gạchchéothơngthườngvàgạchchéođặcbiệt:
+Gạchchéothơngthường:cóđặcđiểmlàgiữahaigạchchéokhơngghitênngânhà
nglãnhhộtiền.
<i>+Gạchchéođặcbiệt:cóđặcđiểmlàgiữahaigạchsongsongcóghitênmộtngânhà</i>
ngnàođóvàchỉcóngânhàngđómớiđượcquyềnnhậngiúptiềnchongườithụhưởng.
<i></i>
Lưuthơngsécquamộtngânhàng
(1):Ngườixuấtkhẩugiaohàngchongườinhậpkhẩu.
(2):NgườinhậpkhẩukýphátSéctrảtiền.
(3):Ngườixuấtkhẩu,trongthờihiệucủasecnộpSécvàongânhàngđểucầuthan
htốn.
(4):NgânhàngghiCóvàotàikhoảnngườixuấtkhẩu.
(5):NgânhàngghiNợvàotàikhoảnngườinhậpkhẩu.
Lưuthơngsécquahaingânhàng
(1):Ngườixuấtkhẩugiaohàngchongườinhậpkhẩu.
(2):NgườinhậpkhẩukýSécthanhtốn
(3):TrongthờihiệucủaSéc,ngườixuấtkhẩunộpsécvàongânhàngphụcvụmình
nhờthuhộtiềnghitrênSéc.
(4):Ngânhàngbênngườixuấtkhẩuucầungânhàngbênngườinhậpkhẩuthanh
tốntiềnSéc.
(5):Ngânhàngbênngườinhậpkhẩutríchtàikhoảncủangườinhậpkhẩutrảchong
ườixuấtkhẩuthơngquangânhàngbênngườixuấtkhẩu.
(6):QuyếttốnSécgiữangânhàngvàngườinhậpkhẩu.
<i>3.3.3.Thẻthanhtốn </i>
<i>3.3.3.1.Kháiniệm </i>
Thẻthanhtốnlàphươngtiệnthanhtốndongânhàngvàcáctổchứcpháthànhthẻ
(3)
(4) (5)
(1)
(2)
Ngânhàng
NgườiXK NgườiNK
Ngân hàng bên xuất khẩu Ngân hàng bên xuất khẩu
Người xuất khẩu Người xuất khẩu
(1)
(2)
(3) (6)
(4)
(5)
,dịchvụcókíhợpđồngthanhtốnvớingânhàng,hoặcrúttiềnmặttạicácmáyrúttiềntựđộ
ng(ATM),haycácngânhàngđạilýtrongphạmvisốdưtiềngửicủamìnhhoặchạnmứctín
dụngđượccấp.Thẻngânhàngcịndùngđểthựchiệnnhiềudịchvụkhácthơngquahệthốn
ggiaodịchtựđộnghaycịngọilàhệthốngtựphụcvụATM.
Việcthanhtốntiềnhànghóa,dịchvụtạicáccơsởchấpnhậnthanhtốnbằngthẻth
ựchiệnbằngcácmáyđặcbiệtlắpđặttạicáccửahàngnhư:máychàhóađơn,máyxửlýcấpp
héptựđộngđượcnốimạngtrựctiếpvớitrungtâmxửlýthẻ.Cáccơsởchấpnhậnthẻlàcácđ
ơnvịcungcấphànghóa,dịchvụmàởđócólắpđặtcácthiếtbịphụcvụthanhtốnbằngthẻ.
Làmộtphươngtiệnthanhtốnhiệnđại,tiệndụngvàtiêntiếntrênthếgiới,hoạtđộn
gpháthànhvàthanhtốnbằngthẻgắnliềnvớiviệcứngdụngvàpháttriểncơngnghệthơng
tinvàohoạtđộngcủacácngânhàngthươngmại.Thẻthanhtốnrađờiđãdầnthaythếmộtp
hầnthanhtốnbằngsécvàchủyếuphụcvụchomụcđíchthanhtốntronglĩnhvựctiêudùn
g.Nókhơngthíchhợpvớiviệcmuabánhànghóacógiátrịlớn.
Hiệnnaytrênthếgiớicónhiềutổchứcpháthànhvàthanhtốnthẻkhácnhau,song
nổibậtnhấtlàcáchệthống:Visacards,Mastercards,Amexcards…
ThẻthanhtốndngFrankMcNamara,mộtdoanhnhânngườiMỹ,phátminhvào
năm1949.Nhữngtấmthẻthanhtốnđầutiêncótênlà“Diner’sClub”.
<i>3.3.3.2.Phânloạithẻthanhtốn </i>
Cónhiềucáchđểphânloạithẻthanhtốn:phânloạitheocơngnghệsảnxuất,theoc
hủthểpháthành,theotínhchấtthanhtốncủathẻ,theophạmvilãnhthổ...
a. Phânloạitheocơngnghệsảnxuất
Căncứvàocácloạicơngnghệsảnxuất,ngườitacóchiathẻthanhtốnthành3loạin
hưsau:
<i>Thẻkhắcchữnổi(EmbossingCard):dựatrêncơngnghệkhắcchữnổi,tấmthẻđầ</i>
utiênđượcsảnxuấttheocơngnghệnày.Hiệnnay,ngườitakhơngcịnsửdụngloạithẻnày
nữavìkỹthuậtqthơsơdễbịgiảmạo.
<i>Thẻbăngtừ(Magneticstripe):dựatrênkỹthuậtthưtínvớihaibăngtừchứathơng</i>
tinđằngsaumặtthẻ.Thẻnàyđãđượcsửdụngphổbiếntrong20nămqua.Nhưngđãbộclộ
mộtsốnhượcđiểm:dothơngtinghitrênthẻkhơngtựmãhốđược,thẻchỉmangthơngtinc
ốđịnh,khơnggianchứadữliệt,khơngápdụngđượckỹthuậtmãhố,bảomậtthơngtin..
.
Theotiêuthứcnàycóthẻtíndụng,thẻghinợ,thẻliênkết,thẻlưugiữgiátrị.
<i>ThẻTíndụng(CreditCards) </i>
Làloạithẻđượcsửdụngphổbiếnnhất,theođóngườichủthẻđượcphépsửdụngmộ
thạnmứctíndụngkhơngphảitrảlãiđểmuasắmhànghố,dịchvụtạinhữngcơsởchấpnhậ
nloạithẻnày.Thẻtíndụngthườngdongânhàngpháthànhvàthườngquyđịnhmộthạnmứ
ctíndụngnhấtđịnhtrêncơsởkhảnăngtàichính,tàisảnthếchấpcủachủthẻ.Chủthẻchỉđư
ợcphépchitiêutronghạnmứcđãcho.Khoảngthờigiankểtừkhithẻđượcdùngđểthanhto
ánhànghóa,dịchvụtớilúcchủthẻphảitrảtiềnchongânhàngcóđộdàitùythuộcvàotừngl
oạithẻtíndụngcủatừngtổchứcthẻkhácnhau.Nếuchủthẻthanhtốntồnbộsốdưnợvào
ngàyđếnhạn,thờigiannàysẽtrởthànhthờigianânhạnvàchủthẻhồntồnđượcmiễnlãi
đốivớisốdưnợcuốikì.Tuyvậy,nếuhếtthờigiannàymàchủthẻvẫnchưathanhtốnhoặc
chưathanhtốnhếtdưnợcuốikìchongânhàngthìchủthẻphảichịunhữngkhoảnphívàlãi
chậmtrảtrênsốdưnợcịnlại.Lãisuấttíndụngtùythuộcvàoquyđịnhcủamỗingânhàngph
áthànhthẻ.Saukhithanhtốnhếtdưnợphátsinhtrongkì,hạnmứctíndụngcủachủthẻsẽđư
Gọiđâylàthẻtíndụngvìchủthẻđượcứngtrướcmộthạnmứctiêudùngmàkhơngp
hảitrảtiềnngay,chỉthanhtốnsaumộtkỳhạnnhấtđịnh.Cũngtừđặcđiểmtrênmàngườit
acịngọithẻtíndụnglàthẻghinợhỗnhiệu(delayeddebitcard)haychậmtrả.
Theohạnmứccủathẻ,thẻtíndụngthườngđượcchiarathànhthẻthường,thẻvàng,
thẻkimcương.Thẻthườnglàloạithẻtíndụngmangtínhphổthơng,phổbiến,đượcsửdụn
grộngrãitrêntồnthếgiới.Thẻvàng,thẻkimcương/bạchkimlàloạithẻưuhạngphùhợp
vớimứcsốngvànhucầutàichínhcủakháchhàngcóthunhậpcao.Thẻđượcpháthànhcho
cácđốitượngcóuytín,cókhảnăngtàichínhlànhmạnh,cónhucầuchitiêulớn.Điểmkhác
biệtcủathẻvàng,thẻkimcương/bạchkimsovớithẻthườnglàhạnmứctíndụnglớn.
NếulàngườicóviệclàmổnđịnhvàđượcCơngtybạnxácnhậnthìbạncóthểđếnNg
ânhàngđểđềnghịđượcpháthànhCreditCardmàkhơngcầnphảimởtàikhoảntiềngửiởn
gânhàngđó(chínhđiềunàymàcreditcardthườngkhơngcótiệníchchuyểnkhoảntừtàik
hoảnngườinàysangngườikhácnhưthẻDebitcard)vàkhơnghềphảikýquỹ,thếchấp.Ng
ânhàngsẽcăncứthunhậpcủabạnđãđượcxácnhậnđểpháthànhcreditcardvới1hạnmứct
índụngnhấtđịnh,tứclàsốtiềntốiđamàchủthẻcóthểsửdụngtrong1tháng.
tiềnđó.Dođó,nhưtrênđãnóinólàtíndụngvìthựcchấtngânhàngđãchochủthẻvayđểtrảt
rướctiềnmuahàngvàthulạisau(thờigiantrảsautừ15ngàyđến45ngàytuỳtheongàymu
ahàng).
Khigiaodịchmuabántrênmạng,mộtthẻtíndụngđượccoilàhợplệkhicóđủhaiđi
ềukiệnsau:
Làthẻđượccungcấpbởingânhàng/tổchứccungcấpdịchvụxửlýthanhtốntrên
mạng(Issuer).
Thẻcịnđủkhảnăngchitrảchohànghóahoặcdịchvụmàngườichủthẻđịnhmua.
Ngânhàngkhơngthulãihayphínhưngvớinhữngđiềukiệnsauđây:
+Sốtiềnđólàtiềnmuahànghốdịchvụ(khơngphảidùngCreditcardđểrúttiềnmặ
t).
+Chủthẻthanhtốn100%sốtiềntrênSaokêvàođúngthờihạn.
Chủthẻcũngcóthểthanhtốntheosốtốithiểuchongânhàng,ởViệtNamkhoảng2
0%tổngsốtiềntrênSaokê,khiđếnhạn.Nhưngsốtiềnchưathanhtốnsẽbịtínhlãivaytha
yvìhồntồnmiễnphí.
MộtvấnđềnữalànếudùngCreditCardrúttiềnmặtthìchủthẻsẽbịngânhàngtrựcti
ếptính
phítrênsốtiềnđóvớitỷlệtừ3%-5%tuỳtheothươnghiệuthẻvànơirúttiền.Ngồira,sốtiềnnàycịnbịtínhlãivaytheolãisu
ấtngânhàngcơngbốkểtừngàyrúttiềnđếnngàythanhtốnhếtnợ;Cókhicịncóphíchuyể
nđổitiềntệ.
Trongqtrìnhsửdụng,sẽcómộtsốquiđịnhkhácmàchủthẻphảichấphành,nếuk
hơngsẽbịkhốthẻ.TạiViệtNamhiệnnay,córấtnhiềuthươnghiệuCCquốctếnhư:Mast
erCard,VisaCard,AmericanExpress…docáccơngtyTàichínhnướcngồilàmchủthư
ơnghiệu.CácngânhàngVCB,ACB,Eximbank...
<i>ThẻGhinợ(DebitCard-DC) </i>
Vớiloạithẻnày,chủthẻcóthểchitrảtiềnhànghóa,dịchvụdựatrênsốdưtàikhoảnt
khoảntiềngửicủangườinàysangtàikhoảnngườikhácvàmộtsốchứcnăngkhácmàCred
itCardskhơngcó.
Vớikháiniệmnhưtrên,điểmkhácbiệtsovớiCreditcardslàDebitcardskhơnghềc
óhạnmứctíndụngmàhạnmứcsửdụngchínhlàsốtiềnhiệncótrongtàikhoảntiềngửi.Do
mụcđíchchủyếucủathẻthanhtốnlàphươngtiệnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtnênthư
ờngcácngânhàngsẽchophépchủthẻdùngDebitcardđểthanhtốntiềnmuahàngchotới
khitàikhoảnchỉcịnsốdưtốithiểu(hiệnnayđasốcácngânhàngởViệtNamquiđịnhsốdưt
ốithiềutrongtàikhoảntiềngửitừ0-100.000VNĐ),nhưngchỉchorúttiềnmặttừmáyATMtronggiớihạnnhấtđịnhmặcdùcó
thểsốdưtàikhoảncịnrấtlớn(ởViệtNamhiệnnayhạnmứcrúttiềnmặttừmáyATMchoD
ebitCardslà10-20triệuđồng/ngày,tuỳngânhàngvàtuỳloạithẻ).
Cóhailoạithẻghinợcơbản:
-Thẻonline:Làloạithẻmàgiátrịnhữnggiaodịchđượckhấutrừngaylậptứcvàotàikhoảnc
hủthẻ;
-Thẻoffline:Làloạithẻmàgiátrịnhữnggiaodịchđượckhấutrừvàotàikhoảnchủthẻsauđ
ThẻATMlàhìnhthứcpháttriểnđầutiêncủathẻghinợ,chophépkháchhàngcóthẻ
tiếpcậntrựctiếpvớitàikhoảntạingânhàngtừmáyrúttiềntựđộng.Chủthẻcóthểthựchiện
nhiềugiaodịchkhácnhautạimáyATMbaogồm:Rúttiền,chuyểnkhoản,xemsốdưtàikh
oản,insaokê,xemcácthơngtinquảngcáo...HệthốngATMhiệnđạicịnchophépchủthẻ
gửitiềnvàotàikhoảncủamìnhngaytạicácmáyATM,đổisécquamáyrúttiềntựđộng,thự
chiệnnộphồsơchomộtkhoảnvaycũngnhưtựmìnhthựchiệnnhiềudịchvụngânhàngkh
ác.CùngvớithẻATM,hệthốngATMđãcungcấpchokháchhàngsửdụngthẻkhảnănggi
aodịchngồigiờlàmviệc,ngồitrụsởngânhàngvàkhảnăngtựphụcvụ.
Theothờigian,cáctổchứcthẻđãchủđộngkếtnốihệthốngATMvớinhautạothàn
hmộtmạngATMkhuvực,chophépkháchhàngcóthểthựchiệngiaodịchtạinhiềumáyA
TMhơn.HiệnnayhaihệthốngATMlớnnhấttrênthếgiớilàCirruscủaMasterCardvàPlu
scủaVisa,sẵnsàngchophépchủthẻcủangânhàngvànhữngtổchứctíndụngkháckếtnối,
tạonênmộtmạnglướirộngkhắptồncầu.
Ngồithẻtíndụngvàthẻghinợ,ngàynaycácngânhàngvàtổchứctàichínhcịnphá
thànhmộtsốloạithẻsau:
gthờixuấthiệntrêntấmthẻ.Ngồinhữngđặcđiểmsẵncócủathẻthanhtốn,thẻliênkếtcó
sứchấpdẫnhơnvớikháchhàngbởichínhnhữnglợiíchphụtrộidobênthứbađemlại.
Vídụ:ThẻVisaco-branddongânhàngStandardCharteredvàtậpđồnthờitrangEspiritpháthànhmanglại
chochủthẻnhữngtiệníchphụtrộiriêngbiệtnhư:đượcchămsócsắcđẹpmiễnphí,giảmgi
á20%chotấtcảcácmặthànghiệuEspirittrongbathángđầutiên,chươngtrìnhđiểmthưở
ngtíchlũytheolượngtiềnthanhtốnbằngthẻ…
<i>Thẻlưugiữgiátrị(Thẻtrảtrước-Pre-paid) </i>
Làloạithẻchophépchủthẻthựchiệngiaodịchthẻ(gửi,nạp,rúttiềnmặt,thanhtố
ntiềnhànghóadịchvụ,sửdụngcácdịchvụkhác)trongphạmvigiátrịtiềnđượcnạpvàoth
ẻtươngứngvớisốtiềnmàchủthẻđãtrảtrướcchotổchứcpháthànhthẻ.Thẻnàyđượcsửdụ
ngđểmuabánhànghóacógiátrịtươngđốinhỏnhưxăngdầuởcáctrạmbánxăngdầutựđộ
ng,gọiđiệnthoại,thanhtốnphícầuđường…
Thẻtrảtrướccóđặcđiểmkhácvớithẻghinợvàtíndụnglàchủthẻkhơngcầnphảicó
tàikhoảntạingânhàng.
Thẻtrảtrướcbaogồm2loại:
-Thẻtrảtrướcxácđịnhdanhtính(thẻtrảtrướcđịnhdanh).
-Thẻtrảtrướckhơngxácđịnhdanhtính(thẻtrảtrướcvơdanh).
Đốivớithẻtrảtrướcvơdanh,sốdưtrênmỗithẻkhơngđượcvượtqhạnmứcdong
ânhàngNhànướcquiđịnh,khơngđượcnạpthêmtiềnvàothẻvàchỉđượcsửdụngthẻđểth
anhtốntiềnhànghóa,dịchvụ.Quyđịnhnàynhằmhạnchếviệclợidụngthẻtrảtrướcvơda
nhtrongcáchoạtđộngtộiphạm,rửatiềnvàtàitrợchokhủngbố.
c. Phânloạitheophạmvisửdụng
-Thẻtrongnước:Làthẻđượcgiớihạntrongphạmvimộtquốcgia,dovậyđồngtiềngiaodịc
hphảilàđồngbảntệcủanướcđó.
-Thẻquốctế:đâylàloạithẻđượcchấpnhậntrêntồnthếgiới,sửdụngcácngoạitệmạnhđểt
d. Phânloạitheochủthểpháthành
-Thẻdotổchứcphingânhàngpháthành:Làloạithẻdulịchvàgiảitrícủacáctậpđồnkinhd
oanhlớnhoặccáccơngtyxăngdầulớn,cáccửahiệulớn...pháthànhnhưDiner'sClub,A
mex...
<i>3.3.4.Kỳphiếu(Lệnhphiếu-Promissorynote) </i>
<i>3.3.4.1.Kháiniệm </i>
Kỳphiếu(cịngọilàlệnhphiếu)làmộttờgiấycamkếttrảtiềnvơđiềukiệndomộtng
ười(ngườimuahàngtrảchậm,ngườinhậpkhẩu…)kípháttraochongườikhác(ngườibá
nhàngtrảchậm,ngườixuấtkhẩu…)đểcamkếtrằng,đếnmộtthờihạnxácđịnh,hoặcđến
mộtngàycóthểxácđịnhtrongtươnglaisẽtrảmộtsốtiềnnhấtđịnhchongườihưởnglợighi
trênkỳphiếu,hoặctheolệnhcủangườinàytrảchongườikhácquyđịnhtrongkỳphiếuđó.
Nhưvậy,ngượclạivớihốiphiếu,kỳphiếudongườimắcnợviết,camkếttrảtiềnch
ongườihưởnglợi.Vớitínhthụđộngnhưvậy,trongthanhtốnquốctếkỳphiếuđượcsửdụ
ngíthơnnhiềusovớihốiphiếu.
<i>3.3.4.2.Nộidungcủakỳphiếu </i>
Mẫukỳphiếu
No:095576/BH
For:GBP5,235.00
PROMISSORYNOTE
London,25thDecember,2013
Onthe25thmarch2014fixedbythepromissorynote,wepromisetopaytoFoodCompany
ororderinHoChiMinhCitythesumofFIVETHOUSANDTWOHUNDREDTHIRDTYF
IVEPOUNDSSTERLING.
ForandbehalfofSithersJohnsonLtd.
Mộtkỳphiếubaogồmcácnộidungbắtbuộcsauđây:
Tiêuđề“kỳphiếu”;
Lờihứavôđiềukiệntrảmộtsốtiềnnhấtđịnh;
Thờihạntrảtiền;
Địađiểmtrảtiền;
Ngườithụhưởng;
Ngàyvànơipháthành;
Chữkýcủangườikýphát.
- Kỳphiếucóthểdomộthoặcnhiềungườikýphátđểcamkếtthanhtốnchomộtha
ynhiềungườihưởnglợi.
- Kỳphiếuchỉcómộtbảnchínhdongườimuahàng/ngườimắcnợpháthànhđểch
uyểnchongườihưởnglợikỳphiếuđó.
- Kỳphiếuthườngcầncósựbảolãnhcủangânhàng,hoặccơngtytàichính.Sựbảol
ãnhnàybảođảmkhảnăngthanhtốncủakỳphiếu.
<i>3.3.5.Lệnhchuyểntiền </i>
<i>3.3.5.1.Kháiniệm </i>
Lệnhchuyểntiềnlàmệnhlệnhcủachủtàikhoảngửichongânhàngphụcvụđểuc
ầungânhàngtríchtiềntừtàikhoảncủamìnhchuyểnchongườihưởnglợi.
<i>3.3.5.2.Nộidungcủalệnhchuyểntiền </i>
Lệnhchuyểntiềnthườngbaogồmcácnộidungsau:
- Tênngânhàngchuyểntiền;
- Tên,địachỉ,sốhiệutàikhoảncủangườiralệnhchuyểntiền;
- Sốtiềnvàloạingoạitệcầnchuyển;
- Tên,địachỉ,sốhiệutàikhoảncủangườithụhưởng;
- Tên,địachỉcủangânhàngngườithụhưởng;
- Lýdochuyểntiền/nộidungthanhtoán;
- Phươngtiệnchuyểntiền;
- Chỉđịnhphíchuyểntiềntrongvàngồinướcdongườichuyểntiềnhayngườithụ
hưởngtrả;
- Camkếtcủangườichuyểntiền/chủtàikhoảnvềtínhchấtpháplýcủalệnhchuyể
ntiền;
- Chữkýcủangườichuyểntiền/chủtàikhoản.
ỞViệtNam,mẫulệnhchuyểntiềndongânhàngpháthành.Kháchhàngcónhucầu
chuyểntiềnpháthànhlệnhchuyểntiềnbằngcáchđiềnnhữngnộidungcịnthiếuvàomẫui
nsẵncủangânhàng,sauđókýtên,đóngdấuvànộpvàongânhàng.
3.4.Cácphươngthứcthanhtốntrongdoanhnghiệp
Cácphươngthứcthanhtốnchủyếugồmcó:
<i>3.4.1.Phươngthứcchuyểntiền </i>
<i>3.4.1.1.Địnhnghĩa </i>
Phươngthứcchuyểntiềnlàphươngthứcmàtrongđókháchhàng(ngườitrảtiền)y
êucầungânhàngcủamìnhchuyểnmộtsốtiềnnhấtđịnhchomộtngườikhác(ngườihưởn
glợi)ởmộtđịađiểmnhấtđịnhbằngphươngtiệnchuyểntiềndokháchhàngucầu.
Cácbênthamgia:
-Ngườitrảtiền(ngườimua,ngườitrảnợ)hoặcngườichuyểntiền(ngườiđầutư,kiềubàoc
huyểntiềnvềnước,ngườichuyểnkinhphíranướcngồi)làngườiucầungânhàngchu
yểntiềnranướcngồi.
-Ngườihưởnglợi(ngườibán,chủnợ,ngườitiếpnhậnvốnđầutư)hoặclàngườinàođódon
gườichuyểntiềnchỉđịnh.
-Ngânhàngchuyểntiềnlàngânhàngởnướcngườichuyểntiền.
<i>-Ngânhàngđạilýcủangânhàngchuyểntiềnlàngânhàngởnướcngườihưởnglợi. </i>
<i>3.4.1.2Trìnhtựtiếnhànhnghiệpvụ </i>
(1):Giaodịchthươngmại.
(2):Viếtđơnucầuchuyểntiền(bằngthưhoặcbằngđiện)cùngvớiuỷnhiệmchi.
(4):Ngânhàngchuyểntiềnchongườihưởnglợi.
<i>3.4.1.3.Trườnghợpápdụng </i>
-Trảtiềnhàngnhậpkhẩuvớinướcngồi,cầnchúý:
+Lúcnàothìchuyểntiền:thườnglàsaukhinhậnxonghànghố,hoặclàsaukhinhậ
nđượcchứngtừgửihàng.
+Sốtiềnđượcchuyểndựavào:trịgiácủahốđơnthươngmại,hoặckếtquảcủaviệcn
hậnhàngvềsốlượngvàchấtlượngđểquirasốtiềnphảichuyển.
+Chuyểntiềnbằngthưchậmhơnchuyểntiềnbằngđiện.
(3)
(2)
(1)
(4)
Ngânhàngchuyểnti
ền
Ngườichuyểntiền
Ngânhàngđạilý
+Khơngápdụngtrongthanhtốnhàngxuấtkhẩuvớinướcngồi,vìdễbịngườimu
-Thanhtốntronglĩnhvựcthươngmạivàcácchiphícóliênquanđếnxuấtnhậpkhẩuhàng
hố.
-Chuyểnvốnrabênngồiđểđầutưhoặcchitiêuphíthươngmại.
-Chuyểnkiềuhối.
<i>3.4.1.4.Cácucầuvềchuyểntiền </i>
-MuốnchuyểntiềnphảicógiấyphépcủaBộchủquảnhoặcBộtàichính.Chuyểntiềnthan
htốntrongngoạithươngphảicó:
+Hợpđồngmuabánngoạithương;
+Bộchứngtừgửihàngcủangườixuấtnhậpkhẩuchuyểnđến;
+Giấyphépkinhdoanhxuấtnhậpkhẩu(nếucần);
+Uỷnhiệmchingoạitệvàphíchuyểntiền.
ViếtđơnchuyểntiềngửiđếnVCBhoặcmộtngânhàngthươngmạiđượcphépthan
htốnquốctế.Cầnghiđủ:
-Tên,địachỉcủangườihưởnglợi,sốtàikhoảnnếungườihưởnglợiucầu.
-Sốngoạitệxinchuyểncầnghirõbằngsốhoặcbằngchữ,loạingoạitệ.
-Lýdochuyểntiền.
-Vànhữngucầukhác.
-Kýtên,đóngdấu.
<i>3.4.2.Phươngthứcghisổ </i>
<i>3.4.2.1.Địnhnghĩa </i>
Ngườibánmởmộttàikhoản(hoặcmộtquyểnsổ)đểghinợngườimuasaukhingườ
ibánđãhồnthànhgiaohànghaydịchvụ,đếntừngđịnhkỳ(tháng,q,nửanăm)ngườim
uatrảtiềnchongườibán.
Đặcđiểmcủaphươngthứcnày:
-Đâylàmộtphươngthứcthanhtốnkhơngcósựthamgiacủangânhàngvớichứcnănglàn
gườimởtàikhoảnvàthựcthithanhtốn.
-Chỉcóhaibênthamgiathanhtốn:ngườibánvàngườimua.
<i>3.4.2.2.Trìnhtựtiếnhànhnghiệpvụ </i>
(1):Giaohànghoặcdịchvụcùngvớigửichứngtừhànghố
(2):Báonợtrựctiếp
(3):Ngườimuadùngphươngthứcchuyểntiềnđểtrảtiềnkhiđếnđịnhkỳthanhtố
n.
<i>3.4.2.3.Trườnghợpápdụng </i>
-Thườngdùngchothanhtốnnộiđịa.
-Haibênmua,bánphảithựcsựtincậylẫnnhau.
-Dùngchophươngthứcmuabánhàngđổihàng,nhiềulần,thườngxuntrongmộtthờikỳ
nhấtđịnh(6tháng,1năm)
-Phươngthứcnàychỉcólợichongườimua.
-Dùngchothanhtốntiềngửibánhàngởnướcngồi.
-Dùngtrongthanhtốntiềnphimậudịchnhư:tiềncướcphívậntải,tiềnphíbảohiểm,tiềnh
<i>oahồngtrongnghiệpvụmơigiới,uỷthác,tiềnlãichovayvàđầutư. </i>
<i>3.4.2.4.Nhữngđiềucầnchúýkhiápdụng </i>
-Quyđịnhthốngnhấtđồngtiềnghitrêntàikhoản.
-Căncứghinợcủangườibánthườnglàhốđơnthươngmại.
-Căncứnhậnnợcủangườimua,hoặclàdựavàogiátrịhoáđơngiaohàng,hoặclàdựavàokế
tquảnhậnhàngởnơinhậnhàng.
-Phươngthứcchuyểntiềnhoặcbằngthư,hoặcbằngđiệncầnphảithoảthuậnthốngnhấtgi
ữahaibên.
(1)
(3)
(2)
Ngânhàngbênbán Ngânhàngbênmua
Ngườibán Ngườimua
-Giáhàngtrongphươngthứcghisổnàythườngcaohơngiáhàngbántiềnngay.Chênhlệch
nàylàtiềnlãiphátsinhracủasốtiềnghisổtrongkhoảngthờigianbằngđịnhkỳthanhtốnt
heomứclãisuấtđượcngườimuachấpnhận.
-Địnhkỳthanhtốncóhaicáchquyđịnh:hoặclàquyđịnhxngàykểtừngàygiaohàngđốivớit
ừngchuyếnhàng,vídụ:60ngàykểtừngàykýpháthốđơnthươngmạihoặctừngàyghitrênv
ậnđơngiaohàng,hoặclàquyđịnhtheomốcthờigiancủaniênlịch,vídụ:cuốimỗiqthanht
ốnmộtlần.
-Việcchuyểntiềnthanhtốnchậmcủangườimuađượcgiảiquyếtthếnào,cóphạtchậmtrả
khơng,mứcphạtbaonhiêu,tínhtừlúcnào?
-Nếuphátsinhsựkhácnhaugiữasốtiềnghinợcủangườibánvàsốtiềnnhậnnợcủangườim
uathìgiảiquyếtthếnào?
<i>3.4.3.Phươngthứcnhờthu(Collectionofpayment) </i>
<i>3.4.3.1.Địnhnghĩa </i>
Phươngthứcnhờthulàmộtphươngthứcthanhtốntrongđóngườibánhồnthành
nghĩavụgiaohànghoặccungứngmộtsốdịchvụchokháchhànguỷthácchongânhàngcủ
amìnhthuhộsốtiềnởngườimuatrêncơsởhốiphiếucủangườibánlậpra.
Cácbênthamgiaphươngthứcnhờthugồmcó:
-Ngườibántứclàngườihưởnglợi(Principal);
-Ngânhàngbênbánlàngânhàngnhậnsựuỷtháccủangườibán(Remittingbank);
-Ngânhàngđạilýcủangânhàngbênbánlàngânhàngởnướcngườimua(Collecingbanka
nd/orpresentingbank);
-Ngườimuatứclàngườitrảtiền(Drawee).
<i>3.4.3.2.Cácloạinhờthu </i>
<i>*Nhờthuphiếutrơn(Cleancollection) </i>
Nhờthuphiếutrơnlàphươngthứctrongđóngườibánuỷthácchongânhàngthuhộ
tiềnởngườimuacăncứvàohốiphiếudomìnhlậpra,cịnchứngtừgửihàngthìgửithẳngch
ongườimuakhơngquangânhàng.
(1)Ngườibánsaukhigửihàngvàchứngtừgửihàngchongườimua,lậpmộthốiphi
ếuđịitiềnngườimuavàuỷthácchongânhàngcủamìnhđịitiềnhộbằngchỉthịnhờthu.
(2)Ngânhàngphụcvụbênbángửithưuỷthácnhờthukèmhốiphiếuchongânhàng
(3)Ngânhàngđạilýucầungườimuatrảtiềnhốiphiếu(nếutrảtiềnngay)vàchấp
nhậntrảtiềnhốiphiếu(nếumuachịu).
(4)Ngânhàngđạilýchuyểntiềnthuđượcchongườibán,nếuchỉlàchấpnhậnhốip
hiếuthìngânhànggửihốiphiếuhoặcchuyểnlạichongườibán.
Khiđếnhạnthanhtốn,ngânhàngsẽđịitiềnởngườimuavàthựchiệnviệcchuyển
tiềnnhưtrên.
Sơđồtrìnhtựnghiệpvụnhờthuphiếutrơn:
(1):Nhờthuhốiphiếu
(2,3):Địitiềnngườimua
(4):Ngườimuatrảtiềnchongườibán
Phươngthứcnhờthuhốiphiếutrơnthườngchỉđượcápdụngtrongnhữngtrườngh
ợpsauđây:
-Ngườibánvàngườimuatincậylẫnnhauhoặclàcóquanhệliêndoanhvớinhaugiữacơngt
ymẹ,cơngtyconhoặcchinhánhcủanhau.
-Thanhtốnvềcácdịchvụcóliênquantớixuấtkhẩuhànghố,vìviệcthanhtốnnàykhơng
cầnthiếtphảikèmtheonhữngchứngtừnhưtiềncướcphívậntải,bảohiểm,phạtbồithườn
Phươngthứcnhờthuphiếutrơnkhơngđượcápdụngnhiềutrongthanhtốnvềmậ
udịch,vìnókhơngđảmbảoquyềnlợichongườibán,việcnhậnhàngcủangườimuahồnt
ồntáchrờikhỏikhâuthanhtốn,dođóngườimuacóthểnhậnhàngvàkhơngtrảtiềnhoặc
Gửihàngvàchứngtừ
(4) (3)
(4)
(1)
(2)
Ngânhàngchuyểnch
ứngtừ
Ngânhàngthuvàxuấttrìn
hchứngtừ
Ngườibán Ngườimua
ốiphiếuđếnsớmhơnchứngtừ,ngườimuaphảitrảtiềnngaytrongkhikhơngbiếtviệcgiao
hàngcủangườibáncóđúnghợpđồnghaykhơng.
<i>*Nhờthukèmchứngtừ(Documentarycollection) </i>
Sơđồtrìnhtựnghiệpvụnhờthukèmchứngtừ
Làphươngthứctrongđóngườibánuỷthácchongânhàngthuhộtiềnởngườimuakh
Trìnhtựtiếnhànhnghiệpvụnhờthukèmchứngtừcũnggiốngnhưnhờthuphiếutr
ơn.Chỉkhácởkhâu(1)làlậpmộtbộchứngtừnhờngânhàngthuhộtiền.Bộchứngtừgồmc
óhốiphiếuvàcácchứngtừgửihàngkèmtheo,ởkhâu(3)làngânhàngđạilýchỉtraochứngt
ừgửihàngchongườimuanếungườimuatrảtiềnhoặcchấpnhậntrảtiềnhốiphiếu.
Trongnhờthukèmchứngtừ,ngườibánuỷthácchongânhàngngồiviệcthuhộtiề
ncịncóviệcnhờngânhàngkhốngchếchứngtừvậntảiđốivớingườimua.Đâylàsựkhácn
haucơbảngiữanhờthukèmchứngtừvànhờthukèmphiếutrơn.Vớicáckhốngchếchứng
từnày,quyềnlợicủangườibánđượcbảođảmhơn.
Tuyvậynhờthukèmchứngtừcịncómộtsốmặtyếusauđây:
-Ngườibánthơngquangânhàngmớikhốngchếđượcquyềnđịnhđoạthànghốcủangười
muachứchưakhốngchếđượcviệctrảtiềncủangườimua.Ngườimuacóthểkéodàiviệctr
ảtiềnbằngcáchchưanhậnchứngtừhoặccóthểkhơngtrảtiềncũngđượckhitìnhhìnhthịtr
ườngbấtlợivớihọ.
-Việctrảtiềncịnqchậmchạp,từlúcgiaohàngđếnlúcnhậnđượctiềncókhikéodàiđược
vàithánghoặcnửanăm.
(2)
Gửi hàng
(4)
(4)
(1) <sub>(3) </sub>
Ngân hàng
chuyển chứng từ
Ngân hàng thu và
xuất trình chứng từ
-Trongphươngthứcnàyngânhàngchỉđóngvaitrịlàngườitrunggianthutiềnhộ,cịnkhơ
ngcótráchnhiệmđếnviệctrảtiềncủangườimua.
<i>3.4.3.3.Nhữngvấnđềsửdụngphươngthứcnhờthu </i>
a.Vănbảnpháplýquốctếthơngdụngcủanhờthulà“quytắcthốngnhấtvềnhờthu”số
522củaphịngthươngmạiquốctế,bảnsửađổinăm1995.
Muốnsửdụngbảnquytắcnày,haibênmuabánphảithốngnhấtquyđịnhtronghợp
đồngbán.
b.Ngườibánphảilậpmộtchỉthịnhờthugửiđếnngânhàngđạidiệnchomìnhnhờth
uhộtiền.Trongchỉthịnhờthu,ngườibánphảiđềranhữngđiềukiệnnhờthuvàđượcngân
hàngchấpnhận.Đâylàchứngtừpháplýcụthểđiềuchỉnhquanhệgiữabánvàngânhàngp
hụcvụbênbán.
Nộidungcủachỉthịnhờthuthườngbaogồmnhữngđiềukiệnsauđây:
-ĐiềukiệntrảtiềnlàD/AhayD/P.TheođiềukiệnD/P,ngườimuaphảitrảtiềnhốiphiếuthì
ngânhàngmớitraobộchứngtừgửihàngchohọ.TrongđiềukiệnD/A,thayvìhànhđộngtr
ảtiềnbằnghànhđộngchấpnhậntrảtiềncủangườimua.Trườnghợpnàydùngchoviệcbá
nchịuhàngngắnngàycủangườibánchongườimua.
-Chiphínhờthuaichịu?Cóthểquiđịnhnhưsau:
+Ngườibánchịuchiphívàlệphícủangânhàngnhậnuỷthác,ngườimuachịuchongâ
nhàngđạilý.Nếukhơngquyđịnh,ngânhàngthuhộphảigánhchịu.
+Trongtrườnghợpbịtừchốithanhtốnhợplý,cókhingườibánphảichịucảchiph
ívàlệphícủangânhàngđạilý.
+Trongtrườnghợpthubằngđiện,ngườibánphảichịuthêmchiphíđiệntín.
c.Trongtrườnghợphàngđếntrướcchứngtừ,ngườimuacóthểucầungânhàngc
ấpgiấyđảmbảovớihãngtàuđểnhậnhàng.Muốnnhậnđượcgiấyđảmbảocủangânhàng,
ngườimuaphảitraochongânhànggiấycamkếtđốitịch.Thuyềntrưởngchỉgiaohàngcho
ngườimuanếutrêngiấyđảmbảocủangânhàngcóhaichữkí,mộtlàcủangânhàng,hailàc
ủangườimua.
d.Trongtrườnghợpngườimuatừchốithanhtốnvàkhơngnhậnhàngthìcáchgiải
quyếtvềlơhàngđónhưthếnào?Cómấyvấnđềcầnlưsauđây:
iner.ỞHồngKơngkhơngmấtphítổnlưukhotạihãngtàunếuthờihạndướimộttuần,cịnn
ếukéodàithêmmộtngàycủatuầnthứ2trởđithìhãngtàutínhphítheomứcphílưukhocảth
áng.KinhnghiệmchothấyhàngđượclưukhoởhệthốngkhocơngcộngởHồngKơng,Sin
gapochịuchiphíthấphơnnhiềusovớikhotàubiển.
-Cáchgiảiquyếthànghốbịtừchốithanhtốncóthểnhưsau:
Mộtlà,giảmgiáhàngbánchongườimua,nếunhưhàngbịtừchốicóchấtlượngthấ
phơnchấtlượngđãkíhợpđồng,giaohàngchậmnênkhơngphụcvụkịpthờichothờivụtiê
uthụ...
Hailà,nhờngânhàngbánchongườikhác.
Balà,chuyểnhàngvềnướcngườibán,nếulàhàngq.
Bốnlà,bánđấugiácơngkhai.
Đâylàmộtphươngthứcbánhàngđặcbiệt,giaohàngchongườimuanàotrảgiácaonh
ấtsaukhiđãtrựctiếpxemhànghố.Chỉápdụngbánđấugiáđốivớinhữngmặthàngcồngkền
h,cógiátrịthấp,chiphívậnchuyển,lưukhobãicao.
<i>3.4.4.Phươngthứctíndụngchứngtừ(DocumentaryCredit) </i>
<i>3.4.4.1.Địnhnghĩa </i>
Phươngthứctíndụngchứngtừlàmộtsựthoảthuận,trongđómộtngânhàng(ngânh
àngmởthưtíndụng)theoucầucủakháchhàng(ngườiucầumởtíndụng)sẽtrảmộtsốt
iềnnhấtđịnhchongườikhác(ngườihưởnglợisốtiềncủathưtíndụng)hoặcchấpnhậnhối
phiếudongườinàykípháttrongphạmvisốtiềnđó,khingườinàyxuấttrìnhđượcchongân
hàngmởthưtíndụngmộtbộchứngtừthanhtốnphùhợpvớinhữngquiđịnhđềratrongthư
tíndụng.
Cácbênthamgiatrongphươngthứctíndụngchứngtừbaogồm:
-Ngườixinmởthưtíndụng,làngườimua,ngườinhậpkhẩuhànghố,hoặclàngườimuauỷ
thácchomộtngườikhác.
-Ngânhàngmởthưtíndụnglàngânhàngđạidiệnchongườinhậpkhẩu,cấptíndụngchong
ườinhậpkhẩu.
-Ngườihưởnglợithưtíndụng,làngườibán,ngườixuấtkhẩuhaybấtcứngườinàokhácmà
ngườihưởnglợichỉđịnh.
Trongphươngthứctíndụngchứngtừ,thìthưtíndụngthươngmạilàcơngcụquant
rọng.
Thưtíndụng(Letterofcredit-L/C)làmộtchứngthư(điệnhoặcấnchỉ),trongđóngânhàngmởL/Ccamkếttrảtiềnchon
gườixuấtkhẩunếuhọxuấttrìnhđượcbộchứngtừphùhợpvớinộidungL/C.
<i>3.4.4.2.TrìnhtựnghiệpvụthanhtốnL/C </i>
SơđồtrìnhtựnghiệpvụthanhtốnL/C
(1):NgườinhậpkhẩulàmđơnxinmởL/Cgửiđếnngânhàngphụcvụmìnhucầu
mởmộtL/Cchongườixuấtnhậpkhẩuhưởng.
(2):TrêncơsởđơnxinmởL/Ccủangườinhậpkhẩu,ngânhàngmởmộtL/Cvàthơn
gquangânhàngđạilýcủamìnhởnướcngồixuấtkhẩuthơngbáovàchuyểnL/Cđếnchon
gườixuấtkhẩu.
(3):KhinhậnđượcthơngbáomởL/CtừngânhàngmởL/Cthìngânhàngthơngbáo
sẽthơngbáotồnbộnộidungvềviệcmởL/CđóvàkhinhậnđượcbảngốcL/Cthìchuyểnn
gaychongườixuấtkhẩu.
(4):NgườixuấtkhẩukhinhậnđượcL/CthìtiếnhànhkiểmtraL/C,nếuchấpnhậnL
/Cthìtiếnhànhgiaohàng,nếukhơngchấpnhậnthìucầungânhàngmởL/Cphảiđiềuch
ỉnh,sửađổi,bổsungL/Cchophùhợpvớihợpđồng.
(5):Saukhigiaohàng,ngườixuấtkhẩulậpbộchứngtừthanhtốntheođúngucầ
ucủaL/CxuấttrìnhthơngquaucầuthơngbáoL/CchongânhàngmởL/Cđểucầutha
nhtốn.
(6):NgânhàngmởL/Ckiểmtrabộchứngtừ,nếuthấyphùhợpvớiL/Cthìtiếnhành
trảtiền(nếulàhốiphiếutrảngay)chongườixuấtkhẩuhoặckíchấpnhậntrảtiền(nếulàhối
(6)
(5)
(2)
(4)
(1) (7) <sub>(8) </sub> (6) (5) <sub>(3) </sub>
Ngân hàng mở L/C
Người nhập khẩu
Ngân hàng thông báo
L/C
phiếucókìhạn).NếuthấybộchứngtừkhơngphùhợpvớiucầuL/Cthìtừchốithanhtố
nvàgửitrảtồnbộchứngtừchongườixuấtkhẩuthơngquangânhàngthơngbáo.
(7):NgânhàngmởL/Cucầungườinhậpkhẩutrảtiềnhoặcchấpnhậntrảtiềnvàc
huyểnbộchứngtừchongườinhậpkhẩu.
(8):Ngườinhậpkhẩukiểmtrachứngtừ,nếuthấyphùhợpvớiucầuL/Cthìtiếnh
ànhtrảtiềnlạichongânhàngmởL/Choặcchấpnhậntrảtiềnngay.Nếukhơngphùhợpvới
ucầucủaL/Cthìtừchốitrảtiền.
<i>3.4.4.3.NhữngnộidungchủyếucủaL/C </i>
L/Ccótínhchấtquantrọng,nóhìnhthànhtrêncơsởhợpđồngmuabánngoạithương,
nhưngsaukhiđãđượcthiếtlậpthìnóhồntồnđộclậpvớihợpđồngmuabánngoạithương.
Mọinghĩavụvàquyềnlợisauđó,chỉcăncứvàoL/C.Vìvậy,nhữngnộidungchủyếucủaL/C
baogồmnhữngđiềukhoảnsauđây:
a.Sốhiệu,địađiểmvàngàymởL/C
<i></i>
<i>-Sốhiệu:tấtcảcácL/Cđềuphảicósốhiệuriêngcủanó.Tácdụngcủasốhiệulàđểthuậnlợitr</i>
ongviệctraođổithưtừ,điệntíncóliênquanđếnviệcthựchiệnL/Cđó.CóL/Cngườitaghi
ngaytrênđầudịngbênphảicâu“ĐềnghịghiL/Csố...trêncácchứngtừgiaodịch”(Please
quotecreditNo...allcorrespondance”.
SốhiệuL/Ccịnđượcdùngđểghivàocácchứngtừcóliênquan.
<i>-ĐịađiểmmởL/C:LànơimàngânhàngmởL/Cviếtcamkếttrảtiềnchongườixuấtkhẩu,đị</i>
ađiểmmởL/Ccóýnghĩatrongviệcchọnluậtápdụngkhixảyratranhchấpnếucóxungđột
pháplývềL/Cđó.
<i></i>
<i>-NgàymởL/C:LàngàybắtđầuphátsinhcamkếtcủangânhàngmởL/Cvớingườixuấtkhẩ</i>
u,làngàybắtđầutínhthờihiệucủaL/Cvàlàcăncứđểngườixuấtkhẩucóthựchiệnviệcmở
L/Cđúngthờihạnnhưhợpđồngquyđịnhhaykhơng.
Vídụ:
+MộtL/Cmởngày01/9/2015,trongnộidungL/Cđóghicâu“ChúngtơimởL/Ck
hơnghuỷngaychoqngàitheolệnhcủacơngtythươngmạihữuhạnMutsumiTokyom
ộtsốtiềnkhơngq50.000USDcógiátrịđếnngày30/9/2015tạiĐàNẵng”.
+CóL/CquyđịnhthờihạnhiệulựcngaytrongnhữngdịngđầutiêncủaL/C(nhưtr
ên),nhưngcũngcóL/Clạinêuởphầncuốichỗcamkếtcủangânhàng“chúngtơicamkếtv
ớiqngàirằng,tấtcảhốiphiếukíphátphùhợpvớiđiềukiệncủaL/Cnàysẽđượctrảtiềnkh
ixuấttrình,nếuviệcxuấttrìnhtạingânhàngnàyvàohoặctrướcngày30/9/2015”
Nhưvậy,nếuhốiphiếuxuấttrìnhtạingânhàngmởL/Csaungày30/9/2015thìsẽbị
từchốithanhtốn.TrongtrườnghợpnàythờihiệucủaL/Ctínhtừngàymở(1/9/2015)đến
ngàycuốicùngphảixuấttrìnhchứngtừthanhtốntạingânhàngL/C(khơngchậmhơnng
ày30/9/2015).
+Mộthợpđồngcóghiđiềukhoảnthanhtốnnhưsau:
“NgườimuasẽmởmộtthưtíndụngkhơnghuỷngangchongườibánhưởngbằngU
SD.L/Cnhưthếphảiđượcgửiđếntậntayngườixuấtkhẩu30ngàytrướcngàygiaohàngv
àcógiátrị90ngàykểtừngàymởL/Cđó”.
Nhưvậy,căncứvàongàygiaohàngquyđịnhtronghợpđồng,ngườinhậpkhẩuphảil
àmthủtụcđểL/Cđượcmởvàgửiđếntậntayngườixuấtkhẩutrướcngàygiaohànglà30ngà
y,nếumởL/Cmuộnhơn,ngườixuấtkhẩucóquyềntừchốigiaohàng.NgàymởL/Cđãđượ
cghirõtrênL/CvàđượcngânhàngmởL/Cthơngbáobằngđiệnchongườibánbiết,dovậy,
nótrởthànhcăncứđểxemxétviệcmởL/Ccóđùngquyđịnhcủahợpđồnghaykhơng.
b.Tên,địachỉcủanhữngngườicóliênquan
Nhữngngườicóliênquanđếnphươngthứctíndụngchứngtừnóichung,chialàmh
ailoại:cácthươngnhânvàcácngânhàng.
<i>Cácthươngnhânbaogồm: </i>
-NgườinhậpkhẩulàngườiucầumởL/C
-NgườixuấtkhẩulàngườihưởnglợiL/C
<i>Cácngânhàngbaogồm:ngânhàngmởL/C,ngânhàngthơngbáoL/Cvàcóthểcót</i>
hêmcácngânhàngtrảtiền,ngânhàngxácnhận...
-NgânhàngmởL/C,làngânhàngthườngđượchaibênxuấtvànhậpthoảthuậnlựachọnvà
quiđịnhtronghợpđồngmuabánngoạithương;Nếukhơngquiđịnhtronghợpđồngthìng
ườinhậpkhẩucóquyềnlựachọn.
<i>QuyềnlợivànghĩavụchủyếucủangânhàngmởL/Cnhưsau: </i>
+Sửađổi,bổsungnhữngucầucủangườixinmởL/C,củangườixuấtkhẩuđốivớ
iL/Cđãđượcmởnếucósựđồngýcủahọ.
+Kiểmtrachứngtừcủangườixuấtkhẩugửiđến,nếuthấybộchứngtừphùhợpvớicá
cquiđịnhtrongL/Cvàkhơngmâuthuẫnlẫnnhauthìtrảtiềnhoặcchấpnhậntrảtiềnchongư
ờixuấtkhẩuvàđịilạitiềnngườinhậpkhẩu;ngượclạithìtừchốithanhtốn.Khikiểmtrabộ
chứngtừcủangườixuấtkhẩugửiđến,ngânhàngchịutráchnhiệmkiểmtra“bềngồi”củac
hứngtừxemcóphùhợpvớiL/Chaykhơng,chứkhơngchịutráchnhiệmkiểmtravềtínhchấ
tpháplý,tínhxácthựccủachứngtừ.Mọisựtranhchấpvềtínhchất“bêntrong”củachứngtừ
đódongườinhậpkhẩuvàngườixuấtkhẩutựgiảiquyết.
+Ngânhàngđượcmiễntrách nhiệmkhi rơivàođúngcác trường
hợpbấtkhảkhángnhưchiếntranh,đìnhcơng,nổiloạn,khởinghĩa,lũlụt,độngđất,hoảhoạn.
..NếuL/Chếthạngiữalúcđó,ngânhàngcũngkhơngchịutráchnhiệmvụthanhtốnnhữngb
ộchứngtừgửiđếnvàodịpđó,trừkhiđãcónhữngquiđịnhdựphịng.
+MọihậuquảsinhradolỗicủamìnhngânhàngmởL/Cphảigánhchịu.Ngânhàng
mởL/CđượchưởngmộtkhoảnthủtụcphímởL/Ctừ0,125%đến0,5%trịgiácủaL/C.
-NgânhàngthơngbáoL/CthườnglàngânhàngđạilýcủangânhàngmởL/Cởnướcngườix
uấtkhẩu.QuyềnlợivànghĩavụchủyếucủangânhàngthơngbáoL/Cnhưsau:
+KhinhậnđượcđiệnthơngbáoL/CcủangânhàngmởL/C,thìchuyểntồnbộnộid
ungL/Cđãnhậnđượcchongườixuấtkhẩudướihìnhthứcvănbản.
+NgânhàngthơngbáoL/Cchỉchịutráchnhiệmchuyểnngunvănbứcđiệnđó,c
hứkhơngchịutráchnhiệmphảidịch,phảidiễngiảicáctừchunmơnratiếngđịaphương
+Khinhậnđượcbộchứngtừthanhtốndongườixuấtkhẩugửiđến,phảichuyểnnga
yvàngunvẹnbộchứngtừchongânhàngmởL/C.
Ngânhàngthơngbáokhơngchịutráchnhiệmvềnhữnghậuquảphátsinhdosựchậmtr
ễvàhoặcmấtchứngtừtrênđườngđiđếnngânhàngmởL/C,miễnlàchứngminhrằngmìnhđã
gửingunvẹnvàđúnghạnbộchứngtừđóquabưuđiện.
Nếuđịađiểmtrảtiềnquiđịnhtạinướcngườixuấtkhẩuthìngânhàngtrảtiềnlàngân
hàngthơngbáoL/C.Tráchnhiệmcủangânhàngtrảtiềnkhinhậnđượcbộchứngtừthanht
ốncủangườixuấtkhẩugửiđếngiốngnhưtráchnhiệmcủangânhàngmởL/C.
-NgânhàngxácnhậnlàngânhàngđứngraxácnhậnchongânhàngmởL/Ctheoucầucủa
nó.Ngânhàngxácnhậnthườnglàmộtngânhànglớn,cóuytíntrênthịtrườngtíndụngvàtà
ichínhquốctế.NgânhàngmởL/Cucầumộtngânhàngkhácxácnhậnchomìnhsẽlàmg
iảmuytíncủangânhàngmởL/C.MuốnxácnhậnngânhàngmởL/Cphảitrảthủtụcphírất
caovàphảiđặtcọctrước,mứcđặttiềntrướccóthểlêntới100%trịgiáL/C.
c.SốtiềncủaL/C
-SốtiềncủaL/Cphảivừađượcghibằngsố,vừađượcghibằngchữvàthốngnhấtvớinhau.
-Tênđơnvịtiềntệphảirõràng.Khơngnênghisốtiềndướidạngmộtsốtuyệtđốivìnhưvậy,
ngườixuấtkhẩukhócóthểgiaohàngcógiátrịđúngnhưL/Cvàmộtkhigiátrịgiaohàngkh
ơngkhớpvớigiátrịL/C,thìngườixuấtkhẩucóthểbịtừchốithanhtốn,vìngânhàngmởL/
CsẽđưaralýdochứngtừkhơngphùhợpvớinhữngđiềukệnquiđịnhcủaL/C.
-Cáchghisốtiềntốtnhấtlàmộtsốgiátrịgiớihạnvàngườixuấtkhẩucóthểđạtđược.Vídụ:“
mộtsốtiềnkhơngq100.000USD”hoặclàmộtgiớihạnchênhlệch±%củatổngsốtiền
màngườixuấtkhẩucóquyềnxuấttrìnhchứngtừthanhtốnnhư:“Mộtsốtiềnkhoảng100
.000USD±10%”
-Theobản“quitắcvàcáchthựchànhthốngnhấtvềtíndụngchứngtừ,bảngsửađổinăm200
7,dophịngthươngmạixuấtbảnsố600”UCP,2007-ICC600quiđịnhthìnhữngtừnhư“khoảnchừng”,“độkhoản”hoặcnhữngtừtươngtựđư
ợcdùngđểchỉmứcđộsốtiềncủaL/Cnênhiểulàchophépxêdịchhơnkémkhơngq
10%củatổngsốtiềnđó.
khiL/Cquiđịnhsốlượngđơnvịtínhbằngbao,kiệnđãđượcnóirõhoặctínhbằngđơnvịchi
ếc”.
d.Thờihạnhiệulực,thờihạntrảtiềnvàthờihạngiaohàngghitrongL/C
<i></i>
<i>-ThờihạnhiệulựccủaL/ClàthờihạnmàngânhàngmởL/Ccamkếttrảtiềnchongườixuất</i>
khẩu,nếungườixuấtkhẩuxuấttrìnhbộchứngtừthanhtốntrongthờihạnđóvàphùhợpv
ớinhữngđiềukiệnquiđịnhtrongL/C.TronghạnhiệulựccủaL/CbắtđầutừngàymởL/Cđ
ếnngàyhếthiệulựcL/C.
Cầnphảichúý,cónướcquiđịnh,nếuthờihạnhiệulựccủaL/Cdưới3thángthìphít
hơngbáoL/Clà0,1%;nếutừ3thángđến6thánglà0,2%.VìvậykhơngnênmởL/Ccóthời
hạntrên3tháng.CầnphảixácđịnhthờihiệuL/Chợplýđểtránhvừađọngvốnchongườin
hậpkhẩu,vừakhơnggâykhókhănchoviệcxuấttrìnhbộchứngtừcủangườixuấtkhẩu.Vi
ệcxácđịnhthờihiệunày,cầnthoảmãncácnguntắcsau:
+NgàygiaohàngphảinằmtrongthờihạnhiệulựccủaL/Cvàkhơngđượctrúngvới
ngàyhếthạnhiệulựcL/C.
+NgàymởL/Cphảitrướcngàygiaohàngmộtthờigianhợplý,khơngđượctrúngv
ớingàygiaohàng.Thờigianhợplýnàyđượctínhtốithiểubằngtổngsốcủasốngàycầnphả
icóthểthơngbáoL/C,sốngàylưuL/Cởngânhàngthơngbáo,sốngàychuẩnbịhàngđểgia
o.
+NgàyhếthạnhiệulựcL/Csaungàygiaohàngmộtthờigianhợplý.Sốngàynàyba
ogồmsốngàychuyểnchứngtừtừnơigiaohàngđếncơquancủangườixuấtkhẩu,sốngàyl
ậpbộchứngtừ,sốngàylưugiữchứngtừtạingânhàngthơngbáo,sốngàyvậnchuyểnchứn
gtừtừngânhàngthơngbáođếnngânhàngmởL/C(hayngânhàngtrảtiền)và7ngàylàmvi
ệcđểngânhàngthểhiệnýchíchấpnhậnhaytừchốitrảtiền(kiểmtrabộchứngtừcóphùhợ
pvớicácđiềukiệnquiđịnhcủaL/Chaykhơng)
<i></i>
<i>-ThờihạntrảtiềnL/C:ĐượcghitrongL/Cvàdohợpđồngmuabánquiđịnh.Nhưđãphântí</i>
<i>chởtrên.thờihạngiaohàngcóquanhệchặtchẽvớithờihiệucủaL/C. </i>
e.Nhữngnộidungvềhànghốnhư:tênhàng,sốlượng,trọnglượng,giácả,quic
áchphẩmchất,baobìđónggói,kímãhiệu...
-Cáchvậnchuyển:Cóđượcphépchuyểntảihaykhơng.
-Cáchgiaohàng:Cóđựơcphépgiaohàngtừngphầnhaykhơng.
h.Nhữngchứngtừmàngườixuấtkhẩuphảixuấttrình
ĐâylànộidungthenchốtcủaL/C,bởivìbộchứngtừquiđịnhtrongL/Clàmộtbằngc
hứngcủangườixuấtkhẩuchứngminhrằngmìnhđãhồnthànhnghĩavụgiaohàngvàlàmđ
úngnhữngquiđịnhcủaL/CvàngânhàngmởL/Cdựavàođóđểtiếnhànhtrảtiềnchongườix
uấtkhẩu,nếusaukhikiểmtrathấyrằngbộchứngtừđóphùhợpvớinhữngđiềukiệnquiđịnh
trongL/C.
Vềchứngtừ,ngânhàngmởL/Cthườngucầungườixuấtkhẩuthoảmãnnhữngđ
iềusau:
-Loạichứngtừphảixuấttrình,cácloạichứngtừnàynhiềuhatphụthuộcvàoucầucủang
ườinhậpkhẩu,thườngđượcthoảthuậntronghợpđồng.
-Sốlượngchứngtừcủamỗiloại,loạibản.
-ucầuvềviệckípháttừngloạichứngtừ.Vídụ:
+Hốiphiếuđượckíphátchoai,ngânhàngmởL/Chayngânhàngtrảtiền;trảtiềnngayha
ycókỳhạn;địitiềntồnbộhaymộtphầnhốđơnthươngmại...
+Vậnđơnđườngbiểnloạigì,theolệnhhayđíchdanh;hàngđãbốclêntàuhaynhận
hàngđểchở;cóucầusạchkhơng;cướcphíđãtrảhaytrảsau;thơngbáochoai,thườnglà
chongườitrảtiền;cónhậnvậnđơntheohợpđồngtheotàukhơng,cónhậnvậnđơnđếnchậ
mkhơng...
+Vàucầukhác.
i.SựcamkếttrảtiềncủangânhàngmởL/C
LànộidungcuốicùngcủaL/CvànóràngbuộctráchnhiệmcủangânhàngmởL/C.
Vídụ:“Chúngtơicamkếtvớinhữngngườikíphát,kíhậuvànhữngngườichânthự
ccầmhốiphiếuđãđượckíphátvàđượcxuấttrìnhphùhợpvớinhữngđiềukiệncủaL/Cnày
rằngcáchốiphiếuđósẽđượctrảtiềnkhixuấttrình”vàcónhiềucáchcamkếtkhácnhưngđi
ềucócácđiểmchung:
-Đâylàsựcamkếtthựcsự.
-Làsựcamkếtcóđiềukiện.
ịnphụthuộcvàoviệcxemxétbộchứngtừcóphùhợpvớiL/Chaykhơngvàkhơngmâuthu
ẫnvớinhau.
k.Nhữngđiềukhoảnđặcbiệtkhác
l.ChữkýcủangânhàngmởL/C
L/Cthựcchấtlàmộtkhếướcdânsự,dovậyngườikýL/Ccũngphảilàngườicóđầyđ
-NếuL/Cbằngthư,chữkýtrênấnchỉL/Cphảiđúngvớichữkýđãđượcthơngbáochonhau
giữangânhàngmởL/CvàngânhàngthơngbáoL/C.
-NếumởL/Cbằngđiện,thìthayvìchữkýnóitrênlàbằngTEST.
<i>3.4.4.4.CácloạiL/C </i>
a.Thưtíndụngcóthểhuỷbỏ:LàloạiL/CmàtrongthờihiệucủanóthìngườimởL
/Ccóthểhuỷbỏnó.loạiL/Cnàtsửdụng,chỉsửdụngnhằmgiúpchongườixuấtkhẩulàm
cácthủtụcnhưgiấyphépxuấtkhẩu.
b.Thưtíndụngkhơngthểhuỷbỏ:LàloạiL/Cmàsaukhiđãđượcmở,trongthờih
iệucủanó,ngânhàngmởL/Ckhơngđượcsửađổi,bổsunghoặchuỷbỏnó,trừkhicósựtho
ảthuậnkháccủacácbênthamgiaL/C.
MộtL/CkhơngghichữIRREVOCABLEthìvẫnđượccoilàkhơnghuỷbỏđược.L
/Cđượcápdụngrộngrãinhấttrongthanhtốnquốctế,nólàloạiL/Ccơbảnnhất.
c.Thưtíndụngkhơngthểhuỷbỏcóxácnhận
LàloạiL/Ckhơngthểhuỷbỏđượcmộtngânhàngkhácxácnhậnđảmbảotrảtiềnth
eoucầucủangânhàngmởL/C.
Trongđasốtrườnghợptráchnhiệmcủangânhàngxácnhậngiốngnhưngânhàng
mởL/C,dođóngânhàngmởL/Cphảitrảthủtụcphíxácnhận,cókhicịnphảiđặtcọctiềntớ
i100%trịgiáL/Ctạingânhàngxácnhận.
Docóhaingânhàngđứngracamkếttrảtiềnchongườixuấtkhẩu,nênL/Cloạinàyl
àloạiđảmbảonhấtchongườixuấtkhẩu.
Thưtíndụngkhơngthểhuỷbỏ,miễntruyđịi(IrrevocablewithoutrecourseL/C)l
àloạiL/CmàsaukhingườixuấtkhẩuđãđượctrảtiềnthìngânhàngmởL/Ckhơngcịnquy
ềnđịilạitiềnngườixuấtkhẩutrongbấtcứtrườnghợpnào.KhisửdụngloạiL/Cnàythìtrê
nhốiphiếukíphátđịitiềnngânhàngmởL/C,ngườixuấtkhẩuphảighicâu“miễntruyđịil
ạingườikíphát”(withoutrecoursetodrawer)vàtrongL/Ccũngphảighinhưvậy.
Làthưtíndụngkhơngthểhuỷbỏ,trongđóquiđịnhquyềnhưởnglợicủangườithứn
hấtcóthểucầungânhàngmởL/CchuyểnnhượngtồnbộhaymộtphầnsốtiềncủaL/Cc
homộthaynhiềungườikhác.L/Cchuyểnnhượngchỉđượcchuyểnnhượngmộtlần.Chip
híchuyểnnhượngthườngdongườihưởnglợiđầutiênchịu.
f.Thưtíndụngtuầnhồn(RevolingL/C)
LàloạiL/Ckhơngthểhuỷbỏsaukhisửdụngxonghoặcđãhếtthờihạnhiệulựcthìn
ólạitựđộngcógiátrịnhưcũ,vàcứthếnótuầnhồnchođếnkhihếttổnggiátrịcủahợpđồng.
Vídụ:Mộthợpđồngngoạithương100.000MTgạotrịgiá18.000.000USD,thực
hiệntrong12tháng.ĐểtránhứđọngvốnchongườinhậpkhẩudophảimởL/Ccógiátrịlớn
,thờihạndài,haibêncóthểkíhợpđồngthốngnhấtđểngườinhậpkhẩumộtL/Ctrịgiá3.00
0.000USDthờigianhiệulựclà2thángvớiđiềukiệntuầnhồn6lầntrongnăm.
L/Ctuầnhồncầnghirõngàyhếthiệulựccuốicùng,sốlầntuầnhồnvàtrịgiátốithi
ểucủamỗilầnđó.Nếuviệctuầnhồncăncứvàothờihạnhiệulựctrongmỗilầntuầnhồnt
hìphảighirõcóchophépsốdưcủaL/Ctrướccộngdồnvàolầntuầnhồnkếtiếphaykhơng,
nếuchophépthìgọilàtuầnhồntíchluỹ,cịnnếukhơngchophépthìgọilàtuầnhồnkhơn
gtíchluỹ.
Cóbacáchtuầnhồn:tuầnhồntựđộng,tuầnhồnbántựđộngvàtuầnhồnhạnch
ế.
<i></i>
<i>-Tuầnhồntựđộng,tứclànótựđộngcógiátrịlạinhưcũ,khơngcầncóthơngbáocủangânh</i>
àngmởL/Cchongườixuấtkhẩubiết.
<i></i>
<i>-Tuầnhồnhạnchế,tứclàchỉkhinàongânhàngmởL/Cthơngbáochongườixuấtkhẩubiế</i>
tthìL/Ckếtiếpmớicógiátrịhiệulực.
<i></i>
<i>-Tuầnhồnbántựđộng,tứclàsaukhiL/Ctrướcsửdụngxonghoặchếthạnhiệulực,nếusaum</i>
ộtvàingàymàngânhàngmởL/CkhơngcóýkiếngìvềL/Ckếtiếpvàthơngbáochongườihưở
nglợiL/C,thìnólạitựđộngcógiátrịnhưcũ.L/Ctuầnhồnthườngđượcsửdụngkhicácbênti
ncậylẫnnhau,muahàngthườngxun,địnhkì,khốilượngnhiều,thờigiandài,tổnggiátrịh
ợpđồnglớn.
g.Thưtíndụnggiáplưng(backtobackL/C)
Vềđạithể,L/CbanđầuvàL/Cgiáplưnggiốngnhau,nhưngxétriêngchúngcónhữ
ngđiểmcầnchúý:
-SốchứngtừcủaL/CgiáplưngphảinhiềuhơnL/Cbanđầu;
-TrịgiáL/CgiáplưngphảinhỏhơnL/Cbanđầu;
-ThờihạngiaohàngcủaL/CgiáplưngphảitrướcL/Cbanđầu.
NghiệpvụL/Cgiáplưngrấtphứctạp,nóđịihỏiphảicósựkếthợpkhéoléovàchính
xác,chặtchẽcácđiềukiệncủaL/CbanđầuvớiL/Cgiáplưng,nhấtlàcácvấnđềcóliênqua
nđếnvậnđơnvàcácchứngtừhànghốkhác.
Tuyvậy,trongbnbángiữatavớicácnước,khitalàngườitrunggianmuahàngđể
bánlại,tạmnhậptáixuất,chúngtacầnnghiêncứukĩđểápdụngloạiL/Cnày.
h.Thưtíndụngđốiứng(ReciprocalL/C)
LàloạiL/CchỉbắtđầucóhiệulựckhicómộtL/Cđốiứngvớinóđượcmởra.TrongL/C
banđầuthườngphảighi:“L/CnàychỉcógiátrịkhingườihưởnglợiđãmởlạimộtL/Cđốiứng
vớinóđểchongườimởL/Cnàyhưởng”vàtrongL/Cđốiứngphảighicâu“L/Cnàyđốiứngv
ớiL/Csố...mởngày...quangânhàng...”.
L/Cđốiứngthườngđượcsửdụngtrongphươngthứcmuabánhàngđổihàng,giac
ơng.Tuynhiên,việcsửdụngtronggiacơngcónhiềuphứctạp.
i.Thưtíndụngdựphịng(Stand-byL/C)
ViệcngânhàngmởL/Cđứngrathanhtốntiềnhàngchongườixuấtkhẩulàthuộck
háiniệmtrướcđâyvềphươngthứctíndụngchứngtừ.Nhưngtrongđiềukiệnngàynay,kh
ơngloạitrừL/Cđãmởmàngườixuấtkhẩuđãmởmàngườixuấtkhẩukhơngcókhảnănggi
aohàng.Vìvậyđểđảmbảoquyềnlợichongườinhậpkhẩu,ngânhàngcủangườixuấtkhẩ
usẽpháthànhmộtL/Ctrongđócamkếtsẽthanhtốnlạichongườinhậpkhẩusốtiềnđãchi
ratheoL/Ctrướcđónếungườixuấtkhẩukhơnghồnthànhnghĩavụgiaohàng.L/Cđược
mởsaugọilàL/Cdựphịng.
LoạiL/CnàyđượcsửdụngphổbiếnởHoaKỳtrongquanhệmộtbênlàngườiđặthà
ng(ngườimua),mộtbênlàngườisảnxuất(ngườibán).Cáckhoảntíndụngmàngườiđặth
gtừ10-15%trịgiácủađơnhàng.Việcđảmbảohồnlạisốtiềnđóchongườiđặthàngkhingườisản
xuấtkhơnghồnthànhnghĩavụgiaohàngcóýnghĩaquantrọng.
LàloạiL/Ckhơngthểhuỷbỏ,trongđóngânhàngmởL/ChayngânhàngxácnhậnL
/CcamkếtvớingườihưởnglợisẽthanhtốndầndầntồnbộsốtiềncủaL/Ctrongnhữngth
ờihạnquiđịnhrõtrongL/Cđó.ĐâylàloạiL/Ctrảchậmtừngphần.
<i>3.4.4.5.Nhữngvấnđềlưkhisửdụngphươngthứctíndụngchứngtừ </i>
a.Vănbảnpháplýquốctếthơngdụngcủatíndụngchứngtừlà“Quytắcvàcác
hthựchànhthốngnhấtvềtíndụngchứngtừ,số600,bảnsửađổinăm2007”củaPhịngThư
ơngmạiquốctế.Bảnquytắcnàymangtínhchấtpháplýtuỳý,cóýnghĩalàkhiápdụngnócá
cbênđươngsựphảithoảthuậnghitrongL/C,đồngthờicóthểthoảthuậnkhác,miễnlàcód
ẫnchiếu.Nhữngnộidungchínhcủabảnquitắcnàybaogồmcácvấnđềsauđây:
-Nguntắcchungvàđịnhnghĩavềtíndụngchứngtừ.
-HìnhthứcvàthơngbáoL/C.
-Tráchnhiệmcủangânhàng.
-Chứngtừthanhtốn.
-Nhữngđiềukiệnkhácnhư:Quiđịnhvềsốlượngvàsốtiền,giaotừngphần,ngàyhếthiệulự
c,cáchbốcxếphàng,xuấttrìnhchứngtừthanhtốn...
Hiệnnay,ởnướctađãthốngnhấtsửdụngbảnquytắcnàynhưmộtvănbảnpháplýđi
b.Ngườinhậpkhẩuviết“giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”gửiđếnngânh
àngthươngmạiViệtNamđượcquyềnthanhtốnquốctế.
b.1.Viết“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”gửiđếnngânhànglàmộtkhâuquan
trọngcủaphươngthứctíndụngchứngtừ,bởivìchỉtrêncơsởcủagiấynày,ngânhàngmới
cócăncứđểmởL/Cchongườixuấtkhẩuhưởngvàsauđó,ngườixuấtkhẩumớigiaohàng
vàlàcăncứđểngânhàngkiểmtrabộchứngtừdongườixuấtkhẩugửiđếnđểthựchiệnviệct
hanhtốn.
b.2.“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”saukhiđãđượcngânhàngđồngýmởthì
nótrởthànhkhếướcdânsựgiữangườinhậpkhẩuvàngânhàng,cịnđốivớingườixuấtkhẩ
u,họchỉbiếttớiL/Cdongânhàngmởchohọhưởngmàthơi.
b.3.Cơsởpháplývànộidungđểlập“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”làhợpđồ
ngmuabánngoạithươngđượckíkếtgiữangườixuấtkhẩuvàngườinhậpkhẩu.
b.4.“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”làmẫuinsẵncủangânhàngViệtNamvà
theothủtụchiệnhànhcủangânhàngquiđịnh.
-ĐơnvịnhậpkhẩuviếtgiấyxinmởL/Cgửiđếnngânhàng.Cùngvớigiấynày,đơnvịnhậpk
hẩuphảicóhaiuỷnhiệmchi:mộtđểtrảthủtụcphímởL/C,mộtđểchuyểntiềnkíquĩmởL/
C.
-Mẫu“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”củangânhànginsẵndựatheomẫuStandafo,S
-Khiđiềnvào“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”cầnchúý:
+L/Cmởbằngđiệnhaybằngthư.Nếumởbằngthưthìkhinhậnđượcđiệnbáo,ngâ
nhàngthơngbáophảixácbáobằngvănbảnvàbảngốcL/Csẽchuyểnđếntayngườixuấtkh
ẩuquangânhàngthơngbáoL/Cbằngmáybay.Nếumởbằngđiện,ngânhàngmởL/Csẽch
uyểnbảntelexhayfaxL/Cgốcchongườihưởnglợi,khơngcầnphảithơngbáoquaL/Cnữ
a.
+L/Cmở“quangânhàng”nào,thìngườinhậpkhẩuphảighirõràng,cụthểvàtheos
ựthoảthuậntronghợpđồngmuabánngoạithương.Nếuchưacósựthoảthuậntrướcthìch
ỗnàyđểtrốngchongânhàngthươngmạiViệtNamlựachọntrongsốngânhàngđạilý.
+CăncứvàoquiđịnhcủahợpđồngmàxácđịnhloạiL/Cvàxốbỏnhữngchữkhơn
gcầnthiết.Ghirõhọtên,địachỉđầyđủvàđịachỉđiệntíncủangườihưởnglợiL/C.
+SốtiềnL/C(Amount)cầnphảighirõloạingoạitệ,bằngchữvàbằngsốphảithống
nhấtvớinhau.
+Thanhtốnbằnghốiphiếutrảtiềnngaythìxốchỗbỏtrốnggiữachữ“At...Sight.
..”,cịnthanhtốnbằnghốiphiếukìhạnthìđiềnchữvàsốvàochỗbỏtrốngđó:“Atninety(9
0)daysaffetersight...”.
+Chứngtừthanhtốnmỗiloạitốithiểubabản,nếucầnnhiềuhơnthìghivào“Giấy
xinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”đểngânhàngđưavàođiềukiệnL/C.
+Vềloạichứngtừ,cầnchúýmộtsốđiểmnổibậtsauđây:
*Hốđơnthươngmại(nếucần)làhốđơnchitiết(Detailedcommercialinvoice)t
hìphảiđiềnthêmchữDetailedtrướcchữcommercial.
*BảohiểmđơnchỉcầnkhimuatheogiáCIF,nếumuatheogiáFOB,CFRthìxốđi.
Cầnghirõđiềukiệnbảohiểmnào(FPA,WAhayALLRISKS),baonhiêu%trịgiáhốđơ
n,thanhtốnbằngloạitiềnnào.
*Giấychứngnhậnkiểmnghiệmdoaicấp,tuỳtheosựthoảthuậntronghợpđồng.
*Giấychứngnhậnxuấtxứthơngthườngdophịngthươngmạicủanướcngườixuấ
tkhẩucấp.
*Giấykêkhaiđónggóibaobìchitiếtthườnglàdongườixuấtkhẩuhayngườisảnxu
ấtcấp,phảiquiđịnhtronghợpđồng.
+Nhữngnộidungvềhànghốnhưtênhàng,trọnglượng,quycách,phẩmchất,kí
mãhiệu,giáđơnvịđềuphảighivàotrongL/C.
+Cáchvậntải,giaonhận,nơigiaohàng,nơidỡhàng...tronghợpđồngđịnhnhưthếnà
othìtrong“Giấyxinmởthưtíndụngnhậpkhẩu”cũngghinhưvậy.
Vídụ:HànghốgiaotừcảngKOBEJAPANđếncảngDANANGVIETNAM.Gi
aomộtchuyếnchuyểntảikhơngđượcphép.
+HợpđồngmuabánngoạithươnglàcơsởđểmởL/Ccầnghirõsốhiệu,ngàykýkết
vàhaibênkýkết.
+Cácđiềukiệnkhác:đâylànhữngđiềukiệnmàngườinhậpkhẩuđềrađốivớingườ
ixuấtkhẩuvàucầuthựchiện.Cácđiềukiệnnàythườngkhơngcóởtrênhoặclàcụthểho
ánhữngđiềukiệnđãnêuởtrên.
Vídụ:
*Phíhoahồngtrảchongânhàngaichịu.
*ChiphísửađổiL/Caichịu.
*Cótiếnhànhtrảtiềnbằngđiệnkhơngvàaichịuđiệnphí...
+Chữkýcủagiámđốcđơnvịnhậpkhẩu.
c.NhữngđềnghịsửađổiL/Ccủangườixuấtkhẩugửiđếnphảiđượcngânhàn
gthươngmạiViệtNamthơngbáongaychođơnvịnhậpkhẩu.
ViệcsửađổiL/CcóthểxuấtpháttừthươngnhânhoặcngânhàngmởL/C,nhưngnội
dungsửađổichỉcógiátrịhiệnthựckhithoảmãncácucầusau:
-TrongthờihiệucủaL/C;
-Phảiđượctiếnhànhbằngvănbản;
-PhảicósựxácnhậncủangânhàngmởL/C.
KhimuốnsửađổiL/C,ngườinhậpkhẩuphảigửi“GiấyđiềuchỉnhL/C”cóchữkýc
ủagiámđốcdoanhnghiệpđếnngânhàngmởL/C.Trêncơsởđó,ngânhàngmởL/Cmớitiế
nhànhsửađổiL/C.
d.KiểmtraL/C
KiểmtraL/Clàmộtkhâuquantrọngtrongviệcthựchiệnphươngthứctíndụngchứ
ngtừ,bởivìnếukhơngpháthiệnnhữngmâuthuẫngiữaL/Cvàhợpđồngthìngườixuấtkhẩ
uphảithựchiệntheoL/C.KhikiểmtraL/Ccầnchúý:
-CơsởđểkiểmtraL/Clàhợpđồngmuabánmàhaibênđãkýkết;
-Phảicoibản“Quytắcvàcáchthựchànhthốngnhấttíndụngchứngtừ1993-UCP”làcơsởpháplýquốctế;
-CácnộidungL/Cphảirõràng,khơngmơhồ,tốinghĩavàkhơngđượcmâuthuẫnnhau.
KhipháthiệnthấynộidungL/Ckhơngphùhợpvớihợpđồng,hoặctráivớiluậtlệvà
tậpqnmàhainướcđangápdụnghoặckhơngcókhảnăngthựchiện,thìngườixuấtkhẩu
phảiđềnghịsửađổihoặcbổsungL/Cđó.
<i>3.4.4.6.NhữngnộidungL/Ccầnkiểmtrakỹ </i>
a.SốtiềncủaL/C
-Ghiđúngloạitiềnquyđịnhtronghợpđồng.
-Cósửdụngdungsaikhơng.
b.NgàyhếthạnhiệulựcL/C,địađiểmhếthạnhiệulựcL/C
NgườibánthườngmuốnđịađiểmhếthạnhiệulựcL/Ctạinướcmìnhđểchủđộngtr
ongviệcxuấttrìnhchứngtừthanhtốn,ngượclạingườimualạimuốnđịađiểmhếthạnhiệ
ulựcL/Ctạinướchọđểkhơngphảitrảtiềnsớm.
-SơđồhếthạnhiệulựcL/Ctạinướcngườibán:
(4)
(3)
Ngân hàng mở L/C
Ngân hàng thông
(1):Xuấttrìnhchứngtừthanhtốn.
(2):Ngânhàngthơngbáokiểmtrabộchứngtừ,nếuphùhợpvớiL/Cthìtrảtiềnchon
gườihưởnglợi.
(3):Ngânhàngchuyểnchứngtừthanhtốn.
(4):NgânhàngmởL/Chồnlạitiềnchongânhàngthơngbáo.
-SơđồđịađiểmhếthạnhiệulựcL/Ctạinướcngườimua:
(1):Xuấttrìnhchứngtừthanhtốn.
(2):Chuyểnchứngtừthanhtốn.
(3,4):NgânhàngmởL/Ckiểmtrachứngtừ,nếuphùhợpL/Cthìtrảtiềnchongườix
uấtkhẩu.
c.LoạiL/C
L/Cloạinàocóxácnhậnkhơng,nếucóxácnhậnthìchiphínàyaichịu.
d.Thờihạngiaohàng
-TronghợpđồngquyđịnhthờihạngiaohàngbằngcáchnàothìL/Ccũngphảiquyđịnhnhư
vậy.
-Cáchghithờihạngiaohàngcóthểnhưsau:
+Khoảng.
+Ngàycụthể.
e.Cáchgiaohàng,cáchvậnchuyển
-Cóđượcphépgiaohàngtừngphầnhaykhơng.
-Cóđượcphépchuyểntảihaykhơng.
Người xuất khẩu
(3)
(2)
(4)
(1)
Ngân hàng thơng
báo
g.Xuấttrìnhchứngtừthanhtốnchongânhàngthơngbáo
BộchứngtừthanhtốnphảiphùhợpvớinộidungL/C,phảiđảmbảo3ucầusauđ
ây:
-Cácchứngtừthanhtốnphảiphùhợpvớiluậtlệvàtậpqnmàhainướckýkếthợpđồngđa
-Nộidungvàhìnhthứccủachứngtừthanhtốnphảiđượclậptheođúngucầuđềratrong
L/C.
-Nộidungvàsốliệuliênquangiữacácchứngtừthanhtốnkhơngđượcmâuthuẫnnhau.
h.Khikiểmtranếupháthiệnchứngtừcósaisót,tuỳtheomứcđộtrầmtrọngm
àngânhàngthơngbáocùngngườixuấtkhẩubànbiệnphápkhắcphục.
-Ngườixuấtkhẩusửachữasaisóthoặcbổsung.
-NếusaisótqnghiêmtrọngkhơngthểthanhtốntheoL/Cthìcóthểkhẩncấpđềnghịngư
ờinhậpkhẩusửađổiL/Cchophùhợpvớibộchứngtừ.
-Ngườixuấtkhẩucóthểviếtthưđảmbảo,trongđócamkếtsẽchịutráchnhiệmvềbộchứngt
ừthanhtốnđó,gửichongânhàngmởL/C.
-Thơngquađạidiệnngườinhậpkhẩuởnướcmình,xinchấpnhậnthanhtốnvàgửichongâ
nhàngmởL/C.
-ĐiệnchongânhàngmởL/Ccấplệnhtrảtiền.Trongtrườnghợpnày,đơnvịkinhdoanhxuấ
tkhẩuphảitrìnhbàynhữngsaisótcủachứngtừvàgiảithíchmứcđộkhơngnghiêmtrọngc
ủanhữngsaisótđó.
-Trongtrườnghợpkhơngthểlàmđượchaihốđơn,thìvẫnphảikýpháthaihốiphiếu.
-Chuyểnsangphươngthứcnhờthu.
i.Địivàhồntrảtiềnbằngđiện
Sẽthuhồivốnnhanh,nhưngchiphílớnhơn.
<i>Cầnchúý: </i>
-Nhucầungoạitệcủangườixuấtkhẩu;
-Tìnhhìnhbiếnđộngtiềntệ;
-Lãisuấttiềngửingânhàngvàchiphíđiệnhốivàthưhối.
Vídụ:MộtL/Ccósốtiềnlà100.000USD,lãisuấtngânhàngởViệtNamlà6%/năm
,điệnphílà300USD,thưphílà120USD,thungayđược60ngàysovớiđịitiềnbằngthư.V
ậytasẽchọncáchnào?
Nếuđịitiềnbằngđiện,sẽthutiềnvềsớmhơn60ngày,tiềnlãingânhàngsẽthuđượ
clà:
100.000*6*60
= 1.000USD
360*100
Đemđiệnlãinàytrừđichênhlệchgiữađiệnphívàthưphítathấythutiềnbằngđiệns
ẽcólợihơnlà:
1.000-(300-120)=820USD
Ngượclại,nếulãisuấtngânhàngchỉcịn3%/nămmàđiệnphílà800USDthìtasẽc
họncáchđịitiềnbằngthư.
Vìtiềnlãingânhàngchỉthuđược:
1.000*3*60
= 500USD
360*100
Địitiềnbằngđiệntaphảibùthêm:
800-500=300USD
<i>3.4.4.7.Chứngtừthươngmại </i>
a.Hốiphiếu(BillofExchange)
b.Hốđơnthươngmại(CommercialInvoice)
Kêkhaihànghốtrongmộtkiện
d.Vậnđơnđườngbiển(Billoflading-B/L)
Làchứngtừhếtsứcquantrọng,là“linhhồn”củabộchứngtừ,khơngcóvậnđơncoi
nhưmấthàng.B/Lphảihồnhảo,đãxếphànglêntàu.
e.Giấychứngnhậnxuấtxứ(CertificateofOrigin-C/O)
Làchứngtừdocơquancóthẩmquyềncấp,thườnglàPhịngthươngmại,đểxácnhậ
nnơisảnxuấthoặckhaithácrahànghốtheoquiđịnhcủacácnước,cáctổchứckinhtếquố
ctếđểthựchiệnviệcphânbiệtđốixửtrongthuếsuất.
f.Chứngtừbảohiểm:Đơnbảohiểm(Insurancepolicy)hoặcgiấychứngnhậnbả
ohiểm(Insrancecertificate).
g.Giấychứngnhậnsốlượng/chấtlượng:C/Q(Certificateofquality/quantit
y)
h.Giấychứngnhậnkiểmdịchvàgiấychứngnhậnvệsinh.
<i>3.4.5.Phươngthứcthưuỷthácmua(Authoritytopurchase,A/P) </i>
Khidùngphươngthứctíndụngchứngtừ,cácnướcgiàuthườngviệncớrằngcácng
ânhàngcủanướcnghèokhơngđủtínnhiệmnênkhơngthểtựmìnhđảmbảochoL/Ccủam
ìnhmởchongườixuấtkhẩuởcácnướcngồi.Dođó,cácngânhàngởcácnướcgiàuđịingâ
nhàngởcácnướcnghèophảiđemvốngửitrướctạingânhàngcácnướcgiàuthìmớiđược
mởL/C.
Thưuỷthácmualàmộtphươngthứcmàtrongđóngânhàngnướcngườimuatheoy
êucầucủangườimuaviếtđơnucầungânhàngđạilýởnướcngồipháthànhmộtA/Ptro
ngđócamkếtsẽmuahốiphiếucủangườibánkýphátvớiđiềukiệnchứngtừcủangườibán
phùhợpvớicácđiềukiệnđặtratrongA/P.Ngânhàngđạilýcăncứđiềukhoảncủathưuỷth
ácmuamàtrảtiềnhốiphiếu,ngânhàngbênmuathutiềncủangườimuavàgiaochứngtừch
<i>3.4.6.Thưbảođảmtrảtiền(LetterofGuarantee:L/G) </i>
Dùngphươngthứcnàytứclàngânhàngbênngườimuatheoucầucủangườimu
aviếtthưbảođảmtrảtiềnchongườibán,bảođảmrằngsaukhihànghốcủabênbánđãgửi
đếnđịađiểmcủabênmuaquyđịnh,sẽtrảtiềnhàng.
L/Gcó3loại:
-Hàngđếntrảtiền;
-Kiểmnghiệmxongtrảtiền;
-Hàngđếntrảtiềnmộtphần,phầncịnlạisaukhicókếtquảkiểmnghiệmxongsẽtrả.
<i>3.4.7.Thanhtốnquatàikhoảntreoởnướcngồi(ESCROWACCOUNT) </i>
Đâylàphươngthứcthanhtốnmàhainhàxuấtkhẩuvànhậpkhẩuthoảthuậntheot
àikhoảnởnướcngườinhậpkhẩuđểghicósốtiềncủangườixuấtkhẩubằngtiềncủanướcn
hậpkhẩuhoặcbằngngoạitệtựdo,sốtiềnnàydùngđểmualạihàngcủanướcngườinhậpkh
ẩu.
Vớiphươngthứcnày,nhàxuấtkhẩuphảimởL/Cđểmualạihàng,bởivìnhàxuấtk
hẩuđãcósẵntiềntrêntàikhoản(ESCROWACCOUNT)tạinướcngườinhậpkhẩu.
ESCROWACCOUNTphùhợpvớiphươngthứcmuabánđềnbù(Compensatio
nTrade).
TÀILIỆUTHAMKHẢO
<i>1. NguyễnThịPhươngLiên,ĐinhVănSơn(2014).GiáotrìnhThanhtốnquốct</i>
<i>ếvàtàitrợxuấtnhậpkhẩu.NXB.Thốngkê,HàNội. </i>
<i>2. NguyễnThịPhươngLiên,NguyễnVănThanh,ĐinhVănSơn.Thanhtốnvàtí</i>
<i>ndụngquốctế.NXB.ĐạihọcQuốcgiaHàNội,HàNội. </i>
Chương4
QUẢNTRỊSỰTHAYĐỔI
<i>Chương4cungcấpchosinhviênnhữngkiếnthứcvàkỹnăngquảntrịsựthayđổitro</i>
<i>ngdoanhnghiệp;Ngunnhânthayđổitrongdoanhnghiệp;Cácmơhìnhquảntrịsựtha</i>
<i>yđổitrongdoanhnghiệp,qtrìnhpháttriểntổchứccủadoanhnghiệp. </i>
<i>Nộidungcủachương: </i>
Hiểusựthayđổi,nhữngngunnhândẫnđếnsựthayđổi,bảnchấtcủasựthayđ
ổitrongdoanhnghiệp.
Kháiniệm,đặctrưngvànộidungchủyếucủaquảntrịsựthayđổitrongdoanhn
ghiệp.
Mơhìnhquảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệp.
Qtrìnhpháttriểndoanhnghiệp
4.1.Nhữnglýluậncơbảnvềthayđổi
<i>4.1.1.Kháiniệm,phânloạithayđổi </i>
<i>4.1.1.1.Kháiniệm </i>
Thayđổilàphạmtrùphảnánhmộthiệntượng,mộtsựvậtkhơnglặplạitrạngtháitrư
Nguồngốcthayđổigắnvớitựnhiên,xãhộivàtưduy:
+Thếgiớitựnhiênthayđổiđãkéotheosựthayđổicủamnlồiđộng,thựcvật.
+Sựthayđổitrongxãhộiđãlàmthayđổixãhộilồingười,thayđổicáchsống,thayđổi
quanniệmđạođức,thayđổiquanhệgiữangườivớingười...
+Tưduycủaconngườicũngthayđổidosựpháttriểncủaconngười,đólàsựthayđổiv
ềnhậnthứccủaconngườivềtựnhiên,xãhội.
Sựthayđổinàycũngảnhhưởngvàgâyranhữngsựthayđổitrongdoanhnghiệpđểthí
chnghivớisựthayđổibênngồi.
Thayđổicủadoanhnghiệpchínhlàhiệntượngchuyểndoanhnghiệphaytừngbộphậ
ntrongdoanhnghiệpsangtrạngtháimới.Hiệntượngnàydiễnraliêntụctạoraqtrìnhthay
đổidoanhnghiệp.
Thayđổitrongdoanhnghiệphàmchứanhiềunộidung,nhưngtrongmơnhọcnàych
ủyếuđềcậpđếnhaikhíacạnhlàthayđổihoạtđộngkinhdoanhvàthayđổihoạtđộngquảntrịk
inhdoanh.
<i>4.1.1.2.Phânloạithayđổitrongdoanhnghiệp </i>
*Phânloạitheoyếutốtácđộng
<i></i>
<i>-Thayđổitựnhiên:Thayđổidiễnratừtừtheothờigian,conngườikhơngchủđộng,khơng</i>
lườngtrướcđượcsựthayđổicủamơitrườngmàđểqtrìnhdiễnratựnhiên.
<i></i>
<i>-Thayđổicósựtácđộngcủaconngười:Thayđổicóchủđích,cótổchức,tứclànhữngthay</i>
đổiđượchoạchđịnhtrêncơsởtínhtới,lườngtrướcsựthayđổicủamơitrường.
*Phânloạitheochiềuhướngtácđộng
<i></i>
<i>-Thayđổitheochiềuhướngtốt:Hoạtđộngthayđổidẫnđếnhiệntrạngmớitốthơn,tiếnbộ</i>
hơntrạngtháihiệnthời.
<i></i>
<i>-Thayđổitheochiềuhướngxấu:Thayđổidẫnđếnkếtquảkhơngmongmuốnlàlàmchoh</i>
iệntrạngxấuhơnsovớitrạngtháihiệnthời.Ngunnhâncóthểdonhàquảntrị(nhậnthức
kém,trìnhđộkém,ýđồlợiíchcánhân…)hoặcdonhữngrủiromanglại.
*Phânloạitheotầnsuấtthayđổi
<i></i>
<i>-Thayđổitừtừ:Thayđổidiễnramộtcáchchậmchạptrongmộtthờigiankéodàihoặcnhữn</i>
gdaođộngthayđổikhơnglớn.Đólàsựđiềuchỉnhnhỏ,từngbước,thườngxungiúphồ
nthiệnnhữngcáiđangcó.Vídụ:hồnthiệnthơngtin,loạitrừnhữnglãngphí,cảitiếnquytr
ìnhcơngnghệ...Thayđổitừtừdẫnđếnsựhồnthiệnnhữngcáiđangcóhơnlàviệctạoranhữn
gcáimới.
<i></i>
<i>-Thayđổitriệtđể:Lànhữngthayđổigắnvớinhữngtácđộngrõrệt,biênđộdaođộnglớn.Th</i>
ayđổitriệtđểthườngbaogồmđưadoanhnghiệpvàonhữngqtrìnhmới,nhữnghoạtđộ
Thayđổitriệtđểcóthểxảyrasongsonghoặccóliênhệchặtchẽvớicácthayđổitừtừ
trongdoanhnghiệp.
*Phânloạitheomụctiêuthayđổi
<i></i>
nh.Việcthựchiệnsựthayđổinàycóthểlàmộtchươngtrìnhthayđổitừtừ,cũngcóthểlàmộ
tchuỗicácthayđổitriệtđểhoặccóthểkếthợpcảhai.
<i></i>
<i>-Thayđổinhằmnângcaonănglựccạnhtranh:nhữngthayđổikhơngnhằmmởrộngquy</i>
mơhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệpmàđểnângcaonănglựccạnhtranhcủadoanh
nghiệptrướccácđốithủcạnhtranhnhưnângcaochấtlượng,giảmchiphí,hồnthiệncácq
trình...Cónhiềuyếutốđểnângcaonănglựccạnhtranhcủadoanhnghiệpvìvậycóthểm
ộtchươngtrìnhthayđổikhơngnhấtthiếtphảinhằmvàotấtcảmọiyếutố.
<i>-Cấutrúclạikinhdoanh:Cấutrúclạikinhdoanhđượchiểulàsựsuynghĩlạimộtcáchcơb</i>
ảnvàthiếtkếlạitậngốcqtrìnhhoạtđộngkinhdoanhnhằmđạtđượcsựcảithiệnvượtbậc
đốivớicácchỉtiêucốtyếunhưgiácả,chấtlượngsảnphẩm,tốcđộcungứngsảnphẩmchok
háchhàng.Cấutrúclạikinhdoanhlàlàmlạidoanhnghiệpchứkhơngphảicảitiến,nângca
odoanhnghiệp.
*Phânloạitheophạmvi
<i></i>
<i>-Thayđổitừngphần:Thayđổinhỏ,ởtừngbộphậntrongdoanhnghiệp,cóthểởphạmvito</i>
àndoanhnghiệpnhưngchỉthựchiệnởmộtvàihạnchếnàođóđangtồntạitrongdoanhngh
iệp.
<i></i>
<i>-Thayđổicănbảnvềchất:Làsựthayđổibằngviệcnhậnthứcnhữngsứmạng,mụctiêu,sản</i>
phẩm,lãnhđạohoặccơcấucủadoanhnghiệp.Thayđổinàythườngliênquanđếnmọingườ
i,mọibộphậnvàmọivấnđềtrongdoanhnghiệp,thườngxảyravớicácdoanhnghiệphoạtđ
ộngđìnhđốn,bếtắc.
*Phânloạitheomứcđộthayđổi
-Cảitiến:chỉlàthayđổimộtyếutốnàođó(tănglênhoặcgiảmđi)chophùhợphơn.
-Đổimới:Thayđổibảnchấtcủasựvật,thaybằngcáimới.
-Cảicách:Sựthayđổivềbảnchấtnhưngtồndiệnvàtriệtđểhơnđổimới.
-Cáchmạng:Sựthayđổitrọngđại,biếnđổitậngốc,làsựthayđổicănbản.
*Phânloạitheohìnhthứcthayđổi
-Ápdụngcơngnghệmới.
-Tổchứclạidâychuyềnsảnxuất.
-Tốiưuhóaphongcáchvănhóadoanhnghiệp…
*Phânloạitheophươngdiệnthayđổi
<i></i>
<i>-Thayđổiphươngthứchoạtđộng:thayđổilớnnhất,diễnraởphạmvirộngnhất,tácđộng</i>
mạnhnhấtđếnsựpháttriểncủadoanhnghiệpvàkéotheosựthayđổicủatồnbộhoạtđộng
tổchứccácnguồnlựccủadoanhnghiệp.Vídụthayđổiphươngthứcbánhàng(bánhàngtự
chọn,bánhàngkiểusiêuthị,bánhàngquamạng...),thayđổitổchứchoạtđộngkinhdoanh
từkhơngchunmơnhóasangchunmơnhóa,thayđổiphươngthứclàmviệctừlàmviệ
ccánhânsanglàmviệctheonhóm,từlàmviệctậptrungmộtchỗsanglàmviệcởmọinơi,m
ọilúc...
<i></i>
<i>-Thayđổivềphươngdiệnkỹthuật-cơngnghệ:đólànhữngthayđổivềcơngnghệ,máymócthiếtbịmàdoanhnghiệpđangsử</i>
dụng.Thayđổivềkỹthuật-cơngnghệcóthểdẫnđếnsựthayđổivềsảnphẩmtạora,thayđổivềnguồnlực,thayđổivềc
hấtlượngsảnphẩm,thayđổiphươngpháptổchứcvàquytrìnhthựchiện.Cũngcóthểdos
ựkhanhiếmnguồnlựchaysựthayđổinhucầunênđịihỏidoanhnghiệpphảithayđổikỹth
uật-cơngnghệchophùhợp.
<i></i>
<i>-Thayđổivềphươngdiệncơcấutổchức:đâylànhữngthayđổivềchứcnăng,nhiệmvụcủ</i>
adoanhnghiệpcũngnhưcácbộphậntrongdoanhnghiệp,nhữngthayđổitrongbốtrí,sắp
xếpnhânlực...Sựthayđổinàydẫnđếnsựthayđổinhiệmvụcủatừngbộphận,cánhân.Đól
àsựthayđổinhằmlàmphongphúcơngviệc,giatăngnăngsuấtvàchấtlượngthựchiệncơn
gviệccủatừngthànhviêntrongdoanhnghiệp.Sựthayđổinàydẫnđếnlàmthayđổicácmố
iquanhệgiữacácthànhviên,giúpcácthànhviêncótháiđộtíchcựchơnvớicơngviệc.
<i></i>
<i>-Thayđổivềphươngdiệnconngười:đólànhữngthayđổivềhànhvicủacácthànhviêntro</i>
<i>4.1.2.2.Cácngunnhânthayđổicủadoanhnghiệp </i>
*Ngunnhânbêntrong
<i></i>
<i>-Dotừcácnhàlãnhđạo:Đâylàmộtngunnhânphổbiếntrongdoanhnghiệp.Thayđổit</i>
ừlãnhđạocóthểnhậnratừ:
+Mộttổchứccólãnhđạomớisẽđicùngvớiơngtalànhữngýtưởngmớivàcáchtiếp
cậnmớitrongkinhdoanh.
+Lãnhđạocủatổchứcnhậnrasựthayđổilàđiềukiệnsốngcịncủatổchứcvàthúcđ
ẩynótrongtồntổchức.
<i></i>
<i>-Doqtrìnhthựchiệnchứcnăng,nhiệmvụvàhoạtđộngcủadoanhnghiệp:Qtrình</i>
thựchiệnphátsinhsựkhơngphùhợpđịihỏiphảicósựthayđổiđểtănghiệuquảcơngviệc.
ucầuthayđổidoqtrìnhthựchiệnqtrìnhnhậnratừ:
+ucầucảithiệnqtrình;
+ucầutínhhiệuquảgiatăng;
+ucầucủakháchhàngchothấyqtrìnhphụcvụhọkhơngphùhợp;
+Thựctiễnxuấthiệnvàcầnđượcđưavàotrongqtrìnhhoạtđộngcủatổchức.
<i></i>
<i>-Xuấtpháttừnhucầucảitiến:Khihiệuquảcơngviệcthấp,chưađápứngđượcnhucầucủa</i>
kháchhàngđịihỏidoanhnghiệpphảicảitiếnnhiềukhâuchophùhợpnhư:pháttriểnkỹnă
ngchongườilaođộng,cảitiếnlĩnhvựchoạtđộng,thựchiệncácbiệnphápmarketingtron
gdoanhnghiệp...ucầutừnhucầucảitiếnnhậnratừ:
+Pháttriểncáckỹnăngmớiquahuấnluyện.
+Thựchiệnbiệnphápmarketingtrongtổchứcđểđạtđượctiêuchuẩnngànhhaycạ
nhtranh.
+Thựchiệnnhữngthựctiễntốtnhấttronglĩnhvựchoạtđộng.
+Thựchiệncáchoạtđộngcảitiếnvàđổimớiliêntục…
<i></i>
<i>-Đổimớitổchức:đâylàloạithayđổimangtínhcấpthiếtnhấttrongdoanhnghiệpnhằmtối</i>
đahóalợiíchcủacáchoạtđộng,thíchnghivớisựthayđổicủamơitrường.Thayđổitừđổi
mớitổchứcnhậnratừ:
*Ngunnhânbênngồi
<i></i>
<i>-Kháchhàng,nhàcungcấpvàđốithủcạnhtranhtrênthịtrường:Đâylànhữngáplựccạ</i>
nhtranhđốivớidoanhnghiệp.Kháchhànglàđốitượngphụcvụcủadoanhnghiệpvớisựđ
adạngvềnhucầuvàcầu.Kháchhàngcóthểdễdàngchuyểnsangtiêudùngcácsảnphẩmk
háchoặctìmđếndoanhnghiệpkhácđểthỏamãnnhucầucủamình.Bêncạnhđó,doanhng
hiệplncónhữngđốithủcạnhtranhtrênthịtrườngvớinhiềplựccạnhtranhkhácnhau
<i></i>
<i>-Điềukiệnkinhtế:Điềukiệnkinhtếlàmthayđổivềnhucầuvàcầutiêudùng.Nhucầuvàcầ</i>
utiêudùnglnthayđổitheosựpháttriểncủanềnkinhtếlàmliêntụcxuấthiệncácnhucầu
vàcầumớiđịihỏiphảiđápứng.Tuynhiên,đểthựchiệnthayđổi,doanhnghiệpphảigiảiđ
ượcbàitốnkinhtếgiữachiphívàkếtquả-hiệuquả.
<i></i>
<i>-Cơngnghệ:Vớisựbùngnổvềkiếnthức,sựđổimớivềkỹthuật,cơngnghệdiễnraliêntụclà</i>
mộtngunnhânquantrọngdẫnđếnsựthayđổicủadoanhnghiệp.Chukỳsốngcủacơngn
ghệrútngắnlàmchocơngnghệdoanhnghiệpđangsửdụngnhanhbịlỗithời.Cơngnghệmớ
icóxuhướnglàmgiảmsốlượnglaođộngnhưngđịihỏichấtlượnglaođộngphảinânglên.
Điềuđógâynênnhữngthayđổitrongcơcấulaođộng,thayđổitiêuchuẩntuyểnchọnlaođộ
ng.Sựthayđổicơngnghệlàmthayđổiviệcsửdụngcácnguồnlựcchosảnxuấttheohướngs
ửdụngcácnguồnlựcmớiítkhanhiếmhơn,nguồnlựccóchiphírẻhơn,dễdàngtìmkiếmhơ
n.
<i></i>
<i>-Xãhội:Thunhậpcủatồnxãhộicũngnhưsốngườicóthunhậpcaotănglênđanglàmthay</i>
đổixuhướngtiêudùngxãhội.Xãhộipháttriểnđịihỏinhiềuhơnnhucầubậccao,nhucầu
đadạnghơn.Qtrìnhhộinhậpkinhtếthếgiớiđanglàmthayđổitiêuchuẩngiátrị,phongc
áchsống,thóiquencủaconngườitrongxãhội.
<i></i>
ầnthayđổiđểphùhợpvớicácquyđịnhmớitrongchínhsáchcủaNhànướcvànhữngquyđị
nhcủaphápluậthiệnhành.
<i>4.1.2.2.Sựcầnthiếtphảithayđổitrongdoanhnghiệp </i>
-Quyếtđịnhsựtồntạicủadoanhnghiệp:Dosựthayđổicủamơitrườngkinhdoanhnêndoanh
nghiệpphảithayđổiđảmbảochosựthíchnghivàkhơngbịloạikhỏivịngxốykinhdoanh.Đ
ólànhữngáplựcđốivớidoanhnghiệptrongđiềukiệnmơitrườngkinhdoanhthườngxun
biếnđộng.
-Tạoracơhộichodoanhnghiệp,đảmbảosựpháttriểncaohơn,chiếnthắngtrongcạnhtran
h,bỏxacácdoanhnghiệpkhác(thườnglàdoanhnghiệpởtốpđầutiên).
-Nângcaokếtquảvàhiệuquảchodoanhnghiệp:cácdoanhnghiệpchưachủđộngtrongtậ
ndụngcơhộiđểđảmbảosựpháttriểncaohơn,nhưngthayđổigiúpdoanhnghiệpnângcao
kếtquảvàhiệuquảchomình(thườngdoanhnghiệptốpthứ2).
4.2.Quảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệp
<i>4.2.1.Kháiniệmvàýnghĩaquảntrịsựthayđổi </i>
<i>4.2.1.1.Sựcầnthiếtphảiquảntrịsựthayđổi </i>
Thayđổilàmộtphầnkhơngthểtránhkhỏitrongqtrìnhpháttriển.Qtrìnhphát
Quảntrịsựthayđổilàtổnghợpcáchoạtđộngquảntrịnhằmchủđộngpháthiện,thú
cđẩyvàđiềukhiểnqtrìnhthayđổicủadoanhnghiệpphùhợpvớinhữngbiếnđộngcủa
mơitrườngkinhdoanh,đảmbảochodoanhnghiệppháttriểntrongmơitrườngkinhdoan
hbiếnđộng.
Cũngnhưcáchoạtđộngquảntrịkhác,quảntrịsựthayđổilàmộtqtrìnhliêntụcth
eomộtchutrìnhkhépkín:pháthiện,hoạchđịnhvàtổchứcthựchiệnsựthayđổi.
Chutrìnhquảntrịsựthayđổicóthểđượcmơtảnhưhìnhsau:
Hình4.1.Chutrìnhquảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệp
<i>4.2.2.Đặctrưngquảntrịsựthayđổicủadoanhnghiệp </i>
<i></i>
<i>-Làmộtqtrìnhliêntụctheomộtchutrìnhkhépkín:Docácngunnhângâyrasựthayđổi</i>
chodoanhnghiệplntồntạivàtácđộngđếndoanhnghiệpnênquảntrịsựthayđổicủado
anhnghiệplàliêntụcvới1chutrìnhkhépkínbaogồmcácbước:pháthiện,hoạchđịnhvàtổ
chứcthựchiệnsựthayđổi.Quảntrịsựthayđổikhơngtheomốcthờigiancụthểmàtheosựx
uấthiệncủacáchiệntượngđịihỏiphảithayđổi.
<i></i>
<i>-Rấtphứctạpvàkhơngphảinhàquảntrịnàocũngthựchiệnđược:Bấtkỳmộtsựthayđổinà</i>
ođốivớidoanhnghiệpđềucónhữngtácđộngtíchcựcvàtiêucực,đềucóngườiủnghộvàch
ốngđối,đềucóthểthànhcơnghoặcthấtbại.Vìvậy,quảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệpl
Phát hiện và nghiên
cứu sự thay đổi
+Hoạtđộngtrongtìnhhuốngthayđổi;
+Cótầmnhìnvềtươnglai;
+Cókhátvọngvàtựtinvàokhảnăngthayđổi;
+Thíchứngtốtvớisựmạohiểm;
+Lắngnghenhiềkiến,quanđiểmkhác;
+Biếttranhthủsựủnghộcủacấptrên,củađồngnghiệpvàcấpdưới.
<i></i>
<i>-Cầncósựhiểubiếtsâusắcvềđặcđiểmcủasựthayđổi:Đểquảntrịsựthayđổithìnhàquảnt</i>
rịcầncósựhiểubiếtnhấtđịnhvềđốitượngquảntrị.Trêncơsởhiểubiếtđómớiđưaracácbi
ệnphápquảntrị,mớiđảmbảoqtrìnhquảntrịsựthayđổithànhcơng.
<i></i>
<i>-Phảicónghệthuậtquảntrịsựthayđổi:Đâylàmộtđịihỏiđốivớikỹnăngquảntrịsựthayđ</i>
ổiđểcósựvậndụngđúngđắn,linhhoạt,sángtạo,hiệuquảcaovàoqtrìnhquảntrịsựthay
đổi.
<i>Thểhiệntínhnghệthuậtquảntrịsựthayđổi: </i>
+Nhậnbiếtchínhxácsựthayđổi;
+Đượcmọingườiđồngthuận,vuivẻchấpnhận;
+Xácđịnhmứcđộkhảthivàtínhtốnchiphíthayđổihợplý;
+Cungcấpthơngtinphảnhồivàtraođổiýtưởngđểmọingườihiểuvàthựchiện;
+Hoạchđịnh,triểnkhaicơngviệcchonhânviên,tổchức;
+Traoquyềnchonhânviên;
+Đảmbảocácđiềukiệnlàmviệccầnthiết;
+Đảmbảocơngviệctrơichảytrongkhidiễnranhữngthayđổi.
<i>4.2.3.Ýnghĩaquảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệp </i>
-Giúpdoanhnghiệpthíchnghivớisựthayđổicủamơitrường.
-Giúpdoanhnghiệpthựchiệnsựthayđổichủđộng,đúnghướng,đúngthờiđiểmcầnthiết.
-Tăngkỹnăngchonhàquảntrịđểdoanhnghiệpkinhdoanhthànhcơngtrongmơitrườngki
nhdoanhhiệnđại.
<i>4.2.4.ucầutrongquảntrịsựthayđổitrongdoanhnghiệp </i>
<i>4.2.4.1.Nhậnthứcđúngsựthayđổi </i>
- Nhậndạngvàvượtquasựtrởngạithayđổi;
- Sửdụngkiếnthứcđểđónggópthayđổihiệuquảchodoanhnghiệp;
- Hiểusựtácđộngvềnhữngthayđổicủadoanhnghiệp;
- Hiểunhữngucầuvềqtrìnhthayđổitrongdoanhnghiệp;
<i>4.2.4.2.Cầncósựhỗtrợcủacấptrên </i>
- Hỗtrợnguồnlựcđểthựchiệnsựthayđổi;
- Hỗtrợgiámsátsựthayđổi;
- Hỗtrợđểthúcđẩynhanhsựthayđổi.
<i>4.2.4.3.Cầncókỹnăngquảntrịsựthayđổi </i>
Dothayđổithườngkéodài,liênquanđếnnhiềubộphậnvàphứctạpnênucầunh
àquảntrịphảicókỹnăngđểđảmbảothựchiệnthànhcơngsựthayđổitrongdoanhnghiệp.
<i>4.2.4.4.Cầncóthờigianvàkếhoạchchosựthayđổi </i>
Đểthựchiệnsựthayđổicầncóthờigianchuẩnbịđểxâydựngchươngtrìnhtriểnkh
ai,đàotạonhânviênvàcónhữngbướcchuẩnbịcầnthiết.
Bêncạnhđócầncókếhoạchchosựthayđổiđểđảmbảosựthànhcơngvàlàcơsởđểt
riểnkhaithựchiện.
<i>4.2.4.5.Cầncósựchọnlựathayđổi </i>
-Nêntậptrungvàomộtvàiquytrìnhthậtsựcầnthiết;
-Ưutiênthayđổiởnhữnglĩnhvựcchính,sauđótậptrungdiệnrộnghơn;
-Phảicómụctiêurõràng;
-Phảithơngbáođúngđốitượng,đúngthờigian,đúngđịađiểm.
<i>4.2.5.Nguntắcquảntrịsựthayđổi </i>
- Xâydựngđượclịngtinởmọingười;
- Thayđổibảnthântrướckhiucầungườikhácthayđổi;
- Đểmọingườilàmchủsựthayđổi;
- Phùhợpvớiđiềukiệnhồncảnhvàkhảnăngquảntrịsựthayđổi;
- Đảmbảotínhkếthừavàpháttriển;
- Đảmbảo“cânbằngđộng”trongthựchiệnsựthayđổi.
<i>4.2.6.Nộidungquảntrịsựthayđổi </i>
<i>4.2.6.1.Pháthiệnvànghiêncứusựthayđổi </i>
*Phântíchhiệntrạng,pháthiệnsựthayđổi
Cáccâuhỏicầntrảlờiđểpháthiệnsựthayđổilà:
- Lýdophảithayđổilàgì?
- Sựthayđổicóthậtsựcầnthiếtvàđánglàmhaykhơng?
- Thayđổinhằmgiảiquyếtvấnđềgì?
- Ngunnhâncủanhữngvấnđềnày?
- Mụctiêucủanhữngthayđổinàylàgì?
- Đolườngnhữngmụctiêunàynhưthếnào?
- Nhữngkỹthuậtthuthậpvàxửlýthơngtinlàgì?
Dấuhiệuđểnhậnbiếtsựthayđổilàtừhiệntrạngcáchoạtđộngkinhdoanhcủadoan
hnghiệpvàsựthayđổicủamơitrườngkinhdoanh.Đểcóthểpháthiệnsựthayđổicầnphảit
huthậpthơngtin,phântíchhiệntrạnghoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp;Phântích,
đánhgiánhữngthayđổicủamơitrườngkinhdoanh.Tuynhiên,giữamơitrườngbêntron
gvàbênngồilncómốiquanhệhữucơvớinhauvànhữngthayđổicủamơitrườngbênn
gồilntạoranhữngáplựcbuộcphảithayđổimơitrườngbêntrong.
Khoảngcáchchênhlệchqlớngiữakếtquảmàdoanhnghiệpđạtđượcvớimụcti
êudoanhnghiệpđặtracũnglàmộtdấuhiệuquantrọngchothấydoanhnghiệpcầnphảitha
yđổi.
*Nộidungphântíchhiệntrạngvàpháthiệnsựthayđổi,baogồm:
+Phântíchvàđánhgiánhữngthayđổicủamơitrườngkinhdoanh;
+Phântíchvàđánhgiánhữngthayđổicủayếutốbêntrongdoanhnghiệp;
+Chuẩnđốnnhữngvấnđềmàdoanhnghiệpcầnthayđổivớimụcđíchlànhậndiệ
ntínhchấtvànộidungcủacácvấnđềtrướckhitiếnhànhthayđổi.
Saukhiđánhgiánhữngthayđổicủamơitrườngkinhdoanhphảichuẩnđốnnhữn
gvấnđềmàdoanhnghiệpcầnthayđổivớimụcđíchlàbướcđầunhậndiệntínhchấtvànộid
ungcủacácvấnđềtrướckhitiếnhànhthayđổi.
Khinghiêncứunhữngvấnđềcầnthayđổiởdoanhnghiệpcácnhàquảntrịthườngti
ếpcậnsựthayđổitheophươngdiện:cơngnghệ,cơcấutổchức,nhiệmvụvàconngười.
+Vớiphươngdiệncơngnghệcầnquantâmđếnnhữngthayđổithuộcquytrìnhsản
xuất,thayđổiphươngphápsảnxuất,thayđổingunvậtliệusửdụngtrongsảnxuất.
+Ởphươngdiệncơcấutổchứccầnquantâmđếnnhữngthayđổivềcơcấutổchứcn
ộibộnhưsắpxếplạicácphịngban,lậpcácphịngbanmới,điềuđộngbổsungnhânsự.
+Đốivớiphươngdiệnconngườicầnquantâmđếnnhữngthayđổivềkỹnăng,thái
độnhậnthứccủangườilaođộng.
*Phântíchcáclựclượngthúcđẩyvàcảntrởsựthayđổi
Nghiêncứusựthayđổithựcchấtlàđánhgiásosánhtươngquangiữalựclượngthúc
đẩyvàlựclượngcảntrởsựthayđổicủadoanhnghiệp.Đâylàcơsởđểxácđịnhbướcđivàcá
cgiảiphápcầnthiếtđảmbảođiềukiệnthựchiệnthayđổithànhcơng.
Bảng4.1.Cácáplựcthúcđẩyvàcảntrởsựthayđổi
Áplựcthúcđẩy Áplựccảntrở
1.Áplựccạnhtranh
-Sảnphẩmlỗithời,khơngđápứngnhucầuthịtrường.
-Xuấthiệnkiếnthứcvàcơngnghệmới.
-Sựthayđổivềcungứngnguồnlực.
-Thayđổicủađốithủcạnhtranh.
2.Áplựcmangtínhtổchức
-Thayđổicácgiátrịhoạtđộng.
-Nhucầuvềgiảmcăngthẳngvàtínhnăngđộngtrongl
àmviệc.
3.Áplựcthuộcmơitrườngquốctếvàkinhtếquốc
dân
-Thayđổicơchế.
-Xuhướngxãhộimangtínhchấtkhuvựcvàquốctế.
1.Áplựccánhân
-Losợvềnhữngđiềuchưabiết.
-Địihỏiđàotạolại.
-Phávỡquanhệtruyềnthống.
-Khơngtintưởng.
2.Áplựcmangtínhtổchức
-Đedọađếncấutrúcquyềnlực.
-Sứcỳcủacấutrúctổchức.
-Lãngphícácchiphíbỏra.
3.Áplựcthuộcmơitrườngkinhtếqu
ốcdân
-Nhữngcảntrởmangtínhluậtpháp.
-Nhữngcảntrởmangtínhđạođức.
-Nhữngcảntrởởgócđộquảnlývĩmơ.
Nhiệmvụcủaphântíchnàylàđánhgiáđúngđắn,sosánhtươngquangiữacáclựclư
ợngthúcđẩyvàcảntrởđểtrảlờicáccâuhỏi:
Đốitượngnàocầnthayđổi?
Đãđúngthờiđiểmthayđổichưa?
Cácgiảiphápđểvượtquacảntrởvàkhuyếnkhíchlựclượngthúcđẩylàgì?
Mỗichươngtrìnhthayđổicủadoanhnghiệpsẽcónhữnglựclượngcụthểthúcđẩysựth
ayđổi.
*Cácáplựcthúcđẩysựthayđổi
Thứnhất,áplựcvềsựlỗithờicủasảnphẩm:ucầuvềsảnphẩmngàycàngđadạn
g,phongphú,thayđổihếtsứcnhanhchóngvềkiểudáng,kíchthước,màusắc…
Theoconsốthốngkêthìcótới55%hànghốđangbántrênthịtrườnghồntồnchư
axuấthiệntrướcđó10nămvà40%hànghốđangbántrênthịtrườngđãkhơngđượctiếptụ
csảnxuấtnữa.Điềuđólàmchocácsảnphẩmcụthểmàdoanhnghiệpcungcấpchothịtrườ
ngnhanhchóngtrởnênlỗithời,tạonênáplựcrấtlớnđốivớisựthayđổiđịihỏidoanhnghiệ
pphảikhơngngừngtạoracácsảnphẩmmới,khácbiệthóacácsảnphẩmđangcó.
Thứhai,sựbùngnổvềkiếnthứcvàsựpháttriển,địihỏiđổimớicơngnghệ.Khoah
ọckỹthuậtpháttriểnnhanhchóng,kiếnthứcmớiđượcsángtạoravớitốcđộrấtnhanhthúc
đẩyconngườilntìmphươngphápcơngnghệmới,sửdụngcácnguồnlựcmớiđểchếtạo
rasảnphẩm(dịchvụ).Đâylàlĩnhvựcthayđổithườngxun.Chukỳsốngcủacơngnghệd
oanhnghiệpápdụngbịrútngắnlàmchocơngnghệtrongdoanhnghiệpnhanhbịlỗithờiđ
ịihỏiphảithayđổi.Sựpháttriểncủacơngnghệcịnlàmgiảmsốlượnglaođộngvàđịihỏinâ
ngcaochấtlượnglựclượnglaođộngtừđólàmđảolộntrongcơcấulaođộngcủadoanhnghiệ
p.
Sựpháttriểncủacơngnghệthơngtinđãlàmthayđổichứcnăng,nhiệmvụ,mốiquan
hệgiữacáccấpbậcquảntrị.Địihỏinhàquảntrịphảithayđổicáchnhìnvềquảntrịchứkhơn
gchỉlàphươngphápvàkỹnăngquảntrị.
Thứba,nhữngthayđổitrongviệcsửdụngvàcungứngcácnguồnlực.Thayđổicơn
gnghệdẫnđếnthayđổisửdụngcácnguồnlựcsảnxuấttheohướngsửdụngcácnguồnlực
mớinhằmkhắcphụctìnhtrạngthiếuhụtnguồnlựctruyềnthống,cókhảnăngkhaitháctốt
Bấtcứdoanhnghiệpnàocũngcầncácyếutốnguồnlựcdobênngồicungcấpnênđ
ịihỏidoanhnghiệpphảitìmcáchđểthayđổisựphụthuộcnàybằngcáchlàtìmranhữngrà
ngbuộcchặtchẽhơnvớingườicungứng,quanhệtốtvớihọ,tìmkiếmnhữngnhàcungứng
thaythếtốthơn,rẻhơn,đángtincậyhơnvàpháttriểncácmốiquanhệliênkếtdọcvớinhàcu
ngứng.
<i>(2)Cácáplựcmangtínhtổchức </i>
Mỗidoanhnghiệplàmộttổchứcvớihệthốngcácgiátrị,vănhóa,đặcđiểmứngxửc
ủacácthànhviêntrongdoanhnghiệp,cácmốiquanhệbêntrong...Quảntrịdoanhnghiệp
gắnliềnvớitấtcảcácyếutốtrên,cácyếutốnàycũngchịuảnhhưởngcủamơitrườngkinhtế
-xãhộivàthayđổitheosựbiếnđổicủamơitrườngtừđótạorấplựcthayđổitrongdoanhng
hiệp.Khiđờisốngvậtchất,tinhthầncủangườilaođộngđượcnângcao,cácthànhviêntro
ngdoanhnghiệpphátsinhcácnhucầumớinhưnhucầugiảmáplựccăngthẳngtrongcơng
việc,địihỏicólịchlàmviệchợplýđểcóthờigianhưởngthụ,tấtcảnhữngđiềunàycũngtạ
oracácáplựcthayđổitrongdoanhnghiệp.
Thứnhất,thayđổicácgiátrịhoạtđộng.Nóđềcậpđếnphươngchâmứngxửcủadoa
nhnghiệpvớikháchhàng,vớicơngnhânviênchức,vớichủsởhữuvàvớixãhội.Khicácn
hântốthuộcmơitrườngxãhộithayđổisẽdẫnđếnnhữngthayđổiquanniệmvềcácgiátrịn
hưgiátrịvềđạođức,vềlịngtrungthành,cáchsống…cũngnhưthứtựưutiêncácgiátrịmà
doanhnghiệpđãxácđịnh.Nhữngthayđổinàylạidẫnđếnđịihỏinhữngsựthayđổinhấtđị
nhcủadoanhnghiệp.
Thứ hai, nhu cầu về giảm
căngthẳngvàđịihỏivềlịchlàmviệcnăngđộng.Xãhộicàngpháttriển,đờisốngvậtchấtv
àtinhthầncủangườilaođộngngàycàngnângcaovàphongphú.Điềunàykéotheosựthay
đổirấtlớnvềnhucầuvàtháiđộcủamỗingườiđốivớilaođộng.Mặtkháckhinhucầuvềđời
sốngtinhthầnnângcao,ngườilaođộngquantâmđếnthờigianlaođộng,thíchhợpvớihồ
ncảnhcủahọhơnlàquantâmđếnviệctănglươnghaythunhập.Điềunàydẫnđếnnhữngđị
ihỏinhấtđịnhvềsựđổimớivàcáchthứctổchức,quảntrịtrongdoanhnghiệp,đổimớivềcá
chthứctổchứcthờigianlàmviệc,phảitạoralịchlàmviệcnăngđộng.Sựthayđổinàysẽtạo
ramơitrườngphùhợpvớinhucầucủangườilaođộng,tạomơitrườnglàmviệcthuậnlợitừ
đókíchthíchtăngnăngsuấtlaođộngcủatừngbộphậnvàcảdoanhnghiệp.
<i>(3)Áplựcthuộcphạmvimơitrườngquốctếvàkinhtếquốcdân </i>
Thứnhất,xuhướngxãhộivànhucầucủakháchhàng.Thunhậpcủatồnxãhộicũn
gnhưsốlượngngườicóthunhậpcaotănglênđãvàđanglàmthayđổixuhướngtiêudùngx
ãhội.Tốcđộthayđổihànghốsửdụngngàycàngnhanh,kểcảđốivớinhữngsảnphẩmcóg
iátrịlớnvàthờihạnsửdụngdàinhưnhàcửa,xecộ…
Xuhướngchungởđâylàcùngvớisựpháttriểncủamơitrườngkinhtếxãhội,mốiqu
antâmcủaxãhộiđangngàycàngtậptrungvàothoảmãnnhữngnhucầubậccao,tỷtrọngth
unhậpcủahọdànhchonhữngnhucầunàyngàymộttăng.ucầuvàđịihỏicủakháchhàn
gcũngkhókhănhơn.Đâyvừalàcơhội,vừalànhữngmốiđedoạđốivớihoạtđộngkinhdoa
nhcủamỗidoanhnghiệp.
Thứhai,cácthayđổikinhtếchínhtrịxãhội,cơchếquảnlý.Trướcđây,cácxínghiệ
pnướctahoạtđộngtrongcơchếkếhoạchhốtậptrungquanliêubaocấp.Từđầunhữngnă
m90củathếkỷXXcácdoanhnghiệpđãchuyểnsanghoạtđộngtrongcơchếkinhtếthịtrư
ờngcósựquảnlýcủaNhànướctheođịnhhướngxãhộichủnghĩa.Nhữngthayđổinàytácđ
ộngrấtlớnđếnhoạtđộngkinhdoanhcủamọidoanhnghiệp.
Thứba,nhữngáplựcquốctế.Mộttrongnhữngđặcđiểmchiphốimạnhmẽsựphátt
riểncủacácquốcgiavàcácdoanhnghiệplàqtrìnhquốctếhốđangdiễnramộtcáchmạ
nhmẽ.Vìthếcácthayđổinhanhchóngtrênthếgiớiđềucóthểảnhhưởngmạnhmẽđếnhoạ
tđộngcủamọidoanhnghiệp,tácđộngrấtrõrệtđếncáctiêuchuẩngiátrị,phongcáchsống
củaxãhộilàmchodoanhnghiệpphảithayđổitheohướngthíchứngvớitínhchấtđavănhó
a,đadântộccủamơitrườngkinhdoanh.
*Cácáplựccảntrởsựthayđổi
<i>(1)Cáccảntrởtừphíacánhân </i>
Thứhai,sựlosợphảihọctậpmới.Mọisựthayhầunhưđềudẫnđếnnhữngthayđổitr
ongcơngviệccủamỗingườivàvìvậyđịihỏiphảihọctậpmới.Việcđịihỏihọctậpmớinhi
ềuhatphụthuộcvàođốitượng,nộidungthayđổi.Mặtkhácviệchọctậpmớicũngđịihỏ
ivềthờigian,sứclực,chiphícơhội…Chínhvìlẽđónótạoraphảnứngcảntrởsựthayđổi.
Thứba,losợvềsựphávỡquanhệổnđịnh.Trongdoanhnghiệpmốiquanhệtruyềnt
hốnggiữangườinàyvớingườikhácđãđượcthiếtlậpổnđịnhthơngquacơcấutổchức.Khi
thayđổisẽdẫnđếnsựthayđổicủatổchức,làmxáotrộncơcấutổchứccũvàvìthếsẽphávỡq
uanhệtruyềnthống.Chínhđiềunàylàmchonhiềungườilosợvàdođóthườngcóphảnứn
gchốnglại.
Thứtư,khơngtintưởngvàokếtquảmàsựthayđổicóthểđemlại.Mọisựthayđổiđề
udẫnđếnmụctiêu,nộidung,kếtquả,quyềnlợi,mốiquanhệthayđổi,nếukhơngthuyếtph
ụcvàchứngminhđượckếtquảcủasựthayđổisẽlàmchoconngườikhơngtintưởngvàokế
tquảcủasựthayđổinênsẽcótâmlýchốnglạisựthayđổi.Đểthựchiệnsựthayđổingườikh
ởixướngphảivẽraviễncảnhtươnglaikhithựchiệnsựthayđổi,xácđịnhcácmụctiêu,nội
dungvàgiảiphápthayđổivàphảithuyếtphụcmọingườitrongdoanhnghiệp.
<i>(2)Cảntrởtừphíatổchức </i>
Thứnhất,nhữngđedoạđốivớicấutrúcquyềnlực.Thayđổilnđikèmvớisựtựch
ủchongườilaođộng,thuhútđơngđảongườilaođộngthamgiaqtrìnhquảntrị,xốbỏcá
ckhâutrunggiankhơngcầnthiết.Nhữngthayđổinàysẽdẫnđếnsuygiảmquyềnlựccủan
hàquảntrị.Sựthayđổinàycóthểtạorasựkhángcựcủanhàquảntrị-màđâylànhữngngườikhởixướngrasựthayđổitrongdoanhnghiệp.Nhữngthayđổinhư
vậy,thườngđượchoannghênhbởinhữngngườilaođộngởcấpthấp.
Thứhai,sứcỳcủacấutrúctổchức.Cấutrúctổchứcđượcthiếtkếnhằmtạoramộtcơ
chếđảmbảovàtạosựổnđịnhcủanó.Vìvậy,tổchứccóxuhướnghoạtđộngtheoqntính
vốncó,cósứcỳvàkhángcựlạisựthayđổi.Mộtcấutrúcđượcthiếtkếcàngchặtchẽthìsựkh
ángcựcủanóvớisựthayđổicàngmạnh.Mặtkháccấutrúctổchứccịnmangtínhhệthống,
trongđócócácbộphậncómốiquanhệmậtthiếtvàphụthuộclẫnnhaunênrấtkhókhănkhit
hayđổi1bộphậnmàkhơngtạorasựthayđổicủacácbộphậnkhác.
Hơnnữa,khithựchiệnsựthayđổisẽphátsinhcácchiphínhấtđịnh,cịnkếtquảcủa
sựthayđổilạichưachắcchắnđạtđược.Đâycũnglàngunnhândẫntớiphảnứngchốngl
ạisựthayđổitừphíatổchức.
<i>(3)Cảntrởtừphíamơitrườngkinhtếquốcdân </i>
Thứnhất,nhữngcảntrởmangtínhluậtpháp.Mỗisựthayđổinhânsựhoặccơcấutổ
chứcthườngvấpphảinhữngcảntrởmangtínhluậtpháp.Nhữngcảntrởnàynhiềukhilàrấ
tlớn.Doanhnghiệpsẽchỉthựchiệnđượcthayđổinếunhữngthayđổiđókhơngviphạmcá
cquiđịnhcủaphápluật.
Thứhai,nhữngcảntrởmangtínhđạođức.Đạođứccũnglànhântốquantrọngđiềuti
ếthànhvicủamỗingười.Đạođứclàbiểuhiệntháiđộcủacộngđồngđốivớimộthànhvinào
đó.Vìthếquanniệmđạođứcphụthuộcvàotrìnhđộnhậnthứccủacộngđồngvàđạođứcchi
phốihànhvicủamỗingười.Cónhữngsựthayđổikhơngviphạmphápluậtnhưnglạiảnhh
Thứba,nhữngcảntrởởgócđộquảnlývĩmơ.Nhữngthayđổicủadoanhnghiệpdùt
heochiềuhướngnàocũngđềudễbịnhữngphảnứngchốnglạitừphíaquảnlývĩmơdonhiề
ungunnhântrongđócóngunnhânsứcỳ,sựđộngchạmđếnquyềnlựcvàquyềnlợicủ
anhữngcánbộquảnlývĩmơ…
Nhưthế,trướcmỗisựthayđổiphảiphântíchcáccảntrởcũngnhưngunnhâncủa
phảnứngđóđểtrảlờichínhxáccâuhỏi:đãđúngthờiđiểmthựchiệnsựthayđổihaychưa?
* Nộidungphântícháplựcthúcđẩy,cảntrởsựthayđổi:
<i></i>
<i>-Phântíchnhucầuthayđổi:Nhucầuthayđổiphảiđượcphântíchcụthểđểbiếtnhucầunày</i>
cấpbáchhaykhơngcấpbách,cónhucầuchỉthựcsựdonhucầucủabảnthântổchức.
<i>-Phântíchtừngáplựcthúcđẩyvàcảntrở:</i>
Khiphântíchcầnlượnghóađượctừnglựcđẩycũngnhưlựccảnởthờiđiểmphântí
ch,sauđótổnghợplại,đánhgiáchungvềlựcđẩyvàlựccản.
<i>-Đưaraquyếtđịnh: </i>
Thờiđiểmnàocóthểtiếnhànhsựthayđổi.
*Đánhgiásựsẵnsàngthayđổicủadoanhnghiệp
Mứcđộsẵnsàngthayđổicủadoanhnghiệpphụthuộcvàorấtnhiềuyếutốnhư:mứ
cđộkhơnghàilịngcủacácthànhviênđốivớitrạngtháihiệntạicủadoanhnghiệp,mứcđộr
õràngcủatrạngtháimàdoanhnghiệpđạttớisaukhithayđổi,nhữngkếtquảđạtđượcvàchi
phíbỏra.
<i>Khinàodoanhnghiệpđượccoilàsẵnsàngthayđổi: </i>
<i></i>
<i>-Cóđộingũlãnhđạochươngtrìnhthayđổi:Sựthayđổitrongdoanhnghiệpkhơngtựnhiênxả</i>
yramàdoconngườitạora,trongđóngườikhởixướnglànhàlãnhđạo.Sứcmạnhcủasựthayđ
ổiphụthuộcrấtnhiềuvàophảnứngcủalãnhđạochươngtrìnhthayđổitrướcsứcépcủasựtha
yđổi.
<i>ucầuđốivớingườilãnhđạochươngtrìnhthayđổi: </i>
+Phảilàngườilàmviệchiệuquảvàcóuytín.
+Phảicónhữnghànhđộngquyếtđịnhvàkịpthờiđểtạoranhữngkếtquảcủasựthay
đổi,cókhảnăngtậptrungđượcnhữngnguồnlựccầnthiếtchochươngtrìnhthayđổi.
+Họlàngườichịutráchnhiệmtrướcnhữngthànhcơngvàthấtbạicủachươngtrìn
hthayđổi.Họphảicóniềmtinkiênđịnhvàosựthànhcơngcủachươngtrìnhthayđổi.
+Phảicókiếnthứcvàkỹnăngđểthựchiệncácmụctiêucủachươngtrìnhthayđổi.
Nhàlãnhđạocầncókhảnăngthuyếtphụccácthànhviênkhácbằngcáchđưaratầmnhìnđ
ángtincâyvềtươnglaivàtruyềnđạtnómộtcáchthuyếtphục.
Đểsẵnsàngthayđổi,nhàlãnhđạocầndànhthờigianxâydựngkếhoạchhợplýđểđ
ảmbảosựthayđổithànhcơngvàthựchiệnsựthayđổicókếhoạch.
<i></i>
ghiệp,cácgiátrịđãđượctíchlũyvàduytrìtrongnhiềunămbởivìnếukhơngchươngtrìnht
hayđổisẽgặpphảinhiềuhànhvimâuthuẫn,nhiềuhànhđộngcảntrở.
<i></i>
<i>-Hạnchếđượctínhcấpbậctrongdoanhnghiệp,tạođiềukiệnđểmọingườihợptáccùngnh</i>
<i>aulàmviệc:Mộtdoanhnghiệpphânchiathànhcấpbậcthìsẽgâyranhữngchiarẽ,hìnhthà</i>
nhcáclựclượngchốngđốilạichươngtrìnhthayđổi,gâyratínhquanliêuvàýthứcquyềnh
ạngiữacácnhânviên.Cácquyếtđịnhđượcđưaratừbêntrênvàcóthànhphầntrunggiantr
ướckhiđượcđưaxuốngcấpdưới,nómangtínhralệnhthựchiệnhơnlàkhuyếnkhíchsựcộ
ngtácgiữacácthànhviên.Đểchươngtrìnhthayđổicóthểtiếnhànhhiệuquảcầnphảicósự
hợptáccủatấtcảcácthànhviên.Vìvậy,khitiếnhànhchươngtrìnhthayđổi,doanhnghiệp
cầnhạnchếtốiđaviệcphânchiacấpbậctrongdoanhnghiệp.Muốnvậy,doanhnghiệpph
ảiđượcxâydựngtrênnguntắcphânquyền,tạocơhộihợptácgiữacácthànhviêntrongd
oanhnghiệp,tạođiềukiệnchonhânviêntrongdoanhnghiệpđượcquyềnthamgikiến.
<i>4.2.6.2.Hoạchđịnhsựthayđổi </i>
Hoạchđịnhsựthayđổichỉthựchiệnkhiđãphântíchhiệntrạngvàđánhgiánhucầucầnt
hayđổivàđánhgiávềcácyếutốthúcđẩyvàcảntrởsựthayđổi.
Nộidunghoạchđịnhsựthayđổi:
*Xácđịnhmụctiêuthayđổi
Mụctiêucàngrõràngcàngtạođiềukiệnthuậnlợichoviệcthựchiệnchươngtrìnht
hayđổi.Việcthiếtlậpmụctiêuchươngtrìnhthayđổicầntnthủcácnguntắcsau:
-Cácmụctiêucầnthựctếvàcógiátrị:dựatrênnhucầuthựctếcủadoanhnghiệpvàcácthành
viên;
-Cácmụctiêucầnrõràng;
-Cácmụctiêuphảiđolường,đánhgiáđượcvàcótínhkhảthi.
Thiếtlậpmụctiêubắtđầutừviệcchỉrahiệntrạngcủadoanhnghiệpvàtrạngtháimàdoa
nhnghiệpmongmuốnđạttớikhikếtthúcchươngtrìnhthayđổi.
*Xâydựngkếhoạchthayđổi
<i></i>
<i>-Lựachọnhìnhthứcthayđổi:tùytheosựđịihỏicủamơitrườngmàdoanhnghiệpcóthểl</i>
ựachọnmứcđộthayđổi.Tùytheomứcđộthayđổimàcóthểlựachọnhìnhthứcthayđổidư
ớihìnhthứccácchươngtrìnhthayđổicụthể.
<i>+Chươngtrìnhcắtgiảmchiphí:trọngtâmcủachươngtrìnhlàcắtgiảmchiphíhoạt</i>
độnghaycắtgiảmcáchoạtđộngkhơngcầnthiết.Cắtgiảmchiphíđượcthựchiệnkhichiph
ícaohơncácđốithủcạnhtranh,hoặccóthểkhichíphíkhơngcaonhưngnhàquảntrịthấycầ
ncắtgiảmđểnângcaonănglựccạnhtranh.
+Chươngtrìnhthayđổivănhóadoanhnghiệp:trọngtâmcủachươngtrìnhlàthay
đổihànhvicủacácthànhviên,mốiquanhệgiữacácthànhviênnhằmxâydựngmơitrường
làmviệctốtđểgópphầnpháttriểndoanhnghiệp.
+Chươngtrìnhthayđổicơcấu:haychínhlàthayđổicấutrúcdoanhnghiệp,baotrù
mnhấtlàtáicấutrúckinhdoanh-cấutrúclạicáclĩnhvựchoạtđộngkinhdoanh,cácsảnphẩm/dịchvụ.Táicấutrúckinhdoa
+Chươngtrìnhtáilậpdoanhnghiệp:Táilậplàchươngtrìnhthayđổicaonhất,tồn
diệnvàtriệtđểnhất.Táilậpdiễnraởphạmvitồndoanhnghiệp,tạoracáchthứckinhdoan
hhoặccáchthứcquảntrịkinhdoanhmới.
<i></i>
<i>-Xácđịnhđốitượngthayđổi:cầnxácđịnhchínhxácthayđổisẽdiễnraởphạmvinào?Tha</i>
yđổiởtồndoanhnghiệphaychỉởmộtbộphận?
Chúý:
+Nếuthayđổiởtồndoanhnghiệpthìnênbắtđầuthayđổiởphạmvinhỏrồimởrộn
gdầnranhưngcũngcókhicầnbắtđầungaytừphạmvilớntùytheođặcđiểmcủatừngsựtha
yđổi.
+Nếulàthayđổithửnghiệmthìnênbắtđầuởnơicómơitrườngtốtnhấtchosựthửn
ghiệmvàbộphậnnàocótínhđạidiệncaonhất.
+Nếuquyếtđịnhthayđổitrênphạmvilớncầnquantâmđếnchiềusâucủasựthayđ
ổi.
<i></i>
<i> Cách </i> <i>1 </i>
Ưuđiểm:Thuhútđượcsựủnghộcủalãnhđạocấpcao.
Nhượcđiểm:khơngsátthựcdothiếkiếntừcấpdưới.
<i> Cách2:Lấkiếnvềnhucầuthayđổivàthựchiệnthayđổitừcấpdưới.Cáchnày</i>
lạiphảiđịihỏicósựủnghộvàquantâmcủacấptrêntrongsuốtqtrìnhthựchiệnsựthayđ
ổi.
<i> Cách3:Thcácchungiabênngồiđểlậpmơhình,lậpkếhoạchvàđiềuhành</i>
sựthayđổi.Cáchnàycóưuđiểmlàkháchquanvàkhaithácđượcnhữngđónggópcủacácc
hungia.Nhượcđiểmlàkhơngphảilàngườibêntrongdoanhnghiệpnênkhơngbiếtđượ
cnhữngngunnhânsâuxacủavấnđềvàhiểubiếtrõràngdoanhnghiệp.
<i></i>
<i>-Xácđịnhthờiđiểmtiếnhànhthayđổi:Xácđịnhchínhxáckhinàosẽtiếnhànhsựthayđổi</i>
,cónhiềuquanniệmkhácnhau:
+Quanniệm1:Thayđổidiễnradễdànghơnkhidoanhnghiệpđangtrongtìnhtrạngk
hủnghoảnghaygặpkhókhănvìkhiđómọingườiđềunhậnthấysựcầnthiếtcủasựthayđổivà
ủnghộnày.Tuynhiên,nếuđợiđếnkhikhủnghoảngmớithayđổithìcóthểqmuộnvàlàmc
hotìnhhìnhrắcrốihơn.
+Quanniệm2:Sựthayđổidiễnrangaykhicódựđốnvềnhữngthayđổicủamơitr
ường.Vớiquanniệmnàylýgiảilàchủđộngthayđổilàcáchthứctốtnhấtđểđốiphóvớinhữ
ngáplựccủamơitrườngvàtạođượclợithếcạnhtranhchodoanhnghiệp.
<i>Chúýtrongxácđịnhthờiđiểmtiếnhànhthayđổi:doanhnghiệpcóthểtiếnhànhtha</i>
yđổikhixảyrakhủnghoảng,kinhdoanhkémhiệuquảhoặcthậmchíngaycảkhiđanghoạ
tđộngtốt.
Quantrọnglàphảiđánhgiácáclựclượngthúcđẩyvàcảntrởsựthayđổiđểxácđịnht
hờiđiểmtiếnhànhsựthayđổi.Đólàthờiđiểmcáclựclượngthúcđẩyđãmạnhhơnvàcóđủ
sứcvượtquanhữngcảntrởcủasựthayđổi.
<i></i>
<i>-Tínhcơngkhaicủasựthayđổi:vấnđềđặtralàsẽthơngbáovềsựthayđổiđóvớiai?Trong</i>
baolâu?Ởmứcđộnào?.
Mộtmặtngườitaủnghộtínhcơngkhaivìnếumọingườicùngbiếtvàcùngủnghộth
ìsựthayđổisẽđượctiếnhànhrấtthuậnlợi.Mặtkhác,cónhữngthayđổikhơngnêncơngbố
vớimộtsốngườinàođóđểcóthểkiểmsốtvàhạnchếnhữngphảnứngvớisựthayđổi.
<i></i>
<i>-Tiếnđộthựchiện:Đểxácđịnhtiếnđộmàdoanhnghiệpthựchiệnsựthayđổicóthểcăncứ</i>
vàoviệctrảlờimộtsốcâuhỏisau:
+ Cầnbaonhiêuthờigianlậpkếhoạchchosựthayđổi?
+Sựthayđổicầndiễnbiếnnhanhhaychậmthìthuậnlợihơn?
+Dựtrùbaonhiêuthờigianđểtiếpthucáimớivàsửachữasaisót?
+Cóbaonhiêuthờigianđểthayđổitrongđiềukiệnnhucầukháchhàng,cạnhtranh
vànhữngđiềukiệnmơitrườnghiệncó?
Trảlờinhữngcâuhỏinàycóthểgiúpcácnhàquảntrịlậpthờigianbiểuchoqtrình
<i></i>
<i>-Xácđịnhphạmvithayđổi:Khixácđịnhphạmvichosựthayđổi,cầnquantâmmộtsốvấn</i>
đềsau:
-Nênbắtđầuthayđổiởphạmvinhỏrồimởrộngdầnrahaybắtđầuvớiphạmvilớn?
-Nếulàthayđổithửnghiệmthìnênbắtđầuởbộphậnnào?Bộphậnđanggặpkhókhănhayb
ộphậnđanghoạtđộngtốttrongdoanhnghiệp?
-Nơinàocómơitrườngtốtnhấtchothửnghiệmsựthayđổi
-Bộphậnnàocótínhđạidiệncaonhấtđểcóthểthửnghiệmthayđổi?
Nếuquyếtđịnhthayđổitrênphạmvilớn,cầnquantâmđếnchiềusâucủasựthayđổ
i:sựthayđổiđólớnhaynhỏ?thayđổicănbảnhaychỉlàsựcảitiếnnhữngcáiđãcó?cầnthay
đổimỗibộphậnởmứcđộnào?Bộphậnđócóđápứngđượcvớinhữngthayđổiđóhaykhơn
g?
*Tiếntrìnhthayđổi
- Chuẩnđốnnhữngvấnđềcầnthayđổicủadoanhnghiệp;
- Nhậndiệnvàphântíchnhữnglựclượngủnghộvàchốngđốisựthayđổi;
- Thiếtlậpcácmụctiêucủasựthayđổi;
- Tìmkiếmcácgiảiphápchosựthayđổi;
- Thựchiệnsựthayđổi;
- Tiếptụcsựthayđổi.
Tấtcảcácbướctrênđềucómốiquanhệvớinhauvàcóthểkhơngtiếnhànhtheomộtt
rìnhtựcứngnhắc.Hoạchđịnhtiếntrìnhtứclàxácđịnhnộidungcụthểcủamỗibướcvàgắn
vớinólàtiếnđộvềmặtthờigiancùngcácđiềukiệncầnthiếtđểthựchiện.
Nhưngđểđảmbảochosựthayđổiđạthiệuquảphảibắtđầutừpháthiệnnhucầu,đế
nhoạchđịnhvàtổchứcthayđổitheokếhoạchđãxácđịnh.
*Xácđịnhcácgiảiphápcầnthiết
Cácgiảiphápthườngchiathành3nhóm:
+Giảiphápkhuyếnkhíchcáclựclượngthúcđẩy.
+Giảiphápvượtquacáccảntrởsựthayđổi.
+Giảiphápđảmbảotiếntrìnhthayđổiđiđếnthànhcơng.
<i>Mộtsốphươngphápvượtquacảntrởsựthayđổi </i>
<i>(1)Thơngcảmvàủnghộ:Đểvượtquacảntrởsựthayđổitrướchếtcầntìmhiểuxemm</i>
ọingườichấpnhậnsựthayđổinhưthếnào?họcókhókhăngì?ngunnhânnàodẫnđếnsựng
ầnngạicủahọ?...Từđónhàquảntrịgiúphọvượtquanhữngngầnngạiđó.Đếnkhihọnhậnthấ
ysựquantâmcủanhàquảntrịhọsẽcởimởhơnvàcótháiđộủnghộsựthayđổi.
<i>(2)Giáodụcvàthơngtin:Nhàquảntrịcầncungcấpđầyđủthơngtinđểmọingườic</i>
ùnghiểuvềnhucầu,cáigìsẽxảyravàsựảnhhưởngđếnmọingườinhưthếnào…đểtừđógi
úpmọingườicóthểthấysựhợplýcủasựthayđổi.Bêncạnhđóphảităngcườnggiáodụcch
omọingườiđểthíchnghivớisựthayđổivànhậnthứcđượcsựcầnthiếtcủathayđổi.
<i>(3)Sửdụngquyềnlực:Bêncạnhgiáodụcnhàquảntrịcũngphảisửdụngquyềnlực</i>
đểépbuộc,khuyếnkhích,thúcđẩymọingườitrongtổchứcmọingườichấpnhậnsựthayđ
ổi.
<i>(5)Sửdụngảnhhưởngcủanhómđồngsự:Sứcépcủađồngsựcóthểlàáplựcmạnhm</i>
ẽchosựthayđổi,sửdụngảnhhưởngcủađồngsựthơngquathảoluậnnhóm,thơngquađócó
thểlàmthayđổihànhvi,tháiđộcủamỗingườinhờ:
- Giảmsựngầnngạicủamọingườithơngquangườikhác;
- Thúcđẩymỗingườiđưaraquyếtđịnhngay;
- Dẫnđếnsựnhấttrítrongnhóm;
- Mỗingườisẽphảichịusứcépcủacộngđồngđểthamgiavớisựnhiệttìnhvàtích
cựcvàoqtrìnhthayđổi.
<i>4.2.6.3.Tổchứcthựchiệnsựthayđổi </i>
(1)Thựchiệnsựthayđổi
<i></i>
<i>-Truyềnđạtsựthayđổi:Thơngtinvềkếhoạchthayđổicầntruyềnđạtsớmchonhữngngư</i>
ờiliênquan,đểtránhbịảnhhưởngcủanhữngthơngtinkhơngchínhthức.Cácthơngtinđư
aracầnđầyđủ,tồndiệnđểmọingườicónhiềuhiểubiếthơnđểthamgianhiệttìnhvàoqt
rìnhthayđổi.
<i></i>
<i>-Chitiếthóacáckếhoạchhànhđộng:Cầnxácđịnhvàsắpxếpcáchànhđộngcụthểcầnph</i>
ảitiếnhành,nhữngcơngviệccầnphảithựchiện,liênkếtcáccơngviệcđóvớinhau.Mỗicơ
<i></i>
<i>-Tạocơcấuquảntrịphùhợp:Mỗisựthayđổicóđặcđiểmriêngnêncơcấuquảntrịphảiph</i>
ùhợp,tuynhiêncơcấuquảntrịnàyphảiđặcbiệtnhưcầnthuhútnhữngngườicóquyềnlực,
cóuytínlãnhđạo,cókỹnăngquanhệđểđịnhhướngvàquảntrịsựthayđổi.
<i></i>
<i>-Phâncơngtráchnhiệm:Thựchiệnchươngtrìnhthayđổilàtráchnhiệmcủalãnhđạodoa</i>
nhnghiệpnhưngmuốnchochươngtrìnhthayđổithànhcơngcầnphảicósựủnghộcủacác
thànhviêntrongdoanhnghiệp.Cầnthuhútmọingườithamgiatrongchươngtrìnhthayđ
ổinhưngcầnphâncơngtráchnhiệmrõràngchotừngcánhân,tìmracáctácnhânthayđổi,đ
ặcbiệtcầnnhữngngườinhiệttìnhvớiqtrìnhthayđổi.
<i></i>
uyểnđổitừtrạngtháiquenthuộcsangtrạngtháimớinêncónhiềuxáotrộnđốivớimọingư
ời.
<i></i>
<i>-Thayđổivănhóa:Vănhóadoanhnghiệplàhệthốngnhữnggiátrịchung,niềmtin,tậpq</i>
nthuộcvềmộtdoanhnghiệpvàchúngtácđộngqualạivớicơcấuchínhthứcđểhìnhthành
nhữngchuẩnmựchànhđộngmàtấtcảmọithànhviêntrongdoanhnghiệpnoitheo.Khith
ựchiệnsựthayđổisẽlàmchovănhóadoanhnghiệpthayđổi.
(2)Củngcốsựthayđổi
<i>-Giámsáttiếntrìnhthayđổi:Trongqtrìnhthayđổiphảithườngxunđánhgiáchínhx</i>
áctiếntrìnhthayđổi,sosánhnhữngkếtquảđạtđượctheothờigianvớinhữngmụctiêuđặtr
a.Việcđánhgiábêntrongthơngquađánhgiátàichínhvàphitàichính,đánhgiábênngồit
hơngqukiếncủakháchhàng,bạnhàng.Việcgiámsátthườngxunsẽđưaranhữngđi
<i>ềuchỉnhkịpthờitrongkếhoạch. </i>
<i>-Củngcốđiểmtựachosựthayđổi </i>
+Cungcấpcácnguồnlựcchosựthayđổi.
+Tạonênhệthốngủnghộchongườikhởixướng.
+Tạolậpkhảnăngvàkỹxảomớichongườithựchiện,đặcbiệtkỹnăngchunmơn
vàquanhệ.
+Khuyếnkhíchnhữnghànhvimớiphùhợpvớiqtrìnhthayđổithơngquabiệnpháp
phùhợpnhưphầnthưởnghaysựnhậnbiếtvềcơngviệchọhồnthành.
<i></i>
<i>-Xemxétlạicácgiảđịnh:Việcxemxétcácgiảđịnhđểgiúpbiếtcácmụctiêucủachươngtrì</i>
nhcóđạtđượchaykhơng,nếumụctiêuđạtđượcthìsẽgiúpkhẳngđịnhgiảđịnhlàđúng.M
ộtchươngtrìnhthayđổitốtlàchươngtrìnhlnlnbiếtmởrộngmụctiêuđểđưaranhữn
<i>gthayđổiđilên. </i>
<i></i>
<i>-Duytrìsựthayđổi:Đểduytrìsựthayđổicóthểbắtđầulạichươngtrìnhthayđổivớinhững</i>
mụctiêuvànhiệmvụmới.Chươngtrìnhnàysẽpháthuynhữngthànhquảđãđạtđược,tậnd
MộttrongnhữngthuyếtsớmnhấtvềsựthayđổilàthuyếtphântícháplựccủaKurtL
ewinvàonăm1947vớitênlà“mơhình3bước”,sauđóđượcgiớithiệutronghọcthuyếtthu
ộclĩnhvựckhoahọcxãhộicủng(1951).Mặcdùmơhìnhnàyđượcrútratrêncơsởkhoa
họctựnhiênsongchotớinaynóvẫncógiátrịvớinhữngsuynghĩvềthayđổivàchuẩnđốn
cácvấnđề.
TheoKurtLewin,sựthayđổicókếhoạchxảyratheo3giaiđoạnlàlàmtanrã,thayđ
ổivàlàmđơnglại.
<i>-Làmtanrã: </i>
Xảyrakhiconngườinhậnthấynhucầucủasựthayđổi.Tìnhtrạnghiệntạibịbáođộngbởinh
ữngáplựcnàytháchthứcnhữnggiátrị,nhữngtháiđộvànhữnghànhvihiệntại.Ngườidẫnd
ắtsựthayđổiphảitạorasựmấtcânbằnggiữađộnglựcvàtrởlực,nhằmmụcđíchchuyểntrạn
gtháicủatổchứcởđiềukiệnhiệntạisangđiềukiệnmongmuốnđểthựchiệndựánthayđổi.
Qtrình“làmtanbăng”xảyrakhiđộnglựctănghoặctrởlựcgiảmhoặckếthợpcảhai.Thự
cchấtlàmrãracónghĩalàkhicầnthayđổicầnthúcđẩytanrãcáicũ.
<i></i>
<i>-Thayđổi:thựchiệnnhữngnộidungcầnthayđổitheokếhoạchđãđềra.Tuynhiên,ngườidẫ</i>
ndắtcầnhiểurõsựkhácbiệtgiữamộtbênlàlậpkếhoạchchosựthayđổivàmộtbênlànhucầ
ucầnthiếtđểthựcthicáckếhoạch,đểtừđócónhữngđiềuchỉnhhợplývàcầnthiếtchokếhoạ
ch.
<i>-Làmđơnglại:Làsựlàmvữngchắc,củngcốnhữngdạngmớicủasự </i>
thayđổi.Qtrìnhnàyxảyrakhisựthayđổiđãđivàotrạngtháimongmuốn.Lúcnày,nhàq
Họcthuyếtnàychothấyđểthayđổithànhcơngthìphảiloạibỏnhữngthóiquenxấu
thayvàođólàmnhữngthóiquenmới,tốthơnbằngcáchchonhânviêncamkếtthựchiệnch
úng.
Bướcrãralàthờigiandoanhnghiệpchuẩnbịchosựthayđổi,giúpnhânviênchấpn
hậnvớinhữngthayđổisắptới.Bướcthayđổilàgiaiđoạnmànhânviêntìmracáchmớiđểh
ồnthànhcơngviệc,mộtkhihọđãchấpnhậnthìsựthayđổidiễnradễdànghơnrấtnhiều.B
ướcđơnglại,làgiaiđoạndoanhnghiệpđãởtrạngtháiổnđịnhmới,sựthayđổiđãdiễnrathà
nhcơngvàcơnglaocủatấtcảmọingườitrongdoanhnghiệp.
<i>4.3.2.Mơhìnhphântíchmiềnđộnglực </i>
PhântíchmiềnđộnglựclàmộtkỹthuậtquảnlýđểdựđốncáctìnhhuốngcủaKurt
Hình4.2.Mơhìnháplựccủasựthayđổi
(Force-fieldModelofChange)
<i>Lựcthúcđẩylànhữnglựctácđộnglênmộttìnhhuốngcótácdụngđẩytìnhhuốngđ</i>
óđitheomộthướngnhấtđịnh;Lựcthúcđẩycóchiềuhướngkhởiđầumộtsựthayđổivàthú
cnótiếptụcdiễnra.Mộtsốvídụcủalựcthúcđẩylàcảithiệnnăngsuấttrongmộtnhómlàm
việc,áplựctừngườigiámsát,cácphầnthưởngkhuyếnkhích,sựcạnhtranh…
<i>Lựckìmhãmlànhữnglựckìmchếhoặclàmgiảmlựcthúcđẩy.Mộtsốvídụcủalựckì</i>
mhãm:sựthờơ,tháiđộchốngđối,trangthiếtbịlàmviệcxuốngcấp…
Cácloạilựcgồm:cácnguồntàingun,cácquytắctruyềnthống,cácquyềnlợiđả
mbảobấtdibấtdịch,cácđiềulệ,cácmốiquanhệ,cácgiátrị,chiphí,cơcấutổchức,cácmon
gmuốn…
<i>Sựcânbằnglàtrạngtháikhimàtổngcáclựcthúcđẩybằngvớitổngcáclựckìmhãm</i>
.
Trongbốicảnhđổimớitiếntrình,doanhnghiệpsửdụngcơngcụphântíchmiềnđộ
nglựcđểđánhgiácáclựcđốilậpnhau,từđóchuẩnbịthựchiệncácđổimới.Đểnhữngđổim
ớikhảthi,điềucầnthiếtlàlựcthúcđẩyphảivượthơnlựckìmhãm.Thơngthường,cáchhữ
uhiệunhấtlàgiảmbớthoặcloạibỏcáclựckìmhãm.Tuynhiên,doanhnghiệpthườngcóx
uhướngcủngcốcáclựcthúcđẩyvàđiềunàylạivơtìnhlàmmạnhthêmcáclựckìmhãm.
<i>Khinàosửdụngcơngcụphântíchmiềnđộnglực? </i>
Nhờcơngcụphântíchnày,doanhnghiệpbiếtđượcnhữnggìđangthúcđẩyvàđang
kìmhãmsựpháttriển.Từđó,nógiúpcácthànhviêntrongnhómnhìnnhậnmỗivấnđềởhai
khíacạnhđốilậpnhau.Doanhnghiệpcóthểsửdụngcơngcụnàyđểnghiêncứucácvấnđề
hiệnhữuhayđểdựđốnvàlênkếhoạchtiếnhànhđổimớisaochohiệuquảhơn.Trongtrườ
nghợpsửdụngđểphântíchvấnđề,cơngcụnàyđặcbiệtpháthuytácdụngkhigiúpđịnhng
Áp lực kháng cự
Áp lực thay đổi
Tình trạng được
mong đợi
Tình trạng hiện tại
hĩacácvấnđềchủquanhơnnhưtinhthầnlàmviệc,phongcáchquảnlý,tínhhiệuquảvàmơ
itrườnglàmviệc.
Cơngcụnàycũnggiúpcácthànhviêntrongnhómcócơsởvữngchắcvàthựctếkhi
bắtđầulênkếhoạchđổimớibằngcáchdựđốncácloạilựcthúcđẩyvàkìmhãmmàhọcóth
ểđốimặt.Việctiếnhànhphântíchkiểunàygiúpnhómdễdàngtiếntớisựđồngthuậnvìnót
ạođiềukiệnchomỗicánhânthểhiệnmụctiêu,ýkiếnvàcácmốiquantâmcủahọvềvấnđềq
uacáccuộcthảoluận.
Khiquyếtđịnhthựchiệnmộtkếhoạch,kỹthuậtphântíchmiềnđộnglựccóthểgiúp
nhàquảntrịphântíchvàtìmraphươngphápthúcđẩykếhoạchtiếpdẫntrongnhữngtìnhh
uốngkhókhăn.Doanhnghiệpcóhailựachọnsauđây:
Làmgiảmsứcmạnhcủacáclựckìmhãm;
Giatăngcáclựcthúcđẩy.
Lựachọnđầuthườnglàgiảipháptốiưunhất.
Vídụ:Mộtnhàquảnlýmuốnnângcấpnhàmáybằngcácloạimáymócsảnxuấtmới
.Ngườinàyliệtkêtấtcảlựcthúcđẩyvàkìmhãmcóthể,sauđóđánhsốthứtựtừ1đến5.Sựcâ
nbằngxuấthiệntạivịtríkhilựckìmhãmchiếmưuthếhơnlựcthúcđẩytheotỉlệ11:10.
Hình4.3.Phântíchlựcthúcđẩyvàlựckìmhãmkhinângcấpnhàmáy
Theovídụtrên,quaviệcnhậnbiếttấtcảcáclựccóthểxảyra,nhàquảntrịcóthểđưarac
ácđềxuấtkhảthiđểthúcđẩykếhoạchtiếpdiễnnhưsau:
Đàotạonhânviên(tăngchiphíxuống1),nỗilosợkhiứngdụngcơngnghệmớic
Điềucầnthiếtlàchỉchonhânviênthấyviệcđổimớilàthiếtyếuchosựsốngcịnc
ủanhàmáy(lựcthúcđẩymới+2).
Nhânviênđượchướngdẫnđểbiếtđượclàcácloạimáymócsảnxuấtmớisẽlàmc
hocơngviệccủahọthuậnlợihơn(lựcthúcđẩymới+1).
Lươngsẽtăngdonăngsuấtcóthểtăngnhờvàocácloạimáymócmới(chiphí+1,
thiệthạidolàmqgiờ-2).
Cácloạimáymócmớisẽđượclắpbộlọclàmgiảmơnhiễm(ảnhhưởngmơitrườ
nglàmviệc-1).
Nhữngthayđổikhảthitrêncóthểlàmdaođộngtỉlệcânbằngtừ11:10(khơngcólợicho
kếhoạch)thành8:13(rấtcólợiđểthựchiệnkếhoạchthànhcơng).
<i>ÝnghĩacủathuyếtK.Lewin: </i>
-Chủđộngvàcókếhoạchtạorasựthayđổibằngcáchthayđổicáclựclượngthúcđẩyvàcảnt
rởsựthayđổi.
-Phântíchcácchươngtrìnhthayđổivàdựđốnảnhhưởngcủathayđổi.
<i>4.3.3.Mơhìnhtảngbăng </i>
WilfriedKrugerđãđưaramộtphươngphápquảnlýthayđổitheomơhìnhtảngbăn
g:Đólàmộtphươngphápquảnlýthayđổibằngcáchsosánhnhững“chướngngạivật”đểt
hayđổidoanhnghiệpnhưlàmột“tảngbăng”.Thayđổidoanhnghiệpnhưlàphảiđẩytảng
Tuynhiên,tảngbăngcóbềnổivàphầnchìm:
Bềnổicủatảngbăngnhư:cácvấnđềvềchiphí,chấtlượnghaythờigiangiaohàng(
bamốiquantâmhàngđầucủadoanhnghiệp).
PhầnchìmcủatảngbănglànhữngyếutốcầnphảivượtquađólàvấnđềQuanniệmv
àNiềmtin,vấnđềQuyềnlựcvàChínhtrị.
Nhữngngườiphảnđốithayđổithườngcótháiđộtiêucựcđốivớisựthayđổivànga
ycảđốivớicánhânngườikhởixướngthayđổi.Cầnphảithayđổi“cáiđầu”củahọcàngnhi
ềucàngtốt(thayđổiquanđiểmvàniềmtin).
Nhữngngườiủnghộthayđổimặtkháclạicótháiđộtíchcựcđốivớinhữngthayđổi
vàđốivớicánhânngườikhởixướngthayđổi.Họsửdụngnhữngthuậnlợicủasựthayđổiv
àủnghộthayđổi.
khơngchỉcầnphảithayđổiquanniệmvàniềmtincủahọmàcịncầnphảichứngminhkếtq
uảthựcsựtừviệcgiảiquyếtbavấnđềcơbảnlàchiphí,chấtlượngvàthờigiangiaohàng.
Nhữngngườiủnghộtiềmtàngcótháiđộtíchcựcđốivớithayđổinhưngvìmộtsốlý
donhấtđịnhhọchưathấysựthayđổithuyếtphụclắm,chẳnghạnvấnđềquyềnlựcvàchính
trịchưađượcgiảiquyếtổnthỏa.
Mơhìnhtảngbăngđãxácđịnh,yếutốcănbảncủaquảnlýthayđổilàcácyếutốconn
gười,tháiđộ,vănhóavàphụthuộcvàocáchquảnlýQuanniệmvàNiềmtin,quảnlýQuyề
nlựcvàChínhtrịtrongdoanhnghiệp.Dođó,đểquảnlýthànhcơngsựthayđổi,đểtránhđư
ợcnhữngtảngbăngtrơikhiđiềukhiểnýtưởngthayđổidoanhnghiệpcầnphải:
-Thứctỉnhnhânviênvàđồngnghiệp:Đểthựchiệnđượcđiềunày,ngườilãnhđạocầntậph
ợpcácsốliệubáocáokinhdoanhvàdoanhsốcủadoanhnghiệp,sosánhvớimụctiêuđềrav
àvớiviệckinhdoanhcủacáccơngtyđốithủ,tạođiềukiệnđểnhânviênphảnánhnhữngtha
nphiềncủakháchhàngvềquytrình,cáchthứcphụcvụ…sauđó,chiaxẻvớitấtcảcácnhân
viênnhữngcáchthứcơngtacóthểlàmđểthứctỉnhnhânviênrằngnếukhơngthayđổithìd
oanhnghiệpsẽkhơngtồntạivàcạnhtranhđược.
-Khởiđộngsaukhitỉnhdậy:Việcđánhthứcnhânviênđang“ngongiấc”trongcơngviệchà
ngngàycủadoanhnghiệplàmộtvấnđềkhókhăn.Ngườilãnhđạophảinóichohọbiếtlàtỉn
hdậyđểlàmgìvàtỉnhdậysẽđượclợiíchgìvàlợiíchđócóliênquannhưthếnàođếntừngph
ịngban,bộphận,cánhântrongdoanhnghiệp.Phảichonhânviênkhởiđộngngaykhihọđ
ãtỉnhdậyvàbiếtphảiđiđếnđâu.Tạocơhộichohọbắtđầungaynhữnggìcótrongkếhoạcht
hayđổinhưlàchohọthựchànhngaynếutrongkếhoạchthayđổicóviệcchonhânviênđiđ
àotạocáckỹnăngmới,cungcấpchohọthơngtincàngnhiềucàngtốtthơngquacáckênhk
hácnhaunhưtrênbảngthơngbáo,memo,email,họp,nóichuyện…
-Lãnhđạophảilàmgương:Ngườilãnhđạophảilàngườiđiđầuvàlàmgương,lờinóivàviệc
làmphảilnănkhớpvớinhau.Cónhưvậy,nhânviênmớicóthểtintưởngvàlàmtheo.Nế
ukhơnghọsẽmấtniềmtinvàbỏcuộcsớm.